Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

giao an tuan 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.15 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần:</b> 15


<b>Tiết: </b>43; 44


<i><b>Tập đọc : </b></i>


<b>HAI ANH EM</b>


<b>NS :</b> 5 / 12


<b>NG :</b> 6 / 12


<i><b>Thứ 2</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết nhắt nghỉ hơi đúng chỗ, bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi tình anh em, sự quan tâm lo lắng cho nhau, nhường nhịn
nhau của hai anh em.


<b>- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


<b>- </b>Bảng phụ viết câu văn dài.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>


<b> 2. KT bài cũ </b>:



- Cho 3 hs đọc bài “Nhắn tin” và trả lời câu
hỏi về nội dung bài.


* Bài tập trắc nghiệm : - <i><b>Chọn ý đúng </b></i>
<i><b>Chị Nga và Hà nhắn tin bằng cách nào ?</b></i>


<b>A</b>. Bằng cách viết ra giấy.


B. Bằng cách nhờ hàng xóm của gia đình
Linh nói lại.


C. Bằng cách viết trên cánh cửa nhà Linh.
- GV nhận xét ghi điểm.


3. <b>Bài mới :</b>


<i> a) Giới thiệu bài:</i> “<b>Hai anh em”</b> (Dùng
mẫu lời nhắn tin thứ nhất để giới thiệu)


<i>b) Các hoạt động dạy học: </i>
<i><b>*Hoạt động 1: Luyện đọc </b></i>


<i><b>Mục tiêu : Đọc đúng toàn bài </b></i>


Giáo viên đọc mẫu lần 1
- Y/C hs đọc nối tiếp câu .


+Y/C hs đọc từ khó, gv ghi bảng : sống, công
bằng,…



- Y/C đọc nối tiếp đoạn :


+Y/C hs phát hiện từ mới, ghi bảng : cơng
bằng, kì lạ,…


- Hướng dẫn luyện đọc câu


- GV hớng dẫn HS đọc ngắt giọng đúng:


Nghĩ vậy, / ngời anh em ra đồng <i><b>lấy lúa</b></i> của
mình / <i><b>bỏ thêm</b></i> vào phần của anh. //


- Đọc đoạn trong nhóm, thi đọc.
- Nhận xét tuyên dương.


- Hs theo dõi
- Đọc nối tiếp


- Hs đọc từ khó cá nhân+ đồng thanh
- Đọc nối tiếp.


- Đọc, giải nghĩa từ.
- Hs đọc


- Đọc đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cả lớp đồng thanh toàn bài





<b>TIẾT 2 (Chuyển tiết)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>


<i><b>*Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài</b></i>


<i><b>Mục tiêu : Hs biết được tình cảm của anh em</b></i>
<i><b>chung một nhà..</b></i>


<i><b>- </b></i>Y/C hs đọc thầm toàn bài.


- Cho hs đọc câu hỏi SGK và trả lời.
+Nội dung bài nói lên điều gì ?
- Nhận xét chốt ý.


- Giáo dục hs : Anh em phải biết yêu thương
nhau.


Vì thơng yêu nhau, quan tâm đến nhau nên hai
anh em đều nghĩ ra lí do để giải thích sự cơng
bằng chia phần nhiều hơn cho ngời khác


<i><b>*Hoạt động 3 :</b></i> Luyện đọc lại


<i><b>Mục tiêu : Học sinh đọc lại toàn bài.</b></i>


 GV đọc lại bài.
- Cho hs đọc lại bài.
- Nhận xét tuyên dương.



* Trò chơi : Đọc thơ hoặc hát các bài nói về anh
chị em.


<b>- Chọn ý đúng:</b>


<i>Người anh cho thế nào là công bằng?</i>


a) Là phải chia cho em phần lúa nhiều hơn.
b) Là phải chia hai phần bằng nhau.


c) Là anh phải được nhiều hơn.


<b> 4. </b>


<b> Củng cố, dặn dò : </b>


- Nội dung bài cho biết điều gì ? (Ca ngợi tình
cảm anh em - anh em yêu thương, lo lắng cho
nhau, nhường nhịn nhau.)


<b> - Về nhà học thuộc lòng đoạn 3 và 4.</b>


- Hs đọc.


- Đọc bài và trả lời câu hỏi
- Hs trả lời.


- Liên hệ : dắt em đi chơi, không dành đồ
chơi của em, ...



- Hs đọc theo nhóm.
- Thi đọc tồn bài


- Bài : Kẽo cà kẽo kẹt, Làm anh, ...


<b>Tuần:</b> 15


<b>Tiết:</b> 75


<i><b>Toán:</b></i>


<b>100 TRỪ ĐI MỘT SỐ</b>


<b>NS:</b> 5- 12- 2010


<b>NG:</b> 6- 12- 2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Giúp HS biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.
- Biết cách nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


<b>- </b>Bảng phụ ghi cách thực hiện 100 - 36.
III. Các hoạt động dạy học :


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Bài 2 / 72 : Gọi 3 Hs lên bảng



- Chọn kết quả đúng : 6 + x = 50
x = ?


