Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Tuan 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.37 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 33: Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Sáng : Tập đọc</b>


<b>Bµi 24 : Cây bàng</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ; sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi
<b>chít . Bớc đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu .</b>


- Hiểu nội dung bài : Cây bàngthân thiết với các trờng học. Cây bàng mỗi mùa
có đặc điểm chung.


- Trả lời đợc câu hỏi 1, ( SGK ).
- Rèn t thế ngồi học ngay ngắn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV : Tranh SGK


- HS : BTHTV, bảng, SGK
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


1. KiĨm tra bµi cị : ( 2 em ) ; Sau c¬n ma.
- GV nhận xét ghi điểm


2. Dạy häc bµi míi
a) Giíi thiƯu bµi


b) Hớng dẫn HS luyện đọc
- GV đọc mẫu lần 1.
- HS xác định câu.



- HS tìm tiếng khó đọc : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít.
- GV gạch chân cho HS đọc.


- HS luyện đọc cá nhân - ĐT


- HS phân tích tiếng khẳng khiu, trụi .
- GV giải nghĩa từ khẳng khiu, trụi lá
+ Luyện đọc câu


- Mỗi HS đọc một câu theo hình thức nối tiếp.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.


- Mỗi bàn đọc 1 câu theo hình thức nối tiếp.
- HS nhận xét.


- GV nhận xét, chỉnh sửa.
+ Luyện đọc đoạn, bài
- 2 HS đọc đoạn 1:
- 2 HS đọc đoạn 2:
- GV nhận xét.


- HS thi đọc từng đoạn nối tiếp.
- Mỗi tổ 1 HS thi đọc.


- HS nhận xét, GV nhận xét ghi điểm.
- 2 HS đọc toàn bài.


- Cả lớp đọc ĐT.
- GV nhận xét.


+ Thi đọc trơn cả bài.


- Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc. 1 HS chấm điểm.
- HS đọc, HS chấm điểm.


- GV nhËn xÐt, ghi điểm.


3. Củng cố bài : Nhận xét giờ học


……….
<b>TiÕt 2</b>


<b>LuyÖn tËp</b>



<b> 1.ổn định lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> a, Tìm hiểu bài </b>


- GV đọc mẫu lần 2 trong SGK.
- HS đọc thầm trong SGK.


- 3 HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi;
- 3 HS đọc đoạn 2


+ Vào mùa đong, cây bàng thay đổi nh thế nào ? ( khẳng khiu, trụi lá )


+ Vào mùa xuân, cây bàng thay đổi nh thế nào? ( cành trên, cành dới chi chít
lộc non )


+ Vào mùa hè, cây bàng có đặc điểm gì ? ( tán lá xanh um che mát một


khoảng sân trờng )


+ Vào mùa thu, cây bàng có đặc điểm gì ?( từng chùm quả chín vàng trong kẽ
lá ).


- 1 HS đọc toàn bài và trả lời câu hỏi : Em thích nhất cây bàng vào mùa nào ?
* Thi đọc diễn cảm cả bài.


- Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc.1 HS làm BGK.
- Lớp nhận xét.


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
<b> 3. Cđng cè. Dặn dò</b>


- 1 HS đọc lại toàn bài.
- GV nhận xét gi hc.


- Dặn dò về ôn bài, CB bµi sau:


………


<b> </b>

<b>Thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2012</b>



<b>Sáng : ChÝnh t¶</b>


<b>TiÕt 17: Cây bàng</b>



<b>I -Mục tiêu :</b>


- HS nhìn bảng, chép lại cho đúng đoạn “ Xuân sang…đến hết” : 36 chữ


trong khoảng 17 phút.


- Điền đúng vần oang hay oac; chữ g hay gh vào chỗ trống.
- Viết đúng cự ly, đều và đẹp.


- RÌn t thÕ ngåi viÕt cho häc sinh.
II -§å dïng d¹y häc:


- GV: bảng phụ
- HS : vở ô ly, bảng
III - Hoạt động dạy học :


1. KiÓm tra bài cũ; HS viết bảng con; Gơm, khổng lồ,
- GV nhËn xÐt, chØnh sưa.


2. Bµi míi:


a, Giíi thiƯu bµi


b, Híng dÉn häc sinh tËp chÐp


- GV treo bảng phụ lên bảng yêu cầu HS đọc đoạn văn cần chép.
- 3 HS đọc đoạn văn.


