Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

este co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.75 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Bµi tËp este</i>



Câu 1. Cho 2,96 g este đơn chức X phản ứng vừa hết với 20 ml dd NaOH 2M thu đợc 2 chất A và B. Đốt cháy B thu đợc 0,44 g CO2và


0,36 g H2O..CTCT cđa X lµ: A. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOC2H5 D. C 2H5COOCH3


Câu 2. Thuỷ phân hoàn toàn 4,4 g este no đơn chức E bằng dd NaOH vừa đủ sau phản ứng thu đ ợc 4,1 g chất rắn khan. Mặt khác đốt
cháy hoàn toàn 4,4 g E thu đợc 4,48 lít CO2 (ở đktc).CTCT của E là:


A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. CH3COOC3H7 D. C 2H5COOCH3


Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn este đơn chức X thấy V CO2= VO2 cần dùng và gấp 1,5 lần VH2O ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.Tên
gọi của X là: A. Metylfomat B. Vinylfomat C. etylfomat D. Vinylaxetat


Câu 4. Cho 6,16 g este đơn chức X phản ứng vừa hết dd NaOH thu đợc 5,74 g muối và 3,22g ancol B. Tên gọi của X là:
A. etylfomat B. Vinylfomat C. etylaxetat D. Vinylaxetat


Câu 5. Cho 3,33 g este đơn chức X phản ứng vừa hết dd KOH thu đợc muối và 2,07g ancol B. Đốt cháy B cần vừa đủ 3,024 lít
oxi(đktc) thu đợc CO2 có khối lợng nhiều hơn H2O là 1,53g. Tên gọi của X là:


A. etylfomat B. Vinylfomat C. etenylmetanoat D. Vinylaxetat
Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 13 gam este đơn chứcA .Thu đợc gồm 30,8 g CO2 và 12,6 g nớc CTPT của A là:


A. C5H8O2. B. C7H12O2. C. C6H12O2. D. C7H14O2.


Câu7. Đốt cháy hoàn toàn m gam este đơn chức A cần 5,6 lít khi oxi (đktc).Thu đợc 12,4 gam hỗn hợp CO2 và nớc có tỷ khối so với


H2 lµ 15,5. CTPT cđa A lµ: A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2.


Câu 8. E là este đơnchức có tỷ khối so với CO2 là 2. Thuỷ phân hoàn toàn 4,4 g E bằng dd NaOH vừa đủ sau phản ứng thu đợc 4,1 g



chất rắn khan.Tên của E là: A. Metylaxetat B. Etylpropyonat C. etylfomat D. Etylaxetat
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 10g este đơn chức A thu đợc 11,2 lít CO2 (đktc) và 7,2 g H2O.CTPT của A là:


A. C4H8O2. B. C5H8O2. C. C4H6O2. D. C5H10O2.


Câu 10: Thể tích hơi của 3 g chất A chứa C; H; O bằng thể tích của 1,6 g O2 (cùng điều kiện).Cho 3 g A tác dụng với NaOH vừa đủ cô


cạn dd thu đợc 3,4 g chất rắn.CT của A là: A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOC2H5 D.C 2H5COOCH3


Câu 11: A là este đơn chức có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.Để thuỷ phân hoàn toàn 6,6 g chất A ngời ta dùng 34,1 ml dd
NaOH 10% (d= 1,1; lợng NaOH này d 25% so với lợng cần dùng cho phản ứng).Tên gọi của A là:


A. butylfomat b . propylfomat C. etylaxetat D. B; C đúng


Câu12: Số đồng phân cấu tạo este ứng với CTPT C4H6O2 là:A. 5 B. 6 C. 7 D. 8


Câu13: Thuỷ phân hoàn tồn 4,4 g este no, đơn chức E(có tỷ khối hơi so với CO2bằng 2)bằng dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng cô


cạn dd đợc 4,1g chất rắn khan.Công thức cấu tạo của E là:


a. CH3COOCH3 b. CH3COOC3H7 c . CH3COOC2H5 d. C 2H5COOCH3


Câu 14: Khi cho 3,96g một este đơn chức A phản ứng với 1 lợng dd NaOH vừa đủ, thu đợc 3,69g muối và 2,07 g ancol B. Tên
củaA là; A. etylaxetat B. etenyl metanoat C. vinylfomiat D. metylmetanoat
Câu15: Đốt cháy hoàn toàn 1,1 g hợp chất hữu cơ đơn chức Y , thu đợc 2,2 g CO2 và 0,9 g H2O . Y có khả năng tham gia p với