A. x = 46 B. x = 45 C. x = 44


<b>3. Bài mới</b>
<i><b>Mục tiêu :</b></i>


- <i><b>Giúp HS nắm được cách thực </b></i>
<i><b>hiện phép trừ dạng 100 trừ đi </b></i>
<i><b>một số</b></i>


<i><b>Cách tiến hành : </b></i>


* Giới thiệu phép trừ 100 – 36, 100 - 5
- Hướng dẫn đặt tính theo cột dọc
Luyện tập thực hành :


* Bài 1 / 71: Hướng dẫn HS làm bảng con
- Nhận xét


- Yêu cầu HS Làm VBT / 73
* Bài 2 / 71 : Thảo luận nhóm 2
- Trị chơi : Truyền điện


- GV hướng dẫn HS làm tính nhẩm, nêu kết quả.


<b>-Chọn ý đúng. Tìm x biết: </b>
<b>64 + x = 35</b>



a) x= 99 b) x= 31
c) x= 29 d) x= 39


<i><b>** Bài 125 sách toán nâng cao.</b></i>
<i><b>4. </b></i>


<i><b> Củng cố, dặn dò :</b></i>


- <b>Trò chơi : Ai nhanh hơn.</b>


- Về nhà làm bài 3.


- 3 HS lên bảng làm mỗi em 1 cột.
Dưới lớp làm bảng con.


- Dùng thẻ để chọn


- HS tự nêu cách đặt và thực hiện phép
tính.


- Vài HS nhắc lại.
- Thực hiện bảng con :
100 100


4 69
096 031
- Làm VBT / 73 :


3 em lên bảng làm 3 bài



- Thảo luận nhóm 2, nêu cách nhẩm :
100 - 40 = ?


- Tham gia chơi.


- Làm vở bồi dưỡng.


...


<b>LUYỆN TẬP TỐN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-- Củng cố về cách tìm số bị trừ, số trừ, số hạng chưa biết
- Rèn kĩ năng cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100


** Bài tập180, 181 sách toán nâng cao


...


<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT:</b>


- Rèn các bài chính tả đã học


- Ơn tập mẫu câu Ai làm gì ?, Ai là gì ?
- Luyện viết chữ đẹp bài 15


...
<i><b> </b><b> Thứ 3</b></i>


<b>Tuần:</b> 15



<b>Tiết:</b> 29


<i><b>Chính tả :</b></i> (tập chép)


<b>HAI ANH EM</b>


<b>NS:</b> 6- 12- 2010


<b>NG:</b> 7- 12- 2010


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Chép lại chính xác đoạn hai của câu chuyện “Hai anh em”. Trình bày đúng đoạn văn có lời
diễn tả ý nghĩ nhân vật trong ngoặc kép.


- Làm được bài tập 2, 3.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b> : <b> </b>


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần chép và ghi bài tập 3.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b> : <b> </b>


<i>HOẠT ĐỘNG DẠY</i> <i>HOẠT ĐỘNG HỌC</i>


<i> 2. Kiểm tra bài cũ : </i>


- Cho hs viết đánh vần các từ : bé Giang, phơ
phất, vương vương, lặn lội, mênh mông.



- GV nhận xét.


<i> 3. Bài mới :</i>


<i>a) Giới thiệu </i>:Chép đoạn hai trong bài<b> “Hai anh </b>
<b>em”.</b>


<b> </b><i>b) Các hoạt động dạy học :</i>


<i><b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn tập chép</b></i>


<i><b>Mục tiêu : Chép chính xác đoạn hai trong bài “ Hai</b></i>
<i><b>anh em”.</b></i>


<i><b>- Giáo viên đọc đoạn chép trên bảng.</b></i>
<i><b>- Y/C hs nêu nội dung đoạn viết.</b></i>
<i><b>- Nhân xét.</b></i>


<i><b>- Hướng dẫn hs nhận xét bài chính tả.</b></i>
<i><b>- Y/C hs tìm từ liền mạch</b></i>


<i><b>- Hướng dẫn viết từ liền mạch.</b></i>
<i><b>- Hướng dẫn viết bài vào vở.</b></i>
<i><b>- Gv theo dõi.</b></i>


<i><b>- Chấm chữa bài. (5 – 7 bài)</b></i>


<i>Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện tập</i>


<i><b>Mục tiêu : Tìm tiếng có vần ai, ay, có âm x/s.</b></i>


<i>Bài tập 2: Cho hs đọc yêu cầu.</i>


<i><b>- Lớp theo dõi.</b></i>
<i><b>- 3 học sinh đọc lại .</b></i>
<i><b>- Hs nêu.</b></i>


<i><b>- Cá nhân nhận xét.</b></i>


<i><b>- Từ liền mạch : đêm, mình.</b></i>
<i><b>- Viết bảng con.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>- GV nhận xét chốt lại : </b></i><b>chai, máy, hái, dạy, hay,</b>
<b>chạy</b>


<i>Bài tập 3 : Cho hs nêu Y/C</i>


<i><b>- Nhận xét chốt lại : Bác sĩ, sẽ, xấu,…</b></i>


4. Củng cố, dặn dò :


<i><b>- Cho hs viết lại các từ ngữ đã viết sai vào bảng con.</b></i>
<i><b>- Về nhà chép vào vở rèn chữ bài Bé Hoa.</b></i>


<i><b>- Hs tìm cá nhân.</b></i>
<i><b>- Hs nêu yêu cầu.</b></i>
<i><b>- Các nhóm thi tìm.</b></i>


...