- HS tìm tiếng khó viết :


- Giáo viên yêu cầu học sinh phân tích tiếng khó viết.


- Học sinh viết tiếng khó vào bảng con : lộc non, mơn mởn, khoảng
- GV nhËn xÐt, chØnh söa.



- GV hớng dẫn cách trình bµy trong vë .
- Học sinh nhìn bảng chép bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Soát lỗi : GV đọc chậm cho HS soát lỗi.
- HS đổi vở, soát lỗi cho nhau.


- GV thu chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt.
c, LuyÖn tËp


- Làm bài tập chính tả
Bµi 2:


- GV gọi HS đọc yêu cầu
* Điền vần oang hay oac
- GV gọi HS đọc bài tập.


- GV cho HS quan s¸t tranh; cưa sỉ më ; bố mặc áo
- 2 HS lên bảng điền .


- GV yêu cầu HS quan sát tranh sau đó điền vần vào chỗ chấm.
Cửa sổ mở toang ; bố mặc áo khoác


- HS nhËn xÐt , GV nhËn xÐt


Bài 3: Điền g hay gh ? Tiến hành tơng tự bài 2.
- HS làm vào vở ô li : gõ trống ; chơi đàn ghi ta
- GV chấm bài, nhận xét.


<b>3. Cñng cè dặn dò: </b>



- Giáo viên nhận xét giờ học.
- dặn dò về nhà ôn bài.


- Nhí quy t¾c chính tả: gh đi với chữ ; e, ê, i. Còn g đi với các chữ còn lại.
……….


<b>To¸n :</b>


<b>Tiết 129 : Ơn tập các số đến 10</b>



I - Mơc tiêu


- Biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần cha biết của phép cộng, phép
trừ dựa vào bảng cộng, trừ.


- Bit ni cỏc im có hình vng, hình tam giác.
- Giáo dục HS có ý thức tự giác học bài.


- RÌn t thÕ ngåi häc, ngåi viÕt cho học sinh.
II - Đồ dùng dạy học : Sử dụng thiÕt bÞ


III- Hoạt động dạy học
1, Kiểm tra bài cũ:
2, Bài mới:


a) giíi thiƯu bµi


b)Lun tËp<i> :</i> Giáo viên hớng dẫn học sinh lần lợt làm các bài tập
<b>Bài 1: Tính</b>



- Hc sinh c yờu cu bài tập.
- GV hớng dẫn cách làm.
- HS nêu kết quả miệng.


2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 4 + 1 = 5
2 + 2 = 4 3 + 2 = 5 4 + 2 = 6
2 + 3 = 5 3 + 3 = 6 4 + 3 = 7


- Nhận xét kết quả
<b>Bài 2: Tính </b>


- GV hớng dẫn HS nhẩm sau đó viết số vào chỗ chấm.
- Học sinh làm bài vào vở bài tập toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) 7 + 2 + 1 = 10 8 + 1 + 1 = 10
5 + 3 + 1 = 9 4 + 4 + 0 = 8


- Chữa bài, nhận xÐt.
<b>Bµi 3: Sè </b>


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập


- GV hớng dẫn HS dựa vào phép cộng, trừ các số trong phạm vi đã học để
điền số vào chỗ chm.


- HS làm bài vào vở ô li.
3 + 4 = 7 6 - 5 = 1
5 + 5 = 10 9 - 6 = 3
8 + 1 = 9 5 + 4 = 9



- Gọi từng HS 1 lên bảng chữa bài .
- Häc sinh nhËn xÐt bài làm của bạn.


- GV nhn xột, ghi im.
<b>Bi 4: Nối các điểm để có : </b>


a) Mét h×nh vuông b) Một hình vuông và 2 hình tam giác
- GV hớng dẫn HS nối các điểm .


- 1 Học sinh lên làm bài trên bảng.
- Lớp làm vào vở bài tập toán.
- Chữa bài, nhận xét.


3. Củng cố dặn dò:


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Khen những em cã tiÕn bé.


