Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

4 Dạng bài tập thường gặp chuyên đề Nguyên tử môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Phan Chu Trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (751.07 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>4 DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP CHUYÊN ĐỀ NGUN TỬ MƠN HĨA HỌC 10 NĂM 2020 </b>
<b>TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH </b>


<b>Dạng 1. Tính bán kính nguyên tử, khối lượng riêng: </b>


<b>Bài 1.</b> Nguyên tử kẽm có bán kính là r = 1,35.10-10m, có khối lượng ngun tử là 54 u.
a) Tìm khối lượng riêng của nguyên tử kẽm.


b) Thực tế hầu như toàn bộ khối lượng nguyên tử tập trung vào hạt nhân với bán kính r = 2.10-15<sub>m. </sub>


Tính khối lượng riêng của nguyên tử kẽm


<b>Bài 2. </b>Tính bán kính gần đúng của nguyên tử canxi, biết thể tích của một mol canxi bằng 25,87cm3<sub>. Biết </sub>


trong tinh thể, nguyên tử canxi chỉ chiếm 75% thể tích, cịn lại là các khe trống.


<b>Bài 3.</b> Xác định bán kính gần đúng của Ca, Fe và Au nếu tỉ khối (khối lượng riêng) của các kim loại đó
lần lượt là 1,55 ; 7,9 ; 19,3. Cho Ca = 40,08; Fe = 55,935; Au = 196,97.


<b>Bài 4.</b> Tính bán kính gần đúng của nguyên tử Au ở 200C biết ở nhiệt độ đó khối lượng riêng của Au là
19,32 g/cm3, và giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Au là những hình cầu chiếm 75% thể tích, phần cịn
lại là những khe rỗng. Cho khối lượng nguyên tử Au là 196,97.


<b>Bài 5. </b>Theo định nghĩa, số Avogađro là một số bằng số nguyên tử đồng vị cacbon-12 có trong 12 g đồng


vị cacbon-12.


Số Avogađro được kí hiệu là N.



N= 6,0221415.1023 thường lấy là 6,022.10S23


a) Hãy tính khối lượng của một nguyên tử đồng vị cacbon-12.
b) Hãy tính số ngun tử có trong 1 gam đồng vị cacbon-12.


<b>Bài 6. </b>


a) Hãy định nghĩa thế nào là một đơn vị khối lượng nguyên tử (u).


c) Hãy cho biết khối lượng nguyên tử đồng vị cacbon-12 tính ra đơn vị khối lượng nguyên tử u.


d) Biết rằng khối lượng của nguyên tử đồng vị cacbon-12 gấp 11,9059 lần khối lượng của nguyên tử hiđro
(H), hãy tính khối lượng của nguyên tử hiđro ra u.


<b>Bài 7. </b>Khi điện phân nước, người ta xác định được là ứng với 1 gam hiđro sẽ thu được 7,936 gam oxi.


Hỏi một nguyên tử oxi có khối lượng gấp bao nhiêu lần khối lượng của một nguyên tử hiđro ?


<b>Dạng 2. Đồng vị, ngun tử khối trung bình </b>


<b>Bài 1.</b> Tính thành phần % các đồng vị của C biết C ở trạng thái tự nhiên có 2 đồng vị bền là 612C, 136C.


Biết nguyên tử khối trung bình của C là 12,011.


<b>Bài 2.</b> Brom có 2 đồng vị bền trong đó đồng vị 3579Br chiếm 54,5%. Tìm đồng vị thứ 2 biết NTKTB của


Brom là 79,91.


<b>Bài 3. </b> Đồng trong tự nhiên có 2 đồng vị 65



29Cu, 6329Cu với tỷ số 63Cu/ 65Cu = 105/ 245.Tính nguyên tử


khối của Cu.


<b>Bài 4. </b>Cho 2 đồng vị hidro với tỷ lệ phần trăm số nguyên tử 11<i>H</i>(99%), (1%)
2


1<i>H</i> và


%)
47
,


24
(


%),
53
,


75


( <sub>17</sub>37


35


17<i>Cl</i> <i>Cl</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
b) Có thể có bao nhiêu loại phân tử HCl khác nhau tạo ra từ 2 loại đồng vị của 2 ngun tố đó? Tính



phân tử khối của mỗi loại đồng vị nói trên.


