TOÁN
ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp HS:
- Ôn luyện về đọc, viết số, so sánh số, thứ tự số trong phạm vi 1000.
2. Kỹ năng:
- Tính đúng nhanh, chính xác.
3. Thái độ:
- Ham thích học toán.
II. Chuẩn bò
- GV: Viết trước lên bảng nội dung bài tập 2.
- HS: Vở.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’) Luyện tập chung
- Sửa bài 4.
- GV nhận xét.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
Phát triển các hoạt động (27’)
Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1:
- Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự làm
bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
- Yêu cầu : Tìm các số tròn chục trong bài.
- Tìm các số tròn trăm có trong bài.
- Số nào trong bài là số có 3 chữ số giống nhau?
Bài 2:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu cả lớp theo dõi nội dung phần a.
- Điền số nào vào ô trống thứ nhất?
- Vì sao?
- Yêu cầu HS điền tiếp vào các ô trống còn lại
của phần a, sau đó cho HS đọc tiếp các dãy số
này và giới thiệu: Đây là dãy số tự nhiên liên
tiếp từ 380 đến 390.
- Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại và chữa
bài.
Bài 3:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Hát
- 2 HS lên bảng thực hiện, bạn
nhận xét.
PP: Thực hành – HT: Cá nhân
- Làm bài vào vở bài tập. 2 HS
lên bảng làm bài, 1 HS đọc số, 1
HS viết số.
- Đó là 250 và 900.
- Đó là số 900.
- Số 555 có 3 chữ số giống nhau,
cùng là 555.
- Bài tập yêu cầu chúng ta điền
số còn thiếu vào ô trống.
- Điền 382.
- Vì đếm 380, 381, sau đó đến
382.
- HS tự làm các phần còn lại và
chữa bài.
- Bài tập yêu cầu chúng viết các
số tròn trăm vào chỗ trống.
- Những số ntn thì được gọi là số tròn trăm?
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi 1 HS đọc bài
làm của mình trước lớp.
Bài 4:
- Hãy nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bà, sau đó giải thích cách so
sánh:
534 . . . 500 + 34
909 . . . 902 + 7
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 5:
- Đọc từng yêu cầu của bài và yêu cầu HS viết số
vào bảng con.
- Nhận xét bài làm của HS.
Hoạt động 2: Củng cố
Bài tập bổ trợ.
- Bài toán 1 : Viết tất cả các số có 3 chữ số giống
nhau. Những số đứng liền nhau trong dãy số này
cách nhau bao nhiêu đơn vò?
- Bài toán 2 : Tìm số có 3 chữ số, biết rằng nếu
lấy chữ số hàng trăm trừ đi chữ số hàng chục,
lấy chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vò
thì đều có hiệu là 4.
- Lưu ý : Tùy theo trình độ của HS lớp mình mà
GV soạn các bài tập cho phù hợp.
4.Dặn do ø (3’)
- Tổng kết tiết học.
- Tuyên dương những HS học tốt, chăm chỉ, phê
bình, nhắc nhở những HS còn chưa tốt.
- Chuẩn bò: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
(tiếp theo).
- Là những số có 2 chữ số tận
cùng đều là 0 (có hàng chục và
hàng đơn vò cùng là 0)
- Làm bài theo yêu cầu, sau đó
theo dõi và nhận xét bài làm
của bạn.
- So sánh số và điền dấu thích
hợp.
a) 100, b) 999, c)
1000
PP: Thi đua – HT: Nhóm
- Các số có 3 chữ số giống nhau
là: 111, 222, 333, . . ., 999. Các
số đứng liền nhau trong dãy số
này hơn kém nhau 111 đơn vò.
- Số đó là 951, 840.
THỂ DỤC
GV CHUYÊN DẠY