Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.57 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CẢNH CHÂN <b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP <sub>MƠN HĨA HỌC</sub></b>
<i>Thời gian làm bài: 60 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 132</b>
Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...
<b>Câu 1:</b> Để phản ứng hồn tồn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch
NaOH 2M. Giá trị của V là
<b>A. </b>100. <b>B. </b>150. <b>C. </b>50. <b>D. </b>200.
<b>Câu 2:</b> Cacbohydrat nào mà khi đốt cháy cho 2
2
6
5
<i>CO</i>
<i>H O</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<b>A. </b>Saccarozô <b>B. </b>Tinh bột và xenlulozơ
<b>C. </b>Glucozơ <b>D. </b>Xenlulozơ
<b>Câu 3: Xà phịng hóa hịan tồn 17,4 gam một este đơn chức cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,5M thu</b>
được muối A và ancol B . Oxi hóa B thu được xeton. Công thức cấu tạo của X là:
<b>A. CH</b>3CH2COOCH(CH3)2 <b>B. CH</b>3COOCH2CH(CH3)2.
<b>C. HCOOCH(CH</b>3)2 <b>D. HCOOCH(CH</b>3)CH2CH3
<b>Câu 4:</b> Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng
được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.
<b>Câu 5:</b> Cứ 0,15 mol aminoaxit (Y) 300 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, cũng 0,15 mol aminoaxit (Y)
trên tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Số nhóm chức amino và cacboxyl trong (Y) lần lượt
là
<b>A. </b>1 vaø 1 <b>B. </b>1 vaø 2 <b>C. </b>2 vaø 3 <b>D. </b>2 và 1
<b>Câu 6:</b> Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp 2 amin đơn chức no đồng đẳng kế tiếp thu được tỉ lệ mol CO2 và
H2O là 1: 2. Cơng thức phân tử của 2 amin là
<b>A. </b>CH5N và C2H7N <b>B. </b>C3H9N vaø C4H11N
<b>C. </b>C4H11N vaø C5H13N <b>D. </b>C2H5NH2 vaø C3H9N
<b>Câu 7:</b> Chất béo là trieste được tạo bởi :
<b>A. </b>glixerol với axit axetic. <b>B. </b>các phân tử aminoaxit.
<b>Câu 8:</b> Một chất X có M = 74 . Chất nầy có bao nhiêu đồng phân mạch hở tác dụng đưộc với dd bazơ
<b>A. </b>4 <b>B. </b>6 <b>C. </b>3 <b>D. </b>5
<b>Câu 9:</b> Cho các chất glucozo , saccarozo , fructozo .mantozơ , tinh bột , xenlulozơ số chất tráng gương
được là
<b>A. </b>6. <b>B. </b>3 <b>C. </b>5. <b>D. </b>4
<b>Câu 10:</b> Hỗn hợp (X) gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1 : 1). Lấy 5,3 gam hh (X) tác dụng với 5,75
gam C2H5OH (H2SO4 đặc làm xt) thu được m gam hh este, hiệu suất các phản ứng este hóa là 80%. Giá
trị m là
<b>A. </b>16,2 gam <b>B. </b>10,12 gam <b>C. </b>8,1 gam <b>D. </b>6,48 gam
<b>Câu 11:</b> Hợp chất X có cơng thức C3H7O2N . X phản ứng với ddịch Brom , dung dịch NaOH và dung dich
HCl . X có cơng thức cấu tạo nào sau đây :
<b>A. </b>CH3-CH2COONH4 <b>B. </b>NH2CH2COOCH3
<b>Câu 12: Este X có cơng thức phân tử C</b>7H12O4, khi cho 16g X tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch NaOH 4% thì thu
được một rượu Y và 17,8 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo của X là:
<b>A. CH</b>3COOCH2CH2OOCC2H5. <b>B. C</b>2H5COOCH2CH2CH2OOCH
<b>C. CH</b>3COOCH2CH2CH2OOCCH3 <b>D. HCOOCH</b>2CH2CH2CH2OOCCH3
<b>Câu 13:</b> Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun
nóng), thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
<b>A. </b>36,0. <b>B. </b>9,0. <b>C. </b>16,2. <b>D. </b>18,0.
<b>Câu 14:</b> Đun nóng dung dich chứa 18 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 thấy tách ra m gam
bạc. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị m là
<b>A. </b>10,5 gam <b>B. </b>2,34 gam <b>C. </b>2,16 gam <b>D. </b>21,6 gam
Câu 15: Để phân biệt các chất: glucozơ, glixerol, etanal, etanol ta chỉ cần dùng thêm một thuốc thử là
<b>A. </b>dung dịch AgNO3/NH3. <b>B. </b>nước Br2.
<b>C. </b>Cu(OH)2. <b>D. </b>kim loại Na.
<b>Câu 16:</b> Poli (vinyl clorua) được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây?
<b>A. </b>CCl2=CCl2 <b>B. </b>CH2=CCl2 <b>C. </b>CH2=CHCl <b>D. </b>CHCl = CHCl
<b>Câu 17:</b> Cho phản ứng CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
Để phản ứng xảy ra với hiệu suất cao thì:
<b>A. </b>tăng thêm lượng axit hoặc rượu <b>B. </b>tất cả A, B, C đều đúng
<b>C. </b>chưng cất este ra khỏi hỗn hợp <b>D. </b>thêm axit sunfuric đặc
<b>Câu 18:</b> Polime có cấu trúc mạng khơng gian là
<b>A. </b>Cao su thiên nhiên. <b>B. </b>Cao su buna.
<b>C. </b>Cao su isopren. <b>D. </b>Cao su lưu hố.
<b>Câu 19:</b> Đốt cháy hồn tồn 6,42 gam hỗn hợp gồm hai este đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng thu được 5,152 lít CO2 ở đkc. CTPT của hai este trên là
<b>A. </b>C3H6O2 vaø C4H8O2 <b>B. </b>C4H8O2 vaø C5H10O2
<b>C. </b>C2H4O2 vaø C3H6O2 <b>D. </b>C5H10O2 vaø C6H12O2
Câu 20: Một loại tinh bột có khối lượng mol phân tử là 939600 đvc. Số mắt xích (C6H10O5) có trong phân tử
tinh bột đó là
<b>A. </b>5800. <b>B. </b>5900 <b>C. </b>5700. <b>D. </b>5600.
