Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

GA buoi 2 lop 4 tuan 33 Tim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.09 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 33



<i><b>Thứ hai ngày 23 tháng 4 năm 2012</b></i>


<b>Ôn TiÕng ViƯt:</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Nắm vững kiến thức đẫ học về đoạn mở bài và kết bài trong bài văn miêu tả con vật.
- Thực hành viết mở bài và kết bài cho phần thân bài để hoàn chỉnh bài văn miêu tả con
vật.


- HS høng thó học tập làm văn miêu tả con vật.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Bảng lớp chép mẫu mở bài gián tiếp, kÕt bµi më réng.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ơn định: </b>


<b>2. Kiểm tra</b> : - Đọc đoạn văn tả ngoại hình con vật. 1
em đọc đoạn văn tả hoạt động của con vật .


- GV nhËn xÐt


<b>3. Dạy bài mới</b>
<b>a. Giới thiệu bài: </b>


<b>b. Hớng dẫn HS làm bài tập</b>


<b>* Bài 1</b>: HÃy viết phần mở bài gián tiếp cho bài vănn tả


một con vật mà em yêu thích và gắn bó.


- YC HS c bi
- HD làm bài


- Gọi HS đọc bài
- NX, bổ sung


<b>Gợi ý</b>: Em có thể mở bài gián tiếp bằng cách tạo ra một
hoàn cảnh để con vật xuất hiện hoặc bàn luận về lợi ích
của con vật đó hoặc đi từ những liên tởng, tởng tợng
gợi nhớ đến con vật em u thích.


<b>* Bài 2</b>: Mẹ con lồi vật cũng biết quấn quýt , che chở
cho nhau nh con ngời. Em hãyviết kết bài mở rộng cho
bài văn tả lại mẹ con một loài vật em đã từng quan sát
đợc . YC HS đọc đề bài


- HD làm bài
- Gọi HS đọc bài
- NX, bổ sung


Gợi ý: Đề đã gợi ý một nội dung để em kết bài mở
rộng: suy nghĩ, cảm xúc của em trớc cảnh mẹ con loài
vật quấn quýt bên nhau.


<b>* Bài 3</b>: Em hÃy viết mở bài gián tiếp và kết bài mở
rộng cho bài văn tả một trong những con vật em yêu
thích nhất.



- YC HS đọc đề bài
- HD làm bài


- Gọi HS đọc bài
- NX, bổ sung


- 1 em đọc đoạn văn tả ngoại
hình con vật. 1 em đọc đoạn
văn tả hoạt động của con vật


- HS đọc đề bài
- HS làm bài
- HS đọc bài
- NX, bổ sung


- HS đọc đề bài
- HS làm bài
- HS đọc bài
- NX, bổ sung


- HS đọc đề bài
- HS làm bài
- HS đọc bi
- NX, b sung


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.



<b>Luyện Toán</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


<b>- </b>Cng c cỏc kiến thức đã học về bốn phép tính với phân số


- Vận dụng những kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt dộng của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1.Bài cũ</b>:


-KiĨm tra bµi tập về nhà.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>*Hớng dẫn HS làm các bài tập sau:</b>
<b>Bµi 1</b>: TÝnh


a)

;

;



b)

;

;



-c)

(

2


<b>Bµi 2</b>:T×m X


a)X +

=

b)

+X=



c) X -

=

d)

-X=




<b>Bài 3: </b>Một hình chữ nhật cã chiỊu dµi lµ


6dm,chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi
và diện tích hình chữ nhật đó.


<b>Bài 4</b>: Một hình bình hành có trung bình cộng
độ dài đáy v ng cao l 30m. Chiu cao


*

Yêu cầu HS làm vào vở
-1 HS lên bảng làm.


-Nhn xột, cht bi làm đúng


a)

=

=



=

=



b)

=

=



-

=

-

=

=



*

Yêu cầu HS làm vào vở
-1 HS lên bảng làm.


-Nhn xột, cht bi lm ỳng
a)X +

=

b)

+X=



X=

X=


X=

X=0




c) X -

=

d)

-X=



*

Yêu cầu HS làm vào vở
-1 HS lên bảng làm.


-Nhn xột, cht bài làm đúng
a)Chiều rộng hình chữ nhật dó là:
6 x

=

4 (dm)


Chu vi hình chữ nhật là:
(6 +4) x2 =20 (dm)
Diện tích hình chữ nhật là:
6 x4 =24 (dm2<sub>)</sub>


Đổi 6dm=60cm ; 4dm=40cm
Chiều dài trên giấy lµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2</b>


<b>3</b>


bằng độ dài đáy. Tính diện tớch hỡnh bỡnh
hnh.


Chiều rộng trên giấy là:
40:10= 4(cm)


*

Yêu cầu HS làm vào vở
-1 HS lên bảng làm.



-Nhn xột, cht bi lm ỳng
Gii:


Tng di đáy và đờng cao là:
30 x2 =60 (m)


Chiều cao hình bình hành lµ:
60 : (2 +3) x2=24 (m)


Độ dài đáy của hình bình hành là:
60-24=36 (m)


DiƯn tÝch h×nh b×nh hµnh lµ:
24 x 36 =864 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 864 m2


<b>IV.Hot ng ni tip:</b>


-Nhận xÐt tiÕt häc.


-Híng dÉn bµi tËp vỊ nhµ: VỊ nhµ làm bài tập vở bài tập toán nâng cao


<i><b>Thứ ba ngày 24 tháng 4 năm 2012</b></i>


<b>Luyện tập thực hành toán(SeQap)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


HS biết thực hiện các phép tính với phân số và giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy häc.



III. Các hoạt động dạy học
A. Bài cũ


A Bµi míi


1. Giới thiệu bài: Nêu MT bài học
<b>2.</b> HD HS làm bµi


1.TÝnh


a) 75


4 6 = ……… b)
8 4


:


7 3 = ………


c) 94


7 = ……… d)
13
6 :


3 = ………


T×m x :



a) 3x =5


4 6 b)


3 1
x : =


7 4 c)


5 4


: x =


8 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4</b>


TÝnh
a) 1+5  7


3 2 6= .


……… ………


b) (9 + )5 2


4 6 3 =……… ………. .


c) (7  1) :2



3 5 5 =………


d) 62 :4


7 3 3 =……… ………..


Một cửa hàng có 16 tạ gạo, đã bán


4
3


số gạo đó. Số gạo cịn lại đợc chia đều cho
các bao, mỗi bao đựng


5
2


tạ gạo. Hỏi chia đc cho bao nhiêu bao?
- GV lần lợt HD học sinh làm bµi.


- Hs làm bài, chữa bài, nhận xét kết quả.
- GV cht li gii ỳng.


<b>C. Củng cố- dặn dò.</b>


- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị bài sau.