NaOH ,Số đồng phân của Y là: A. 4. B. 5. C. 6. D. Kết quả khác.
Câu 16. Cho 4,4 g HCHC đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50ml dd NaOH 1M , thu đợc 4,8 g muối .Tên gọi của X là:


A. propylmetanoat B. metyl propanoat C. etyletanoat D. metylpropionat



Câu 17: Xà phịng hố hồn tồn 0,3 mol mọt este X( chỉ chứa C, H, O) bằng một dung dịch có chứa 20 g NaOH thu đợc một ancolvà
28,4 chất rắn khan sau khi làm khô dung dịch. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dung
dịch Ca(OH)2 thu đợc 30 g kết tủa. Tên gọi của X là:


A. este metylaxetat B.este etylfomiat C.este vinylfomiat D. B, C đúng


Câu 18: Đun nóng 21,8 g chất A với một lợng vừa đủ là 1 lit dung dịch NaOH 0,3M thu đợc 24,6 g muối của axit đơn chức và 0,1 mol
ancol B. Công thức của A là: A. (CH3COO)2C2H4 B. (HCOO)2 C2H4 C. (HCOO)2 C3H5 D. (CH3COO)3C3H5


Câu 19: Thuỷ phân hoàn toàn este A đơn chức bằng lợng dung dịch NaOH vừa đủ. Toàn bộ lợng ancol sinh ra đợc ngng tụ hếtvào bình
đựng Na d thấy có 0,1 mol khí H2 bay ra , sau khi ngng tụ xong khối lọng bình tăng 6,2 g. Lọng este A ban đầu tác dụng với brom d thì


cã 32 g brom tham gia ph¶n øng, brom chiÕm 65,04% khèi lợng phân tử sản phẩm sau khi cộng hợp vào A. Tên gọi của A là: A.este
vinylaxetat B. este metyl acrylat C. este etyl acrylat D.este etyl axetat


Câu 20: Este đơn chức A đợc tạo bởi axit hữu cơ B và ancol D. Tỉ khối hơi của B so với O2 bằng 2,25. Để đốt cháy hoàn toàn 2,28 g


A thu đợc 7, 08 g hỗn hợp CO2 và hơi nớc . Công thức của A là:


A. CH3COOC3H7 B. C 2H3COOC3H7 C. C 2H5COOC3H7 D.C 2H3COOC3H5


Câu 21: Hợp chất hữu cơ A là este có CTPT là C7H12O4. Khi cho 16 g A tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch NaOH 4% thì thu đợcmột


ancol B và 17,8 g hỗn hợp 2 muối của 2 axit kế tiếp nhau . Tên gọi của ancol tạo nên A là:


A. ancol etylic B. etylenglicol C. propanđiol-1, 2. D. ancol propylic


Câu22:Đốt cháy 1,7 g este E cần 2,52 lit O2 (đktc) chỉ sinh ra CO2 và H2O với tØ lƯ sè mol CO2 : H2O =2. §un nãng 0,01 mol X víi



ddNaOH thÊy 0,02 mol NaOH tham gia phản ứng Biết MÊ < 140, công thức CT cđa E lµ:


a. CH2- O COH b. C6H5OCOH c. CH2- O COH d. C6H5OCOCH3


CH2- OCOH CH2- OCOCH3


Câu23: Lấy 1,22 g một este E (khơng chứa nhóm chức khác) p vừa đủ với 200 ml dd KOH 0,1M .Cô cạn dd sau phản ứng thuđợc phần
hơi là H2O và phần rắn là 2,16 g hỗn hợp muối..Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối này thu đợc 2,64g CO2 và 1,92 g gồmH2O và


