Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

KT 1 tiet dxhal ancol phenol andehit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.14 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>!! Lý thuyết 1</b>


** Số đồng phân của C7H8Olà:
## 5


## 2


## 4


## 3


** Sản phẩm chưng cất dầu mỏ là: 1: Mazut; 2: Xăng; 3: Dầu lửa; 4: Ligroin; 5: Dầu


gozoin. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là:


## 2, 4, 3, 5, 1


## 2, 3, 5, 4, 1


## 4, 3, 2, 1, 5


## 5, 2, 3, 1, 4


**Dãy gồm các chất <i>đều phản ứng được </i>với C2H5OH là :
## Na , CuO , HCl, CH3COOH


## CuO , HCl, CH3COOH, K2CO3
## Na , HCl, CH3COOH , Au
## NaOH , CuO , HCl, CH3COOH


** Cho phương trình: X + CuO <i>to</i> <i>CH</i>3  <i>CH</i>

<i>CH</i>3

 <i>CO</i> <i>CH</i>3 + Cu + H2O. X là :

## 3-metylbutan-2-ol.


## 3-metylbutan-1-ol.


<b>##</b>pentan-1-ol.


## 2metylbutan-1-ol.


** Sản phẩm thu được khi cho toluen tác dụng với Br2 đun nóng là:


## benzyl bromua + HBr


#$ p-bromtoluen + HBr


#$ o-bromtoluen + HBr


#$ b,c đúng


** Số đồng phân alcol bậc II của C4H10O là:
## 1


## 2


## 3


## 4


** Cho các chất sau: Na, NaOH, C2H5OH, Cu(OH)2, HBr. Số chất <i><b>không </b></i>tác dụng được


vớiphenol là



## 3


## 2


## 4


## 5


** isopropyl clorur có cơng thức là:


## (CH3)2CH-Cl
## CH2Cl-CH2-CH3
## CH3-C(CH3)2Cl
## CH3-CHCl-CH2-CH3


** Nhỏ nước brom vào dd phenol , lắc nhẹ , hiện tượng gì xảy ra ?


## xuất hiện kết tủa trắng


## xuất hiện kết tủa vàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

## dd phân thành 2 lớp , lớp trên khơng màu , lớp dưới có màu vàng nâu


** Chất có nhiệt độ sơi thấp nhất trong các chất dưới đây là


## etan.


## etylclorua.



<b>##</b>propanol.


## etanol.


** Có các câu sau :


(1) Hợp chất CH3- C6H4- OH thuộc loại hợp chất alcol thơm


(2) Phenol tan trong dd NaOH vì phenol có tính axit yếu
(3) Vị trí ưu tiên thế trong vịng benzen của phenol là o- , p-
(4) Cả alcol và phenol đều phản ứng với dd NaOH


(5) Dd phenol trong nước khơng làm quỳ tím hóa đỏ
Các câu phát biểu <b>đúng </b>là :


## 2 , 3, 5


## 1, 2 , 3, 5


## 1 ,3 , 4, 5


## 2 , 3, 4


** Gọi tên chất sau: CH3-CH(C2H5)-CH(CH3)OH
## 1,2-dimetylbutan-1-ol


## 2-etyl-1-metylpropan-1-ol


## hexan-1-ol



## 2,3-dimetylbutan-1-ol


** Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 1400C thu được sản phẩm chính là :
## C2H5- O -C2H5


## CH2 = CH2
## C2H5 -OSO3H
## CH3-O-CH3


** Số phương trình phản ứng tối thiểu điều chế phenol từ CaC2 và các chất vô cơ cần


thiết là


## 4


## 3


## 5


## 6


** So sánh tính acid của các chất sau: etanol, nước, phenol, acid carbonic


## etanol <nước<phenol<H2CO3
## nước <etanol <phenol< H2CO3
## phenol <etanol< H2CO3 <nước
## etanol <nước < H2CO3 < phenol


** Trong phản ứng sau: CH3-CHOH-CH3 + CuO → CH3-CO-CH3 + Cu + H2O. Alcol



đóng vai trị là:


## Chất khử


## Chất oxi hóa


## baz


## acid


** Khi đun nóng X có CTPT C4H9Br trong KOH/C2H5OH ta thu được sản phẩm là hỗn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

## 2-brombutan.


## 1-brombutan.


<b>##</b>1-brom-2-metylpropan.


