THPT Hoàng Văn Thụ - Vụ Bản – Nam Định
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP VỀ HNO
3
Dạng1: Tính lượng kim loại phản ứng và lượng sản phẩm khử tạo thành.
*Phương pháp giải: Dùng pp bảo toàn electron:
∑mol e nhận= ∑mol e nhường
Bài 1: Cho m gam Al tác dụng hoàn toàn với HNO
3
thu được 0,5 mol NO (đktc). Tính m?
Bài 2: Cho m gam Mg tan hoàn toàn trong HNO
3
thu được 4,6 gam khí nâu đỏ. Tính m?
Bài 3: Cho m gam kẽm tác dụng với lượng dư HNO
3
sau pư thu được 4,4 gam khí A. Biết
dA/H
2
=22. Tính m?
Bài 4: Cho m gam sắt tan hoàn toàn trong HNO
3
dư sau pư thấy có 0,672 lit NO (đktc). Tính m?
Bài 5: Cho m gam Fe tác dụng với HNO
3
sau pư thấy có 1,12 gam kim loại không tan và 0,896 lit
khí không màu hoá nâu trong không khí. Tính m?
Bài 6: Cho 11,2 gam sắt tan hoàn toàn trong HNO
3
sau pư thu được bao nhiêu lit NO (đktc)?
Bài 7: Cho 4,8 gam Mg tác dụng với HNO
3
dư sau pư thu được V lit khí Nitơ monooxit (đktc). Tính
V?
Bài 8: Cho 5,4 gam nhôm tan trong HNO
3
dư thu được V lit khí Đinitơ oxit (đktc). Tính V?
Bài 9: Cho 3,6 gam Mg tan trong lượng HNO
3
vừa đủ thì không thấy khí thoát ra. Cô cạn dd sau pư
thu được m gam muối khan. Tính m?
++++++++++++++++++++++++++++++
Bài 10: Cho hỗn hợp 2,4 gam magie và 11,2 gam sắt tan hoàn toàn trong HNO
3
sau pư thu được bao
nhiêu lit NO (đktc)?
Bài 11: Cho hhA gồm 0,15 mol kẽm và 0,1 mol nhôm tác dụng với lượng dư HNO
3
. sau pư thu
được Vlit nitơ (đktc) . Tính V?
Bài 12: Cho 8 gam hỗn hợp sắt và magie có tỷ lệ mol 1:1 tan hoàn toàn trong HNO
3
, sau pư thu
được Vlit khí A (đktc) . Tính V? Biết dA/H
2
=15.
Bài 13: Cho 16,5 gam hỗn hợp Fe và Al có tỷ lệ mol tương ứng là 1:2 tác dụng với HNO
3
dư. Tính
V lit khí NO (đktc)?
Bài 14: Cho 12,9 gam hỗn hợp Al và Mg có tỷ lệ mol tương ứng là 3:2 tác dụng với HNO
3
dư. Tính
V lit (đktc) khí N
2
thu được?
Bài 15: Cho m gam hỗn hợp Al và Fe có tỷ lệ mol 1:1 tác dụng với HNO
3
dư sau pư thu được 4,48
lit NO (đktc). Tính m?
Bài 16: Cho m gam hh Cu và Fe có tỷ lệ mol 1:2 tác dụng với HNO
3
dư sau pư thu được 6,72 lit NO
(đktc). Tính m?
++++++++++++++++++++++++++++++++
Bài 17: Cho m gam đồng tác dụng với HNO
3
dư thu được 8,96 lit hỗn hợp NO và NO
2
(đktc). Tính
m? Biết tỷ lệ mol của NO và NO
2
là 1:1.
Bài 18: Cho m gam Mg tác dụng với HNO
3
dư thu được 6,72 lit hỗn hợp NO và N
2
O (đktc). Tính
m? Biết tỷ lệ mol của NO và N
2
O là 1:2
Bài 19: Cho m gam Al tác dụng với HNO
3
dư thu được 6,72 lit hỗn hợp N
2
và N
2
O (đktc) có tỷ khối
so với H
2
= 18. Tính m?
Bài 20: Cho m gam kẽm tác dụng với HNO
3
dư thu được 3,36 lit hỗn hợp N
2
và N
2
O (đktc) có tỷ
khối so với H
2
= 18. Tính m?