Ting Vit ( Seqap)


Luyện đọc




I. Mơc tiªu:


. Luyện đọc diễn cảm hai bài thơ: Ngắm trăng- Không đề và học thuộc 1 trong 2 bài đó.
Luyện đọc diễn cảm bài Vơng quốc vắng nụ cời( tiếp theo)


- Trả lời đợc 1 số câu hỏi về ND bài.
II. Đồ dùng dạy học.


III. Các hoạt động dạy học
A. Bài cũ


B Bµi míi


1. Giíi thiƯu bài
2. HD HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Ngắm trăng</b></i>


<i>Trong tự khơng rợu cũng khơng hoa,</i>
<i>Cảnh đẹp đêm nay, khó hững hờ.</i>
<i>Ngời ngắm trăng soi ngồi cửa sổ,</i>
<i>Trăng nhịm khe cửa ngắm nhà thơ.</i>


<i><b> Không đề</b></i>


<i>Đờng non khách tới hoa đầy</i>
<i>Rừng sâu quân đến, tung bay chim ngàn</i>
<i> Việc quân việc nớc đã bàn</i>



<i> Xách bơng, dắt trẻ ra vờn tới rau.</i>


<b>2.</b> a) Gạch dới các từ trong hai câu thơ cuối bài <i>Ngắm trăng </i>cho thấy sự gắn bó thân
thiết giữa Bác Hồ với trăng và giữa trăng với Bác.


b) Theo em, cả hai bài thơ (<i>Ngắm trăng, Không đề</i>) đều bộc lộ điều gì đáng khâm phục
và kính trọng ở Bác Hồ.


.<b>3</b>Luyện đọc diễn cảm đoạn văn dới đây với giọng đọc vui, hồn nhiên (chú ý ngắt nghỉ
hơi hợp lí và nhấn giọng ở từ ngữ gợi tả, VD : <i>Cịn những tia nắng mặt trời thì nhảy </i>
<i>múa </i>/ <i>và sỏi đá cũng biết reo vang dới những bánh xe</i>).


<i>Triều đình đợc mẻ cời vỡ bụng. Tiếng cời thật dễ lây. Ngày hơm đó, vơng quốc nọ</i>
<i>nh có phép mầu làm thay đổi. Đến đâu cũng gặp những gơng mặt tơi tỉnh, rạng rỡ. Hoa</i>
<i>bắt đầu nở. Chim bắt đầu hót. Cịn những tia nắng mặt trời thì nhảy múa và sỏi đá cũng</i>
<i>biết reo vang dới những bánh xe. Vơng quốc u buồn đã thoát khỏi nguy c tn li.</i>


<b>4</b>Câu chuyện <i>Vơng quốc vắng nụ cời </i>muốn nói với em điều gì ? Khoanh tròn những chữ
cái trớc các ý mà em tán thành :


a Cuéc sèng thiÕu tiÕng cêi sÏ rÊt buån ch¸n.


b – Tiếng cời làm cho cuộc sống đẹp đẽ và có ý nghĩa.
c – Con ngời chỉ cần cơm ăn, áo mặc để duy trì sự sống.
d – Vơng quốc vắng nụ cời khó tránh khỏi nguy cơ tàn lụi.
- GV lần lợt HD học sinh làm bài.


- Hs làm bài, chữa bài, nhận xét kết quả.
- GV cht li gii ỳng.



<b>C. Củng cố- dặn dò.</b>


- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị bài sau.


<i><b>Thứ t ngày 25 tháng 4 năm 2012</b></i>


<b> Ôn Tiếng Việt</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Giỳp học sinh củng cố về viết đúng chính tả với âm đầu : r/d/gi; v/r/gi
- Điền đúng các bài tập phân biệt : r/d/gi; v/r/gi


- Có ý thức nói, viết đúng chính tả, giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- HƯ thèng bµi tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Tổ chức: </b>


<b>2. KiÓm tra</b>: KiÓm tra bài tập về nhà nhắc lại 1 số
cách phân biÖt s/ x, dÊu hái/ dÊu ng·.


- NhËn xÐt cho điểm.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài.</b>


<b>b. Hớng dẫn làm bµi tËp</b>



<b>Bài 1</b>: Điền vào chỗ trống r, d hay gi để hoàn chỉnh
truyện sau:


...ữa đờng, một ngời bị mắc ma. Mặc cho mọi
ng-ời ...ảo bớc, trốn ma, nfg]ng-ời này vẫn đi bớc một ung
...ung, nh đi ...ạo. Có ngời sốt ...uột quá, ...ục anh
ta ...ảo bớc để tránh ma. Ngời này lắc đầu nói : “
Chạy làm ... ? Phía trớc thì cũng ma nh thế này, chứ
có khác ... !”


<i>Theo</i>Trang Hoµng


- HD häc sinh lµm bµi


- Chữa bài, NX, chốt lời giải đúng: Giữa, rảo, dung,
do, rut, gic, ro, gỡ, gỡ.


<b>Bài 2</b>: Gạch dới những tiếng không có trong từ ngữ
Tiếng Việt ở từng nhóm chứa r, d hoặc gi sau đây:
M: rữ dữ giữ


rÔ dÔ giÔ run dun giun
r·i d·i gi·i rung dung giung
rß dß giß røt døt giøt
r©n d©n gi©n r· d· gi·
rỗ dỗ giỗ rác dác giác
- HD học sinh làm bài


- Cha bi, NX, chốt lời giải đúng



<b>Bài 3</b>: Điền vào chỗ trống tiếng chứa âm đầu v, r, d
hay gi để hoàn chỉnh truyện sau:


Có một anh keo kiệt đi thăm ngời nhà. ... ... khỏi
nhà, anh cởi ngay đôi ... , đeo lên cổ. Đến cổng nhà
ngời bạn, một con chó ... nhảy ..., sủa liên hồi, ...
cắn ngay ... bắp chân. Anh liền lấy tay ôm chặt ...
thơng ... mừng ... nói:


- May cha? Hơm nay mà mình đi ..., thì có phải
mất toi đôi ... ... không!


<i>Theo</i> Lê Văn
Đỉnh


- HD học sinh làm bài


- Chữa bài, NX, chốt lời giải đúng: Vừa ra, giày,
dữ, ra, rồi, vào, vết, và, rỡ, giày, giày.


<b>Bài 4</b>: Nối từng tiếng ở bên trái với tiếng thích hợp
ở bên phải để tạo từ ngữ đúng:


dín
b·i d¸c
dáo


đa r¸c
thïng



tù gi¸c
tam


- HD häc sinh lµm bµi


- Chấm chữa bài, NX, chốt lời giải đúng


- 2 học sinh nhắc lại phần phân
biệt đã học ở tiết truớc.


- c


- Tự làm bài vào vở.
- Báo cáo trớc lớp.


- c


- Tự làm bài vào vở.
- Chữa bài, bổ sung.


- c


- Tự làm bài vào vở.
- Chữa bµi, bỉ sung.


- Đọc đề


- Tù lµm bµi vµo vë.
- Chữa bài, bổ sung.