K2CO3.Biết ME < 140, công thức CT của E là: a. C6H5COOH b. C6H5OCOH c.C6H5COOCH3 d. C6H5OCOCH3


Câu24: Cho m gam este đơn chức E tác dụng vừa đủ với dd NaOH, sau khi pư xong, thu đợc 9,4 gam muối khan và hơi ancol B. Dẫn
toàn bộ hơi ancol B qua CuO d đun nóngthu đợc anđehit X, cho tồn bộ X td với AgNO3/NH3 thu đợc 43,2 gam Ag. Bit cỏc phn ng


xảy ra hoàn toàn . công thøc cđa E lµ: a . C2H3COOCH3 b.C2H3COOC2H5 c..HCOOCH3 d.HCOOC2H5


Câu25: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol este E (chỉ chứa 1 loại nhóm chức ) cần dùng vừa đủ 100g ddNaOH 12% thu đợc 20,4 g muối của
1 axit hữu cơ và 9,2 g một ancol . biết rằng một trong hai chất (ancol hoặc axit) tạo thành este đơn chức . Tên gọi của E là:
a. Etilenglicol acrylat b. glixerol fomat c. glixerol acrylat d. Etilenglicolaxetat


Câu26: E là este no mạch hở đợc tạo bởi axit cacboxylic X và ancol Y. Để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol Y cần vừa đủ lợng 0,25
mol O2.Cho 0,1 mol chất E phản ứng hoàn toàn với dd NaOH tạo ra16,4 g muối . CTCT củaE là:


a. (CH3COO)2C2H4 b. (CH3COO)2C2H4 c. (CH3COO)2C3H6 d. (HCOO)2C3H6


Câu 27.Khi thuỷ phân 0,01 mol este X cần dùng 1,2 g NaOH. Mặt khác 6,35g X cần dùng 3 g NaOH và thu đợc 7,05g muối duy nhất
.Biết X đợc tạo nên từ ancol đa chức A. (C2H3COO)3C3H5 B. (C2H3COO)2C3H6 C. (C2H5COO)3C3H5 D. (CH3COO)3C3H5


Câu 28. Cho 12,9 g este đơn chức mạch hở X tác dụng hết với 150 ml dd KOH 1M . Sau phản ứng thu đợc 1 muối và 8,7 g một
anđehit.CT của X là:A HCOOCH=CHCH3 B. HCOOCH2CH= CH2 C .CH3COOC2H3 D. HCOOC(CH3) = CH2



Câu 29. Tỷ khối hơi của este A so với CO2 là 2.Khi thuỷ phân A trong môi trờng axit thu đợc 2 chất hữu cơ B, C.Đốt cháy B,C cùng số


mol thì thu đợc cùng thể tích CO2 ở cùng điều kiện.Tên gọi của A là:


A. etyletanoat B. metyl etanoat C. metylmetanoat D. etylaxetat
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 g một este no đơn chức E thu đợc 4,48 lít CO2(ở đkct).Cơng thức của este đó là:


A. C5H10O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C2H4O2.


Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn một lợng este no đơn chức E thì V CO2thu đợc bằng thể tích của oxi trong cùng điều kiện.Cơng thức của
este đó là: A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H7


Câu 32. Khi thuỷ phân 12,09g một chất béo tạo bởi 1 axit cacboxylic bằng dd NaOH vừa đủ, thu đợc 12,51g muối natri.Tên của chấtbéo
đó là: A. Tristearat glixerol B. Trioleic C, Tri oleat glixerol D. tripanmitatglixerol