Bài 21: Cho m gam Cu tan trong HNO
3
sau pư thấy có 4,8 gam chất rắn không tan và 11,2 lit (đktc)
hỗn hợp khí NO và NO
2
có tỷ khối so với oxi là 1,0625. Tính m?
Bài 22: Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu với tỷ lệ mol là 1:2 tác dung với HNO
3
dư thu được 4,48 lit
NO và NO
2
(đktc) có tỷ khối với H
2
bằng 38. Tính m?
Bài 23: Cho m gam hỗn hợp Al và Zn với tỷ lệ mol là 2:1 tác dụng với HNO
3
dư thu được 6,72 lit
N
2
và N
2
O (đktc). Tính m? Biết rằng tỷ lệ mol của 2 khí tương ứng là 1:2
GV: Cà Trung Hiếu
1
THPT Hoàng Văn Thụ - Vụ Bản – Nam Định
Bài 24: Cho 3,96 gam Mg tác dụng với HNO
3
vừa đủ thu được V lit NO và N
2
O (đktc) có tỷ lệ mol
tương ứng là 1:1. Tính V?
Bài 25: Cho m gam Fe tác dụng với HNO
3
vừa đủ thu được 8,96 lit NO và NO
2
(đktc) có tỷ lệ mol
tương ứng là1:3. Tính m?
*******************************************
Dạng2: Xác định tên kim loại
*Phương pháp: bảo toàn e, lập mối liên hệ giữa số e do kloại nhường và nguyên tử khối của kl để
biện luận tìm kloại.
Bài 1: Cho 8,1 gam kim loại M chưa rõ hoá trị tác dụng với HNO
3
dư thu được 2,016 lit khí N
2
(đktc). Xác định kim loại M?
Bài 2: Cho 4,05gam kim loại M tan trong HNO
3
dư sau pư thu được 3,36 lit khí NO(đktc). Tìm M
Bài 3: Cho 6 gam kim loại M chưa rõ hoá trị tan trong HNO
3
dư sau pư thu được 1,4 lit khí N
2
O
(đktc). Tìm M?
Bài 4: Cho 10,4 gam kim loại M có hoá trị không đổi tan hoàn toàn trong HNO
3
sau pư thu được
0,7168 lit khí N
2
(đktc). Tìm M?
Bài 5: Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam một kim loại M trong dung dịch HNO
3
ta thu được 4,48 lít NO
(đktc). Xác định kim loại M?
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Bài 6: Cho 19,6 gam kim loại chưa rõ hoá trị tan trong HNO
3
dư sau pư thu được 6,72 lit khí hỗn
họp khí NO và NO
2
(đktc) có tỷ khối so với Hidro bằng 17,7. Tìm M?
Bài 7: Cho 6,825 gam kim loại M tan trong HNO
3
dư thu được 1,008 lit hỗn hợp N
2
O và NO có tỷ
khối so với H
2
bằng 17,3. Tìm M?
Bài 8: Hoà tan 16,2 gam kim loại M chưa rõ hoá trị bằng HNO
3
loãng, sau pư thu được 4,48 lit hỗn
hợp khí X gồm N
2
O và N
2
(đktc). Biết tỷ khối của X so với H
2
bằng 18, dd sau pư không có NH
4
NO
3
. Xác
định tên kim loại?
Bài 9: Hoà tan htoàn 62,1g kim loại M bằng dd HNO
3
loãng sau pứ thu được 16,3lit hh khí X gồm
2khí không màu, không hoá nâu trong kk(đkc).(dX/H
2
O=17,2) Xác định M?
Bài 10: Hoà tan hoàn toàn 1,35 gam một kim loại M bằng dung dịch HNO
3
dư đun nóng thu được
2,24 lit NO và NO
2
(đktc) có tỷ khối so với H
2
bằng 21 ( không còn sản phẩm khử khác). Tìm kim loại M
Bài 11: Hòa tan hoàn toàn 2,7g một kim loại M bằng HNO
3
thu được 1,12lít khí(đktc) hỗn hợp X
gồm 2 khí NO và N
2
O. Biết d
2
H
X
=19,2. M là kim loại nào?
Bài 12: Hòa tan hoàn toàn 19,2g kim loại M trong dung dịch HNO
3
dư thu được 8,96lít(đktc) hỗn
hợp khí gồm NO
2
và NO có tỉ lệ thể tích 3:1. Xác định kim loại M.