<b>Câu 21:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
<b>A. </b>C2H4, CH3COOH. <b>B. </b>CH3COOH, CH3OH.
<b>C. </b>CH3COOH, C2H5OH. <b>D. </b>C2H5OH, CH3COOH.
<b>Câu 22:</b> Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được hỗn hợp các chất đều có phản ứng
tráng gương. Vậy cơng thức cấu tạo của este có thể là
<b>A. </b>HCOOCH=CHCH3 <b>B. </b>CH3COOCH=CH2
<b>C. </b>HCOOCH2CH=CH2 <b>D. </b>CH2=CHCOOCH3
<b>Câu 23: Cho 5 kg glucozơ (chứa 20% tạp chất) lên men. HÃy tính thể tích rợu 40</b>o thu đc. Biết rằng khối lợng
r-ợu bị hao hụt là 10% và khối lợng riêng của rr-ợu nguyên chất là 0,8 (g/ml).
<b>A. 2,3 (l)</b> <b>B. 5,75 (l)</b> <b>C. Kết quả khác</b> <b>D. 63,88 (l)</b>
<b>Cõu 24:</b> Để xà phịng hóa hồn tồn 2,22 gam este (E) cần hết 30 ml dd NaOH1M. Mặt khác, đốt cháy
hoàn tồn este trên thu được tỉ lệ thể tích CO2 và H2O là 1 : 1. CTPT của (E) là
<b>A. </b>C4H8O2 <b>B. </b>C3H6O2 <b>C. </b>C2H4O2 <b>D. </b>C5H10O2
<b>Câu 25:</b> Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH, đun nóng được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 khí ( đều làm xanh giấy quỳ tím
ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là :
<b>A. </b>14,3g. <b>B. </b>8,9g. <b>C. </b>16,5g <b>D. </b>15,7g.
<b>A. </b>7,36 gam <b>B. </b>8,832 gam <b>C. </b>4,416 gam <b>D. </b>14,72 gam
<b>Câu 27:</b> Cho 11(g) hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na thu được
3,36(l) H2(đktc). Hai ancol đó là:
<b>A. </b>C5H11OH, C4H9OH <b>B. </b>C3H7OH, C2H5OH <b>C. </b>C3H7OH, C4H9OH <b>D. </b>CH3OH, C2H5OH
<b>Câu 28:</b> Chỉ ra q trình khác biệt với 3 q trình cịn lại: Sự cháy, sự quang hợp, sự hô hấp, sự oxi hố
chậm.
<b>A. </b>Sự quang hợp <b>B. </b>Sự hơ hấp <b>C. </b>Sự oxi hoá chậm <b>D. </b>Sự cháy
<b>Câu 29:</b> Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là :
<b>A. </b>anilin, amoniac, natri hidroxit. <b>B. </b>anilin, metyl amin,amoniac.
<b>C. </b>amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit. <b>D. </b>metyl amin, amoniac, natri hidroxit
<b>Câu 30:</b> Cho dãy các chất: HCOOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, C6H5OH, CH3NH2. Số chất
trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.
<b>Câu 31:</b> Xét các chất :
(1) : C6H5-NH2 , (2) : C6H5-OH
(3) : CH2=CH-CH2OH , (4) : C4H9-CH2OH
Chất nào vừa tác dụng với HCl vừa tác dụng với dung dịch Brom ?
<b>A. </b>(1) vaø (2) <b>B. </b>(2) vaø (4) <b>C. </b>(1) vaø (3) <b>D. </b>(3) vaø (4)
<b>Câu 32:</b> Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–C6H5, H2NCH2COOH. Số chất trong
dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Câu 33:</b> Các chất đều phản ứng với dd brom là:
<b>A. </b>C2H2, C6H5OH, C2H5OH <b>B. </b>C2H2, C6H5OH, C6H5NH2
<b>C. </b>C2H6, C6H5OH, C6H5NH2 <b>D. </b>C2H2, C2H4, C2H5OH
<b>Câu 34:</b> Cho 1,52 gam hỗn hợp gồm 2 amin đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với
dung dịch HCl thu được 2,98 gam muối . Công thức của 2 amin là
<b>A. </b>CH3NH2 vaø C2H5NH2 <b>B. </b>CH3NHCH3 vaø CH3NHC2H5
<b>C. </b>C2H5NH2 vaø C3H7NH2 <b>D. </b>C2H5NH2 vaø (CH3)3N
<b>Câu 35:</b> Polipeptit, Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
<b>A. </b>màu vàng. <b>B. </b>màu da cam. <b>C. </b>màu tím. <b>D. </b>màu đỏ
<b>Câu 36:</b> Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
<b>A. </b>NH3, C6H5NH2, CH3NH2. <b>B. </b>CH3NH2, C6H5NH2 , NH3.
<b>C. </b>C6H5NH2 , NH3, CH3NH2. <b>D. </b>C6H5NH2 , CH3NH2, NH3.
<b>Câu 37:</b> Trong các chất sau : Anilin , glixin , Axit glutamic, phenol, lysin. Có tất cả bao nhiêu chất khi
cho vào nước dd thu được không làm cho q tím đổi màu
<b>A. </b>1 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>4
<b>Câu 38:</b> Metyl axetat là tên gọi của hợp chất có cơng thức cấu tạo :
<b>A. </b>CH3COOCH3 <b>B. </b>HCOOC3H7. <b>C. </b>C3H7COOH <b>D. </b>C2H5COOH
<b>Câu 39:</b> Tơ tằm thuộc loại tơ nào sau đây:
<b>A. </b>Tơ nhân tạo <b>B. </b>Tơ tổng hợp <b>C. </b>Tơ hóa học <b>D. </b>Tơ thiên nhiên
<b>Câu 40:</b> Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hố chất (dụng cụ, điều kiện
thí nghiệm đầy đủ) là
<b>A. </b>dung dịch HCl, dung dịch NaCl. <b>B. </b>dung dịch NaOH, khí CO2.
<b>C. </b>dung dịch HCl, khí CO2. <b>D. </b>dung dịch NaOH, khí NH3.