<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- HDVN: Làm bài. CB bài sau.


<b>Ôn luyện Toán ( 2 tiÕt)</b>

<b>I.Mơc tiªu</b>



<b>-</b>Củng cố các kiến thức đã học về bốn phép tính với phân số


-Vận dụng những kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan.


<b>II.Đồ dùng học tập</b>: Hệ thống bài tập.
III.Hoạt động dạy học.


<b>Hoạt dộng của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1.Bµi cị</b>:


-KiĨm tra bài tập về nhà.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>*Hớng dẫn HS làm các bài tập sau:</b>
<b>Bài 1</b>: Tính bằng cách thuận tiện nhất:


+ + + +

+



<b>Bài 2</b>: Tính theo hai cách



-( + )


<b>Bài 3:</b>Tìm số tù nhiªn X: ( HS giái)


4 -

<X <



-*

Yêu cầu HS làm vào vở
-1 HS lên bảng làm.


-Nhn xét, chốt bài làm đúng


+ + + +

+



=( + +

) + ( + +

)



=

+

=

+



= +

=

+

=

=

3


*

Yêu cầu HS làm vào vở
-1 HS lên bảng làm.


-Nhn xột, cht bi lm đúng


<b>C¸ch 1:</b>


-( + )


=

-(

+

)




= -

=

-

=

=



<b>Cách 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 4</b>: Tính bằng c¸ch thn tiƯn nhÊt:


a)

b)


c)

x

x

x

x

x

x

x

x



( HS khá giỏi)


<b>Bài 5</b>: Viết theo mẫu:


Tìm Thực hiện


của 45kg 45x

=

30 (kg)


cña 75kg


cña 72 lÝt
cña 3 giê


<b>Bài 6</b>:Một ngời có 235 kg gạo. Ngời đó đã


bán đợc một số gạo đi thì cịn lại số gạo
ban đầu. Hỏi ngời đó đã bán đợc bao nhiêu
kggạo?


= - -



= - - =

=



*

Yêu cầu HS làm vào vở
-1 HS lên bảng làm.


-Nhn xột, cht bi lm ỳng
4 -

<X <



<X <



-<X<

Ta thÊy

>

3 vµ

<

6 suy
ra


3<X<6 vậy X=4hoặc 5


*

Yêu cầu HS làm vào vở
-1 HS lên bảng làm.


-Nhn xột, cht bi lm đúng


a)

=



b)

=

=



c)

x

x

x

x

x

x



=


=




=


*

Yêu cầu HS làm vào vở
-1 HS lên bảng làm.


-Nhn xột, cht bi lm ỳng
Vit theo mu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

cña 45kg 45x

=

30 (kg)


cña 75kg 75x =50(kg)


cña 72 lÝt 72x =54(<i>l</i>)
cña 3 giê 3x = (giờ)


*

Yêu cầu HS làm vào vở
-1 HS lên bảng làm.


-Nhn xột, cht bi lm ỳng
Gii:


Phõn s ch s gạo đã bán là:
1-

=

(số gạo)


Ngời dó đã bán đợc số kg gạo là:
235x

=

141 (kg)


Đáp số: 141kg


<b>IV.Hot động nối tiếp:</b>



-NhËn xÐt tiÕt häc.


-Híng dÉn bµi tËp vỊ nhà


<i>Thứ năm ngày 26 tháng 4 năm 2012</i>


<b>Luyện tập thực hành toán ( Seqap)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


HS bit i v lm phép tính với các đơn vị đo đại lợng.
II. Đồ dùng dạy học.


III. Các hoạt động dạy học
A. Bài cũ


A Bài mới


1. Giới thiệu bài: Nêu MT bài học
<b>2.</b> HD HS làm bài


1.


Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


a) 8 yÕn = ……..kg b) 5300kg = ….t¹


c) 6t¹ 71kg = ……..kg d) 4 tÊn 82kg = ….kg
e) 5giê = ……..phót g) 9 phót 46 gi©y = ….gi©y



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3</b>


<b>4</b>


Đúng ghi Đ, sai ghi S:


a) 400 tạ = 4 tÊn b) 3000kg = 3 tÊn
b)


10
7


giê = 42 gi©y d) 7 giê = 42 phút
e) 3 năm = 36 tháng g) 4000 năm = 40 thÕ kØ


Bảng dới đây cho biết một số hoạt động của bạn Hoa trong mỗi buổi sáng hàng ngày


Thời gian Hoạt động


Từ 6 giờ đến 6 giờ 20 phút Tập thể dục


Từ 6 giờ 20 phút đến 7 giờ Vệ sinh cá nhân và ăn sáng
Từ 7 giờ 10 phút đến 7 giờ 30


phót


Đi từ nhà đến trờng
Từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30


phót



Học ở trờng
Dựa vào bảng trên để viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Hoa tập thể dục trong ……phút


b) Thời gian đi từ nhà đến trờng là ……..phút
c) Thời gian học ở trờng là ……giờ


4.Một cửa hàng tuần thứ nhất bán đợc 2 tấn 5 tạ gạo, tuần thứ hai bán đợc nhiều hơn
tuần thứ nhất 7 tạ gạo. Hỏi cả hai tuần cửa hàng bán đợc bao nhiêu tạ gạo ?


- GV lần lợt HD học sinh làm bài.
- Hs làm bài, chữa bài, nhận xét kết quả.
- GV cht li gii ỳng.


<b>C. Củng cố- dặn dò.</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn chuẩn bị bài sau


Tiếng Việt ( Seqap)


Luyện viết



<b>I. Mục tiêu:</b>


HS luyện tập xây dựng mở bài, kết bài cho bài văn miêu tả con vật.
II. §å dïng d¹y häc.



III. Các hoạt động dạy học
A. Bài c


A Bài mới


1. Giới thiệu bài:Nêu MT bài học.
<b>2.</b> HD HS lµm bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2.</b>Viết đoạn <i>kết bài </i>(mở rộng) cho bài văn tả con vật nuôi trong nhà hoặc ở vờn
thú mà em quan sát đợc.


- GV lần lợt HD học sinh làm bài.


- HS lm bi, chữa bài, nhận xét kết quả.
- GV chốt lời giải ỳng.


<b>C. Củng cố- dặn dò.</b>


- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị bài sau


<i><b>Thứ sáu ngày 27 tháng 4 năm 2012</b></i>


Thực hành luyện viết
Bài tuần 33


<b>Toán</b>


<b>Luyn tp v ứng dụng của tỉ lệ bản đồ</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>



<b>- </b>Củng cố các kiến thức đã học về ứng dụng tỉ lệ bản đồ.


- Vận dụng những kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan.
- Phát triển t duy cho học sinh.


<b>II.Đồ dùng học tập</b>: Hệ thống bài tập.
III.Hoạt động dạy học


<b>Hoạt dộng của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1.Bµi cị</b>:


-KiĨm tra bµi tËp vỊ nhµ.