<b>Tuần:</b> 15



<b>Tiết:</b> 76


<i><b>Tốn:</b></i>


<b>TÌM SỐ TRỪ</b>


<b>NS:</b> 6- 12- 2010


<b>NG:</b> 7- 12- 2010


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Biết tìm x trong các dạng bài tập dạng : a – x = b (với a, b là các số có khơng q hai chữ số)
bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số trừ khi
biết số bị trừ và hiệu).


- Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu.


- Biết giải tốn dạng tìm số trừ chưa biết.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>- </b>Bảng phụ ghi số bị trừ, số trừ, hiệu.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b> HS làm bài 1 / 73
- Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 37 – ... = 29



b) .... + 49 = 78
c) .... – 28 = 17
- Kiểm tra bảng bingơ.


<b>3. Bài mới :</b>


* Giới thiệu cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và
hiệu


- GV nêu đề toán, yêu cầu HS nêu thành phần
phép trừ, hướng dẫn cách tìm số trừ (/).


10 – x = 6
Số bị trừ Số trừ Hiệu
- Nhận xét rút ra qui tắc.


- Luyện tập thực hành :


* Bài 1/72 : -Hướng dẫn HS làm tốn tìm x
- Hướng dẫn sử dụng qui tắc tìm số bị trừ


<b>** HS giỏi : </b>


<b>HS giỏi</b>: Tìm một số biết rằng lấy 47 trừ đi số
đó thì bằng 19.(Gọi x là số cần tìm. Ta có : 47 –
x = 19


x = 47 – 1
x = 28


Vậy số cần tìm là 28).


<b> Bài 2/72</b>- GV hướng dẫn HS nêu thành phần đã
biết, chưa biết tìm và nêu kết quả.


<b>* Bài 3/72-</b> Hướng dẫn Hs tóm tắt tìm cách giải


<b>4.</b>


<b> Củng cố, dặn dị :</b>


- Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ?
- Về nhà làm bài 3 / 72.


3 HS lên bảng.


Dưới lớp làm bảng con.


- Nêu : 10 là số bị trừ.
x là số trừ.
6 là hiệu.


- Nêu quy tắc : Muốn tìm số trừ ta lấy số bị
trừ trừ đi hiệu.


- Đọc đề.


- Làm bảng con, nêu kết quả.
- Làm vở toán bồi dưỡng.



- Đọc đề thảo luận nhóm 2.
- Làm vở tốn


- Đọc dề, thảo luận nhóm 4, làm bảng phụ.
- Suy nghĩ trả lời.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


<i><b>Thứ 4</b></i>


<b>Tuần:</b> 15


<b>Tiết: </b>45


<i><b>Tập đọc :</b></i>


<b>BÉ HOA</b>


<b>NS:</b> 7- 12- 2010


<b>NG:</b> 8- 12- 2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa cụm từ dài. Đọc rõ thư của bé Hoa trong bài.
- Hiểu nội dung bài : Hoa rất thương yêu em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ.


- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


<b>- </b>Đèn dầu, bảng phụ ghi câu văn dài.
III



<b> . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>


<b>2. KT bài cũ </b>:


<b> </b>- Cho 3 hs đọc bài “<b>Hai anh em</b>” và trả
lời câu hỏi về nội dung bài.


- Kiểm tra học thuộc lòng đoạn 2.
- GV nhận xét ghi điểm.


3. <b>Bài mới :</b>


<i> a) Giới thiệu bài:</i> <b>“Bé Hoa</b>”. (Dùng
tranh để giới thiệu)


<i>b) Các hoạt động dạy học: </i>
<i><b>*Hoạt động 1 : Luyện đọc </b></i>


<i><b>Mục tiêu : Đọc đúng toàn bài </b></i>


Giáo viên đọc mẫu lần 1
- Y/C hs đọc nối tiếp câu .


+Y/C hs phát hiện từ khó, đọc từ khó, gv ghi
bảng : trơng, đỏ hồng, võng, nắn nót,…


- Y/C đọc nối tiếp đoạn :



+Y/C hs đọc các từ cần phát âm đúng : đen
láy, đưa võng, ngoan nữa.


- Hướng dẫn luyện đọc câu
- Đọc đoạn trong nhóm, thi đọc.


- Cả lớp đồng thanh tồn bài


<i><b>*Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài.</b></i>


<i><b>Mục tiêu : Hs cảm nhận được tình cảm của</b></i>
<i><b>bé Hoa dành cho em.</b></i>


<i><b>- </b></i>Y/C hs đọc đồng thầm toàn bài.
- Cho hs đọc câu hỏi SGK và trả lời.
+ Nội dung bài nói lên điều gì ?
- Nhận xét chốt ý


- Giáo dục hs : Anh em biết yêu thương lẫn
nhau.


+ Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi <i><b>Ai làm gì ?</b></i>


- Đêm nay Hoa hát hết các bài hát mà mẹ vẫn


- Hs theo dõi
- Đọc nối tiếp



- Hs đọc từ khó cá nhân+ đồng thanh
- Đọc nối tiếp.


