Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de kiem tra hoc ky sinh 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.89 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ubnd huyện tuyên hóa đề kiểm tra chất lợng học kỳ I </b>


<b> phòng gd & đt năm học 2010 - 2011</b>



<b> M«n: sinh häc 6</b>



<i><b> Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao )</b></i>


<b>mó : 01</b>



<b>Điểm</b>

<b>Giám khảo</b>

<i><b>(Ký, ghi rõ họ tên)</b></i>

<b>Số phách</b>



Giám khảo 1:


Giám khảo 2:



<b> ra</b>


<b>Cõu 1: (2 im). </b>



Thế nào là giâm cành, chiết cành? Kể tên 5 loại cây ngời ta thờng giâm cành, 5 loại cây


ngời ta thờng chiết cành.



<b>Câu 2: (2 điểm). </b>



Trỡnh by c im các loại rễ biến dạng. Mỗi loại cho ví dụ minh họa.


<b>Câu 3: (2 điểm).</b>



Em h·y cho biÕt th©n c©y dài ra do đâu? Nêu tác dụng của bấm ngọn, tỉa cành.


<b>Câu 4: (2 điểm). </b>



Quang hợp là gì? Nêu ý nghĩa của hiện tợng quang hợp


<b>Câu 5: (2 điểm). </b>



Em hãy cho biết phần lớn nớc do rễ cây hút vào đợc chuyển đi đâu? Tại sao khi đánh cây



đi trồng ở những nơi khác ngời ta thờng chọn ngày râm mát và tỉa bớt lá hoặc cắt ngắn


ngọn?



<b>bµi lµm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>kỳ thi chất lợng học kỳ I: năm học 2010 - 2011</b>


<b>hớng dẫn chấm môn sinh học 6 (mã đề 1)</b>


<b>Câu 1: (2 điểm)</b>



<i><b>+ Nêu đợc mỗi khái niệm: 0,5 điểm</b></i>



- Giâm cành là cắt một đoạn cành có đủ mắt, đủ chồi cắm xuống đất ẩm cho cành đó bén


rễ, phát triễn thành cây mới.



- Chiết cành là làm cho cành ra rễ ngay trên cây rồi mới cắt đem trồng thành cây mới.


<i><b>+ Kể đúng, đủ 5 loại cây ngời ta thờng giâm cành hoặc chit cnh: 0,5 im</b></i>



- 5 cây trồng bằng cách giâm cành: Khoai lang, rau muống, sắn, dâu tằm, mía.


- 5 cây trồng bằng cách chiết cành: Cam, chanh, hồng, nhÃn, vải.



<b>Câu 2: (2 điểm).</b>



<i><b>Nờu ỳng c im mi loi r biến dạng và lấy đợc ví dụ: 0,5 điểm</b></i>


- Rễ củ: Rễ phình to, chứa chất dự trữ cho cây khi ra hoa, tạo quả.


Ví dụ: cải củ, cà rốt....



- Rễ móc: Rễ phụ mọc từ thân và cành trên mặt đất, móc vào trụ bám giúp cây leo lên.


Ví dụ: trầu không, hồ tiêu, vạn niên thanh....



- Rễ thở: Sống trong điều kiện thiếu khơng khí, rễ mọc ngợc lên trên mặt đất, lấy ôxi



cung cấp cho các phần rễ dới mặt đất. Ví dụ: bụt mọc, mắm, bần...



- Giác mút: Rễ biến đổi thành giác mút đâm vào thân hoặc cành của cây khác.


Ví dụ: tơ hồng, tầm gi....



<b>Câu 3: (2 điểm)</b>



- Thân cây dài ra do sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn: 1 điểm


<i><b>- Tác dụng của bấm ngọn, tỉa cành: Đúng mỗi ý 0,5 ®iĨm</b></i>



+ Bấm ngọn: Trong trồng trọt ngời ta thờng bấm ngọn cho nhiều loài cây trồng để tập


trung chất dinh dỡng vào phát triễn chồi nách.



+ Tỉa cành: Trong trồng trọt ngời ta áp dụng biện pháp tỉa cành để tỉa những cành sâu,


cành xấu nhằm tập trung chất dinh dỡng cho các cành còn lại phát triễn tt.



<b>Câu 4: (2 điểm).</b>


<i><b>- Khái niệm: 1 điểm</b></i>



Quang hp l q trình lá cây nhờ có chất diệp lục, sử dụng nớc, khí cácbơníc và năng


l-ợng ánh sáng mặt trời để chế tạo ra tinh bột và nhả khí ơxi.



<i><b>- </b></i>

<i><b>ý</b></i>

<i><b> nghÜa: 1 ®iĨm.</b></i>



Quang hợp của cây xanh đã tạo ra chất hữu cơ và khí ơxi cần thiết cho sự sống của hầu


hết các sinh vật trên trỏi t k c con ngi.