<b>Bài 5</b>. Nguyên tố X có 2 đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân nguyên tử X có 35p. Đồng vị
thứ nhất có 44 nơtron. Đồng vị thứ hai có nhiều hơn đồng vị thứ nhất 2 nơtron. Tính nguyên tử khối trung
bình của X?


<b>Bài 6</b>. Một thanh đồng chứa 2 mol Cu. Trong thanh đồng đó có 2 loại đvị là 6329Cu và 6529Cu với hàm


lượng tương ứng là 25%


và 75%. Hỏi thanh đồng đó nặng bao nhiêu gam?


<b>Bài 7.</b> NTKTB của Ag là 107,87. Trong tự nhiên Ag có 2 đồng vị, trong đó 109


47Ag chiếm 44%. Xác định


số khối và viết kí hiệu ngun tử của đồng vị cịn lại.


<b>Bài 8.</b> Đồng có 2 đồng vị 63


29Cu và 6529Cu. Khối lượng ngun tử trung bình của đồng là 63,54. Tính


thành phần phần trăm của mỗi loại đồng vị tồn tại trong tự nhiên.


<b>Dạng 3. Bài toán liên quan đến số lượng các loại hạt: </b>


<b>Bài 1.</b> Xác định cấu tạo hạt (tìm số electron, số proton, số nơtron), viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên
tử sau, biết:



a) Tổng số hạt là 40, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 1 hạt.
b) Tổng số hạt là 36, số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện.


c) Tổng số hạt là 52, số hạt không mang điện bằng 1,06 lần số hạt mang điện âm.
d) Tổng số hạt là 49, số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện.


<b>Bài 2</b>. Một nguyên tử R có tổng số hạt là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều gấp 1,8333 lần số hạt
khơng mang điện. Tìm số hạt p, n, e và số khối của R?


<b>Bài 3</b>. Nguyên tử R có tổng số hạt là 115 và có số khối là 80. Tìm điện tích hạt nhân của R?


<b>Bài 4.</b> Tổng số hạt trong nguyên tử R là 155, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 33.
Tìm số p, n, e và điện tích hạt nhân của R ?


<b>Tổng hạt trong ion: </b>


<b>Bài 5. </b>Một cation R3+ có tổng số hạt là 37. Tỉ số hạt e đối với n là 5/7. Tìm số p, e, n trong R3+ ?


<b>Bài 6. </b>Trong anion X3- tổng số hạt là 111, số e bằng 48% số khối. Tìm số p, n, e và số khối của X3-?


<b>Bài 7.</b>Một kim loại M có khối lượng là 54. Tổng số các hạt trong M2+ là 78. Tìm các loại hạt của R


<b>Tổng hạt trong hợp chất và ion đa nguyên tử: </b>


<b>Bài 8. </b>Một hợp chất ion tạo ra từ ion M+ và ion X2-. Trong phân tử M2X, tổng số hạt cơ bản là 140 và số


hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Số khối của M+<sub> lớn hơn số khối của X</sub>2-<sub> là 23. </sub>


Tổng số hạt cơ bản trong M+<sub> nhiều hơn trong X</sub>2-<sub> là 31. Tìm đthn, số khối của M và X. Tìm cơng thức </sub>



phân tử của M2X.


<b>Bài 9. </b>Cho hợp chất MX3. Trong phân tử MX3, tổng số hạt cơ bản là 196 và số hạt mang điện nhiều hơn


số hạt không mang điện là 60. Số hạt mang điện trong nguyên tử M ít hơn số hạt mang điện trong nguyên
tử X là 8 hạt.


a. Xác định hợp chất MX3?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>Bài 10.</b> Tổng số hạt p, n, e trong 2 ntử kim loại A và B là 142, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của ntử B nhiều hơn của A là 12. Xác định 2 kim loại A, B.