- Đọc, giải nghĩa từ.
- Hs đọc


- Hs trong nhóm đọc với nhau
- Đại diện nhóm thi đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

chưa về.


<i><b>Chọn ý đúng</b><b> : </b></i>


<b>Em biết những gì về gia đình Hoa ?</b>


a) Gia đình Hoa có 4 người.


b) Biết về tính tình của mỗi người.
c) Biết về em Nụ mới sinh.


<i><b>*Hoạt động 3 :</b></i> Luyện đọc lại


<i><b>Mục tiêu : Học sinh đọc lại toàn bài.</b></i>


 GV đọc bài lần 2.
- Cho hs đọc lại bài.
- Nhận xét tuyên dương.
4.<b>Củng cố, dặn dò </b>:


- Nội dung bài nói lên điều gì ? (Hoa rất


thương em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố
mẹ).


- Về nhà học thuộc đoạn 1 và 2.


- Hs đọc cá nhân
- Thi đọc toàn bài


...


<b>Tuần:</b> 15


<b>Tiết:</b> 15


<b>TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. </b>
<b>CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ?</b>


<b>NS :</b> 7- 12- 2010


<b>NG :</b> 8- 12- 2010


<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, sự vật, vật.
- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào ?


<b>II/ Đồ dùng học tập:</b>


Giáo viên : Tranh minh hoạ trong BT1. Dưới tranh viết các từ trong ngoặc đơn



<b>III Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1 Bài cũ : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

anh, chị em.


Đặt 1câu nói về tình cảm gia đình.


<b>2. Bài mới:</b>




- Bài luyện từ và câu hôm nay mở rộng vốn
từ chỉ đặc điểm, tính chất, của người, vật, sự
vật.


Rèn khả năng đặt câu kiểu : Ai, thế nào ?
- Ghi đề bài


<b>Hướng dẫn làm bài</b>
<b>Bài 1 : (122) </b>Miệng


- Gắn tranh lên bảng yêu cầu quan sát tranh
và chọn 1 từ trong ngoặc đơn để trả lời câu
hỏi.


GV: với mỗi câu hỏi có những câu trả lời
đúng.



GV nhận xét - giúp HS hoàn chỉnh câu.
b, Con voi rất khoẻ. Con voi rất to.
Con voi rất cần cù khoan gỗ.
c, Những quyển vở này rất đẹp.
... nhiều.


màu. ... xinh xắn.
d, Những cây cau rất cao


... thẳng.
... xanh tốt.


<b>Bài 2 : ( </b>Miệng )


Phát dụng cụ cho các em ( Bút dạ, giấy )
- Tổ chức thi xem nhóm nào viết nhanh được
nhiều từ.


- Nhận xét.


- Giúp đỡ, chăm lo, chăm chút


Nhắc lại đề bài


- HS đọc yêu cầu : Dựa vào tranh trả lời câu
hỏi


- Cả lớp đọc thầm lại bài.



- 1 HS làm mẫu.
a, Em bé rất xinh.
Em bé rất đẹp.


Em bé rất dễ thương.
Em bé rất ngây thơ.
Em bé rất đáng yêu.


1 HS đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Kết luận nhóm thắng cuộc.


<b>Bài 3 : (122) Viết</b>


- Yêu cầu viết đúng nhanh
- Ai?


- Thế nào?


- Phát 3-4 tờ giấy to cho HS


Nhắc nhở : Viết hoa chữ đầu câu, đặt dấu
chấm kết thúc câu.


Nhận xét - nhóm thắng cuộc.
VD : Chỉ người.


Mái tóc của Bà em
Mái tóc của Ơng em



Nụ cười của bé


Ai....


Nhận xét - sửa => những câu đúng
VD: Bố em là người rất vui vẻ.


Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
Mọi người đều khen mẹ em là một phụ
nữ...


Bố em là một người vui tính.


** Tìm 5 từ chỉ đặc điểm tính tình của người


<b>3. Dặn dò : </b>Xem trước bài Từ chỉ tính chất-


Câu kiểu Ai thế nào ?


- 1 HS đọc yêu cầu


- 1 HS đọc câu mẫu trong SGK phân tích
câu mẫu.


+ Mái tóc Ơng em.
+ Bạc trắng.


+ 3 HS làm bài.
Cả lớp làm vở nháp.
HS dán lên bảng.



Nhận xét.


( vẫn còn ) đen nhánh
(đã ) hoa râm ....


rất dễ thương


thế nào ?
HS sửa sai


- hiền hậu
- vui tính


<b>Tuần: </b>15


<b>Tiết:</b> 77


<i><b>Toán:</b></i>


<b>ĐƯỜNG THẲNG</b>


<b>NS:</b> 8- 12- 2010


<b>NG:</b> 9- 12- 2010


<b>I. Mục tiêu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
<b>- </b>Thước, bảng phụ



<b>III. Các hoạt động dạy học </b>:


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


2. <b>Kiểm tra bài cũ:</b> - Gọi 2 HS lên bảng : bài 1/


SGK, dưới lớp làm bảng con.


Hái : Muốn tìm số trừ ta phải làm nh thế nµo?