- Nêu ứng dụng ca t l bn .


<b>2.Bài mới</b>:


<b>*Hớng dẫn HS làm các bµi tËp sau:</b>
<b>Bµi 1:</b>


Trên bản đồ Đơng Nam A, khoảng cách
từ Nha Trang đến đảo Trờng Sa là 6cm,
bit khong cỏch ú tht ra l 600km.


*

Yêu cầu HS làm vào vở
-1 HS lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hái:



a)Tỉ lệ của bản đồ?


b)Khoảng cách thật từ Đà Nẵng đến đảo
Hồng Sa,biết trên bản đồ khảng cách đó
là 38mm


<b>Bài 2</b>:Một sân bóng đá dài 100m, chiều


rộng bằng chiều dài. Trên bản vẽ có tỉ
lệ 1: 1000 thì diện tích sân trên bản đồ là
bao nhiêu?




<b>Bài 3:</b>Một vờn hoa hình chữ nhật có
chiều dài 150m, chiều rộng 100m. Tính
chiều dài và chiều rộng đợc thu nhỏ trên
bảnđồ tỉ lệ 1: 5000


<b>Bài 4</b>:Quãng đờngHà Nội- Cao Bằng dài
272km. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1:2 000 000.
Qng đờg đó dài bao nhiêu?


<b>Bµi 5</b>:Nền học là một hình chữ nhật có
chiều dài 8m, chiỊu réng 6m.


a)Tính chu vi của nền phịng học.
b)Tính diện tích của nền phịng học.
c)Hãy vẽ hình chữ nhật biểu thị nền


phịng học đó theo tỉ lệ 1: 200.
d)Tính diện tích phịng học thu nhỏ.


Gi¶i:


Đổi: 600km =600000000 mm
a)Tỉ lệ của bản đồ là:


6 : 600000000 =


b)Khoảng cách thật từ Đà Nẵng đến đảo
Hoàng Sa là:


38 x 100000000 =3800000000
(mm)


§ỉi 3800000000mm=3800km
Đáp số: 3800km


*

Yêu cầu HS làm vào vở
-1 HS lên bảng làm.


-Nhn xột, cht bi lm ỳng.
Gii:Chiu rộng sân bóng là:
100x

=

70 (m)


§ỉi: 100m=100000mm
70m=70000mm


Chiều dài sân bóng trên bản đồ là:


100000 :1000=100 (mm)


Chiều rộng sân bóng trên bản đồ là:
70000: 1000=70 (mm)


Diện tích sân trên bản đồ là:
100 x70=7000 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 7000 cm2


*

Yêu cầu HS làm vào vở
-1 HS lên bảng làm.


-Nhn xột, cht bi lm ỳng
Gii:


i: 150m=15000cm
100m=10000cm
Chiều dài trên bản đồ là:
15000:5000=3 (cm)
Chiều rộng trên bản đồ là:
10000 : 5000=2 (cm)
ỏp s: Di 3cm ; rng 2cm


*

Yêu cầu HS làm vào vở
-1 HS lên bảng làm.


-Nhn xột, cht bi lm ỳng


<b>Giải</b>



Đổi 272km =272000000mm


Quóng ng H Ni- Cao Bng trờn bn đồ
dài số km là:


272000 000: 2 000 000=136 (mm)
Đáp số :136mm


*

Yêu cầu HS làm vào vở
-1 HS lên bảng làm.


-Nhn xét, chốt bài làm đúng
Giải: Chuvi của nền phòng học là:
(8 +6) x 2=28 (m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

8 x 6 =48 (m2<sub>)</sub>


§ỉi 8m=800 cm
6m=600cm
ChiỊu dµi thu nhá lµ:
800: 200=4 (cm)
ChiÓu réng thu nhá
600: 200=3 (cm)


Diện tích phòng học thu nhỏ là:
4 x 3=12 (cm2<sub>)</sub>


*yêucầu học sinh tựvẽ hình chữ nhật có
kíchthớc 4 cm và 3cm.



Đáp số: a) 28m ;b) 48m2<sub> ; d) 12cm</sub>2




<b>IV.Hoạt động nối tiếp:</b>


-NhËn xÐt tiÕt häc.


-Híng dÉn bµi tËp vỊ nhà: Về nhà làm bài tập vở bài tập toán n©ng cao


<b>TiÕng ViƯt:</b>



<b>Luyện tập Chính tả: phân biệt s/x; o/ơ.</b>


<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


- Giúp học sinh củng cố về viết đúng chính tả với âm đầu : r/d/gi; v/r/gi
- Điền đúng các bài tập phân biệt : r/d/gi; v/r/gi


- Có ý thức nói, viết đúng chính tả, giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.


<b>II. §å dïng :</b>


- HƯ thèng bµi tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Tổ chức: </b>


<b>2. KiĨm tra:</b> KiĨm tra bµi tËp vỊ nhµ nhắc lại 1 số cách phân
biệt r/d/gi; v/r/gi



- Nhận xét cho điểm.


<b>3. Bài mới</b>:


<b>a. Giới thiệu bµi.</b>


<b>b. Híng dÉn lµm bµi tËp</b>


<b>Bài 1</b>: Điền vào chỗ trống tiếng chứa âm đầu x hoặc s để hoàn
chỉnh đoạn thơ:


Vên cây trở lá thì thào


Em nghe đất thở ngọt ngào phù ....
Tháng ba náo nức tháng ba
Ơng ... ơng chớp đi ... ó v


<i>Lê Thị Mây</i>


- HD häc sinh lµm bµi


- Chữa bài, NX, chốt lời giải đúng: sa, sấm, xa.


<b>Bài 2</b>: Giải câu đố sau:


Lá xanh, cành đỏ, hoa vàng
Là là mặt đất, đố chàng giống chi


Lµ cây gì?


( Tìm tên cây bắt đầu bằng x hoặc s )


- HD học sinh giải đố:Cây rau sam


<b>Bài 3</b>: Điền vào chỗ trống o hoặc ơ để hồn chỉnh đoạn thơ:
Quê hơng là chùm khế ng<b>ọ</b>t


- H¸t


- 2 học sinh nhắc lại phần
phân biệt đã học ở tiết
truớc.


- Đọc đề


- Tù lµm bµi vào vở.
- Chữa bài, bổ sung.


- HS c cõu
- Tìm lời giải đố
- Nêu lời giải.
- NX, bổ sung
- Đọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ch<b>o</b> c<b>o</b>n trèo hái m<b>ỗ</b>i ngày
Quê hơng là đờng đi học
C<b>o</b>n về rợp bớm vàng bay
Quê hơng là c<b>o</b>n diều biếc
Tuổi thơ c<b>o</b>n thả trên đ<b>ồ</b>ng
Quê hơng là c<b>o</b>n đò nhỏ


Êm đềm khua nớc ven s<b>ô</b>ng.