<b>Bài 11. </b>Cho hợp chất MX2. Trong phân tử MX2, tổng số hạt cơ bản là 140 và số hạt mang điện nhiều hơn


số hạt không mang điện là 44. Số khối của X lớn hơn số khối của M là 11. Tổng số hạt cơ bản trong X
nhiều hơn trong M là 16. xác định kí hiệu nguyên tử M, X và công thức phân tử MX2?


<b>Bài 12.</b>Hợp chất A được tạo thành từ ion M+ và ion X2-. Tổng số 3 loại hạt trong A là 140. Tổng số các
hạt mang điện trong ion M+ lớn hơn tổng số hạt mang điện trong ion X2- là 19. Trong nguyên tử M, số hạt
proton ít hơn số hạt nơtron 1 hạt; trong nguyên tử X, số hạt proton bằng số hạt nơtron. Viết cấu hình
electron của M+<sub> và X</sub>2-<sub> và gọi tên chất A. </sub>


<b>Bài 13.</b>Trong phân tử A2B gồm ion A+ và B2- có tổng số các hạt là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều


hơn số hạt khơng mang điện là 44. Mặt khác, người ta biết số khối của ion A+<sub> lớn hơn trong ion B</sub>2-<sub> là 23. </sub>


Tổng số hạt trong ion A+ nhiều hơn trong ion B2- là 31.
a. Xác định điện tích hạt nhân của A và B.



b. Viết cấu hình electron của các ion A+ và B2-.


<b>Bài 14.</b>Tổng số hạt mang điện trong ion AB32




là 82.Số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử A nhiều
hơn số hạt mang điện trong nguyên tử B là 8.Xác định số hiệu nguyên tử của hai nguyên tố A và B


<b>Bài 15.</b> Trong phân tử M2X có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không


mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M
nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt.


CTPT của M2X ?


<b>Bài 16.</b> Trong phân tử MX2 .Trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Hạt nhân M có số nơtron nhiều


hơn số proton là 4 hạt. Trong nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX2 là 58.


CTPT của MX2 ?


<b>Bài 17.</b><i><b> </b></i>Hợp chất A có cơng thức phân tử M2X.<i><b> </b></i>


* Tổng số các hạt trong hợp chất là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
36.


* Khối lượng nguyên tử X lớn hơn M là 9.<i><b> </b></i>



* Tổng số 3 loại hạt trong X2-<sub> nhiều hơn trong M</sub>+<sub> là 17.</sub>


a. Xác định số hiệu, số khối của M và X.


b. Cho 2,34g hợp chất A tác dụng với dung dịch M’(NO3)2 thu được 2,8662g kết tủa B. Xác định khối


lượng nguyên tử M’.


c. Nguyên tố M’ ở trên có 2 đồng vị Y, Z biết tổng số khối là 128. Số nguyên tử đồng vị Y = 0,37 số
nguyên tử đồng vị Z.


Xác định số khối của Y ?


<b>Dạng 4. Cấu hình electron nguyên tử: </b>


<b>Bài 1. </b> a) Viết cấu hình electron của các cặp ngun tử có số hiệu nguyên tử là : 3, 11 ; 4, 12 ; 7, 15 ; 8,
16 ; 10, 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>Bài 2.</b> Tổng số hạt nơtron, proton và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40 .
a) Xác định số khối của nguyên tử đó.


b) Viết cấu hình electron của nguyên tố đó.


<b>Bài 4.</b> Viết cấu hình electron của oxi (Z = 8) và lưu huỳnh (Z = 16), nitơ (Z = 7) và phot pho (Z = 15).
Nhận xét về số electron ngoài cùng của từng cặp. Chúng là kim loại hay phi kim ?


<b>Bài 6. </b>Nguyên tử X có 3 lớp electron. Lớp thứ 3 có 4 electron.



a) Nguyên tử X có bao nhiêu electron ? Bao nhiêu proton ?
b) Số hiệu nguyên tử của X là bao nhiêu?


<b>Bài 7.</b> Cho các nguyên tử sau:


A: có điện tích hạt nhân là 36+.
B: có số hiệu nguyên tử là 20.