<b>Câu 5: (2 điểm).</b>



- Phn lớn nớc do rễ cây hút vào đợc lá thải ra mơi trờng bằng hiện tợng thốt hơi nớc



qua các lỗ khí ở lá. (1 điểm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ubnd huyện tuyên hóa đề kiểm tra chất lợng học kỳ I </b>


<b> phòng gd & đt năm học 2010 - 2011</b>



<b> M«n: sinh häc 6</b>



<i><b> Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao )</b></i>


<b>mó : 02</b>



<b>Điểm</b>

<b>Giám khảo</b>

<i><b>(Ký, ghi rõ họ tên)</b></i>

<b>Số phách</b>



Giám khảo 1:


Giám khảo 2:



<b> ra</b>


<b>Cõu 1: (2 im).</b>



Nờu đặc điểm của rễ cọc và rễ chùm. Kể tên 5 cây thuộc nhóm rễ cọc, 5 cây thuộc nhóm


rễ chựm.



<b>Câu 2: (2 điểm).</b>



Có những loại lá biến dạng phổ biến nào? Cho ví dụ. Sự biến dạng của lá có ý nghĩa gì?


<b>Câu 3: (2 điểm).</b>



Em hÃy cho biết thân cây to ra do đâu? Nêu sự khác nhau cơ bản giữa dác và ròng.


<b>Câu 4: (2 điểm).</b>



Quang hợp là gì? Nêu ý nghĩa của hiện tợng quang hợp.



<b>Câu 5: (2 điểm).</b>



Nêu một số cây cỏ dại sinh sản bằng thân rễ. Muốn diệt cỏ dại ngời ta phải làm thế nào?


Vì sao phải làm nh vậy?



<b>bài làm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>kỳ thi chất lợng học kỳ I: năm học 2010 - 2011</b>


<b>hớng dẫn chấm môn sinh học 6 (mã đề 02)</b>


<b>Câu 1: </b>



<i><b>+ Đặc điểm của rễ cọc và rễ chùm: Mỗi ý đúng 0,5 điểm</b></i>


- Rễ cọc gồm rễ cái và các rễ con.



- RƠ chïm gåm nh÷ng rƠ con mäc tõ gèc th©n.



<i><b>+ Ví dụ: Nêu đủ, đúng số lợng mỗi nhóm rễ 0,5 điểm</b></i>



- 5 c©y thuộc nhóm rễ cọc: đậu xanh, cà chua, nhÃn, bởi, hồng xiêm.


- 5 cây thuộc nhóm rễ chùm: lúa, ngô, hành, tỏi tây, cây tre.



<b>Câu 2:</b>



<i><b>- Cỏc loi lỏ bin dạng: (1,5 điểm). Kể đúng mỗi loại lá 0,25 điểm</b></i>



Lá biến thành gai nh lá xơng rồng; lá biến thành tua cuốn nh lá đậu Hà Lan; lá biến


thành tay móc nh lá cây mây; lá dự trữ nh củ hành; lá vảy nh củ dong ta; lá bắt mồi nh


cây bèo đất.



<i><b>- </b></i>

<i><b>ý</b></i>

<i><b> nghÜa: 0,5 ®iĨm</b></i>




Sự biến dạng của lá ở một số loài cây giúp chúng phù hợp với chức năng khác trong


những hoàn cảnh khác nhau.



<b>Câu 3.</b>



- Thân cây to ra do sự phân chia các tế bào mô phân sinh ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.


<i><b>(1 điểm)</b></i>



<i><b>- Sự khác nhau cơ bản giữa dác và ròng: 1 điểm</b></i>



<b>Dác</b>

<b>Ròng</b>

<b>Điểm</b>



- Lớp gỗ màu s¸ng ë phÝa ngoài,


gồm những tế bào mạch gỗ.



- Có chức năng vận chuyển nớc và


muối khoáng.



- Lp g mu thm, rn chc nằm


phía trong, gồm những tế bào chết.


- Có chức năng nõng cõy.



0,5


0,5


<b>Câu 4.</b>



<i><b>- Khái niệm: 1 điểm</b></i>



Quang hp l q trình lá cây nhờ có chất diệp lục, sử dụng nớc, khí cácbơníc và năng



l-ợng ánh sáng mặt trời để chế tạo ra tinh bột và nhả khí ơxi.



<i><b>- </b></i>

<i><b>ý</b></i>

<i><b> nghÜa: 1 ®iĨm.</b></i>



Quang hợp của cây xanh đã tạo ra chất hữu cơ và khí ơxi cần thiết cho sự sống của hầu


hết các sinh vật trên trái đất kể cả con ngời.



<b>C©u 5.</b>



- Mét sè c©y cỏ dại sinh sản bằng thân rễ: cỏ tranh, cỏ gÊu ... (0,5 ®iĨm)



- Phơng pháp diệt cỏ dại: muốn tiêu diệt các loại cỏ này phải nhặt bỏ đợc toàn bộ phần


thân rễ ngầm ở dới đất. (1 điểm)



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×