<i>Đỗ Trung Quân</i>


<b>Bi 4</b>: Gii cõu sau:


Sừng sững mà đứng giữa nhà
Ai vào không hỏi, ai ra không chào.


Là cái gì?
( Tìm tên sự vật có chứa vần o hoặc ô)


- HD hc sinh gii : cỏi ct


- Chữa bài, bổ sung.


- HS c cõu đố
- Tìm lời giải đố
- Nêu lời giải.


<b>4. Cđng cè- Dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học


- HDVN: Làm lại bài. CB bài sau.


<b>Thứ t ngày 20 tháng 4 năm 2011</b>


<b>TiÕng ViƯt:</b>



<b>Luyện tập miêu tả con vật</b>



<b>I. Mục đích, u cầu</b>:


- HS vận dụng kiến thức đã học để lập dàn ý và tả lại đợc đàn gà con cùng gà mẹ.
- Dựa vào dàn ý đã lập viết đợc bài văn tả đàn gà.


- GD cho HS yªu quý con vật.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Đề bài


III. Cỏc hot ng dy hc:


<b>1. Tổ chức: </b>


<b>2. Kiểm tra</b>: - Đọc phần mở bài và kết bài
của bài văn miêu tả con vËt.


- NX, đánh giá


<b>3. Bµi míi: </b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


<b>b. Híng dÉn HS lun tËp</b>:


- H·y nªu cÊu tróc mét bài văn miêu tả con
vật?


<b>Tiết 1</b>: <b>Lập dàn ý</b>



- GV đọc và chép đề bài lên bảng: Mẹ con
loài vật cũng biết quấn quýt , che chở cho
nhau nh con ngời. Em hãy tả lại mẹ con một
loài vật em đã từng quan sát đợc và nêu cảm
nghĩ của mình.


- Gạch dới những từ quan trng.
* Lu ý HS: T n g


+ Tả gà mẹ
+ Tả gà con


- Đánh giá nhận xét chung. Bổ sung.


<b>TiÕt 2: ViÕt bµi</b>


- YC học sinh dựa vào dàn ý để viết bài văn
- GV bao quát giúp đỡ HS viết bài


- Hát
- HS đọc


- HS nªu
- NX, bỉ sung


- Đọc đề
- Phân tích đề


- Đọc lại những từ đó
- Lập dàn ý tả đàn gà


- Vài HS đọc dn ý
- Nx, b sung


- Vài em nêu miệng bài văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Thu chấm, NX


- c 1 s bài hay để HS tham khảo và học


tËp - Nghe- Phân tích cái hay của bài


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ


- Hệ thống lại ND bài


- HDVN: Làm lại bài. CB bài sau.


<b>Thứ sáu ngày 22 tháng 4 năm 2011</b>


<b>Toán</b>



<b>ễn tp v i lng</b>


<b>I.Mc tiờu.</b>


<b>-</b>Cng c lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo đạilợng: Đơn vị đo thời gian, đơn vị đo khối
lợng, dơn vị đo độ dài, đơn vị đo diện tích.


-Vận dụng những kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan.
-Phát triển t duy cho học sinh.



<b>II.Đồ dùng học tập</b>: Hệ thống bài tập.
III.Hoạt động dạy học.


<b>Hoạt dộng của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1.Bµi cị</b>:


-KiĨm tra bµi tập về nhà.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>*Hớng dẫn HS làm các bài tập sau:</b>
<b>Bài 1:</b>Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a)3tạ=.yến=kg 10t¹=….tÊn=…..kg
2tÊn=…..t¹=…yÕn=……kg


500t¹=…..tÊn=…..kg


b)20yÕn=….t¹ 2000kg=…t¹=….tÊn
30t¹=….tÊn 500 000kg=…..t¹=…tÊn
c) t¹=….kg tÊn=….kg


tÊn=….kg


d) 50kg= t¹ 250kg= tÊn


400kg= tÊn


<b>Bµi 2</b>: ViÕt theo mÉu:


Danh sè


phức hợp Tấn Tạ Yn kg Danh s n


1tạ23kg 1 2 3 123kg


2tạ 4kg
1tấn230kg


2035kg
4006kg
2tấn5kg


*

Yêu cầu HS làm vào vở
-1 HS lên bảng làm.


-Nhn xột, chốt bài làm đúng


a)3t¹=30yÕn=300kg 10t¹=1tÊn=1000.kg
2tÊn=20t¹=200yÕn=2000kg


500 tạ =50 tán= 50000kg


b)20yến=2tạ 2000kg=20t¹= 2 tÊn
30t¹=3tÊn 500 000kg=5000t¹=500tÊn
c) t¹=50kg tÊn=250kg


tÊn=400kg


d) 50kg= tạ 250kg= tấn



400kg= tấn


*

Yêu cầu HS làm vào vở
-1 HS lên bảng làm.


-Nhn xột, chốt bài làm đúng
Danh số


phức hợp Tấn Tạ Yến kg Danh số đơn


1t¹23kg 1 2 3 123kg


2t¹ 4kg 2 4 204kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 3:</b> Mỗi bao gạo tẻ cân nặng 50kg, mỗi
bao gạo nếp cân nặng 40kg. Ngời ta dự định
chuyển 240 bao gạo nếp và 240 bao gạo tẻ
bằng 6 thuyền. Hỏi trung bình mõi thuyền
chở bao nhiêu tạ gạo?


<b>Bài 4</b>: Có hai vòi nớc chảy vào một bể cạn.
Vòi thứ nhất chảy riêng 4 giờ thì đầy bể. Vịi
thứ hai chảy riêng 5 giờ thì đầy bể. Hỏi cả hai
vịi cùng chảy trong 2 giờ thì đợc mấy phần
bể?


2tÊn35kg 2 0 3 5 2035kg


4tÊn6kg 4 0 0 6 4006kg



2tÊn5kg 2 0 0 5 2005kg


*

Yêu cầu HS làm vào vở
-1 HS lên bảng làm.


-Nhn xột, cht bi lm ỳng
Gii:


240 bao gạo tẻ và 240 bao gạo nếp nặng số kg
là:


40 x240 + 50 x240=21600 (kg)
Trung bình mỗi thuyền chở số kg gạo là:
21600 :6=3600 (kg)


Đổi 3600 kg=36 tạ
Đáp số :36 tạ


*

Yêu cầu HS làm vào vở
-1 HS lên bảng làm.


-Nhn xột, cht bi lm đúng
Giải:


1 giờ vòi thứ nhất chảy đợc số phàn bể là:
1 :4 = (bể)


1 giờ vòi thứ hai chảy đợc số phần bể là:
1 :5 = (bể)



Trong hai giờ cả hai vòi cùng chảy đợc số
phần bể là:


(

+

=

(bể)


Đáp sè: bĨ


<b>IV.Hoạt động nối tiếp:</b>


-NhËn xÐt tiÕt häc.


