Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

BDHSG Toan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.41 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi toán lớp 5</b>
<b>Câu 1 :</b>


Cho dÉy sè 13 , 19 , 25 , 31 , 37.


Tính tổng của 10 số hạng đầu tiên của dÃy số trên .


Số 618 có phải là một số hạng của dÃy số trên không ? Vì sao .
<b>Câu 2 :</b>


Cho biÓu thøc A = 6.25 x ( X + 39.47 ) – 243
a) TÝnh giá trị của biểu thức A khi X = 60.53


b) Tìm X để A = 17.75
<b>Cõu 3:</b>


Ba vòi nớc cùng chảy vào bể thì sau 1giờ 20 phút bể sẽ đầy nớc . Nếu riêng vòi thứ nhất chảy
thì sau 6 giờ thì bể sẽ đầy nớc , riêng vòi thứ 2 chảy thì sau 4 giờ bể sẽ đầy nớc . Hỏi riêng vòi
thứ 3 chảy thì sau mấy giờ sẽ đầy bể .


<b>Câu 4 :</b>


Cho tam giác ABC có BC= 6cm . Lấy D là điểm chính giữa của AC, kéo dài AB một đoạn
BF= AB nối D với E , DE cắt BC tại M . Tính BM


<b>Câu 5:</b>


Mạnh; Hïng; Dịng vµ Minh cã mét sè qun vë . Mạnh lấy


3
1



s v dựng , Hựng ly


3
1


số


còn l¹i , Dịng LÊy


3
1


số cịn lại sau khi 2 bạn Mạnh và Hùng đã lấy , cuối cùng Minh còn 8
quyển . Hỏi lúc đầu cả 4 bạn có bao nhiêu quyển vở .


<b>C©u 6:</b>


Cuối năm học một của hàng văn hóa phẩm hạ giá bán vở, bớt 20% .Hỏi cùng với một số tiền
một học sinh sẽ mua thêm đợc bao nhiêu phần trăm số vở so với trớc đây .


<b>Híng dÉnchÊm to¸n5</b>


<b>Câu 1 ( 4 đ) Dãy số đã cho có quy luật : số dứng sau hơn số đứng liền trớc 6 đơn vị </b>
10 số hạng đầu tiên của dãy là : 13 ; 19 ; 25 ; 31 ; 37 ; 43 ; 49 ; 55 ; 61 ; 67 (1 đ)
Tổng 1 cặp 67 + 13 = 80


19 + 61 = 80


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Số 618 không phải là số hạng của dãy trên vì các số hạng của dãy chia cho 6 đều d 1 . còn


618 chia hết cho 6 ( 1 )


<b>Câu 2: ( 3 đ)</b>


a) Khi X = 6 0,53 th×


A= 6.25 x (60.53 + 39.47 ) – 243
A= 6.25 x 100 – 243


A= 625 – 243


A= 382 (1.5®)
b) Khi A = 17.75 th× ta cã


6.25 x (X + 39.47 ) – 243 = 17.75
X + 39.47 = 260.75 : 6.25


X= 2.25 ( 1.5 đ)
<b>Câu 3 ( 4 đ) Đổi 1giờ 20 phút =</b>


3
4


gi
Mi giờ 3 vòi chảy đợc số phần của bể là
1x


4
3



=


3


4 (Bể) ( 1 đ)
Mỗi giờ một vòi 1 chảy đợc số phần của bể là


1:6=


6
1


(bĨ)


Mỗi giờ một vịi 2 chảy đợc số phần của bể là
1:4=


4
1


(bể) ( 1.5 đ)
Mỗi giờ một vòi 3 chảy đợc số phần của bể là


3 (1 1) 1
4 6 4 3 bÓ


Thêi gian mình vòi 3 chảy đầy bể là
1:


3


1


=3 (giê)


<b> Đáp số 3 giờ (1.5 đ)</b>
<b>Câu 4( 3 đ)</b>


Nối AM, EC ta cã


S.1= S.2 + S.3= S.2+ S.3 = S.4 ( v× cïng b»ng


2
1


S. ACE )


Từ đó S.1 = S.4 mà S.1=S.2 , S.3=S.4 nên S.1=S.2=S.3=S.4 ( 1.5 đ)
Nên S.2 =


2
1


( S3+ S4)
Nªn BM=


2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Do đó BM=



2
1


NC BM=6: 3 = 2 cm ( 1.5 đ)
<b>Câu 5( 3 đ)</b>


Theo bài ra ta có


3
2


số vë sau cïng lµ 8 VËy sè vë cđa Dịng vµ Minh lµ


8: 2 x 3 = 12 quyÓn ( 1 ®)
Sè vë cđa Dịng, Minh , Hïng lµ


12: 2 x 3 ==18 quyển


Số vở của 4 bạn lúc ban đầu lµ 18: 2 x 3 = 27 qun ( 1.5 ®)
Đáp số 27 quyển ( 0.5 đ)
<b>Câu 6( 3 đ)</b>


Do h giá 20 % nên để mua một quyển vở trớc đây phải trả 100% số tiền thì sau khi hạ giá
chỉ cần trả 100%-20% = 80% ( Số tiền ) ( 1 đ)


Số tiền hạ giá so với số tiền mua vở thì bằng 20% : 80% = 20: 80 = 0,25 (1đ)
Vậy cùng một số tiền thì học sinh sẽ mua đợc thêm 25% số vở


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×