……….
<b>TËp viÕt </b>


<b>TiÕt 32: Tô chữ hoa U, Ư, V</b>



I .Mục tiêu :


<b> - Giúp học sinh tô đợc các chữ hoa : U, Ư, V</b>


- Viết đúng và đẹp các vần : oang oac, ăn, ăng ; các từ ứng dụng; khoảng
<b>trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa theo vở Tập viết </b>


1, tập hai.


- Học sinh có ý thức rèn viết chữ đẹp.
- Rèn t thế ngồi viết cho học sinh.
II .Đồ dùng dạy học :


- GV : Chữ mẫu, bảng phụ
- HS : Vở tập viết, bảng con.
III .Hoạt động dạy học :


1, KiĨm tra: : HS viÕt b¶ng con S, T.
2, Bµi míi:


a. Giíi thiƯu bµi :


- GV cho HS quan sát chữ mẫu U, Ư, V
- GV hớng dẫn HS quy trình tô chữ hoa U, Ư


- GV tô trên chữ mẫu HS quan sát. GV vừa tô vừa nêu qui trình viết.
- HS viết vào bảng con.


- GV nhËn xÐt, s¼ sai.


- Híng dÉn tô chữ V gồm nét móc pphải to và nét mãc tr¸i bÐ .


b. Đọc vần, từ ngữ: oang oac, ăn, ăng ; khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ,
<b>măng non. ( cá nhân + đt)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV nhËn xÐt, chØnh söa.
c. Häc sinh viÕt bµi vµo vë



- Giáo viên theo dâi gióp häc sinh u, nh¾c nhë t thÕ ngåi viÕt.
- GV thu chÊm một số bài , nhận xét


<b>3. Củng cố dặn dò: </b>


- Giáo viên nhận xÐt giê häc.
- Dặn dò về viết bài.


……….
<b>Đạo đức</b>


<b>Tiết 33: Dnh cho a phng</b>



<b>Chăm sóc ông bà, cha mẹ: Chuyện ba cô gái</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nắm đợc nội dung câu chuyện : Làm con phải biết thơng u chăm sóc
ơng bà, cha mẹ.


- Gi¸o dục HS lòng hiếu thảo, yêu thơng chăm sóc ông bµ, cha mĐ.
- Rèn t thế ngồi học ngay ngắn.


<b>II.Đồ dùng học tập</b>


- Nội dung chuyện : Ba cô gái
<b>III.Hoạt động dạy học</b>


1. KĨ chun



- GV kể diễn cảm nội dung câu chuyện .
- GV tóm tắt nội dung câu chuyện.
<b> 2. Tìm hểu nội dung câu chuyện</b>
- GV đặt câu hỏi gọi HS trả lời:


+ Bà mẹ phải làm nh thế nào để nuôi ba con khôn lớn ? ( Bà phải làm lụngvất
vả để nuôi các con bà khôn lớn ).


+ Khi ốm nặng, bà nhờ Sóc nâu làm gì ? ( Bà nhờ Sóc nâu đến báo tin cho các
con bà biết ).


+ Thái độ của các con bà ra sao ? ( Cô con gái cả thì cịn xe tơ dệt vải, cơ con
gái thứ hai cịn mải cọ chậu, cơ con gái út đang nhào bột, nghe tin mẹ ốm không kịp
rửa tay vội về thăm mẹ ngay ).


+ Hai cô chị bị trừng phạt ra sao ? ( cơ hai biến thành con rùa bị ra khỏi nhà,
cô chị biến thành con nhện chăng tơ suốt đời )


+ Riêng ngời con gái út tại sao lại đợc hởng hạnh phúc?
- HS khác nhận xét.


- GV nhËn xÐt kÕt luËn : Ph¶i biÕt hiÕu thảo , chăm sóc ông bà cha mẹ.
3.Củng cố, dặn dò


- Khi ông bà, cha mẹ ốm, em đã chăm sóc nh thế nào ?
- Qua câu chuyện ba cô gái cho ta bài học gì ?


……….
<b>ChiÒu : TiÕng việt ( Ôn )</b>



<b> Ôn bài Cây bàng</b>



<b>I.Mục tiêu</b>


- Giúp HS đọc to, rõ rang trôi trảy bài Cây bàng.
- Rèn kĩ năng đọc, viết thành thạo.