-Híng dÉn bµi tËp vỊ nhµ: VỊ nhµ lµm bµi tËp vë bài tập toán nâng cao


<b>Tiếng Việt:</b>



<b>Luyn tp thờm trng ng chỉ nơi chốn, thời gian, nguyên nhân cho câu</b>


<b>I Mục ớch, yờu cu:</b>


- Giúp HS nắm vững hơn tác dụng của trạng ngữ trong câu.


- Nhn bit cj trng ng chỉ nơi chốn, thời gian, nguyên nhân trong câu: Thêm trạng
ngữ phù hợp cho câu.


- Có ý thức sử dng cõu ỳng.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Hệ thống bài tập.



III. Cỏc hoạt động dạy học:


<b>1. Tỉ chøc:</b>


<b>2. KiĨm tra</b>: KÕt hỵp trong giảng bài mới


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>b. Híng dÉn lµm bµi tËp</b>


<b>Bài 1</b>: Tìm trạng ngữ chỉ nơi chốn trong các câu sau:
a. D ới trăng quyờn ó gi hố


Đầu t ờng lửa lựu lập lòe đâm bông


<i>NguyÔn Du</i>


b. Trong tù chú đã viết nên


Những vần thơ đẹp còn truyền đến nay


<i>Trần Đăng</i> <i>Khoa</i>


c. Trờn mt bin đen sẫm, hòn đảo nh một vầng trăng
sắp đầy, ngỡ ngàng ánh sáng.


<i> Ph¹m §×nh Träng</i>



- YC HS đọc đề bài
- HD làm bài


- Gọi HS đọc bài


- NX, bổ sung, chốt lời giải đúng


<b>Bài 2</b>: Thêm trạng ngữ chỉ thời gian vào chỗ chấm để
hoàn chỉnh các câu kể lại chuyện Thánh Gióng.


a. ...., giặc Ân tràn vào xâm lăng đất nớc ta.


b. ...., ra vờn cà, thấy một vết chân ngời to lớn, bà ớm
thử chân mình vào.


c. ..., Giúng mời sứ giá ngồi và nói: “ Sứ giả về tâu với
nhà vua đúc cho ta một con ngựa sắt, một áo giáp sắt,
một thanh roi sắt...”.


d. ..., Gióng cởi giáp và nón sắt, quay nhìn bốn phía đất
nớc quê hơng lần cuối rồi cả ngời lẫn ngựa từ từ bay
thẳng lên trời.


- YC HS đọc đề bài
- HD làm bài


- Gọi HS đọc bài


- NX, bổ sung, chốt lời giải đúng
a. Vào đời vua hùng thứ sỏu


b. Mt hụm


c. Khi sứ giả vào
d. Sau khi thắng giỈc


<b>Bài 3</b>: Các câu dới đây chỉ mới có trạng ngữ chỉ nơi
chốn. Hãy thêm những bộ phận cần thit hon chnh
cỏc cõuvn t cõy ci.


a. Trên cành


cây, ...
b. Lấp ló sau màu xanh của


lá, ...


c. Dới tán lá xanh um, ...
d. Dới gốc bàng, ...
- YC HS đọc đề bài


- HD làm bài
- Gọi HS đọc bài


- NX, bổ sung, chốt lời giải đúng


a. chim hót líu lo, tạo thành một bản nhạc vui.


b. từng chùm hoa khế tím hồng li ti đang nô giỡn với
bầy ong bớm.



c. những cành bàng xòe ra bốn phía nh những gọng ô
lớn.


d. nhng lp lỏ khụ cong nh những cái bánh tráng phủ
đầy mặt đất.


<b>Bµi 4</b>: Tìm trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong những câu
sau:


a. Vì sợ gà bị rét, Hồng đi cắt lá chuối khô che kín
chuồng gà.


b. Vì con, mẹ khổ đủ điều


Quanh đôi mắt mẹ đã nhiều nếp nhn.


Trần Đăng
Khoa


c. Tại mĐ tí, tí míi sót bãng ra ngoµi.


d. Nhờ sự giúp đỡ của cô giáo, bạn ấy đã tiến bộ trong


- HS đọc YC bài
- HS làn bài


- Ch÷a bµi, bỉ sung


- HS đọc YC bài
- HS làn bài



- Chữa bài, bổ sung


- HS c YC bi
- HS ln bi


- Chữa bài, bổ sung


- HS c YC bi
- HS làn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

häc tËp.


- YC HS đọc đề bài
- HD làm bài


- Gọi HS đọc bài


- NX, bổ sung, cht li gii ỳng


<b>Bài 5:</b> Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho từng câu
dới đây:


a.... , Lan ó đợc nhà trờng tặng giấy khen.


b. ... , anh ấy bị các chú công an tạm giữ xe máy.
c. ... , mấy tên lâm tặc chuyên phá rừng đã bị bắt.
d. ... , Lan không đi dự buổi sinh hoạt văn nghệ của
tr-ờng đợc.



- YC HS đọc đề bài
- HD làm bài


- Gọi HS đọc bài


- NX, bổ sung, chốt lời giải đúng
a. Do nhiều thành tích trong học tập


b. Vì vi phạm Luật Giao thơng khi đi đờng
c. Do sự cảnh giác của lực lợng kiểm lâm
d. Vì bị cảm


- HS đọc YC bài
- HS làm bài


- Ch÷a bài, bổ sung


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ


- Hệ thống lại ND bài


- HDVN: Làm lại bài. CB bài sau.


<b>Tuần 31( buổi 2)</b>



<i><b>Thứ hai ngày 29 tháng 3 năm 2010.</b></i>


<b>Tp c</b>



<b>Ôn Tập bài: ăng- co- vát.</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh


- Luyện đọc đúng, hay bài :Ăng-co- vát.
- Làm đúng bài tập bổ trợ( Trang 48)
II. Chuẩn bị.


- SGK


- Vë BTBT. <i><b> </b></i>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b><i><b>:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A. Bài cũ</b>:


<b>B. Bài mới</b>:


1, Giới thiệu bài: Nêu MĐ- YC tiết học.
2, HD HS ôn tập.


a, Luyờn c


- Cho HS luyện đọc bài văn theo nhóm, cá
nhân, thi đua.


- GV nhận xét, cho điểm động viên HS
b,Hớng dẫn làm bài tập



- Gv nªu yêu cầu.
- Cho HS nêu kết quả.


<b>- </b>Cht kt qu ỳng:


<i><b>Bài 1:</b></i>


- Kiến trúc.


<i><b>Bài 2:</b></i>


Gạch và vữa.


<i><b>Bài 3:</b></i>


- Lúc hoàng hôn


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- Cho HS nêu lại ND bài.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn chuẩn bị tiết sau.


.


- Theo dâi, më SGK


-HS thùc hiƯn theo HD cđa GV.


-HS c bi, lm bi



- HS làm bài.báo cáo kết qu¶.