Bài 13: Hòa tan 13g một kim loại có hóa trị không đổi vào HNO
3
. Sau phản ứng thêm vào NaOH dư
thấy bay ra 1,12 lít khí có mùi khai. Xác định kim loại đã dùng?
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Bài 14: Hoà tan 2,7 gam kim loại M trong 400 ml HNO
3
1M vừa đủ, sau pư thu được khí không
màu hoá nâu trong không khí. Xác định tên kim loại?
Bài 15: Hoà tan 14 gam kim loại M trong 400 ml HNO
3
2,5M vừa đủ, sau pư thu được khí Nitơ
monoxit. Xác định tên kim loại?
Bài 16: Hoà tan 4,8 gam kim loại M trong 150 ml HNO
3
2M vừa đủ, sau pư thu được khí Nitơ
đioxit. Xác định tên kim loại?
*******************************************
GV: Cà Trung Hiếu
2
THPT Hoàng Văn Thụ - Vụ Bản – Nam Định
Dạng3: Xác định công thức N
x
O
y
*Phương pháp: dùng pp bảo toàn e và bán pư ion-electron
(6x-2y)H
+
+ xNO
3
-
+(5x-2y)e → N
x
O
y
+ (3x-y) H
2
O
( Chú ý: x=1 hoặc x=2)
Bài 1: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO
3
(dư), sinh ra 2,24 lít khí N
x
O
y
(sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Xác định khí đó?
Bài 2: Hòa tan 9,6g Mg trong dung dịch HNO
3
tạo ra 2,24 lít khí N
x
O
y
. Xác định công thức khí đó.
Bài 3: Hoà tan 6.5 gam Zn trong dd HNO
3
thu được 0.448 lit khí X (đktc) (là sản phẩm khử duy
nhất). Xác định X?
Bài 4: Cho 24 gam Cu tan trong dd HNO
3
thu được 16.8 lit (đktc) khí X là sản phẩm khử duy nhất.
Xác định X?
Bài 5: Cho 2,4 gam Mg tan trong HNO3 dư thu được 0.56 lit khí N
x
O
y
(đktc). Xác định công thức.
Bài 6: Cho 5.1 gam hỗn hợp Al và Mg có tỷ lệ mol là 1:1 tác dụng với HNO
3
dư thu được 1.12 lit
khí N
x
O
y
. Tìm công thức khí?
Bài 7: Cho 15.4 gam hỗn hợp Zn và Mg có tỷ lệ mol 2:1 tan trong HNO
3
dư thu được 4.48 lit khí
N
x
O
y
. Xác định công thức?
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Bài 8: Cho 9.6 gam Mg tác dụng vừa đủ với 400 ml HNO
3
2.5M. Tìm công thức N
x
O
y
?
Bài 9: Cho 6.4 gam đồng tác dụng vừa đủ với 400 ml HNO
3
1M. Tìm công thức N
x
O
y
?
Bài 10: Cho 11,9 gam hh Al và Zn có tỷ lệ mol 2:1 tác dụng vừa đủ với 1lit HNO
3
1M. Tìm công
thức N
x
O
y
?
Dạng4: Tính khối lượng muối NO
3
-
khi biết số mol sp khử
*Phương pháp: m
muối
=m
kim loại pư
+ m
NO3
-
Trong đó m
NO3
-
=(số e nhận) x (n
sp khử
) x 62
Bài 1: Cho 5,4 gam Al tác dụng hoàn toàn với HNO3 loãng, sau phản ứng thu được 1,68 lit N
2
O
(đktc). Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?
Bài 2: Cho 8,4 gam Fe tác dụng hoàn toàn với HNO3 loãng, sau phản ứng thu được 10,08 lit NO
2
(đktc). Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?
Bài 3: Cho 5,76 gam Cu tác dụng hoàn toàn với HNO3, sau phản ứng thu được 4,032 lit NO
2
(đktc).
Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?
Bài 4: Cho 2,916 gam Ag tác dụng hoàn toàn với HNO3, sau phản ứng thu được 0,2016 lit NO
(đktc). Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?
Bài 5: Cho 1,53 gam Al tác dụng hoàn toàn với HNO3 loãng, sau phản ứng thu được 0.672 lit NO
(đktc) và 0.224 lit N
2
O (đktc). Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?