C: có 3 lớp electron, lớp M chứa 6 electron.
D: có tổng số electron trên phân lớp proton là 9.
a) Viết cấu hình e của A, B, C, D.


b) Ở mỗi nguyên tử, lớp electron nào đã chứa số electron tối đa?


<b>Bài 8.</b> Ba nguyên tử A, B, C có số hiệu nguyên tử là 3 số tự nhiên liên tiếp. Tổng số e của chúng là 51.
Hãy viết cấu hình electron và cho biết tên của chúng.


<b>Bài 9. </b>Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử một nguyên tố là 21.


a) Hãy xác định tên nguyên tố đó.


b) Viết cấu hình electron nguyên tử của ngun tố đó.
c) Tính tổng số electron trong nguyên tử của nguyên tố đó.


<b>Bài 10. </b>Viết cấu hình ecủa các nguyên tử và ion sau:


O (Z=8); O2-<sub>; S (Z=16); S</sub>2-<sub>; Cl (Z=17); Cl</sub>-<sub>; K (Z=19); K</sub>+<sub>, Ca (Z=20); Ca</sub>2+<sub>, Fe (Z=26); Fe</sub>2+<sub>; Fe</sub>3+<sub>.</sub>


<b>Bài 11.</b> Cation R+ có cấu hình e ở phân lớp ngồi cùng là 2p6
a. Viết cấu hình e nguyên tử của nguyên tố R?


b. Tính chất hh đặc trưng của R là gì?


c. Anion X- có cấu hình e giống R+. Hỏi X là ntố gì? Viết cấu hình e ntử của nó


<b>Bài 12. </b>


a) Nguyên tố A không phải là khí hiếm, ngun tử của nó có phân lớp ngồi cùng là 3p. Nguyên tử của
nguyên tố B có phân lớp ngoài cùng là 4s


(1) Trong 2 nguyên tố A,B. nguyên tố nào là kim loại, nguyên tố nào là phi kim.


(2) Xác định cấu hình e của A, B và tên của A,B. Cho biết tổng số e có trong phân lớp ngồi cùng của A
và B là 7.


b) Cho các ion A+<sub> và B</sub>2-<sub> đều có cấu hình e của khí trơ Ne[2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>]. Viết cấu hình e của A,B và dự đốn </sub>


tính chất hóa học của 2 ngun tố này.


<b>Bài 13. </b>Ba nguyên tử A, B, C có số hiệu nguyên tử là 3 số tự nhiên liên tiếp. Tổng số e của chúng là 51.
Hãy viết cấu hình e và cho biết tên của chúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>Bài 15.</b> Cho biết cấu hình e ở phân lớp ngồi cùng của các nguyên tử sau lần lượt là 3p1 ; 3d5 ; 4p3 ; 5s2 ;
4p6


a) Viết cấu hình e đầy đủ của mỗi nguyên tử.


b) Cho biết mỗi nguyên tử có mấy lớp e, số e trên mỗi lớp là bao nhiêu?
c) Nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm? Giải thích?



<b>Bài 16.</b> Cho các nguyên tử và ion sau: Nguyên tử A có 3 e ngoài cùng thuộc phân lớp 4s và 4p; Nguyên
tử B có 12 e; Nguyên tử C có 7 e ngồi cùng ở lớp N; Ngun tử D có cấu hình e lớp ngồi cùng là 6s1;
Ngun tử E có số e trên phân lớp s bằng 1/2 số e trên phân lớp p và số e trên phân lớp s kém số e trên
phân lớp p là 6 hạt.


a. Viết cấu hình e đầy đủ của A, B, C, D, E.
b. Biểu diễn cấu tạo nguyên tử.


c. Ở mỗi nguyên tử, lớp e nào đã chứa số e tối đa?


<b>Bài 17.</b> Phân lớp e ngoài cùng của hai nguyên tử A và B lần lượt là 3p và 4s. Tổng số e của hai phân lớp
là 5 và hiệu số e của hai phân lớp là 3.


a) Viết cấu hình e của chúng, xác định số hiệu nguyên tử, tìm tên nguyên tố


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.



<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP VỀ HNO3
  • 5
  • 11
  • 357
  • ×