- Ca ngợi vẻ đẹp àng của ăng- co –vát


<b>Tù häc</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh


-HD HS hồn thành tất cả các bài tập buổi sáng (HS Củng cố về tỉ lệ bản đồ)


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- VBT, BTBT. <i><b> </b></i>


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>HĐ của Thầy.</b> <b>HĐ của Trò.</b>


<b>A. Bài cũ</b>: Kiểm tra sách vở, ĐDHT của
HS


<b>B. Bài mới</b>:


1, Giới thiệu bài: Nêu MĐ- YC tiết học
2, HD học sinh tự học.


a, Làm bài tập cả lớp.


*GV híng dÉn HS hoàn thành các loại


bài tập buổi sáng( làm bài tập toán trong
VBT).


- GV lu ý, kèm cặp, giúp đỡ HS yếu.
- Nhận xét, sa cha.


b, HD HS khá giỏi : bài 9 tr 49.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Theo dõi.
-HS tự làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Dặn chuẩn bị bài sau.


<i>Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010</i>
<b>Toán:</b>


ÔN tập về pố tự nhiên


<b>I. Mục tiªu:</b>


Củng cố ơn tập về số tự nhiên.
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- VBT bỉ trỵ. <i><b> </b></i>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b>


<b>A. Bài cũ</b>: Kiểm tra sách vở, ĐDHT của HS


<b>B. Bài mới</b>:


1, Giới thiệu bài: Nêu MĐ- YC tiết học


2, HD học sinh làm bài tập (bài tập bổ trợ Bài
1, 2, 3 trang 50, 51 VBTBT)


<i>Bài 1:</i> Cho HS thảo luận nhóm đơi tự làm bài.


<i><b>Bµi 2:</b></i>


- cho 1 em đọc yêu cầu.
- Cho HS làm bài cá nhân.
- Chốt kết quả đúng.


VÝ dô: 13579 = 10000 + 3000 + 500 + 70 + 9


<i><b>Bµi 3 </b></i>:


- Cho HS đọc đề bài.


- Cho HS tự làm bài, 1 em làm bảng lớp.
-Nhận xét, chốt kết quả đúng<i><b>.</b></i>


<b> a, </b>Số gồm 11 chuục và 11 đơn vị.


Viết số : 111


Đọc số: Một trăm mời một.
b, số gồm 23 trăm và 45 n v
Vit s 2345


Đọc số: hai nghìn ba trăm bốn lăm.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.
- Dặn chuẩn bị bài sau.


<b>Hot ng ca trũ</b>


- Theo dõi.


- HS đọc


-HS lµm bµi. Líp nhËn xÐt bỉ xung


- HS c.


- HS làm bài cá nhân, 2 em làm bảng lớp
- Nhận xét kết quả


-Học sinh sửa bài( nếu sai)


<b>Tự häc</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- VBT TV, BTBT TV.


<b>III. Các hoạt động dy hc:</b>


<b>HĐ của Thầy.</b> <b>HĐ của Trò.</b>


<b>A. Bài cũ</b>: Kiểm tra sách vở, ĐDHT của
HS


<b>B. Bài mới</b>:


1, Giới thiệu bài: Nêu MĐ- YC tiết học
2, HD học sinh tự häc.


- GV hớng dẫn HS hoàn thành các loại bài
tập buổi sáng. GV lu ý, kèm cặp, giúp đỡ
HS yếu.


- HD HS hoàn thành tất cả bài tập bổ trợ
chính tả và luyện từ và câu( BTBT trang 49
).


3, HD sưa bµi.


- Cho HS tự trao đổi kết quả.
- GV sa cha ( nu cn)



<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.
- Dặn chuẩn bị bài sau.


- Theo dâi.


-HS tự làm bài. HS trao đổi kết quả theo
nhóm.


- HS trao i theo nhúm lm bi.


- HS chữa bài.


<i> Thứ t ngày 24 tháng 3 năm 2010</i>


<b>Tp c</b>


<b>Ôn tập bài: con chuồn chuồn nớc</b>


<i><b>I. </b></i><b>Mục tiêu:</b> Giúp häc sinh


-Luyện đọc đúng và hay bài tập đọc Con chuồn chuồn nớc.
- Làm đúng bài tập BT ( trang 50 )


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


-VBTBT , SGK <i><b> </b></i>



<b>III. Các hoạt động dy hc</b><i><b>:</b></i>


<b>HĐ của Thầy.</b> <b>HĐ của Trò.</b>


<b>A. Bài cũ</b>:


<b> B. Bài mới</b>:


1, Giới thiệu bài: Nêu MĐ- YC tiết học.
2, HD HS «n tËp.


a, HD luyện đọc


-HD HS luyện đọc theo nhóm, tổ, cá nhân.
Tổ chức cho các em thi đua đọc giữa cá
nhân, tổ, nhóm... bài tập đọc.


b, Lµm bµi tËp BT.


- Cho HS làm bài theo nhóm đơi.


- Theo dâi, më SGK


-HS thùc hiƯn theo HD cña GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Cho HS báo cáo kết quả.
- Chốt kết quả đúng:


<i><b>Bµi 1:</b></i>



- Tả khái quát: đẹp.


- Thân hình: Nhỏ và thon vàng
- Bốn cánh: mỏng nh giấy bóng
- Cái đầu: Tròn


- Hai mt: Long lanh nh thủy tinh.
- Hoạt động: Đạu trên cành lọc vừng,


bay…


<i><b>Bµi 2:</b></i>


- Cánh đồng vơi đàn trâu thung thăng gặm
cỏ…


<b>C. Cñng cè, dặn dò:</b>


- Cho HS nêu lại nội dung của bài.
- Hệ thống lại nội dung bài học .
- Dặn chuẩn bị bài thứ năm.


- Tỏc gi miờu t vẻ đẹp của đất njớc
dới cánh bay của chú chuồn chun.


<i>Thứ năm ngày 1 tháng 4 năm 1010</i>
<b>Toán:</b>


<b>ÔN tập về số tự nhiên ( tiếp theo)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tiếp tục củng cố ôn tập về số tự nhiên


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- VBT bổ trợ. <i><b> </b></i>


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>HĐ của Thầy.</b> <b>HĐ của Trò.</b>


<b>A. Bài cũ</b>: Kiểm tra sách vở, ĐDHT của
HS


<b>B. Bài mới</b>:


1, Giới thiệu bài: Nêu MĐ- YC tiết học
2, HD học sinh làm bài tập (bài tập bổ trợ
Bài 4,5, 6 trang 51)


<i><b>Bài 4:</b></i> HS tự làm bài và nêu kết quả
- Chốt kết quả đúng.


Sè lín nhÊt cã 10 ch÷ sè: 9 999 999 999
Sè lín nhÊt cã 10 chữ số khác nhau:
9.876.543.210


Sè bÐ nhÊt cã 10 ch÷ sè: 1 000 000 000



<i><b>Bµi 5: </b></i>


- Cho HS đọc đề bài.


-- Cho HS tự làm bài, 1 em làm bảng lớp.