Bài 6: Cho 5.525 gam kẽm tác dụng hoàn toàn với HNO3, sau pư thu được dd X(không chứa
NH
4
NO
3
) và 0.896 lit hỗn hợp NO và N
2
O (đktc). Biết tỷ lệ mol tương ứng của 2 khí là 3:1. Tính khối lượng
muối trong ddX
Bài 7: Cho 2.76 gam Mg tác dụng hết với HNO3 sau pư thu được 0.56 lit hỗn hợp N
2
và N
2
O (đktc),
biết hỗn hợp có tỷ khối hơi so với oxi là 1.075. Tính khối lượng muối tạo thành? (Biết phản ứng không tạo
NH
4
NO
3
)
Bài 8: Cho 2.76 gam Mg tác dụng hết với HNO3 sau pư thu được ddX và 0.336 lit N
2
(đktc). Cho dd
NaOH dư vào ddX thu được 0.224 lit khí có mùi khai (đktc). Tính khối lượng muối tạo thành?
++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
GV: Cà Trung Hiếu
3
THPT Hoàng Văn Thụ - Vụ Bản – Nam Định
Bài 9: Cho 8.676 gam hỗn hợp Cu và Ag tan hoàn toàn trong HNO3 sau phản ứng thu được 4.032 lit
NO
2
và 0.2016 lit NO (đktc). Tính khối lượng muối thu được?
Bài 10: Cho 6.23 gam hỗn hợp Na và Ca tan hoàn toàn trong HNO3 sau phản ứng thu được 0.336 lit
N
2
và 0.448 lit N
2
O (đktc). Tính khối lượng muối thu được?
Bài 11: Cho 3.13 gam hỗn hợp Al, Fe và Cu tan hoàn toàn trong HNO3 sau phản ứng thu được
0.336 lit N
2
, 0.224 lit NO và 0.448 lit NO
2
(đktc). Tính khối lượng muối thu được?
Bài 12: Cho 3.4 gam hỗn hợp Mg, Fe và Cu tan hoàn toàn trong HNO3 sau phản ứng thu được
1.008 lit hỗn hợp N
2
, NO và NO
2
(đktc) với tỷ lệ mol NO:N
2
:NO
2
=2:3:4. Tính khối lượng muối thu được?
*******************************************
Dạng5: Tính lượng HNO
3
tham gia pư
*Phương pháp: dùng bán pư ion-electron H
+
+ NO
3
-
+ne → spk + H
2
O
Bài 1: Hoà tan m gam kim loại vào 1 lit HNO3 aM sau pư thu được 0.03 mol NO
2
và 0.02 mol NO.
Xác định a?
Bài 2: Hoà tan hoàn toàn 5.04 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại vào 100ml HNO3 aM sau pư thu được
m gam muối, 0.02 mol NO
2
và 0.005 mol N
2
O. Xác định a và m?
Bài 3: Hoà tan 5.1 gam hh kim loại Al và Mg vào 1 lượng vừa đủ HNO3 sau pư thu được 1.12 lit
N
2
(spk duy nhất) (đktc). Xác định khối lượng muối và số mol HNO3 đã pư?
Bài 4: Hoà tan 1.68 gam hh kim loại M vào dd HNO3 nồng độ 3,5M (đã lấy dư 10%) sau pư thu
được hh spk gồm 0.03 mol NO
2
và 0.02 mol NO (đktc). Xác định khối lượng muối và thể tích HNO3 đã pư?
ĐS: 44ml
Bài 5: Cho 13.4 gam hh 3 kim loại tác dụng với một lương dd HNO3 nồng độ 2M (lấy dư 10%), thu
được 4.48 lit hh NO và N
2
O (đktc), có tỷ khối với H
2
là18.5. Biết pư không tạo NH
4
NO
3
. Tính V HNO3 đã
dùng và khối lượng muối tạo thành?
Dạng 6: Các bài tập về Fe
Bài 1: Cho 5,6 gam Sắt tác dụng với 300 ml HNO3 1M thì thu được V lit khí NO (đktc), cô cạn đ
sau pứ thu được m gam muối khan. Tính m và V?
Bài 2: Cho 16,8 gam Fe tác dụng với 1,6 lit HNO3 1M thu được V lit NO
2
(đktc) và m gam muối.
Tính m và V?
Bài 3: Cho 1,12 gam Fe tác dụng với 140 ml HNO3 1M thì thu được V lit NO
2
(đktc). Tính khối
lượng muối thu được, tính V?
Bài 4: Cho 14 gam Fe tác dụng với HNO3 thì thu được 10,08 lit NO
2
(đktc). Tính khối lượng muối?