- Nhận xét.
3. <b>Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Giảng bài mới


<i><b>Mục tiêu: </b></i>Giúp HS có biểu tượng về đường
thẳng, nhận biết được 3 điểm thẳng hàng.


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


* Giới thiệu cho HS về đường thẳng, đoạn thẳng,
3 điểm thẳng hàng


- Giới thiệu đường thẳng AB, vẽ đường thẳng
AB.


- Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng : vẽ đường thẳng
qua 3 điểm A,B,C



<i><b>Hoạt động 2 :</b></i> Luyện tập.


<i><b>Mục tiêu: </b></i>Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua 2
điểm, cách ghi tên đoạn thẳng, đường thẳng.


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


* Bài 1/73: -Hướng dẫn HS vẽ đường thẳng từ
đoạn thẳng rồi ghi tên


<b> ** Bài 2/73 : HS giỏi </b>- GV hướng dẫn HS dùng
thước kiểm tra 3 điểm thẳng hàng


4. <b>Củng cố, dặn dị</b> :


- C¸c em vỊ thùc hành vẽ đoạn thẳng có 3 điểm
thẳng hàng vo bng con.


- 2 HS lên bảng


- Dưới lớp làm bảng con.


- Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi số
hiệu.


- Nêu tên được 3 điểmA, B, C.
- Đọc tên : đường thẳng AB.
C


A B



- Đọc đề.


- Làm bảng con, VBT.


<i><b>a) Ba điểm O, M, N thẳng hàng</b></i>


- Ba điểm O, Q, P thẳng hàng


<i><b>b) Ba điểm B, O, D thẳng hàng</b></i>


- Ba điểm A, O, P thẳng hàng


<b>Tun:</b> 15


<b>Tiết: </b>15


<i><b>Tập viết :</b></i>


<b>CHỮ HOA N</b>


<b>NS:</b> 7- 12- 2010


<b>NG:</b> 8- 12- 2010


<b> I. Mục tiêu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Viết đúng câu ứng dụng “<b>Nghĩ trước nghĩ sau</b>” (3 lần).


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>



- Chữ mẫu đặt trong khung, bảng phụ viết câu ứng dụng.


<b>III</b>


<b> . Các hoạt động dạy học : </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ : </b>


<b> </b>- Cho hs chữ hoa M, câu ứng dụng “Miệng
nói tay làm”. Lớp viết bảng con.


- Nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu bài :</i> “Chữ hoa N”


*<b>Hoạt động 1</b> : <i>Luyện viết chữ hoa và câu ứng</i>
<i>dụng.</i>


<i><b>Mục tiêu : Hs viết đúng chữ hoa N và chữ Nghĩ.</b></i>


*GV đính chữ mẫu hoa N.


- GV viết mẫu chữ N và nêu cách viết.


- GV giới thiệu câu ứng dụng “<i>Nghĩ trước nghĩ</i>
<i>sau”</i>



- Y/C hs nêu ý nghĩa câu ứng dụng.
- Y/C hs quan sát nhận xét về độ cao,...


- GV viết mẫu chữ Nghĩ và hướng dẫn cách viết.
*<b>Hoạt động 2</b> : <i>Hướng dẫn viết vào vở, chấm</i>
<i>chữa bài.</i>


<i><b>Mục tiêu : Viết đúng chữ hoa N và câu ứng</b></i>
<i><b>dụng “Nghĩ trước nghĩ sau” theo cỡ vùa và nhỏ</b></i>
<i><b>.</b></i>


- GV nêu yêu cầu.


- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- Giáo dục Hs : Tư thế ngồi, cách viết.
*Chấm chữa bài : 7-10 bài. Nhận xét.


<b>4. Củng cố, dặn dò </b>: - Cho hs nêu lại các nét và


- Hs quan sát, nhận xét cấu tạo con chữ.
- Theo dõi.Viết bảng con 2 lượt.


- 2 hs đọc.
- Hs nêu.


- Quan sát nhận xét.


- Theo dõi viết bảng con 2 lượt.



- Hs viết vào vở.


- Theo dõi tự chữa bài.


N



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

cách viết chữ N hoa


- Luyện viết thêm ở nhà.
- Nhận xét.


<b>...</b>


Thứ 5


<b>Tuần:</b> 15


<b>Tiết:</b> 78


<i><b>Tốn:</b></i>


<b>Lun tËp</b> <sub>Ngày giảng : 9- 12- 2010</sub>Ngày soạn : 8- 12- 2010
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tìm số bị trừ, số trừ.



<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
<b>- </b>Bảng phụ làm bài tập 3.


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>:


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


2. <b>Kiểm tra bài cũ</b> : HS làm bài 2, 3 / 75.
- Có mấy đoạn thẳng ?


A. 1 đoạn B. 2 đoạn C. 3 đoạn
- Nhận xét.


3. <b>Bài luyện tập</b> :


* Bài 1/74 : - Hướng dẫn HS làm nhẩm tính trừ có
nhớ, dựa vào bảng trừ.


* Bài 2/74 - GV hướng dẫn HS đặt tính theo cột
dọc rồi tính.


* Bài 3/74 – Hướng dẫn HS yếu tìm số hạng
chưa biết.