Câu 33. Khi thuỷ phân 265,2 g một chất béo tạo bởi 1 axit cacboxylic bằng dd KOH vừa đủ, thu đợc 288gam muối kali.Tên của
chấtbéo đó là: A. Tristearat glixerol B. Trioleic glixerol C, Tri oleat glixerol D. tripanmitat glixerol
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 4,3 g chất hữu cơ X ,rồi dẫn toàn bộ sản phẩm đốt cháy vào dd Ca(OH)2 d có 20 g kết tủa xuất hiện, độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 35. Đun nóng 10 gam este X đơn chức mạch hở với 200 ml NaOH 1,5M ( lấy d). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc chất rắn G
và ancol Y. Đề hiđrat hóa Y thu đợc 2,24 lít anken. (Hiệu suất tách nớc đạt 100%).


a/ Vậy công thức của X là: A. CH3COOC2H3 B. CH2=CH-COOC2H5 C. HCOOCH2-CH2CH3 D. HCOOCH2-CH3


b/ Xác định khối lợng chất rắn G. A: 17,4 gam. B 41,7 gam C, 47,2 gam D. Một lựa chọn kh


C©u 36. Glixerol có khả năng tạo ra 3 lần este. Nếu đun nóng glixerol với hỗn hợp axit R1COOH và R2COOH( có H2SO4 đặc xúc tác)


thì thu được tối đa là bao nhiêu triglixerol? A.2 B.4 C.6 D.8



Câu 37.Đun nóng a gam 1 hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O mạch không phân nhánh với dung dịch chứa 11,2g KOH đến khi phản ứng
hoàn toàn thu đợc dung dịch B. Để trung hòa hết KOH d cần 40 ml dung dịch HCl 1M. Làm bay hơi hỗn hợp sau khi trung hòa thu đợc
7,36g hỗn hợp 2ancol đơn chức và 18,34g rắn khan. CT của X là:


A. CH3OOCCH2COOC2H5 B. CH3OOCCH2COOC3H7 C. CH3OOCCH=CHCOOC3H7 D. CH3OOCCH2-CH2COOC3H7


C©u 38. Đung nóng 21.8 g chất X với 0,25 l dd NaOH 1,2 M thì phản ứng vừa đủ thu được 24,6 g muối của axit một lần axit và một


lượng ancol Y. Nếu cho lượng ancol đó bay hơi thì được thể tích là 2,24 l (đktc). CTPT của chất X là:
A.(CH3COO)2C2H4 C.(CH3COO)2C3H6 B.(CH3COO3)3C3H5 D.Tất cả đều sai


C©u 39. Đun nóng 4,03 kg chất béo glixerol panmitat với lượng dd NaOH dư. Khối lượng xà phòng 72% muối Natripanmitat điều chế


được là bao nhiêu?A. 5,79 kg B.6,79 kg C.7,79kg D.Kết quả khác


Câu 40. Số mg KOHcần dùng để trung hoà lượng axit béo tự do trong 1 gam chất béo được gọi là chỉ số axit của chất béo. Để xà phịng
hố 100kg triolein có chỉ số axit bằng 7 cần 14,1kg NaOH, kl xà phòng thu được là:A.103,448 kg B. 200kg C. 400kg D. 206,8kg
Câu 41. Thực hiện phản ứng este hoá với nồng độ ban đầu của C2H5OH là a mol và của axit CH3COOH là 2a mol. Hằng số cân bằng


(Kc) của phản ứng este hoá bằng 4. Hiệu suất của phản ứng este hoá là: A. 84,5% B. 42,25 C. 75,5% D. 68,55


Câu 42. Chia 7,8g hỗn hợp ancol etylic và đồng đẳng của nó làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít
khí H2 (đktc). Phần 2 cho tác dụng với 30g CH3COOH, xúc tác H2SO4 đặc. Tính tổng khối lượng este thu được biết hiệu suất của phản


ứng este hoá đều là 80%. A. 8,8g B. 8,1g C. 6,48g D. Chưa xác định


Câu 43. Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit béo C17H35COOH và C17H33COOH để thu chất béo có thành phần chứa 2 gốc của


2 axit trên. Số cơng thức cấu tạo có thể có của chất béo là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


Câu 44. Cho c¸c chÊt sau: (1) CH3-CO-O-C2H5 (2) CH2=CH-CO-O-CH3 ; (3) C6H5-CO-O-CH=CH2; (4) CH2=C(CH3)-O-CO-CH3


(5) C6H5O-CO-CH3 (6) CH3-CO-O-CH2-C6H5. Hãy cho biết chất nào khi cho td với NaOH đun nóng khơng thu đợc ancol?


