ĐỀ THI HỌC KỲ II
GV ra đề: Môn: Toán 7
Duyệt đề: Thời gian: 90'
Đề ra
Bài 1:
a/ Phát biểu định lý Pi-ta-go đối với tam giác vuông.
b/ Cho
13,90
ˆ
,
0
==∆
ABCABC
cm, BC = 5cm. Tính AC ?
Bài 2: Cho A = 2x( 3x
2
y - xy
2
) - 2x
2
y
2
a/Rút gọn và tính giá trị của A , với x = 1, y = -2.
Bài 3: Cho bảng "tần số"
Giá trị (x) 5 6 7 8 9
Tần số(m) 4 7 a 15 6 N=42
Tìm a và tính số trung bình cộng ( Kết quả lấy 2 chữ số thập phân)
Bài 4: Cho các đa thức :
P(x) = x
3
+ 6x
2
+ 5x - 5
Q(x) = 2x
3
- x - 3
H(x) = -x
3
= 6x
2
+ 2x + 10
a/ Tính M(x) = P(x) - Q(x)- H(x)
b/ Tìm nghiệm của đa thức M(x)
Bài 5: Cho
∆
ABC (AB< AC), đường trung trực của BC cắt AC tại E, cắt phân
giác góc A tại M. Kẻ MH
⊥
AB (H thuộc đường thẳng AB)
MK
⊥
AC (K
∈
AC)
a/ Chứng minh MH = MK.
b/ Chứng minh AB + BH = AC- CK
c/ Gọi I là Giao điểm của MK và BC. Chứng minh EI
⊥
MC
MA TRẬN
Phân
môn
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Đại số
Thống kê 1 Câu
1 đ
1 Câu
0.5 đ
2 Câu
1.5 đ
Biểu thức đại
số
3Câu
2,5đ
1 câu
1đ
4 Câu
3.5đ
Hình học
Tam giác 2Câu
2 đ
1Câu
0.75đ
3 Câu
2.75 đ
Quan hệ giữa
các yếu tố
trong tam giác
1 câu
0.75đ
1 Câu
0.75đ
Các đường
đồng quy trong
tam giác
1câu
0,75đ
1 câu
0,75đ
2 câu
1.5đ
Tổng 4câu
3.75đ
4 câu
4,5 đ
3 Câu
1.75 đ
10 đ
Đáp án:
Bài 1 : (2đ)
a/ Phát biểu định li đúng 1 đ
b/Tính được AC = 12 cm 1 đ
Bài 2: (1,5đ)
a/ Rút gọn A = 6 x
3
y 0.5đ
Tính giá trị A = -12 0.5đ
b/ Tính được M = A + x
2
= 6 x
3
y + x
2
0.5đ
Bài 3: (1.5đ)
Tìm được a = 10 0.5đ
Tính được
X
≈
7.29 1 đ
Bài 4: (2đ)
a/ M(x) = 4 x - 12 1.25đ
b/ Nghiệm x = 3 0.75 đ
Bài 5: (3đ)
Vẽ hình đúng ghi giả thiết kết luận 0.5đ
a/ Vì M thuộc phân giác của góc
A
ˆ
Mà MH và MK là các khoảng cách nên
MH = MK 1 đ
b/Chứng minh BH = CK 0.5đ
Chứng minh AB + BH = AC - CK 0.5đ
c/
∆
MEC có I là giao điểm của 2 đường cao nên I là trực tâm của tam giác. Do đó
EI là đường cao thứ 3, hay EI
⊥
MC 0.5đ