Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề kiểm tra học kỳ I bộ môn sinh học khối THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.44 KB, 10 trang )

Họ và tên học sinh : ..
Lớp 9 .
Kiểm tra học kỳ I : Môn sinh lớp 9
Điểm Lời phê của giáo viên
đề bài
A, Trắc nghiệm KQ:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng:
Câu1:Đặc điểm của giống thuần chủng là:
a, Có khả năng sinh sản mạnh.
b, Có đặc tính di truyền đồng nhất và cho các thế hệ sau giống với nó.
c, dễ gieo trồng.
d, nhanh tạo ra kết quả trong thí nghiệm.
Câu2: Kết quả của định luật phân li của MenĐen là:
a, F
2
có tỉ lệ 1 trội :1 lặn
b, F
2
có tỉ lệ 1 trội :2 trung gian: 1 lặn.
c, F
2
có tỉ lệ 3 trội :1 lặn.
d, F
2
đồng tính trội.
Câu3: Phép lai tạo ra con lai đồng tính , tức chỉ xuất hiện duy nhất 1 kiểu hình:
a, AABb x AABb . c, AAbb x aaBB .
b, AaBB x Aabb. d , Aabb x aabb
Câu4: Hoạt động sau đây của cơ thể phải dựa vào quá trình nguyên phân:
a, Tạo ra giao tử từ các tế bào sinh dục.
b, Sinh trởng của các mô và cơ quan .


c, Kết hợp giữa các giao tử để hình thành hợp tử.
d, Tất cả các hoạt động trên.
Câu5: Có 5 tinh bào bậc I tiến hành giảm phân , kết quả nào sau đây đúng:
a, Có 5 tinh trùng. c, Có 15 tinh trùng.
b, có 10 tinh trùng. d, Có 20 tinh trùng.
Câu7:Có 5 noãn bào bậcI tiến hành giảm phân, kết quả nào sau đây đúng :
a, 5 trứng. c, 15 trứng.
b, 10 trứng. d, 20 trứng.
Câu8: Bộ NST đặc trng của các loài sinh sản hữu tính đợc duy trì ổn định qua các thế hệ
nhờ quá trình nào sau đây?
a, Nguyên phân và giảm phân.
b, Sự kết hợp giữa giảm phân và thụ tinh.
c, Sự kết hợp giữa nguyên phân với thụ tinh.
d, Kết hợp giữa nguyên phân,giảm phân và thụ tinh.
Câu9: Một phân tử ADN có 2500 nuclêôtít để nhân đôi phân tử ADN này cần có số
nuclêôtít do môi trờng cung cấp là:
a, 2500 Nu. c, 5000 Nu.
b, 4000 Nu. d, 6000 Nu.
Câu10: Đơn vị cấu tạo nên ADN là:
a, Axítribônuclêic. c, Axít đêôxiribônuclêic.
b, , Axít amin. d, Nuclêôtít.
Câu11: Loại Nu clê ô tít có ở ARN và không có trong ADN là:
a, Ađênin. c, Uraxin.
b, Timin. d, Guanin
Câu12: Thờng biến xảy ra mang tính chất:
a, Riêng lẻ ,cụ thể và không xác định .
b, Luôn luôn di truyền cho thế hệ sau.
c, Đồng loạt theo hớng xác định , tơng ứng với điều kiện ngoại cảnh.
d, Chỉ đôi lúc mới di truyền .
B, Phần tự luận:

Câu1: Khi cho 2 cây đậu Hà Lan giao phấn với nhau kết quả thu đợc 59 cây có vỏ hạt trơn và
61 cây có vỏ hạt nhăn . Biết rằng vỏ hạt trơn là trội hoàn toàn so với hạt nhăn.
Hãy xác định kiểu gen của P và viết sơ đồ lai.
Câu2: Có 2 tế bào dinh dỡng nguiyên phân 2 lần liên tiếp :
a, Sau nguyên phân tạo ra mấy tế bào con?
b, Tính số NST trong các tế bào con biết rằng bộ NST lỡng bội của loài 2n = 24.
Đáp án môn sinh 9
A, trắc nghiệm(mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp
án
b c c b a d a d a d c c
B, Tự luận:
Câu1: - Quy ớc:A: Trơn
B: Nhă
- Xét tỉ lệ phân tính ở F
1
:
=
NNH
NTR
Ă
Ơ