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CẢNH CHÂN <b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP<sub>MÔN HÓA HỌC</sub></b>
<i>Thời gian làm bài: 60 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 357</b>
Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...
<b>Câu 1:</b> Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–C6H5, H2NCH2COOH. Số chất trong
dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Câu 2:</b> Cho dãy các chất: HCOOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, C6H5OH, CH3NH2. Số chất trong
dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.
<b>Câu 3:</b> Đun nóng dung dich chứa 18 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 thấy tách ra m gam
bạc. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị m là
<b>A. </b>2,16 gam <b>B. </b>2,34 gam <b>C. </b>21,6 gam <b>D. </b>10,5 gam
<b>Câu 4:</b> Metyl axetat là tên gọi của hợp chất có cơng thức cấu tạo :
<b>A. </b>HCOOC3H7. <b>B. </b>C2H5COOH <b>C. </b>C3H7COOH <b>D. </b>CH3COOCH3
<b>Câu 5: Este X có cơng thức phân tử C</b>7H12O4, khi cho 16g X tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch NaOH 4% thì thu
được một rượu Y và 17,8 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo của X là:
<b>A. CH</b>3COOCH2CH2CH2OOCCH3 <b>B. CH</b>3COOCH2CH2OOCC2H5.
<b>C. HCOOCH</b>2CH2CH2CH2OOCCH3 <b>D. C</b>2H5COOCH2CH2CH2OOCH
<b>Câu 6:</b> Xét các chaát :
(1) : C6H5-NH2 , (2) : C6H5-OH
(3) : CH2=CH-CH2OH , (4) : C4H9-CH2OH
Chất nào vừa tác dụng với HCl vừa tác dụng với dung dịch Brom ?
<b>A. </b>(2) vaø (4) <b>B. </b>(1) vaø (3) <b>C. </b>(1) vaø (2) <b>D. </b>(3) vaø (4)
<b>Câu 7:</b> Polipeptit, Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
<b>A. </b>màu da cam. <b>B. </b>màu tím. <b>C. </b>màu đỏ <b>D. </b>màu vàng.
<b>Câu 8:</b> Các chất đều phản ứng với dd brom là:
<b>A. </b>C2H2, C6H5OH, C6H5NH2 <b>B. </b>C2H2, C2H4, C2H5OH
<b>C. </b>C2H6, C6H5OH, C6H5NH2 <b>D. </b>C2H2, C6H5OH, C2H5OH
<b>Câu 9:</b> Đốt cháy hoàn toàn 6,42 gam hỗn hợp gồm hai este đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng thu được 5,152 lít CO2 ở đkc. CTPT của hai este trên là
<b>A. </b>C3H6O2 vaø C4H8O2 <b>B. </b>C4H8O2 vaø C5H10O2
<b>C. </b>C5H10O2 vaø C6H12O2 <b>D. </b>C2H4O2 vaø C3H6O2
<b>Câu 10:</b> Hợp chất X có cơng thức C3H7O2N . X phản ứng với ddịch Brom , dung dịch NaOH và dung dich
HCl . X có cơng thức cấu tạo nào sau đây :
<b>A. </b>NH2CH2CH2COOH <b>B. </b>CH3-CH2COONH4
<b>C. </b>CH2=CHCOONH4 <b>D. </b>NH2CH2COOCH3
<b>Câu 11:</b> Cứ 0,15 mol aminoaxit (Y) 300 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, cũng 0,15 mol aminoaxit (Y)
trên tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Số nhóm chức amino và cacboxyl trong (Y) lần lượt
là
<b>A. </b>2 vaø 1 <b>B. </b>1 vaø 2 <b>C. </b>1 vaø 1 <b>D. </b>2 vaø 3
<b>A. </b>CH2=CHCl <b>B. </b>CHCl = CHCl <b>C. </b>CH2=CCl2 <b>D. </b>CCl2=CCl2
<b>Câu 13:</b> Một chất X có M = 74 . Chất nầy có bao nhiêu đồng phân mạch hở tác dụng đưộc với dd bazơ
<b>A. </b>5 <b>B. </b>4 <b>C. </b>6 <b>D. </b>3
<b>Câu 14:</b> Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là :
<b>A. </b>metyl amin, amoniac, natri hidroxit <b>B. </b>amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit.
<b>C. </b>anilin, metyl amin,amoniac. <b>D. </b>anilin, amoniac, natri hidroxit.
<b>Câu 15:</b> Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch
NaOH 2M. Giá trị của V là
<b>A. </b>150. <b>B. </b>200. <b>C. </b>50. <b>D. </b>100.
<b>Câu 16:</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin đơn chức no đồng đẳng kế tiếp thu được tỉ lệ mol CO2 và
H2O là 1: 2. Công thức phân tử của 2 amin là
<b>A. </b>C3H9N vaø C4H11N <b>B. </b>C2H5NH2 vaø C3H9N
<b>C. </b>CH5N vaø C2H7N <b>D. </b>C4H11N vaø C5H13N
<b>Câu 17:</b> Cho 11(g) hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na thu được
3,36(l) H2(đktc). Hai ancol đó là:
<b>A. </b>C5H11OH, C4H9OH <b>B. </b>CH3OH, C2H5OH <b>C. </b>C3H7OH, C4H9OH <b>D. </b>C3H7OH, C2H5OH
<b>Câu 18: Xà phịng hóa hịan tồn 17,4 gam một este đơn chức cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,5M thu</b>
được muối A và ancol B . Oxi hóa B thu được xeton. Cơng thức cấu tạo của X là:
<b>A. HCOOCH(CH</b>3)2 <b>B. CH</b>3CH2COOCH(CH3)2
<b>C. HCOOCH(CH</b>3)CH2CH3 <b>D. CH</b>3COOCH2CH(CH3)2.
<b>Câu 19:</b> Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng
được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.
<b>Câu 20:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
<b>A. </b>CH3COOH, C2H5OH. <b>B. </b>CH3COOH, CH3OH.
<b>C. </b>C2H4, CH3COOH. <b>D. </b>C2H5OH, CH3COOH.
<b>Câu 21:</b> Cho các chất glucozo , saccarozo , fructozo .mantozơ , tinh bột , xenlulozơ số chất tráng gương
được là
<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.
