Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

THI HK2 TOAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.74 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kiểm tra Học kỳ II- Môn Toán lớp 9</b>


<b>Năm học : 2008-2009</b>



<b> Thi gian : 90 phỳt </b>

<i>(không kể thời gian giao đề)</i>


<b>Đề BàI</b>



Bài 1 : (2 đ) Giải các phơng trình và hệ phơng trình sau:


a,

3

3

<sub>2</sub>



x

4

x

4



b,

x

3y

6



2x

3y

3











Bài 2(2đ)


a, Vẽ đồ thị hàm số y = 1 2<sub>x</sub>
2


(P)



b, Tìm giá trị của m sao cho diểm C(-2; m) thuộc đồ thị (P)


Bài 3(2,5 đ) Tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 109. Tìm hai số đó.


Bài 4(3,5đ) Cho nửa đờng trịn (O) đờng kính AB. Kẻ tiếp tuyến Bx với nửa đờng tròn.
Gọi C là điểm trên nửa đờng tròn sao cho cung CB bằng cung CA, D là một điểm tuỳ ý trên
cung CB ( D khác C và B ). Các tia AC, AD cắt tia Bx theo thứ tự


ë E vµ F .


a, Chøng minh tam gi¸c ABE vuông cân.
b, Chứng minh 2 <sub></sub>


FB FD.FA


c, Chứng minh tứ giác CDFE nội tiếp đợc đờng tròn.


HÕt







<b>Đáp án </b>

<b>BIểU ĐIểM</b>



Bµi 1:


a,

3

3

<sub>2</sub>




x

4

x

4



§iỊu kiƯn:

<sub>x</sub>

<sub></sub>

<sub>4</sub>

(0,25®)

3

3

<sub>2</sub>

<sub>3(x</sub>

<sub>4) 3(x</sub>

<sub>4)</sub>

<sub>2(x</sub>

<sub>4)(x</sub>

<sub>4)</sub>



x

4

x

4

 

(0,25®)


2


3x 12 3x 12

2(x

16)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


24

2x

32





2


2x

56





2


x

28



(0,25đ)

<sub></sub>

<sub>x</sub>

<sub></sub>

<sub>2 7</sub>

( thoả mãn điều kiện)
Vậy phơng trình đã cho có 2 nghiệm là


1


x

2 7



2


x

2 7

(0,25đ)


b,

x

3y

6

3x

9

x

3

x

3

x

3



2x

3y

3

x

3y

6

3 3y

6

3y

3

y

1











<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>







Vậy hệ phơng trình đã cho có một nghiệm là (3;1) (1đ)
Bài 2:



a, Đồ thị hàm số y =

1

<sub>x</sub>

2


2



l ng parabol có đỉnh là gốc toạ độ O, nhận trục tung làm trục


đối xứng, nằm phía trên trục hồnh vì a > 0 (0,25đ)
- Vẽ đồ thị đúng (0,75đ)


b, Điểm C(-2;m) thuộc đồ thị (P) của hàm số y =

1

<sub>x</sub>

2


2



m =

1

2

1



( 2)

.4

2


2

2



. VËy nếu m = 2 thì điểm C(-2;m)


thuộc (P) (1đ)


BàI 3: - Gọi số bé là x, x<i>N</i>, x>0 (0.25 đ)
-Số tự nhiên kề sau là:x+1 (0.25 ®)


-TÝch cđa hai sè nµy lµ x(x+1) hay x2<sub>+x (0.25 đ)</sub>


-Tổng của hai số n ày là x+x+1 hay 2x+1 (0.25 đ)
-Theo đầu bài ta có pt: x2<sub>-x-110=0 (0.5 ®)</sub>



-Giải đợc pt có hai nghiệm x1=11,x2=-10(loại) (0.5 đ)


Tr¶ lêi: Hai số phảI tìm là 11 và 12 (0.5 đ)


Bài 4:


a, Ta cã 

<sub>CA</sub>

<sub></sub>

<sub>CB</sub>

(gt) nªn s®

<sub>CA</sub>

<sub></sub>

s®

<sub>CB</sub>

= 0 0


180 : 2

90



<sub>CAB</sub>

1



2



<sub>CB</sub>

1

<sub>.90</sub>

0

<sub>45</sub>

0


2



(

<sub>CAB</sub>

là góc nội tiếp chắn cung CB)

<sub></sub>

<sub>E</sub>

<sub></sub>

<sub>45</sub>

0


Tam gi¸c ABE cã

0


ABE

90

( tÝnh chÊt tiÕp tuyÕn) vµ

0


CAB

 

E

45

nên tam giác


ABE vuông cân tại B (1đ)


b,

<sub></sub>

<sub>ABFvà DBF</sub>

<sub></sub>

là hai tam giác vuông (

0



ABF

90

theo CM trên,

ADB

90

0do là


gúc ni tiếp chắn nửa đờng tròn nên

0


BDF

90

) cã chung gãc


AFB nªn

<sub></sub>

<sub>ABF</sub>

<sub></sub>

<sub>BDF</sub>

(0,75®)
suy ra

FA

FB



FB

FD



hay 2


FB

FD.FA

(0,25®)


c, Ta cã

<sub>CDA</sub>

1



2



1

0 0


CA

.90

45



2





0


CDF

CDA

180

( 2 góc kề bù) do đó

CDF

180

0

CDA

180

0

45

0

135

0


(0,25®)


Tø gi¸c CDFE cã

0 0 0


CDF

CEF

135

45

180

nên tứ giác CDFE nội tiếp


đợc (0,25đ)


O


x


E


F
D
C


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×