61
59
1
1

- Là kết quả của phép lai phân tích , do đó P có 1 cây mang tính trạng trội dị hợp tử là :Aa

Cây P còn lại mang tính trạng lặn có kiểu gen:aa (0,5 điểm)
- Sơ đồ lai: P Aa(trơn) x aa (nhăn)
G A, a a
F
1
Kiểu gen: 1Aa:1 aa
Kiểu hình: 1 trơn: 1 nhăn
Họ và tên học sinh : ..
Lớp 8 .
Kiểm tra học kỳ I : Môn sinh lớp 8
Điểm Lời phê của giáo viên
đề bài
I, Phần trắc nghiệm khách quan(6 điểm)
Khoanh tròn vào đầu câu đúng:
Câu1: Vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là :
a, Lới nội chất. c, Nhân.
b, Tế bào chất. d, Màng tế bào.
Câu2: Hai tính chất cơ bản của xơng là:
a, Vận động và đàn hồi. c, Co rút và rắn chắc.
b, Đàn hồi và rắn chắc . d, vận động và co rút .
Câu3: Nguồn cung cấp năng lợng cho cơ co là:
a, Sự ô xy hoá chất dinh dỡng trong cơ. c, Ô xy không khí.
b, Máu. d, Chất dinh dỡng của xơng.
Câu4: Cơ quan trong ống tiêu hoá là :
a, Miệng, thực quản,gan,dạ dày,ruột non.
b, Thực quản,gan,dạ dày,ruột non.
c, Gan,miệng,hầu,ruột non,hậu môn.
d, Miệng,hầu,thực quản,dạ dày,ruột non,ruột già, hậu môn.
Câu5: Điền các cụm từ : phản ứng ,co rút, hệ thần kinh, vào chỗ trống để thành
câu hoàn chỉnh:

Phản xạ là ....................của cơ thể, thông qua.................................để trả lời các kích thích của
môi trờng .
Câu6: Điền từ,cụm từ thichs hợp để thành câu hoàn chỉnh:
Mỗi chu kì co dãn của tim gồm.........................pha, đó là pha nhĩ co,pha......................,pha dãn
chung.
Câu7: Diền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong bảng sau để xác định đúng đặc điểm
của sự tiêu hoá trong khoang miệng:
STT Đặc điểm Đúng Sai
1
2
3
4
5
6
7
8
Biến đổi lý học là chủ yếu .
Lời tham gia biến đổi hoá học thức ăn .
Có rất nhiều en zim tiêu hoá.
En zim tiêu hoá la a mi la za.
Chất đợc biến đổi hoá học là Li pít.
P rô tê in không đợc biến đổi hoá học .
En zim có tác dụng lên chất tinh bột (chín).
Sản phẩm tạo ra từ biến đổi hoá học là các sản phẩm từ
đờng đơn .
9
10
11
12
Sản phẩm tạo ra là a xít amin

Có 3 loại răng tham gia biến đổi lý học.
Độ PH phù hợp cho hoạt động của enzim là 7,2
Sản phẩm tạo ra từ biến đổi hoá học là manzôtơ.
II, Phần tự luận(4 điểm)
Câu1: Vẽ sơ đồ để phản ánh mối quan hệ giữa cho và nhận của các nhóm máu ? giải
thích vì sao nhóm máu O là nhóm máu chuyên cho và nhấom máu AB là nhóm máu chuyên
nhận ?
Câu2: Nêu các biện pháp vệ sinh hệ tiêu hoá ?

×