## tert-butylbromua.


** Cho các hợp chất : (1) CH3 - CH2 – OH; (2) CH3 - C6H4 –OH; (3) CH3 - C6H4 -CH2 –


OH; (4) C6H5 –OH; (5) p-HO-C6H4 –OH; (6) C6H5 -CH2 -CH2 –OH; Những chất nào sau


đây thuộc loại phenol ?


## (2), (4) và (5)


## (2), (3) và (4)



<b>##</b>(2),(3), (4) và (6)


## (1)(2) và (5)


**Cho dãy biến hóa sau : X→ Y→Z→ propan - 2-ol. X , Z lần lượt là :
## CH2 = CH - CH3 và CH3 - CHCl - CH3


## CH2 = CH - CH2 CH3 và CH3 -CHCl - CH2 CH3
## CH2 =CH2 và CH3 - CH2-CH3


## CH2 = CH - CH3 và CH3 - CH2CH2Cl


** Dãy alcol nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam?
## HOCH2-CH2OH, CH3-CHOH-CH2OH


## HOCH2-CH2-CH2OH, CH3-CH2OH


## CH2OH-CHOH-CH2OH, CH3OH


## HOCH2-CH2OH, HOCH2-CH2-CH2OH


** Để phân biệt etanol, glicerol và phenol, người ta dùng thuốc thử là:


## dung dịch Brom, Cu(OH)2
## dây đồng, dung dịch Cu(OH)2
## q tím, Na kim loại


## dd HNO3, Na kim loại


** Khi đun nóng C2H5Br trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH thấy thốt ra 1 chất khí



khơng màu . Dẫn chất khí này đi qua ống đựng nước brom .Hiện tượng gì xảy ra?


## nước brom bị mất màu


## xuất hiện kết tủa màu trắng


## xuất hiện kết tủa màu vàng


## dung dịch bị tách lớp


** Anken CH3 - CH(CH3)CH = CH2 là sản phẩm tách nước của ancol nào ?
## 3 - metylbutan - 1- ol


## 3 - metylbutan - 2- ol


<b>##</b>2 - metylbutan - 3- ol


#! a,b đúng


<b>!! Lý thuyết 2</b>


** Số đồng phân của C7H8Otác dụng với NaOH là:
## 3


## 2


## 5


## 4



** Sản phẩm chưng cất nhựa than đá là: 1: Dầu nhẹ; 2: Dầu trung bình; 3: Dầu nặng; 4:
Dầu antraxen; Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

## 2, 4, 3, 1


## 2, 3, 4, 1


## 2, 3, 1, 4


**Dãy gồm các chất <i>đều phản ứng được </i>với C2H5OH là :
## HBr (to<sub>), Na, CuO (t</sub>o<sub>), CH</sub>


3COOH (xúc tác).
## Ca, CuO (to<sub>), C</sub>


6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
## NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).


## Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O.


** Cho phương trình: X + CuO <i>to</i> <i>CH</i>3  <i>CH</i>

<i>CH</i>3

<i>CHO</i> + Cu + H2O. X là:
## ancol isobutylic


## ancol butylic


## ancol sec-butylic


## ancol tert-butylic



** Sản phẩm thu được khi cho toluen tác dụng với Br2 đun nóng là:


##benzyl bromua + HBr


#$ p-bromtoluen + HBr


#$ o-bromtoluen + HBr


#$ b,c đúng


** Số đồng phân alcol bậc I của C4H10O là:
## 2


## 3


## 4


## 1


** Cho các ancol sau: C2H4(OH)2, C2H5OH, C3H7OH, C3H5(OH)3, HOCH2CH2CH2OH.


Số ancol hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là
## 2


## 1


## 3


## 4



* propyl clorur có cơng thức là:


## CH2Cl-CH2-CH3
## (CH3)2CH-Cl
## CH3-C(CH3)2Cl
## CH3-CHCl-CH2-CH3


** Nhỏ nước brom vào dd phenol , lắc nhẹ , hiện tượng gì xảy ra ?


## xuất hiện kết tủa trắng


## xuất hiện kết tủa vàng


## dd có màu xanh lam


## dd phân thành 2 lớp , lớp trên khơng màu , lớp dưới có màu vàng nâu


** Số phương trình phản ứng tối thiểu để điều chế propan-1,2-điol từ propan và các chất
vô cơ cần thiết là:


## 2


## 1


## 3


## 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(1) Hợp chất CH3- C6H4- OH thuộc loại hợp chất alcol thơm



(2) Phenol tan trong dd NaOH vì phenol có tính axit yếu
(3) Vị trí ưu tiên thế trong vòng benzen của phenol là o- , p-
(4) Cả alcol và phenol đều phản ứng với dd NaOH


(5) Dd phenol trong nước khơng làm quỳ tím hóa đỏ
Các câu phát biểu <b>đúng </b>là :


## 2 , 3, 5


## 1, 2 , 3, 5


## 1 ,3 , 4, 5


## 2 , 3, 4


** Gọi tên chất sau: CH3-CH(CH3)-CH(CH3)OH
## 3-metylbutan-2-ol


## 1,3-dimetylpropan-1-ol


## pentan-1-ol


## 2,3-dimetylpropan-1-ol


** Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 1800C thu được sản phẩm chính là :


## CH2 = CH2


## C2H5- O -C2H5
## C2H5 -OSO3H


## CH3-O-CH3


** Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần: (1) C2H5OH, (2)CH3OC2H5,


(3)C3H7OH, (4) CH3-CH2-CH3
## (3), (1), (2), (4)


## (4), (2), (1), (3)


## (3), (2), (4), (1)


## (2),(3), (1), (4)


** So sánh tính acid của các chất sau: etanol, nước, phenol, acid carbonic


## etanol <nước<phenol<H2CO3
## nước <etanol <phenol< H2CO3
## phenol <etanol< H2CO3 <nước
## etanol <nước < H2CO3 < phenol
** Chọn phát biểu <i><b>sai</b>.</i>


Etanol được dùng để :


## sản xuất chất dẻo.


## làm chất đầu sản xuất đietylete, axit axetic, etylaxetat.


## làm dung môi để pha chế vecni, dược phẩm, nước hoa…


## làm nhiên liệu: cồn, thay cho xăng.



**<i>Sản phẩm chính</i> của phản ứng tách HBr của CH3 - CH<b>Br</b> - CH(CH3) - CH3 là :


## 2 - metylbut - 2 -en


## 3 - metylbut - 2 -en


## 2 - metylbut - 1 -en


## 3 - metylbut -1- en


** Trên nhãn chai cồn y tế có ghi “Cồn 700<sub>”. Cách ghi đó có nghĩa là :</sub>
## 100 ml cồn trong chai có 70 ml cồn nguyên chất.


## cồn này sôi ở 700<sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

## 100 ml cồn trong chai có 70 mol cồn nguyên chất.


** Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z


trong sơ đồ trên lần lượt là:


## C2H5OH, CH3COOH.
## CH3COOH, CH3OH.
<b>##</b>C2H4, CH3COOH.
<b>## </b>CH3COOH, C2H5OH.


** Dãy alcol nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam?


## HOCH2-CH2OH, CH2OH-CHOH-CH2OH



## HOCH2-CH2-CH2OH, CH3-CH2OH


## CH2OH-CHOH-CH2OH, CH3OH


## HOCH2-CH2OH, HOCH2-CH2-CH2OH


** Một số loại nước tương đã bị cấm sản xuất do chứa lượng 3-MCPD
(3-monoclopropan-1,2-điol) vượt quá tiêu chuẩn cho phép có thể gây ra bệnh ung thư. Chất
3-MCPD có cơng thức cấu tạo là :


## HOCH2CHOHCH2Cl.


## HOCH2CHClCH2OH.


<b>##</b>CH3CHClCH(OH)2.


## CH3C(OH)2CH2Cl.


** Khi đun nóng C2H5Br trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH thấy thốt ra 1 chất khí


khơng màu . Dẫn chất khí này đi qua ống đựng nước brom .Hiện tượng gì xảy ra?


