Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ktra 1 tiet sinh 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.45 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Đề kiểm tra một tiết mơn sinh 8 học kì I</b>
<b>bước 1: </b>


<b>XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU CỦA ĐỀ KIỂM TRA.</b>
<b>* GV</b>


Đánh giá tổng kết mức độ đạt được của HS


-lấy thông tin ngược để điều chỉnh kế hoạch và phương pháp dạy học , cải tiến chương trình.
- Đánh giá phân hạng xếp loại người học.


<b>*HS:</b>


- Tự đánh giá tổng kết quá trình học tập
- Chỉ ra những lỗ hổng kiến thức
- Lập kế hoạch học tập ,phấn đấu.


<b>Bước 2: </b>


<b>XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA.</b>
Đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức tự luận và trắc nghiệm khách quan.


<b>Bước 3: </b>


<b>XÁC ĐỊNH NỘI DUNG KIỂM TRA, LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.</b>
Quy trình biên soạn đề kiểm tra


<b>Tên Chủ đề</b>


(nội dung) <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>



<b>Cấp độ thấp Cấp độ cao</b>


<b>Chủ đề </b><i><b>1</b></i>
<i><b> Khái quát về cơ </b></i>
<i><b>thể người (4tiết)</b></i>


Kể được các thành phần
cấu tạo của TB và các
hoạt động sống của TB


So sánh và chỉ
ra sự khác biệt
giữa các loại
mạch máu?


(Ch)


<i>Số câu 2</i>


<i>Số điểm :3 </i> <i>Số câu:1Số điểm:0,5</i> Số câu:1<i>Số điểm:2,5</i> <i>Số câu 23 điểm </i>
<b>Chủ đề 2</b>


<b> Vận động</b>
<b> ( 5 tiết)</b>


Các thành phần của bộ


xương người Giải thích những đặc điểm của bộ
xương người
thích nghi với cơ


chế đứng thẳng
và đi bằng 2
chân.


X ương c ó
tính đàn hồi và
rắn chắc do sự
kết hợp của
chất vô cơ và
hưũ cơ .
<i>Số câu 3</i>


<i>Số điểm:4,5 </i> <i>Số câu: 1điểm: 0,5</i> <i>Số câu:1Số điểm:3,5</i> <i>Số câu : 1Số điểm :0,5</i> <i>Số câuSố điểm</i> <i>Số câu 34,5. điểm </i>
<b>Chủ đề 3</b>


<b> Tuần hồn</b> Trình bày các thành phần của máu và chức
năng của huyết tương và
hồng cầu


Nêu các biện
pháp rèn luyện
và bảo vệ hệ tim
mạch.


Trình diễn lại
sơ đồ truyền
máu.


Phân biệt cấu
tạo của động


mạch và tĩnh
mạch, mao
mạch
<i>Số câu 2</i>


<i>Số điểm:2,5</i>


<i>Số câu : 1</i>
<i>Số điểm :0,5</i>


<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm:2</i>


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>


<i>Số câu2</i>
<i>2,5 điểm </i>


<b>Bước 4:</b>


<b> BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN</b>
<b>I. Trắc nghiệm:( 2 điểm)</b>


Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng duy nhất trong các câu sau:
<b> Câu 1: Lưới nội chất thực hiện chức năng gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Thu nhận hoàn thiện và phân phối sản phẩm.
D. Tham gia quá trình phân chia tế bào.
<b>Câu 2: Bộ xương người gồm: </b>



A. Xương đầu, xương ức, xương các chi.
B. Xương đầu , xương thân, xương các chi.
C. Xương đầu, xương cột sống, xương các chi.
D. Xương đầu, xương sườn, xương các chi.
<b>Câu 3: Xương có tín chất đàn hồi và rắn chắc vì :</b>


A. Cấu chúc hình ống và có muối khống.
B. Trong xương có tuỷ xương và có chất hữu cơ.
C. Kết hợp chất hữu cơ và muối khống.
D. Cấu chúc hình ống và có tuỷ xương


<b>Câu 4: loại tế bào máu làm nhiệm vụ vận chuyển O</b>2 và CO2 là:


A. Bạch cầu
B. Hồng cầu.
C. Tiểu cầu.


D. Khơng có tế bào nào.
<b>Tự Luận.( 8 điểm )</b>


<b> Câu 1.( 2,5 điểm) So sánh và chỉ ra sự khác biệt giữa các loại mạch máu?</b>


<b>Câu 2( 3,5 điểm) Giải thích những đặc điểm của bộ xương người thích nghi với cơ chế đứng thẳng và đi bằng 2 </b>
chân.


<b>Câu 3 (2 điểm) Nêu các biện pháp rèn luyện và bảo vệ hệ tim mạch.</b>
<b> Đáp án - Thang điểm:</b>


<i>I.</i> Trắc nghiệm: 2 đ . Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm



C âu 1 : A C âu 2 : B C âu 3 : C C âu 4 : B
<b> II / T ự luận : 8 điểm</b>


<b>Câu 1. (2,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm</b>
Chỉ ra sự khác biệt giữa các loại mạch máu?


<b> </b>


Đặc điểm ĐM TM MM


Thành mạch - Dày -Mỏng - Mỏng


Lòng mạch -Hẹp - Rộng


<b> </b>


<b>Câu 2: ( 3,5 điểm)</b>


Giải thích những đặc điểm của bộ xương người thích nghi với cơ chế đứng thẳng và đi bằng 2 chân.
- Xương sọ lớn, xương mặt nhỏ (0,5 đ)


- Lồng ngực nở rộng sang hai bên do hai chi trước được giải phóng. (1đ)


- Cột sống cong ở 4 chỗ thành hai chữ s tiếp nhau tăng sự đàn hồi bảo vệ náo khi đi thẳng. (1đ)
- Xương chậu lớn, xương đùi to khoẻ. (0,5đ)


- Bàn chân hình vịm , xương gót phát triển. (0,5đ)
<b>Câu 3(2 điểm) Nêu các biện pháp rèn luyện và bảo vệ hệ tim mạch.</b>
- Luyện tập TDTT vừa sức (0,5đ)



- Cần khắc phục và hạn chế các nguyên nhân làm tăng nhịp tim, và huyết áp không mong muốn (0,5đ)
- Tiêm phòng một số bệnh có hại cho tim mạch (0,5đ)


- Hạn chế thức ăn có hại cho hệ tim mạch (0,5đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×