- Yêu cầu Hs nhắc lại cơng thức.
- Hướng dẫn HS làm tính


<b>** Bài 4/74 - HS giỏi : </b>Hướng dẫn HS v ng
thng



a) Đi qua 2 điểm M, N
b) Đi qua điểm O


c) Đi qua 2 trong 3 điểm A, B, C


- 2 HS lên bảng làm bài 2.
- Dưới lớp làm bảng con bài.
- Dùng thẻ để chọn ý đúng.
- Nhắc lại cách làm.


- Nêu kết quả.


- Làm vở toán, lên bảng
- Đọc đề.


- Làm vào vở bài tập.


- Làm bảng nhóm, nêu kết quả.
32 - x = 18


x = 32 - 18
x = 14


- Làm vở toán bồi dưỡng.
M N


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>* Trò chơi : Ai nhanh hơn</b>



4. <b>Dặn dò</b> :


- Về nhà làm bài tập 1, 3 / 76. Xem trước bài
Luyện tập chung.


- Nhận xét tiết học.


...


<b>Tuần: </b>15


<b>Tiết: </b>30


<i><b>Chính tả :</b></i>


<b>BÉ HOA</b>


<b>Ngày soạn : 8/ 12</b>
<b>Ngày giảng : 9 / 12</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Nghe viết chính xác một đoạn trong bài “Bé Hoa”
- Làm được bài tập 3.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b> : <b> </b>


- Bảng phụ viết BT 3.


<b>III</b>. Các hoạt động dạy học :



<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


2. Kiểm tra bài cũ :


- Gọi HS đánh vần : hôm ấy, cũng bằng, người em
nghĩ..


<b>* Chọn ý đúng</b> : Từ nào sau đây khơng đúng chính


tả ?


A. ni vợ con B. Nui vợ con
- GV nhận xét.


<b> 3. Bài mới :</b>


<i>a) Giới thiệu </i>: Nghe viết một đoạn trong bài<b> “Bé</b>
<b>Hoa”</b>


<b> </b><i>b) Các hoạt động dạy học :</i>


<i>Hoạt động 1 : Hướng dẫn nghe viết</i>


<i><b>Mục tiêu : Viết chính xác một đoạn trong bài “ Bé</b></i>
<i><b>Hoa”</b></i>


<i><b>- Giáo viên đọc đoạn viết.</b></i>


<i><b>- Y/C hs nêu nội dung đoạn viết.</b></i>
<i><b>- Nhận xét.</b></i>



<i><b>- Hướng dẫn hs nhận xét bài chính tả.</b></i>
<i><b>- Y/C hs tìm từ khó.</b></i>


<i><b>- Hướng dẫn bài tập chính tả bài 3.</b></i>
<i><b>- Đọc từ khó cho HS viết bảng con.</b></i>
<i><b>- Hướng dẫn viết bài vào vở.</b></i>


<i><b>- Gv đọc bài. Gọi 1 HS lên bảng viết.</b></i>
<i><b>- Chấm chữa bài. (5 – 7 bài)</b></i>


<i>Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện tập</i>


<i><b>- Lớp theo dõi.</b></i>
<i><b>- 3 học sinh đọc lại .</b></i>
<i><b>- Hs nêu.</b></i>


<i><b>- Cá nhân nhận xét.</b></i>


<i><b>- Nêu từ khó : đen láy, võng, ngủ,</b></i>
<i><b>- Đọc, phân tích từ khó</b></i>


<i><b>- Thảo luận nhóm 2 bài 3.</b></i>
<i><b>- Viết bảng con.</b></i>


<i><b>- Hs viết bài, Em Giang lên bảng viết bài.</b></i>
<i><b>- Hs soát lỗi.</b></i>


<i><b>- Hs nêu yêu cầu.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Bài tập 3 : Chọn bài tập 3a, đính bảng.</b></i>
<i><b>- GV gợi ý hướng dẫn.</b></i>


<i><b>- Nhận xét, chốt ý : sắp xếp, xếp hàng,…</b></i>


4<i>. Củng cố, dặn dò :</i>


<b>- Cho hs viết bảng con lại các từ ngữ đã viết sai .</b>


...


<b>Tuần:</b> 15


<b>Tiết: </b>15


<i><b>Tự nhiên xã hội :</b></i>


<b>TRƯỜNG HỌC</b>


Ngày soạn : 8 / 12
Ngày giảng : 9/ 12


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Nói tên trường, địa chỉ của trường mình và kể được một số phịng học, phịng làm việc, sân
chơi, vườn trường của trường em).


- Nêu được ý nghĩa của tên trường em : Tên trường là tên của xã mình.