A. (1) (2) (3) (4) B. (3) (4) (5) C. (1) (3) (4) (6) D. (3) (4) (5) (6).


Câu 45. M có cơng thức phân tử là C5H10O2. Khi cho M phản ứng với dd NaOH thì thu được A và B. A phản ứng với dd H2SO4 loãng


thu được chất C có khả năng tráng bạc. Đun nóng B với H2SO4 đặc ở 1700C thu được hh 2 anken. Công thức cấu tạo của M là:


A. CH3COOCH(CH3)2 B. HCOOCH2CH(CH3)2 C. HCOOCH(CH3)(C2H5) D. HCOOCH2CH2CH3


Câu46. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5H8O5. X t¸c dơng NaOH theo tû lƯ 1: 2. X không tác dụng với NaHCO3 nhng phản ứng


c vi Na giải phóng khí H2. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng với cấu tạo của X.


A. X cã 1 nhãm –OH vµ 2 nhãm –COO- B. X cã 2 nhãm –OH vµ 1 nhãm –COO-vµ 1 nhãm –CH=O
C. X cã 3 nhãm –OH vµ 1 nhãm –COO- D. X cã 2 nhãm –OH vµ 2 nhãm


–COO-Cõu47: Cho 2 hợp chất hữu cơ đơn chức X,Y cùng CTĐGN là CH2O. Biết Y có phân tử khối lớn hn X


1. Công thức phân tử của X,Y lần lợt lµ: A. CH2O, C2H4O2. B. CH2O, C3H6O3.C. C2H4O2, C3H6O3 D. kết quả khác


2. Cho 1 hỗn hợp A tráng gơng hoàn toàn thu đợc 5,4g Ag. Mặt khác cho hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 0,224lít H2 có Ni nung nóng.


CTCT của X,Y và % khối lợng lần lợt là ? A HCHO 50%; CH3COOH 50% B HCHO 50%; HCOOCH3 50%


C. HCHO 40%; CH3COOH 60% D. HCHO 50%; HCOOCH3 50%


Câu48. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no Y mạch hở cần vừa đủ lợng O2 thu đợc khi nhiệt phân hoàn toàn 50,5 gam KNO3.



a/ Vậy công thức cấu tạo của Y là: A. CH3OH B. C2H5OH C. C2H4(OH)2 D. C3H5(OH)3 .


b/ Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit hữu cơ no đơn chức X và ancol Y thu đợc este E thuần chức. Cho 0,1 mol chất E phản ứng
hồn tồn với NaOH đun nóng thu đợc 16,4 gam muối. Công thức cấu tạo của muối là:


A. HCOONa B. CH3COONa C. CH3CH2COONa D. CH3CH2CH2COONa.


Câu 49..Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam hợp chất hữu cơ X đơn chức mạch hở cần 11,2 lít O2 (đktc), sau phản ứng thu đợc sản phẩm cháy


gồm CO2 và nớc theo tỷ lệ mol là 1: 1. a/ Hãy cho biết X thuộc dãy đồng đẳng nào?


A. axit no, đơn chức . B. este tạo bởi axit và ancolno đều no, đơn chức. C. anđêhit no, đơn chức. D. cả A, B, C đều đúng.
b/ Với MX < 100 và X tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng trong dung dịch NaOH cho kết tủa đỏ gạch. Hãy cho biết có bao nhiêu chất thỏa


mãn điều kiện đó? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Câu 50. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ 0,1 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc
7,36 gam hỗn hợp muối và 1,92 gam ancol. Oxi hóa hồn tồn ancol đó bằng CuO thu đợc anđehit. Cho tồn bộ lợng anđehit đó tác
dụng với AgNO3 / NH3 thu đợc 25,92 gam Ag. Xác định công thức của 2 chất trong hỗn hợp X.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×