- Gi¸o dơc HS có ý thức tự giác học bài.
- RÌn t thÕ ngåi häc ngay ng¾n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> 2. Luyện tập</b>
<b> a) Luyện đọc</b>


- GV hớng dẫn HS ôn lại bài cây bàng.
+ Luyện đọc bài cây bàng.


- HS luyện đọc các từ ngữ CN - ĐT: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, lộc non .
- GV nhận xét, chỉnh sửa.


- Gọi HS đọc từng câu một theo hình thức nối tiếp.
- HS nhận xét.


- GV nhận xét, chỉnh sửa.
- Mỗi bàn đọc 1 câu nối tiếp.
- GV nhận xét.


+ Luyện đọc đoạn, bài.
- 3HS đọc đoạn 1.
- 3 HS đọc đoạn 2.
- 3 HS đọc toàn bài.


- GV nhận xét, ghi điểm.
* Thi đọc trơn cả bài.
- Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc.
- 1 HS chấm điểm.


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
b) Lun viÕt


- GV đọc cho HS viết đoạn của bài : Cây bàng.
- HS nghe GV đọc chép bài vào vở tự học.
- GV quan sát, nhắc nhở t thế ngồi viết.
- HS viết bài.


- GV thu bµi chấm, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò


- GV nhËn xÐt giê häc.
- DỈn dò HS về ôn bài.
- Chuẩn bị bài sau :


………
<b>Tù häc to¸n</b>


<b>Ơn tiết 129 : Ơn tập các số đến 10</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- HS cđng cè l¹i céng, trõ các số trong phạm vi 10.
- Rèn kĩ năng làm toán thành thạo.



- Gi¸o dơc HS cã ý thức tự giác học bài.
- RÌn t thÕ ngåi häc cho HS.


<b>II. Đồ dùng học tập</b>
- GV : Nội dung ôn
- HS Bảng, vở
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
1.ổn định lớp
2.Hớng dẫn HS tự học
<b> Bài 1: số</b>


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- GV hớng dẫn HS điền số.


- HS lµm bµi tËp vµo vở bài tập toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Chữa bài, nhận xét.


<b> Bài 2: Tính ; HS nêu yêu cÇu BT </b>


- GV hớng dẫn HS nhẩm bài sau đó điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- HS làm vào vở ô li.


a) 4 + 3 = 7 1 + 9 = 10
7 - 4 = 3 10 - 1 = 9
7 - 3 = 4 10 - 9 = 1
b) 9 - 2 - 6 = 1 10 - 5 - 2 = 3
8 - 4 - 4 = 0 5 + 5 - 8 = 2
- GV thu bài chấm, nhận xét.
<b> Bài 3: HS đọc bài toán rồi làm vào vở ô li.</b>


Bài giải
Có số con lợn là :
10 - 6 = 4 ( con )
Đáp số : 4 con lợn
- GV chấm bài, nhận xét.


3. Củng cố, dặn dò:


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS về làm bài tập.


………..
<b>Tù häc tiÕng viƯt</b>


<b>RÌn viÕt tiÕt 32</b>



I.Mơc tiªu :


- Gióp HS cđng cè l¹i cách tô chữ hoa: U, Ư, V


- HS viết đúng và đẹp các vần oang, oac, ăn, ăng; các từ ngữ : khoảng trời,
<b>áo khoác, măng non .</b>


- Học sinh có ý thức rèn viết chữ đẹp.
- Rèn t thế ngồi viết cho HS.


II. Đồ dùng dạy học :


- GV: Nội dung ôn
- HS : vở ô li, bảng con.


III. Hoạt động dạy học :


1) ổn định lớp


2 ) Hớng dẫn HS cách tô bài, viết bµi.


- GV hớng dẫn lại quy trình tô chữ hoa U, ¦, V


- GV tô trên chữ mẫu HS quan sát. GV vừa tô vừa nêu lại qui trình viết.
- HS viết vào bảng con.


- GV nhËn xÐt, chØnh söa.


b. Giáo viên gọi HS đọc vần, từ ngữ: oang, oac, ăn, ăng; khoảng trời, áo
<b>khoác, măng non . ( cá nhân + đt)</b>


- GV viÕt b¶ng, híng dÉn HS viÕt.
- HS viÕt b¶ng con.