<b>Câu 22:</b> Chất béo là trieste được tạo bởi :
<b>A. </b>ancol etylic với axit béo. <b>B. </b>glixerol với axit axetic.
<b>C. </b>glixerol với các axit béo. <b>D. </b>các phân tử aminoaxit.
<b>Câu 23:</b> Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hố chất (dụng cụ, điều kiện
thí nghiệm đầy đủ) là
<b>A. </b>dung dịch HCl, dung dịch NaCl. <b>B. </b>dung dịch NaOH, khí NH3.
<b>C. </b>dung dịch NaOH, khí CO2. <b>D. </b>dung dịch HCl, khí CO2.
<b>Câu 24:</b> Cho 1,52 gam hỗn hợp gồm 2 amin đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với
dung dịch HCl thu được 2,98 gam muối . Công thức của 2 amin là
<b>A. </b>C2H5NH2 vaø C3H7NH2 <b>B. </b>CH3NHCH3 vaø CH3NHC2H5
<b>C. </b>C2H5NH2 vaø (CH3)3N <b>D. </b>CH3NH2 vaø C2H5NH2
<b>Câu 25:</b> Lên men rượu 28,8 gam glucozơ thu được bao nhiêu gam ancol etylic. Biết hiệu suất lên men
đạt 60% ?
<b>A. </b>7,36 gam <b>B. </b>14,72 gam <b>C. </b>4,416 gam <b>D. </b>8,832 gam
<b>Câu 26:</b> Cacbohydrat nào mà khi đốt cháy cho 2
2
6
5
<i>CO</i>
<i>H O</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<b>A. </b>Saccarozô <b>B. </b>Tinh bột và xenlulozơ
<b>Câu 27:</b> Polime có cấu trúc mạng không gian là
<b>A. </b>Cao su isopren. <b>B. </b>Cao su thiên nhiên.
<b>C. </b>Cao su lưu hố. <b>D. </b>Cao su buna.
<b>Câu 28:</b> Để xà phịng hóa hồn tồn 2,22 gam este (E) cần hết 30 ml dd NaOH1M. Mặt khác, đốt cháy
hoàn toàn este trên thu được tỉ lệ thể tích CO2 và H2O là 1 : 1. CTPT của (E) là
<b>A. </b>C3H6O2 <b>B. </b>C5H10O2 <b>C. </b>C2H4O2 <b>D. </b>C4H8O2
<b>Câu 29:</b> Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng cơng thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH, đun nóng được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 khí ( đều làm xanh giấy quỳ tím
ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là :
<b>A. </b>16,5g <b>B. </b>15,7g. <b>C. </b>14,3g. <b>D. </b>8,9g.
<b>Câu 30: Một loại tinh bột có khối lượng mol phân tử là 939600 đvc. Số mắt xích (C6H10O5) có trong</b>
<b>phân tử tinh bột đó là</b>
<b>A. </b>5800. <b>B. </b>5900 <b>C. </b>5700. <b>D. </b>5600.
<b>Câu 31:</b> Cho phản ứng CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
Để phản ứng xảy ra với hiệu suất cao thì:
<b>A. </b>chưng cất este ra khỏi hỗn hợp <b>B. </b>thêm axit sunfuric đặc
<b>C. </b>tăng thêm lượng axit hoặc rượu <b>D. </b>tất cả A, B, C đều đúng
<b>Câu 32:</b> Trong các chất sau : Anilin , glixin , Axit glutamic, phenol, lysin. Có tất cả bao nhiêu chất khi
<b>A. </b>3 <b>B. </b>2 <b>C. </b>4 <b>D. </b>1
<b>Câu 33:</b> Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun
nóng), thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
<b>A. </b>36,0. <b>B. </b>9,0. <b>C. </b>16,2. <b>D. </b>18,0.
<b>Câu 34:</b> Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
<b>A. </b>C6H5NH2 , NH3, CH3NH2. <b>B. </b>NH3, C6H5NH2, CH3NH2.
<b>C. </b>CH3NH2, C6H5NH2 , NH3. <b>D. </b>C6H5NH2 , CH3NH2, NH3.
<b>Câu 35: Để phân biệt các chất: glucozơ, glixerol, etanal, etanol ta chỉ cần dùng thêm một thuốc thử là</b>
<b>A. </b>dung dịch AgNO3/NH3. <b>B. </b>kim loại Na.
<b>C. </b>nước Br2. <b>D. </b>Cu(OH)2.
<b>Câu 36:</b> Hỗn hợp (X) gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1 : 1). Lấy 5,3 gam hh (X) tác dụng với 5,75
gam C2H5OH (H2SO4 đặc làm xt) thu được m gam hh este, hiệu suất các phản ứng este hóa là 80%. Giá
trị m là
<b>A. </b>16,2 gam <b>B. </b>6,48 gam <b>C. </b>8,1 gam <b>D. </b>10,12 gam
<b>Câu 37: Cho 5 kg glucoz¬ (chøa 20% tạp chất) lên men. HÃy tính thể tích rợu 40</b>o thu đc. Biết rằng khối lợng
r-ợu bị hao hụt là 10% và khối lợng riêng của rr-ợu nguyên chất lµ 0,8 (g/ml).
<b>A. 5,75 (l)</b> <b>B. 63,88 (l)</b> <b>C. 2,3 (l)</b> <b>D. Kết quả khác</b>
<b>Cõu 38:</b> Thy phõn este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được hỗn hợp các chất đều có phản ứng
tráng gương. Vậy cơng thức cấu tạo của este có thể là
<b>A. </b>HCOOCH=CHCH3 <b>B. </b>HCOOCH2CH=CH2
<b>C. </b>CH2=CHCOOCH3 <b>D. </b>CH3COOCH=CH2
<b>Câu 39:</b> Chỉ ra quá trình khác biệt với 3 q trình cịn lại: Sự cháy, sự quang hợp, sự hơ hấp, sự oxi hố
chậm.