<b>III</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Thứ 6


<b>Tuần:</b> 15


<b>Tiết:</b> 15


<i><b>TẬP LÀM VĂN :</b></i>


<b>CHIA VUI, KỂ VỀ ANH CHỊ EM</b>


Ngày soạn : 9 / 12
Ngày giảng : 10/ 12


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> :


- HS 1 : Nêu nguyên nhân gây ngộ độc ?
- HS 2 : Phịng tránh ngộ độc ta phải làm gì ?
<b>- Bài tập trắc nghiệm :</b>


<b> Chọn ý đỳng : Khi em bị ngộ độc, em phải làm</b>
<b>gì ?</b>


A. Khóc ầm lên. B. Nói cho người lớn biết
đã ăn hoặc uống những gì ?


C. Khơng nói gì.
- Kiểm tra VBT.<b> </b>



<b>3. Bài mới :</b> <i>Giới thiệu :</i> <b>“ Trường học”- </b>Cả lớp
hát bài :<b> Em yêu trường em</b>


<i><b>*Hoạt động 1 : Quan sát trường học. </b></i>


<i><b> Mục tiêu: Biết quan sát mơ tả cảnh quang của</b></i>
<i><b>trường mình.</b></i>


- Y/C hs nhớ cảnh quang của trường.
- GV nêu câu hỏi về vị trí, tên trường,…


- Nhận xét kết luận : <i>Trường học thường có sân,</i>
<i>vườn,…</i>


**GD : Hs biết u q trường lớp.


<i><b>* Hoạt động 2 :</b></i> <i>Làm việc SGK</i>


<i><b>Mục tiêu : Biết nói một số hoạt động thường</b></i>
<i><b>diễn ra ở lớp, thư viện,….</b></i>


- Gv yêu cầu quan sát tranh 33, Y/C hs hỏi đáp
với nhau theo nội dung tranh.


<b>Kết luận</b> : <i>Ở trường hs học tập trong lớp,…</i>
<i><b>*Hoạt động 3 :</b></i> <i>Trò chơi “Hướng dẫn viên du</i>
<i>lịch”</i>


<i><b>Mục tiêu : Hs biết vốn từ riêng để giới thiệu về</b></i>


<i><b>trường học của mình..</b></i>


- Gv phân vai cho hs và hướng dẫn cách chơi.
- Nhận xét .


<b>4. Củng cố, dặn dò : </b> - Cho hs giới thiệu lại
trường học của mình.


- Thảo luận nhóm 4 : Trường mình tên
là Trường tiểu học số 1 Duy Vinh.
Trường chính đặt ở thơn Hà Thuận.
- Trường thơn ở thơn Trà Đơng
- Nhiều nhóm trả lời.


- Đọc yêu cầu


- Hs trả lời : có các hoạt động như múa
hát tập thể, trò chơi dân gian, thi kể
chuyện, ...


- HS thảo luận nhóm 2 để trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I. Mục tiêu :</b>


- Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp với tình huống giao tiếp (bài tập1, 2).
- Biết viết đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em của mình (bài tập 3).


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng phụ ghi bài văn mẫu.



<b>III</b>


<b> . Các hoạt động dạy học : </b>




<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b> 2. Kiểm bài cũ : </b>


<b>- </b>GV nêu tình huống cho hs viết tin nhắn.


<b>* Bài tập trắc nghiệm </b>


Chọn ý đúng :


Bố mẹ đi vắng, ơng (bà) đến đón em đi chơi, em có
cần viết tin nhắn để lại cho bố mẹ biết khơng ?


A. có B. không


<b>- </b>GV nhận xét ghi điểm.


<b> 3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu bài : “Chia vui, kể về anh chị em”</i>
<b>*Hoạt động 1 : HD làm bài tập 1, 2.</b>


<i><b>Mục tiêu : HS biết nói lời chia vui theo tình huống</b></i>


<i><b>giao tiếp.</b></i>


Bài tập 1 : Cho hs quan sát tranh.


- Y/C hs nêu tình huống của bức tranh và nói lời chia
vui.


Bài tập 2 : Cho hs đọc yêu cầu


- Y/C hs nói được lời chia vui theo tình huống ở BT1.


<b>*Hoạt động 2</b> : <i>Hướng dẫn làm BT3</i>


<i><b>Mục tiêu : Viết được 3 - 4 câu kể về anh chị em.</b></i>


Bài tập 3 : Cho hs đọc yêu cầu.
- Gợi ý, hướng dẫn.


- Chấm chữa bài.


<b> 4. Củng cố, dặn dị : </b>- GV nêu một vài tình huống
cho hs nói lời chia vui.


- Hs quan sát, đọc Y/C.


- Hs nói lại lời chia vui của Nam
- Hs đọc yêu cầu.


- Hs suy nghĩ phát biểu :



Em xin chóc mõng chị/ Chúc
mừng chị đoạt giải nhất.


- Nhn xột ý kiến của bạn.
- Hs đoc yêu cầu.


- Hs viết vào VBT.<i><b>VD:</b></i> Anh trai
của em tên Ngọc. Da anh ngăm
đen, đôi mắt sáng và nụ cời rất tơi.
Anh Ngọc là HS lớp 8 trờng


Nguyễn Bỉnh Khiêm. Năm vừa
qua anh đoạt HS xuÊt s¾c nhÊt
khèi. Em rÊt tù hµo vỊ anh.


- Hs đọc lại.


<b>...</b>


<b>Tuần :</b> 15


<b>Tiết : </b>79


<i><b>Toán</b><b> : </b></i>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I. Mục tiêu :</b>


- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.



- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.


- Biết tính giá trị của biểu thức sốcó đến hai dấu phép tính.
- Biết giải tốn với các số có kèm đơn vị cm.