- GV nhËn xÐt, chØnh söa.
c. Häc sinh viết bài vào vở ô li.


- Giáo viên theo dõi giúp học sinh yÕu, nh¾c nhë t thÕ ngåi viÕt.
- GV thu chÊm mét sè bµi , nhận xét


<b>3. Củng cố dặn dò: </b>


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Dặn dò về viết bµi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Sáng : Tập đọc</b>


<b>Bµi 25 : Nói dối hại thân</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ; bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt
<b>hoảng. Bớc đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.</b>


- Hiểu đợc nội dung câu chuyện : Không nên nói dối làm mất lịng tin của ngời
khác, sẽ có lúc hại tới bản thân.


- Trả lời đợc câu hỏi 1, 2 ( SGK ).
- Rèn t thế ngồi học ngay ngắn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV : Tranh SGK


- HS : BTHTV, bảng, SGK
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


1.KiĨm tra bµi cị : ( 2 em ) . Đọc bài Đi học
- GV nhận xét ghi điểm


2. Dạy học bài mới
a) Giíi thiƯu bµi


b) Hớng dẫn HS luyện đọc
- GV đọc mẫu lần 1.



- HS xác định câu, chia đoạn.


- HS tìm tiếng khó đọc : bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng.
- GV gạch chân cho HS đọc.


- HS luyện đọc cá nhân - ĐT
- Gọi HS phân tích tiếng giả vờ.
+ Luyện đọc câu


- Mỗi HS đọc một câu theo hình thức nối tiếp.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.


- Mỗi bàn đọc 1 câu nối tiếp.
- HS nhận xét.


- GV nhận xét, chỉnh sửa.
+ Luyện đọc đoạn, bài


- 2 HS đọc đoạn 1:Từ đầu đến : “ Họ chẳng thấy Sói đâu”.
- 2 HS đọc đoạn 2: Phần còn lại


- 3 HS đọc cả bài.
- Cả lớp đọc ĐT.
- GV nhận xét.
+ Thi đọc trơn cả bài.


- Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc. 1 HS chấm điểm.
- HS đọc, HS chấm điểm.


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.



3. Cđng cè bµi : NhËn xÐt giê häc


……….
<b>TiÕt 2</b>


<b>LuyÖn tËp</b>



<b> 1.ổn định lớp</b>


<b> 2.Tìm hiểu bài đọc , luyện đọc</b>
<b> a, Luyện đọc</b>


- GV đọc mẫu lần 2 hớng dẫn HS luyện đọc và trả lời câu hỏi.
- HS đọc thầm SGK.


- 3 HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi;


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Khi đó ai đã chạy tới giúp ? ( Các bác nông dân làm việc quanh đó đã chạy
tới giúp cậu bé nhng khơng thấy Sói đâu ).


- 2 HS đọc đoạn 2, và trả lời câu hỏi : Khi Sói đến thật, chú bé kêu cứu, có ai
đến giúp chú khơng ? Vì sao ?( Khơng ai đến giúp chú vì họ nghĩ chú lại nói dối
)


- 3 HS đọc lại toàn bài và trả lời câu hỏi: Câu chuyện khun chúng ta điều gì ?
( Khơng nên nói dối )


- HS tr¶ lêi.



- GV : Chú bé chăn cừu nói dối mọi ngời đã dẫn đến hậu quả đàn cừu của chú
bị sói ăn thịt. Câu chuyện khuyên chúng ta khơng nên nói dối. Nói dối có ngày
hại đến thân.


* Thi đọc diễn cảm cả bài.
- Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc.
- 1 HS làm ban giám khảo.
- GV nhận xét ghi điểm.
<b> 3. Củng cố. Dặn dò</b>


- 1 HS đọc lại toàn bài.
- GV nhận xét giờ học.


- DỈn dò về ôn bài, CB bài sau.


………..

<b>To¸n </b>



<b> Tiết 132 : Ơn tập các số đến 100</b>


I . Mục tiêu : Giúp học sinh :


- Biết đọc, viết, đếm các số đến 100; biết cấu tạo số có hai chữ số.
- Biết cộng, trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100.