<b>A. </b>Sự hơ hấp <b>B. </b>Sự cháy <b>C. </b>Sự oxi hoá chậm <b>D. </b>Sự quang hợp
<b>Câu 40:</b> Tơ tằm thuộc loại tơ nào sau đây:
<b>A. </b>Tơ nhân tạo <b>B. </b>Tơ thiên nhiên <b>C. </b>Tơ hóa học <b>D. </b>Tơ tổng hợp
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CẢNH CHÂN <b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP<sub>MƠN HĨA HỌC</sub></b>
<i>Thời gian làm bài: 60 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 209</b>
Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...
<b>Câu 1:</b> Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
<b>A. </b>C6H5NH2 , CH3NH2, NH3. <b>B. </b>CH3NH2, C6H5NH2 , NH3.
<b>C. </b>C6H5NH2 , NH3, CH3NH2. <b>D. </b>NH3, C6H5NH2, CH3NH2.
<b>Câu 2:</b> Xét các chất :
(1) : C6H5-NH2 , (2) : C6H5-OH
(3) : CH2=CH-CH2OH , (4) : C4H9-CH2OH
Chất nào vừa tác dụng với HCl vừa tác dụng với dung dịch Brom ?
<b>A. </b>(2) vaø (4) <b>B. </b>(1) vaø (2) <b>C. </b>(3) và (4) <b>D. </b>(1) và (3)
<b>Câu 3:</b> Polime có cấu trúc mạng không gian là
<b>A. </b>Cao su isopren. <b>B. </b>Cao su lưu hố.
<b>C. </b>Cao su thiên nhiên. <b>D. </b>Cao su buna.
<b>Câu 4:</b> Hợp chất X có cơng thức C3H7O2N . X phản ứng với ddịch Brom , dung dịch NaOH và dung dich
HCl . X có cơng thức cấu tạo nào sau đây :
<b>A. </b>CH3-CH2COONH4 <b>B. </b>CH2=CHCOONH4
<b>C. </b>NH2CH2COOCH3 <b>D. </b>NH2CH2CH2COOH
<b>Câu 5:</b> Trong các chất sau : Anilin , glixin , Axit glutamic, phenol, lysin. Có tất cả bao nhiêu chất khi
cho vào nước dd thu được khơng làm cho q tím đổi màu
<b>A. </b>3 <b>B. </b>2 <b>C. </b>4 <b>D. </b>1
<b>Câu 6:</b> Lên men rượu 28,8 gam glucozơ thu được bao nhiêu gam ancol etylic. Biết hiệu suất lên men đạt
60% ?
<b>A. </b>4,416 gam <b>B. </b>14,72 gam <b>C. </b>8,832 gam <b>D. </b>7,36 gam
<b>Câu 7:</b> Để xà phịng hóa hồn tồn 2,22 gam este (E) cần hết 30 ml dd NaOH1M. Mặt khác, đốt cháy
hoàn tồn este trên thu được tỉ lệ thể tích CO2 và H2O là 1 : 1. CTPT của (E) là
<b>A. </b>C2H4O2 <b>B. </b>C5H10O2 <b>C. </b>C4H8O2 <b>D. </b>C3H6O2
<b>Câu 8:</b> Một chất X có M = 74 . Chất nầy có bao nhiêu đồng phân mạch hở tác dụng đưộc với dd bazơ
<b>A. </b>6 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>5
<b>Câu 9:</b> Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng
gương. Vậy cơng thức cấu tạo của este có thể là
<b>A. </b>CH3COOCH=CH2 <b>B. </b>HCOOCH=CHCH3
<b>C. </b>HCOOCH2CH=CH2 <b>D. </b>CH2=CHCOOCH3
<b>Câu 10:</b> Cho phản ứng CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
Để phản ứng xảy ra với hiệu suất cao thì:
<b>A. </b>chưng cất este ra khỏi hỗn hợp <b>B. </b>tất cả A, B, C đều đúng
<b>C. </b>thêm axit sunfuric đặc <b>D. </b>tăng thêm lượng axit hoặc rượu
<b>A. </b>ancol etylic với axit béo. <b>B. </b>glixerol với axit axetic.
<b>C. </b>các phân tử aminoaxit. <b>D. </b>glixerol với các axit béo.
<b>Câu 12:</b> Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hố chất (dụng cụ, điều kiện
thí nghiệm đầy đủ) là
<b>A. </b>dung dịch NaOH, khí NH3. <b>B. </b>dung dịch HCl, khí CO2.
<b>C. </b>dung dịch NaOH, khí CO2. <b>D. </b>dung dịch HCl, dung dịch NaCl.
<b>Câu 13:</b> Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng
được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.
<b>Câu 14:</b> Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng cơng thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH, đun nóng được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 khí ( đều làm xanh giấy quỳ tím
ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là :
<b>A. </b>15,7g. <b>B. </b>8,9g. <b>C. </b>16,5g <b>D. </b>14,3g.
<b>Câu 15: Một loại tinh bột có khối lượng mol phân tử là 939600 đvc. Số mắt xích (C6H10O5) có trong</b>
<b>phân tử tinh bột đó là</b>
<b>A. </b>5600. <b>B. </b>5800. <b>C. </b>5900 <b>D. </b>5700.
<b>Câu 16:</b> Đốt cháy hoàn toàn 6,42 gam hỗn hợp gồm hai este đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng thu được 5,152 lít CO2 ở đkc. CTPT của hai este trên là
<b>A. </b>C2H4O2 vaø C3H6O2 <b>B. </b>C5H10O2 vaø C6H12O2
<b>C. </b>C3H6O2 vaø C4H8O2 <b>D. </b>C4H8O2 vaø C5H10O2
<b>Câu 17:</b> Polipeptit, Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
<b>A. </b>màu tím. <b>B. </b>màu vàng. <b>C. </b>màu đỏ <b>D. </b>màu da cam.
<b>Câu 18:</b> Tơ tằm thuộc loại tơ nào sau đây:
<b>A. </b>Tơ hóa học <b>B. </b>Tơ thiên nhiên <b>C. </b>Tơ tổng hợp <b>D. </b>Tơ nhân tạo
<b>Câu 19:</b> Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là :
<b>A. </b>amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit. <b>B. </b>anilin, amoniac, natri hidroxit.
<b>C. </b>metyl amin, amoniac, natri hidroxit <b>D. </b>anilin, metyl amin,amoniac.