- Theo dõi


- HS làm bàivào vở, 1 em làm bảng
lớp, chữa bài


- HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Nhận xét, chốt kết quả đúng<i><b>.</b></i>


a, số đó là: 135
b, 540,


<i><b> Bµi 6</b></i>: - Cho HS làm tự làm bài.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn làm bài 7 trang 49 ở nhà.
- Dặn chuẩn bị bài sau.


- HS c, t lm bi.


<i><b>Thứ sáu ngày 2 tháng 4 năm 2010</b></i>



<b>Toán:</b>



<b>ÔN tập về số tự nhiên( tiếp theo)</b>
- Tiếp tục củng cố và ôn tập ấpố tù nhiªn


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- VBT bỉ trỵ. <i><b> </b></i>


<b>III. Các hoạt động dạy hc:</b>


<b>HĐ của Thầy.</b> <b>HĐ của Trò.</b>


<b>A. Bài cũ</b>: Kiểm tra sách vở, ĐDHT của
HS


<b>B. Bài mới</b>:


1, Giới thiệu bài: Nêu MĐ- YC tiÕt häc
2, HD häc sinh lµm bµi tËp (bµi tËp bổ trợ
Bài 7, 8, 9 trang 52,53)


<i><b>Bài 8</b></i>


a)


- Cho HS đọc đề bài.


- Cho HS tự làm bài, 3 em làm bảng lớp.


-Nhận xét, chốt kết quả đúng<i><b>.</b></i>


<i><b>Bµi 9</b></i>:


- Cho HS làm bài theo nhóm, chữa bài.
- GV kÌm cỈp, HD .Chèt kết quả


ỳng.


<b>Bài giải:</b>


Đổi 3 tấn 150 kg = 3150 kg




<i><b>Bµi 10:</b></i> Cho HS tù lµm bµi.
- GV chữa bài.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.
- Dặn chuẩn bị bài sau.


- Theo dõi.


-HS nêu y/c


-HS làm bài, chữa bài. Lớp nhận xét.


- HS lµm bµi theo nhãm , 1 nhãm


tr×nh bày bài giải trớc lớp.




- HS tự làm bài, nêu kết quả.
<b>Kĩ thuật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>A. Mơc tiªu</b>: <b> </b>


- Học sinh biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp ô tô tải


- Lắp đợc từng bộ phận và lắp ráp ô tô tải đúng kỹ thuật, đúng quy trình.


- Rèn luyện tính cẩn thận, an toàn lao động khi thực hiện các thao tác lắp, tháo
các chi tiết ô tô tải


<b>B. §å dïng d¹y häc</b>


- Mẫu ơ tơ tải đã lắp ráp


- Bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>I- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh</b>
<b>II- Dạy bài mới</b>


<b>HĐ1: Hớng dẫn học sinh quan sát và </b>
<b>nhận xÐt mÉu.</b>



- Cho HS quan sát mẫu ô tô đã lắp sẵn
- Lắp ơ tơ tải cần có bao nhiêu bộ phận ?
- Nêu tác dụng của ô tô trong thc t


<b> HĐ2: Hớng dẫn thao tác kỹ thuật</b>
<b>a) Hớng dÉn häc sinh chän c¸c chi tiÕt </b>
<b>theo s¸ch gi¸o khoa</b>


- Cho học sinh chọn và gọi tên, số lợng
từng loại xếp vào nắp hộp.


<b>b) Lắp từng bộ phận</b>


* Lắp giá đỡ, trục bánh xe và sàn ca bin
( hình 2 sách giáo khoa )


- Bé phËn nµy ta cần phải lắp mấy phần
Gọi một số học sinh lên lắp


* Lắp ca bin ( hình 3 sách giáo khoa )
- Em nêu các bớc lắp ca bin


- Giáo viên tiến hành lắp mẫu


- Lắp thành sau của thùng xe và lắp trục
bánh xe ( hình 4, 5 sách giáo khoa )


<b>c) Lắp ráp xe ô tô tải</b>



- Giáo viên lắp ráp xe theo các bớc trong
sách gi¸o khoa


- Kiểm tra sự chuyển động của xe
- Hớng dẫn tháo rời các chi tiết và xếp
vào hộp


- Học sinh tự kiểm tra chéo. Nhận xét và
báo cáo


- Học sinh quan sát mẫu và trả lời


- Cn 3 bộ phận : giá đỡ bánh xe và sàn ca
bin, ca bin, thành sau của thùng xe và trục
bánh xe.


- Xe chở đợc nhiều hàng hoá


- Học sinh chọn đủ số lợng chi tiết để vào
nắp hộp


- Häc sinh quan sát hình 2 và theo dõi
mẫu


- Cn lắp 2 phần : giá đỡ trục bánh xe, sàn
ca bin


- Một số học sinh lên làm mẫu
- Học sinh quan sát hình 3 và trả lời
- Có 4 bớc :



- Häc sinh quan s¸t mÉu


- Häc sinh quan s¸t mẫu và tập lắp ráp
- Học sinh theo dõi


- Theo dâi vµ thùc hµnh


D. Hoạt động nối tiếp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Kĩ thuật</b>


Chăm sãc rau hoa ( tiÕt 2)


<b>I. Mơc tiªu</b><i><b>:</b></i><b> </b> Giúp học sinh
- HS biết cách chăm sóc rau hoa.


- Biết cách chăm sóc rau hoa trên luống.
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- Vờn hoa đã có cây hoa trồng
- Cuốc, bình tới


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>H§ của Thầy.</b> <b>HĐ của Trò.</b>
<b>A. Bài cũ</b>: Kiểm tra sách vở, ĐDHT của


HS


<b>B. Bài mới</b>:



1, <b>Giới thiệu bài: Nêu MĐ- YC tiết</b>
<b>dạy.</b>


2, <b>HD HS thực hành chăm sóc rau hoa.</b>


- Cho HS nhắc lại các bớc trồng cây con.
- GV hệ thống lại các bớc chăm sóc rau
hoa.


- Kiểm tra HS chuẩn bị.


- Phân chia nhóm, giao nhiệm vụ.
- HS thực hành chăm sóc hoa, rau.


- Nhắc HS rửa sạch các dụng cụ và chân
tay.


3. Đánh giá kÕt qu¶ häc tËp.


- Cho HS đánh giá kết quả hc tp theo
tiờu chun:


+ Sự chuản bị.


+ Chm súc ỳng quy định
+ Hồn thành đúng thời gian.


<b>C. Cđng cè, dỈn dß:</b>


- Nhắc HS thực hiện chăm sóc cây rau


hoa ở gia đình, trờng học.


- HƯ thèng l¹i néi dung bài học .
- Dặn chuẩn bị bài sau.


- Theo dõi, mở SGK
-HS quan sát trả lời
- HS nêu


- Theo dâi.


- HS thùc hµnh theo HD.


- HS lµm viƯc theo HD cña GV.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×