- Gi¸o dơc HS cã ý thøc trong giê häc.
- RÌn t thÕ ngồi học cho HS.


II . Đồ dùng dạy học


- GV : Phiếu học tập, SGK


- HS : Bảng, SGK, vở
III. Hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ :
2. Bài mới:


a) Giíi thiƯu bµi


b) Luyện tập : Giáo viên hớng dẫn học sinh lần lợt làm các bài tập.
<b> Bài 1: Viết các số ;- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.</b>


- HS viÕt vµo b¶ng con.


a, Viết từ 11 đến 20: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
b, Viết từ 21 đến 30: 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30


- Giáo viên chữa bài, nhận xét.


<b> Bài 2: Viết số vào dới mỗi vạch của tia số </b>
- HS nªu yªu cầu bài tập .


- HS lµm vµo SGK.


a) 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10


b) 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100
- Gi¸o viên chữa bài.


- Hc sinh đọc bài của mình.


<b> Bµi 3: ViÕt ( theo mÉu ) - HS nªu yªu cầu bài tập</b>


- GV hớng dẫn HS điền kết quả.


- HS làm bài, 1 Học sinh lên làm bài trên b¶ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Giáo viên chữa bài - Học sinh nhận xét bài làm của bạn
- Giáo viên cho học sinh đọc bài của mình.


<b> Bài 4: Tính - HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm bài vào vở ô li.
24 30 65 68 80
+
31 20 3 8 50


55 10 62 60 30
- GV thu bµi chÊm, nhận xét.


<b> 3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Giáo viªn nhËn xÐt giê häc.
- Dặn dò HS về ôn bài.


………..
<b>Thđ c«ng</b>


<b>TiÕt 33: Cắt, dán và trang trí hình ngôi nhà (T2)</b>



<b>I - Mơc tiªu: </b>


- HS vận dụng đợc kiến thức đã học vào bài: Cắt, dán và trang trí ngơi nhà;


- Cắt dán đợc ngơi nhà mà em u thích.


- Gi¸o dơc HS vƯ sinh, an toµn trong giê häc.
- RÌn t thÕ ngåi häc, ngåi viÕt cho häc sinh.
<b>II - Chn bÞ: </b>


- Tranh quy trình, giấy thủ cơng , bút chì, thớc kẻ, kéo, hồ dán, bút màu.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


1.KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra sự chuẩn bị bài của HS.
2. Bài mới:


a. Kẻ, cắt hàng rào, hoa, lá, mặt trời..


- Phỏt huy tớnh sáng tạo của HS, GV gợi ý cho HS tự vẽ và cắt hoặc xé những
bơng hoa có lá, có cành, mặt trời, mây, chim.. bằng nhiều màu giấy (đã học ở chơng
xé, dán giấy) để trang trí thêm cho p.


b. HS thực hành dán ngôi nhà trên tờ giấy nền.


- Gợi ý cho HS dán trang trí xung quanh ngôi nhà: hàng rào, cây, cỏ, hoa lá,
mặt trời, mây, chim, núi... tuỳ theo ý thích của HS.


- HS vẽ lên mặt trái của tờ giấy màu những đờng thẳng cách đều và cắt thành
những nan giấy để làm hàng rào.


- Dán thân nhà, mái nhà, dán cửa ra vào, đến cửa sổ, dán hàng rào 2 bên nhà.
Trớc nhà dán cây, hoa, lá, nhiều màu, trên cao dán ông mặt trời, mây, chim...


- Xa xa dán những hình tam giác nhỏ liên tiếp làm dãy núi cho bức tranh thêm


sinh động.


- Khi HS thực hành xong, GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm. GV chọn
những sản phẩm đẹp để tuyên dơng.


- HS dán lu vào vở thủ công.
4. Củng cố , dặn dò:


- GV nhn xét sản phẩm, thái độ học tập của HS


- GV dặn dị HS ơn tập chơng 3, chuẩn bị giấy màu, bút chì, thớc kẻ, kéo, hồ
dán để làm bài kiểm tra.


...
ChiỊu : TiÕng viƯt ( Ôn )


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I.Mục tiêu</b>


- Giúp HS đọc to, rõ ràng, trơi trảy bài Nói dối hại thân.
- Rèn kĩ năng đọc, viết thành thạo.