<b>Câu 20: Để phân biệt các chất: glucozơ, glixerol, etanal, etanol ta chỉ cần dùng thêm một thuốc thử là</b>
<b>A. </b>dung dịch AgNO3/NH3. <b>B. </b>Cu(OH)2.
<b>C. </b>nước Br2. <b>D. </b>kim loại Na.
<b>Câu 21: Cho 5 kg glucozơ (chứa 20% tạp chất) lên men. HÃy tính thể tích rợu 40</b>o thu đc. Biết rằng khối lợng
r-ợu bị hao hụt là 10% và khối lợng riêng của rr-ợu nguyên chất là 0,8 (g/ml).
<b>A. 5,75 (l)</b> <b>B. 63,88 (l)</b> <b>C. 2,3 (l)</b> <b>D. KÕt qu¶ kh¸c</b>
<b>Câu 22:</b> Cứ 0,15 mol aminoaxit (Y) 300 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, cũng 0,15 mol aminoaxit (Y)
trên tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Số nhóm chức amino và cacboxyl trong (Y) lần lượt
là
<b>A. </b>1 vaø 2 <b>B. </b>1 vaø 1 <b>C. </b>2 vaø 3 <b>D. </b>2 vaø 1
<b>Câu 23:</b> Cacbohydrat nào mà khi đốt cháy cho 2
2
6
5
<i>CO</i>
<i>H O</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<b>A. </b>Xenlulozô <b>B. </b>Saccarozô
<b>C. </b>Tinh bột và xenlulozơ <b>D. </b>Glucozơ
<b>Câu 24:</b> Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch
NaOH 2M. Giá trị của V là
<b>A. </b>150. <b>B. </b>50. <b>C. </b>200. <b>D. </b>100.
<b>Câu 25: Xà phịng hóa hịan tồn 17,4 gam một este đơn chức cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,5M thu</b>
<b>A. CH</b>3CH2COOCH(CH3)2 <b>B. HCOOCH(CH</b>3)2
<b>Câu 26:</b> Metyl axetat là tên gọi của hợp chất có cơng thức cấu tạo :
<b>A. </b>HCOOC3H7. <b>B. </b>CH3COOCH3 <b>C. </b>C2H5COOH <b>D. </b>C3H7COOH
<b>Câu 27:</b> Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun
nóng), thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
<b>A. </b>9,0. <b>B. </b>16,2. <b>C. </b>18,0. <b>D. </b>36,0.
<b>Câu 28:</b> Cho 11(g) hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na thu được
3,36(l) H2(đktc). Hai ancol đó là:
<b>A. </b>CH3OH, C2H5OH <b>B. </b>C5H11OH, C4H9OH <b>C. </b>C3H7OH, C4H9OH <b>D. </b>C3H7OH, C2H5OH
<b>Câu 29:</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin đơn chức no đồng đẳng kế tiếp thu được tỉ lệ mol CO2 và
H2O là 1: 2. Công thức phân tử của 2 amin là
<b>A. </b>CH5N vaø C2H7N <b>B. </b>C2H5NH2 vaø C3H9N
<b>C. </b>C3H9N vaø C4H11N <b>D. </b>C4H11N vaø C5H13N
<b>Câu 30:</b> Cho dãy các chất: HCOOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, C6H5OH, CH3NH2. Số chất
trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.
<b>Câu 31:</b> Các chất đều phản ứng với dd brom là:
<b>A. </b>C2H2, C2H4, C2H5OH <b>B. </b>C2H6, C6H5OH, C6H5NH2
<b>C. </b>C2H2, C6H5OH, C6H5NH2 <b>D. </b>C2H2, C6H5OH, C2H5OH
<b>Câu 32:</b> Cho 1,52 gam hỗn hợp gồm 2 amin đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với
dung dịch HCl thu được 2,98 gam muối . Công thức của 2 amin là
<b>A. </b>C2H5NH2 vaø C3H7NH2 <b>B. </b>CH3NHCH3 vaø CH3NHC2H5
<b>C. </b>CH3NH2 vaø C2H5NH2 <b>D. </b>C2H5NH2 vaø (CH3)3N
<b>Câu 33:</b> Cho các chất glucozo , saccarozo , fructozo .mantozơ , tinh bột , xenlulozơ số chất tráng gương
được là
<b>A. </b>3 <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4
<b>Câu 34:</b> Hỗn hợp (X) gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1 : 1). Lấy 5,3 gam hh (X) tác dụng với 5,75
gam C2H5OH (H2SO4 đặc làm xt) thu được m gam hh este, hiệu suất các phản ứng este hóa là 80%. Giá
trị m là
<b>A. </b>6,48 gam <b>B. </b>8,1 gam <b>C. </b>10,12 gam <b>D. </b>16,2 gam
<b>Câu 35:</b> Chỉ ra q trình khác biệt với 3 q trình cịn lại: Sự cháy, sự quang hợp, sự hô hấp, sự oxi hoá
chậm.
<b>A. </b>Sự oxi hoá chậm <b>B. </b>Sự cháy <b>C. </b>Sự hô hấp <b>D. </b>Sự quang hợp
<b>Câu 36:</b> Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–C6H5, H2NCH2COOH. Số chất trong
dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.
<b>Câu 37:</b> Đun nóng dung dich chứa 18 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 thấy tách ra m gam
bạc. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị m là
<b>A. </b>2,16 gam <b>B. </b>2,34 gam <b>C. </b>10,5 gam <b>D. </b>21,6 gam
<b>Câu 38:</b> Poli (vinyl clorua) được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây?
<b>A. </b>CH2=CCl2 <b>B. </b>CCl2=CCl2 <b>C. </b>CHCl = CHCl <b>D. </b>CH2=CHCl
<b>Câu 39: Este X có cơng thức phân tử C</b>7H12O4, khi cho 16g X tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch NaOH 4% thì thu
được một rượu Y và 17,8 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo của X là:
<b>A. HCOOCH</b>2CH2CH2CH2OOCCH3 <b>B. CH</b>3COOCH2CH2CH2OOCCH3
<b>C. CH</b>3COOCH2CH2OOCC2H5. <b>D. C</b>2H5COOCH2CH2CH2OOCH
<b>Câu 40:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
<b>A. </b>CH3COOH, CH3OH. <b>B. </b>CH3COOH, C2H5OH.