III. Các hoạt động dạy học :


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


2. <b>Kiểm tra bài cũ</b> : HS làm bài 2 / 76
- <b>Bài tập trắc nghiệm</b>


Có bao nhiêu hình tam giác ?
A. 1 hình


B. 2 hình
C. 3 hình
3. <b>Bài mới</b>
<i><b>Mục tiêu:</b></i>


- <i><b>Giúp HS củng cố về phép trừ, </b></i>
<i><b>thực hiện các phép trừ dạng số </b></i>
<i><b>hạng có hai chữ số, vận dụng khi </b></i>
<i><b>tính nhẩm, giải tốn có lời văn.</b></i>


- <i><b>Tìm các thành phần của phép trừ,</b></i>
<i><b>phép cộng.</b></i>


* Bài 1/75: - Hướng dẫn HS làm nhẩm tính trừ có


nhớ, dựa vào bảng trừ.


<b>** HS giỏi</b> : <b> </b>bài 4 / SGK


* Bài 2/75 - GV hướng dẫn HS đặt tính theo cột
dọc rồi tính.


* Bài 3/75 – Hướng dẫn HS tính lần lượt nêu kết
quả


- Hướng dẫn HS làm tính.


* Bài 5/75: Hướng dẫn HS tóm tắt tìm cách giải
4. <b>Củng cố, dặn dị</b> :


- Nhắc lại kiến thức bảng bingơ. Về nhà: 1, 3 / 77.


2 HS lên bảng


- Dưới lớp làm bảng con.
- Dùng thẻ A, B, C để chấm.


- 3 HS lên bảng


- Cả lớp làm bng con
- 2 HS lên bảng


- Cả lớp làm vở


- c bi, làm bảng con.



b) x - 22 = 38
x = 38 + 22
x = 60
c) 52 - x = 17
x = 52 - 17
x = 35
- Cả lớp đọc thầm


- Đọc đề bài.


- Thảo luận nhóm 4.
Làm vào VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tuần :</b> 15


<b>Tiết :</b> 15


<i><b>Kể chuyện</b><b> : </b></i>


<b> HAI ANH EM</b>


Ngày soạn : 9 / 12
Ngày giảng : 10 / 12


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý bài tập 1, nói lại được ý nghĩ của hai anh em khi
gặp nhau trên đồng.



- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


<b>- </b>Bảng phụ viết gợi ý a, b, c, d (diễn biến câu chuyện).
III. Các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


Gọi HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
Nhận xét đánh giá từng học sinh.


<b>3. Bài mới : </b>


Yêu cầu HS nhắc lại tên bài tập đọc trước,
nêu mục đích, YC tiết học  GV ghi tên
truyện


<b>HƯỚNG DẪN KỂ CHUYỆN:</b>


<i><b>a. Kể từng phần câu chuyện theo gợi ý </b></i>


-Yêu cầu HS đọc yêu cầu các gợi ý a, b, c, d.


- Yêu cầu HS kể lại từng đoạn dựa vào gợi ý
- Giáo viên nhận xét, khen nhóm có lời kể


hay.



<i><b>b. Nói ý nghĩa của 2 anh em khi gặp nhau</b></i>
<i><b>trên đồng </b></i>


<i><b>-</b></i> Yêu cầu HS đọc lại Y/C 2 và đọc đoạn 4 của
truyện


<i><b>- </b></i>Giảng : Truyện chỉ nói 2 anh em bắt gặp
nhau trên đồng, hiểu ra mọi chuyện...khơng
nói họ nghĩ gì lúc ấy. Nhiệm vụ các con:
Đốn, nói ý nghĩ của 2 anh em khi đó.


- Khen những HS có sự tưởng tượng đúng.


<i><b>c. Kể toàn bộ câu chuyện </b></i>


4<b>. Củng cố, dặn dò : </b>


- Nêu ý nghĩa của câu chuyện trên ?


- Về nhà kể lại câu chuyện cho bố mẹ cùng
nghe.


2 HS lên bảng kể tiếp n ối đế n hết.
1 HS nêu ý nghĩa câu chuyện


- 1 HS


- Làm việc theo nhóm 4. Mỗi HS kể 1 đoạn
nối tiếp.



- Đại diện các nhóm thi kể


1, 2 HS


- Nhiều HS phát biểu ý kiến


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- HS tham gia thi kể, gọi nhiều HS trung bình,
yếu kể.


- Ý nghĩa : Ca ngợi tình anh em, anh em yêu
thương, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau.
- Thực hiện lời cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>LUYỆN TẬP TỐN</b>


- Củng cố về đoạn thẳng, đường thẳng.
- Cách tìm số trừ chưa biết.


- Giải tốn có lời văn.


** Bài 203; 204; sách tốn nâng cao.


...


<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>


- Rèn kĩ năng đặt câu theo mẫu Ai làm gì? Ai là gì? Ai thế nào?
- Luyện viết chính tả các bài đã học.



- ***: Bài 83; 84 sách tiếng việt nâng cao.


...
- <b>SINH HOẠT LỚP</b>


- Đi học chuyên cần, có 1 trường hợp em Hùng vắng 1 ngày có phép.


- Tác phong: Thực hiện tốt trong lớp, khu vực, tinh thần khẩn trương, trách nhiệm.
- Học tập: Em Yến có nhiều tiến bộ trong nét chính tả và làm tốn.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×