- Gi¸o dơc HS cã ý thøc tù gi¸c häc bµi.
- RÌn t thÕ ngåi häc ngay ng¾n.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV : Nội dung ôn
- HS : Bảng, vở
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
1. ổn định lớp



<b> 2. Luyện tập</b>
<b> a) Luyện đọc</b>


- GV hớng dẫn HS ơn lại bài Nói dối hại thân.
+ Luyện đọc bài Nói dối hại thân.


- HS luyện đọc lại các từ ngữ CN - ĐT: bỗng, hoảng hốt, giả vờ, kêu toáng .
- GV nhận xét, chỉnh sửa.


- Gọi HS đọc từng câu một theo hình thức nối tiếp.
- HS nhận xét.


- GV nhận xét, chỉnh sửa.
- Mỗi bàn đọc 1 câu nối tiếp.
- GV nhận xét.


+ Luyện đọc đoạn, bài.
- 3HS đọc đoạn 1.
- 3 HS đọc đoạn 2.
- 3 HS đọc toàn bài.
- GV nhận xét, ghi điểm.
* Thi đọc diễn cảm cả bài.
- Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc.
- 1 HS chấm điểm.


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
b) LuyÖn viÕt


- GV đọc cho HS viết đoạn của bài : Nói dối hại thân.
- HS nghe GV đọc chép bài vào vở tự học.



- GV quan sát, nhắc nhë t thÕ ngåi viÕt.
- HS viÕt bµi.


- GV thu bµi chÊm, nhËn xÐt.
3. Củng cố, dặn dò


- GV nhËn xÐt giê häc.
- Dặn dò HS về ôn bài.
- Chuẩn bị bài sau :


………
<b>Tù học toán</b>


<b>ễn tp cỏc s n 100</b>



<b>I.Mục tiêu</b>


- Giúp HS củng cố khắc sâu lại kiến thức đã học về cộng, trừ các số trong phạm
vi 100.


- Rèn kĩ năng làm toán thành thạo
- Gi¸o dơc HS cã ý thức tự giác học bài.
- RÌn t thÕ ngåi häc cho HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III.Hoạt động dạy học</b>
1.ổn định lớp


2 .Híng dÉn HS tù häc



<b> Bài 1: Viết các số ;- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.</b>
- HS viết vào vở bài tập toán.


a, Viết từ 10 đến 20: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
b, Viết từ 20 đến 30: 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30
c, Viết từ 50 đến 60 : 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60


- Chữa bài, nhận xét.


<b> Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống </b>
- HS nêu yêu cầu bài tập .


- HS lµm vµo vë bµi tËp.


55 = 50 + 5 72 = 70 + 2 60 = 60 + 0
96 = 90 + 6 89 = 80 + 9 90 = 90 + 0


- Giáo viên chữa bài - Học sinh nhận xét bài làm của bạn
- Giáo viên cho học sinh đọc bài của mình.


<b> Bài 3: Tính - HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm bài vào vở ô li.
32 70 95 35 40
+ - - - +
46 20 61 3 50


78 50 34 32 90
- GV thu bµi chÊm, nhËn xÐt.



<b> 3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xÐt giê häc.
- DỈn dò HS về ôn bài.


..

<b>Sinh hoạt tuần 33</b>



I.Mục tiêu


- Giúp HS nhận thấy những u điểm đã đạt đợc trong tuần, và nhợc điểm còn
tồn tại trong các mặt giáo dục.


- HS tự sửa chữa nhợc ®iĨm.


- Gi¸o dơc HS học và làm theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- Nêu phơng hớng tuÇn sau.


II.Nội dung sinh hoạt
1.Giáo nhận xét chung
- Đạo đức:


- Häc tËp:


- ThĨ dơc, vệ sinh:


+ Tuyên dơng những HS có thành tích cao trong học tập ( nêu tên).
+ Nhắc nhở HS chậm tiến ( nªu tªn)


2. ý kiÕn cđa HS



3. Phơng hớng tuần sau


- Phát huy những u điểm đã đạt đợc; ngoan ngỗn, lễ phép, đồn kết với bạn
bè .


- Học tập : lớp đi học đều, đúng giờ, học bài và làm bài đầy đủ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×