--- HẾT
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CẢNH CHÂN <b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP <sub>MƠN HĨA HỌC</sub></b>
<i>Thời gian làm bài: 60 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 485</b>
Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...
<b>Câu 1: Xà phịng hóa hịan toàn 17,4 gam một este đơn chức cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,5M thu</b>
được muối A và ancol B . Oxi hóa B thu được xeton. Công thức cấu tạo của X là:
<b>A. CH</b>3COOCH2CH(CH3)2. <b>B. HCOOCH(CH</b>3)CH2CH3
<b>C. HCOOCH(CH</b>3)2 <b>D. CH</b>3CH2COOCH(CH3)2
<b>Câu 2:</b> Cho các chất glucozo , saccarozo , fructozo .mantozơ , tinh bột , xenlulozơ số chất tráng gương
được là
<b>A. </b>6. <b>B. </b>4 <b>C. </b>5. <b>D. </b>3
<b>Câu 3:</b> Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng cơng thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH, đun nóng được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 khí ( đều làm xanh giấy quỳ tím
ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là :
<b>A. </b>16,5g <b>B. </b>14,3g. <b>C. </b>8,9g. <b>D. </b>15,7g.
<b>Câu 4:</b> Lên men rượu 28,8 gam glucozơ thu được bao nhiêu gam ancol etylic. Biết hiệu suất lên men đạt
60% ?
<b>A. </b>4,416 gam <b>B. </b>7,36 gam <b>C. </b>14,72 gam <b>D. </b>8,832 gam
<b>Câu 5:</b> Hợp chất X có công thức C3H7O2N . X phản ứng với ddịch Brom , dung dịch NaOH và dung dich
HCl . X có công thức cấu tạo nào sau đây :
<b>A. </b>NH2CH2CH2COOH <b>B. </b>NH2CH2COOCH3
<b>C. </b>CH3-CH2COONH4 <b>D. </b>CH2=CHCOONH4
<b>Câu 6:</b> Cho 11(g) hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na thu được
3,36(l) H2(đktc). Hai ancol đó là:
<b>A. </b>C5H11OH, C4H9OH <b>B. </b>CH3OH, C2H5OH <b>C. </b>C3H7OH, C2H5OH <b>D. </b>C3H7OH, C4H9OH
<b>Câu 7:</b> Hỗn hợp (X) gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1 : 1). Lấy 5,3 gam hh (X) tác dụng với 5,75
gam C2H5OH (H2SO4 đặc làm xt) thu được m gam hh este, hiệu suất các phản ứng este hóa là 80%. Giá
trị m là
<b>A. </b>10,12 gam <b>B. </b>16,2 gam <b>C. </b>6,48 gam <b>D. </b>8,1 gam
<b>Câu 8:</b> Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng),
thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
<b>A. </b>36,0. <b>B. </b>9,0. <b>C. </b>16,2. <b>D. </b>18,0.
<b>Câu 9:</b> Chất béo là trieste được tạo bởi :
<b>A. </b>glixerol với các axit béo. <b>B. </b>ancol etylic với axit béo.
<b>C. </b>glixerol với axit axetic. <b>D. </b>các phân tử aminoaxit.
<b>Câu 10:</b> Để xà phịng hóa hồn tồn 2,22 gam este (E) cần hết 30 ml dd NaOH1M. Mặt khác, đốt cháy
hoàn toàn este trên thu được tỉ lệ thể tích CO2 và H2O là 1 : 1. CTPT của (E) là
<b>Câu 11:</b> Chỉ ra quá trình khác biệt với 3 q trình cịn lại: Sự cháy, sự quang hợp, sự hơ hấp, sự oxi hố
chậm.
<b>A. </b>Sự oxi hố chậm <b>B. </b>Sự hô hấp <b>C. </b>Sự quang hợp <b>D. </b>Sự cháy
<b>Câu 12:</b> Cacbohydrat nào mà khi đốt cháy cho 2
2
6
5
<i>CO</i>
<i>H O</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<b>A. </b>Glucozơ <b>B. </b>Tinh bột và xenlulozơ
<b>C. </b>Saccarozơ <b>D. </b>Xenlulozô
<b>Câu 13:</b> Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–C6H5, H2NCH2COOH. Số chất trong
dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.
<b>Câu 14:</b> Polime có cấu trúc mạng không gian là
<b>A. </b>Cao su isopren. <b>B. </b>Cao su buna.
<b>C. </b>Cao su thiên nhiên. <b>D. </b>Cao su lưu hố.
<b>Câu 15:</b> Đun nóng dung dich chứa 18 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 thấy tách ra m gam
bạc. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị m là
<b>A. </b>2,16 gam <b>B. </b>21,6 gam <b>C. </b>2,34 gam <b>D. </b>10,5 gam
<b>Câu 16:</b> Cho dãy các chất: HCOOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, C6H5OH, CH3NH2. Số chất
trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.
<b>Câu 17:</b> Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ, điều kiện
thí nghiệm đầy đủ) là
<b>A. </b>dung dịch HCl, dung dịch NaCl. <b>B. </b>dung dịch NaOH, khí CO2.
<b>C. </b>dung dịch HCl, khí CO2. <b>D. </b>dung dịch NaOH, khí NH3.
<b>Câu 18:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
<b>A. </b>C2H4, CH3COOH. <b>B. </b>CH3COOH, CH3OH.
<b>C. </b>CH3COOH, C2H5OH. <b>D. </b>C2H5OH, CH3COOH.
<b>Câu 19: Để phân biệt các chất: glucozơ, glixerol, etanal, etanol ta chỉ cần dùng thêm một thuốc thử là</b>
<b>A. </b>dung dịch AgNO3/NH3. <b>B. </b>nước Br2.
<b>C. </b>kim loại Na. <b>D. </b>Cu(OH)2.
<b>Câu 20:</b> Poli (vinyl clorua) được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây?