Bài 5: Cho 8,4 gam Fe tác dụng với HNO3 thì thu được 2,24 lit NO (đktc). Tính khối lượng muối
thu được?
Bài 6: Cho 20 gam hh Fe và Fe
2
O
3
tác dụng với HNO3 thì thu được 2.24 lit NO (đktc) và 2.8 gam
chất rắn. Tính khối lượng muối và % khối lượng của Fe, Fe
2
O
3
Bài 7: Cho 20 gam Fe tác dụng với HNO3 thì thu được 3,2 gam chất rắn và V lit NO (đktc). Tính V?
Bài 8: Cho 15 gam Fe tác dụng với HNO3 thì thu được 9,4 gam chất rắn và V lit NO
2
(đktc). Tính V
và khối lượng muối?
GV: Cà Trung Hiếu
4
THPT Hoàng Văn Thụ - Vụ Bản – Nam Định
Bài 9: Cho 22,4 gam Fe tác dụng với HNO3 thì thu được 6,72 lit hh NO và NO
2
(đktc), biết tỷ khối
hỗn hợp so với H
2
là 53/3. Tính khối lượng muối?
Bài 10: Cho 19,6 gam Fe tác dụng với HNO3 thì thu được 8,96 lit hh NO và NO
2
(đktc), biết khối
lượng hỗn hợp khí là 15,2 gam. Tính khối lượng muối?
Bài 11: Cho 12,8 gam hh Fe, FeO tác dụng HNO3 thì thu được 0.675 lit NO
2
(đktc) và 4,2 gam chất
rắn. Tính % khối lượng của Fe, FeO và khối lượng muối thu được?
Bài 12: Cho 18.5 gam hh Fe, Fe
3
O
4
tác dụng HNO3 thì thu được 7.616 lit NO
2
(đktc) và 0.34 gam
chất rắn. Tính khối lượng của Các chất trong hh và khối lượng muối thu được?
Câu 13: Cho m gam Fe tác dụng với oxi dư thì thu được 21.6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
,
Fe
3
O
4
. Cho hh này tan hoàn toàn trong HNO3 thì thu được 2.24 lit khí NO (đktc). Tính m và khối lượng
muối?
Câu 14: Cho m gam Fe tác dụng với O
2
dư thì thu được 13.6 gam hh A gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
.
Cho A tác dụng với HNO3 dư thì thu được 6.72 lit khí NO
2
(đktc). Tìm m và tính khối lượng muối?
Câu 15: Cho m gam Fe tác dụng với oxi thì thu được 19.2 gam hh X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
.
Cho X tác dụng với HNO3 dư thì thu được 8.96 lit hh khí NO và NO
2
(đktc). Biết tỷ khối hh khí so với H
2
bằng 21. Tìm m và tính khối lượng muối?
Câu 16: Cho 16.8 gam Fe tác dụng với oxi thì thu được 21.6 gam hh X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
.
Cho X tác dụng với HNO3 dư thì thu được V lit NO
2
(đktc) và m gam muối. Tìm m và V?
Câu 17: Cho 2.24 gam Fe tác dụng với oxi thì thu được 2.96 gam hh X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
.
Cho X tác dụng với HNO3 dư thì thu được V lit NO
2
(đktc) và m gam muối. Tìm m và V?
Câu 18: Cho 2.8 gam Fe tác dụng với oxi thì thu được 3.76 gam hh X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
.
Cho X tác dụng với HNO3 dư thì thu được V lit hh NO,NO
2
(đktc) và m gam muối. Biết tỷ khối hh khí so
với H
2
bằng 19. Tìm m và V?
Câu 19: Cho 3.08 gam Fe tác dụng với oxi thì thu được m gam hh X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
.
Cho X tác dụng với HNO3 thì thu được 0.336 lit hh NO(đktc). Tìm m?
Câu 20: Cho 3.36 gam Fe tác dụng với oxi thì thu được m gam hh X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
.
Cho X tác dụng với HNO3 thì thu được 0.672 lit hh NO
2
(đktc). Tìm m?
Câu 21: Cho 2.8 gam Fe tác dụng với oxi thì thu được m gam hh X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
. Cho
X tác dụng với HNO3 thì thu được 1.12 lit hh khí NO và NO
2
(đktc). Biết tỷ khối hh khí so với H
2
bằng 9.9.
Tìm m?
GV: Cà Trung Hiếu
5