## nước brom bị mất màu


## xuất hiện kết tủa màu trắng


## xuất hiện kết tủa màu vàng


## dung dịch bị tách lớp



** Cho 1-bombutan tác dụng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm là


## CH3 – CH2 – CH2 – CH2OH.
## CH3 – CH – CH2 – CH3.
## CH3 – CH2 – CH(OH) = CH2.
## CH3 – CH = CH – CH3.


** Thuốc thử dùng để phân biệt benzen, stiren, etanol và phenol là:


## dung dịch brom, Na.


## Cu(OH)2, dung dịch brom.
## dung dịch brom, q tím.


## Na, quỳ tím.


!! Bài tập


** Thể tích khí thu được ở đktc khi cho 27,6 gam glicerol tác dụng với Na là:


## 10,08 lít


## 3,36 lít


## 10,08 lít


## 6,72 lít


** Ankylbenzen X có % khối lượng cacbon bằng 90%. X có CTPT là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

## C8H10


** Cho <i>m</i> g hỗn hợp A gồm phenol và etanol. Cho <i>m</i> g A tác dụng với Na dư thì thu


được 4,48 lít khí (đktc). Nếu cho <i>m</i>g A phản ứng với dung dịch NaOH 1M thì cần vừa đủ
200ml dung dịch. <i>m </i>có giá trị là:


## 28g


## 9,4g


## 14g


## 11,5g


** X là hỗn hợp 2 alcol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của metanol. Đốt cháy hoàn


toàn 6,7g X thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc). CTPT của 2 alcol là:
## C3H7OH, C4H9OH


## C3H5OH, C4H7OH
## C2H5OH, C3H7OH
## CH3OH, C2H5OH


** Cho 9 g alkanol A tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Biết A bị oxi


hóa bởi CuO cho sản phẩm là ceton. A là:


## propan-2-ol



## propan-1-ol


## alcol isobutylic


## etanol


** Khối lượng acid picric thu được khi cho 9,4g phenol tác dụng với lượng dư HNO3 là:
## 22,9g


## 23,2g


## 10,8g


## 13,9g


** Cho 2thí nghiệm sau:


- Thí nghiệm 1: Cho a mol ancol etylic tác dụng với b mol Na thì được 0,3 mol H2.


- Thí nghiệm 2: Cho 2a mol ancol etylic tác dụng với b mol Na thì được 0,5 mol H2.


Giá trị của a và b là


## 0,6 và 1.


## 0,5 và 0,3.


## 0,3 và 0,5



## 1 và 0,6.


<b>!! Bài tập 2</b>


** Thể tích khí thu được ở đktc khi cho 2,76 gam glicerol tác dụng với Na là:


## 1,008 lít


## 3,36 lít


## 10,08 lít


## 6,72 lít


** Ankylbenzen X có % khối lượng cacbon bằng 92,31%. X có CTPT là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

** Cho m g hỗn hợp A gồm phenol và etanol. Cho <i>m</i> g A tác dụng với Na dư thì thu


được 0,336 lít khí (đktc). Nếu cho <i>m</i>g A phản ứng với dung dịch NaOH 1M thì cần vừa


đủ 10ml dung dịch. <i>m </i>có giá trị là:


## 1,86g


## 1,17g


## 1,4g


## 1,15g



** X là hỗn hợp 2 alcol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của metanol. Đốt cháy hoàn


toàn 1,34g X thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc). CTPT của 2 alcol là:
## C3H7OH, C4H9OH


## C3H5OH, C4H7OH
## C2H5OH, C3H7OH
## CH3OH, C2H5OH


** Cho 9 g alkanol A tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Biết A bị oxi


hóa bởi CuO cho sản phẩm là andehit. A là:


## propan-1-ol


## propan-2-ol


## alcol isobutylic


## etanol


** Khối lượng acid picric thu được khi cho 9,4g phenol tác dụng với lượng dư HNO3 là:
## 22,9g


## 23,2g


## 10,8g


## 13,9g



** Cho 2thí nghiệm sau:


- Thí nghiệm 1: Cho x mol ancol etylic tác dụng với y mol Na thì được 0,3 mol H2.


- Thí nghiệm 2: Cho 2x mol ancol etylic tác dụng với y mol Na thì được 0,5 mol H2.


Giá trị của x và y là


## 0,6 và 1.


## 0,5 và 0,3.


## 0,3 và 0,5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

×