<b>A. </b>CHCl = CHCl <b>B. </b>CH2=CCl2 <b>C. </b>CH2=CHCl <b>D. </b>CCl2=CCl2
<b>Câu 21:</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin đơn chức no đồng đẳng kế tiếp thu được tỉ lệ mol CO2 và
H2O là 1: 2. Công thức phân tử của 2 amin là
<b>A. </b>C2H5NH2 vaø C3H9N <b>B. </b>CH5N vaø C2H7N
<b>C. </b>C3H9N vaø C4H11N <b>D. </b>C4H11N vaø C5H13N
<b>Câu 22: Một loại tinh bột có khối lượng mol phân tử là 939600 đvc. Số mắt xích (C6H10O5) có trong</b>
<b>phân tử tinh bột đó là</b>
<b>A. </b>5900 <b>B. </b>5600. <b>C. </b>5800. <b>D. </b>5700.
<b>Câu 23:</b> Xét các chaát :
(1) : C6H5-NH2 , (2) : C6H5-OH
(3) : CH2=CH-CH2OH , (4) : C4H9-CH2OH
Chất nào vừa tác dụng với HCl vừa tác dụng với dung dịch Brom ?
<b>A. </b>(1) vaø (3) <b>B. </b>(2) vaø (4) <b>C. </b>(3) vaø (4) <b>D. </b>(1) vaø (2)
<b>Câu 24: Este X có cơng thức phân tử C</b>7H12O4, khi cho 16g X tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch NaOH 4% thì thu
được một rượu Y và 17,8 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo của X là:
<b>A. CH</b>3COOCH2CH2OOCC2H5. <b>B. HCOOCH</b>2CH2CH2CH2OOCCH3
<b>Câu 25:</b> Trong các chất sau : Anilin , glixin , Axit glutamic, phenol, lysin. Có tất cả bao nhiêu chất khi
cho vào nước dd thu được khơng làm cho q tím đổi màu
<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2
<b>Câu 26:</b> Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là :
<b>A. </b>anilin, metyl amin,amoniac. <b>B. </b>amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit.
<b>C. </b>anilin, amoniac, natri hidroxit. <b>D. </b>metyl amin, amoniac, natri hidroxit
<b>Cõu 27: Cho 5 kg glucozơ (chứa 20% tạp chất) lên men. HÃy tính thể tích rợu 40</b>o thu đc. Biết rằng khối lợng
r-ợu bị hao hụt là 10% và khối lợng riêng của rr-ợu nguyên chất là 0,8 (g/ml).
<b>A. Kết quả khác</b> <b>B. 5,75 (l)</b> <b>C. 63,88 (l)</b> <b>D. 2,3 (l)</b>
<b>Câu 28:</b> Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được hỗn hợp các chất đều có phản ứng
tráng gương. Vậy cơng thức cấu tạo của este có thể là
<b>A. </b>CH3COOCH=CH2 <b>B. </b>HCOOCH=CHCH3
<b>C. </b>HCOOCH2CH=CH2 <b>D. </b>CH2=CHCOOCH3
<b>Câu 29:</b> Cứ 0,15 mol aminoaxit (Y) 300 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, cũng 0,15 mol aminoaxit (Y)
trên tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Số nhóm chức amino và cacboxyl trong (Y) lần lượt
là
<b>A. </b>2 vaø 1 <b>B. </b>1 vaø 1 <b>C. </b>1 vaø 2 <b>D. </b>2 vaø 3
<b>Câu 30:</b> Tơ tằm thuộc loại tơ nào sau đây:
<b>A. </b>Tơ nhân tạo <b>B. </b>Tơ thiên nhiên <b>C. </b>Tơ tổng hợp <b>D. </b>Tơ hóa học
<b>Câu 31:</b> Cho 1,52 gam hỗn hợp gồm 2 amin đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với
dung dịch HCl thu được 2,98 gam muối . Công thức của 2 amin là
<b>A. </b>C2H5NH2 vaø (CH3)3N <b>B. </b>CH3NH2 vaø C2H5NH2
<b>C. </b>C2H5NH2 vaø C3H7NH2 <b>D. </b>CH3NHCH3 vaø CH3NHC2H5
<b>Câu 32:</b> Các chất đều phản ứng với dd brom là:
<b>A. </b>C2H2, C6H5OH, C6H5NH2 <b>B. </b>C2H6, C6H5OH, C6H5NH2
<b>C. </b>C2H2, C6H5OH, C2H5OH <b>D. </b>C2H2, C2H4, C2H5OH
<b>Câu 33:</b> Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
<b>A. </b>NH3, C6H5NH2, CH3NH2. <b>B. </b>C6H5NH2 , NH3, CH3NH2.
<b>C. </b>C6H5NH2 , CH3NH2, NH3. <b>D. </b>CH3NH2, C6H5NH2 , NH3.
<b>Câu 34:</b> Metyl axetat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo :
<b>A. </b>C2H5COOH <b>B. </b>C3H7COOH <b>C. </b>CH3COOCH3 <b>D. </b>HCOOC3H7.
<b>Câu 35:</b> Đốt cháy hoàn toàn 6,42 gam hỗn hợp gồm hai este đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng thu được 5,152 lít CO2 ở đkc. CTPT của hai este trên là
<b>A. </b>C5H10O2 vaø C6H12O2 <b>B. </b>C4H8O2 vaø C5H10O2
<b>C. </b>C2H4O2 vaø C3H6O2 <b>D. </b>C3H6O2 vaø C4H8O2
<b>Câu 36:</b> Polipeptit, Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
<b>A. </b>màu đỏ <b>B. </b>màu vàng. <b>C. </b>màu tím. <b>D. </b>màu da cam.
<b>Câu 37:</b> Một chất X có M = 74 . Chất nầy có bao nhiêu đồng phân mạch hở tác dụng đưộc với dd bazơ
<b>A. </b>3 <b>B. </b>5 <b>C. </b>6 <b>D. </b>4
<b>Câu 38:</b> Cho phản ứng CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
Để phản ứng xảy ra với hiệu suất cao thì:
<b>A. </b>tăng thêm lượng axit hoặc rượu <b>B. </b>tất cả A, B, C đều đúng
<b>C. </b>chưng cất este ra khỏi hỗn hợp <b>D. </b>thêm axit sunfuric đặc
<b>Câu 39:</b> Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch
NaOH 2M. Giá trị của V là
<b>Câu 40:</b> Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng
được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.