Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

TNXH tuan 31 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.42 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 31</b>



<i>Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2007</i>
Tự nhiên và xà hội


<b>Trỏi t l mt hnh tinh trong hệ mặt trời</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


+ Sau bµi häc, học sinh :


- Có biểu tợng ban đầu về hệ mỈt trêi.


- Nhận biết đợc vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời.
- Có ý thức giữ cho Trái t luụn xanh, sch v p.


<b>II. Đồ dùng</b>


GV : Các h×nh trong SGK.
HS : SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động của thầy Hoạt động của trị</i>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


- Trái t chuyn ng nh th no ?


<b>B. Bài mới</b>


a. HĐ1 : Quan sát tranh theo cặp



- HS trả lời
- Nhận xÐt


* Mục tiêu : Có biểu tợng ban đầu về hệ Mặt Trời. Nhận biết đợc vị trí của Trái t
trong h Mt Tri.


* Cách tiến hành


+ Bc 1 : GV giảng hành tinh là thiên thể
chuyển động quanh mt tri


- Hệ mặt trời có mấy hành tinh ?


- Từ mặt trời ra xa dần, Trái Đất là hµnh
tinh thø mÊy ?


- Tại sao Trái Đất đợc gọi là 1 hành tinh
của hệ Mặt Trời ?


+ HS QS H1 SGK / 116 trả lời cùng bạn
- HS tr¶ lêi


* GVKL : Trong hệ Mặt Trời có 9 hành tinh, chúng chuyển động không ngừng quanh
Mặt Trời và cùng với Mặt Trời tạo thành hệ Mặt Tri.


b. HĐ2 : Thảo luận nhóm


* Mc tiờu : Bit trong hệ mặt trời trái đất là hành tinh có sự sống. Có ý thức ln giữ
cho trái đất xanh, sch v p.



* Cách tiến hành
+ Bớc 1 :


- Trong hệ mặt trời hành tinh nào có sự
sèng ?


- Chúng ta phải làm gì để giữ cho trái đất
ln xanh, sạch, đẹp.


+ Bíc 2 :


+ HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý


+ Đại diện nhóm trình bày kết quả


* GVKL : Trong h mặt trời, trái đất là hành tinh có sự sống. Để giữ cho trái đất luôn
xanh, sạch đẹp, chúng ta phải trồng, chăm sóc, bảo vệ cây xanh, vứt rác, đổ rác đúng
nơi quy định, giữ vệ sinh mụi trng sung quanh.


c. HĐ3 : Thi kể về hành tinh trong hệ mặt trời


* Mục tiêu : Mở rộng hiểu biết về một số hành tinh trong hệ mặt trời
* Cách tiến hành :


+ Bc 1 : GV chia nhóm, phân cơng các
nhóm su tầm t liệu về 1 hành tinh nào đó
trong 9 hệ hành tinh của mặt trời


+ Bíc 2 :


+ Bíc 3


+ HS trong nhóm nghiên cứu
- Tự kể về hành tinh trong nhóm
+ Đại diện nhóm kể trớc lớp
- Nhận xét


<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2007</i>
Tự nhiên và xà hội


<b>Mt trng l vệ tinh của trái đất.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


+ Sau bµi häc học sinh có khả -năng :


- Trỡnh by mi quan hệ mặt trời, trái đất và mặt trăng.
- Biết mặt trăng là vệ tinh của trái đất.


- Vẽ sơ đồ mặt trăng quay xung quanh trái đất.


<b>II. §å dïng</b>


GV : Các hình trong SGK, quả địa cầu
HS : SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động của thầy Hoạt động của trị</i>



<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


- Tại sao trái đất đợc gọi là hnh tinh trong
h mt tri ?


<b>B. Bài mới </b>


a. HĐ1 : QS tranh theo cặp


- HS trả lời.
- Nhận xét
* Mục tiêu :


- Có biểu tợng ban đầu về hƯ mỈt trêi.


- Nhận biết đợc vị trí của trái đất trong hệ mặt trời.
* Cách tiến hành :


+ Bíc 1 :


- Chỉ mặt trời, trái đất và mặt trăng và
h-ớng chuyển động của mặt trăng quanh trái
đất.


- Nhận xét chiều quay của trái đất quanh
mặt trời và chiều quay của mặt trăng
quanh trái đất


- Nhận xét độ lớn của mặt trăng, mặt trời


và trái đất.


+ Bíc 2 :


+ HS QS H1 / upload.123doc.net, trả lời
với bạn theo gợi ý


+ 1 số HS tr¶ lêi tríc líp


* GV kết luận : Mặt trăng chuyển động quanh trái đất theo hớng cùng chiều quay của
trái đất quanh mặt trời. Trái đất lớn hơn mặt trăng, còn mặt trăng lớn hơn trái đất rất
nhiều.


b. HĐ2 : Vẽ sơ đồ mặt trăng quay xung quanh trái đất.
* Mục tiêu : Biết mặt trăng là vệ tinh của trái đất.


Vẽ sơ đồ mặt trăng quay xung quanh trái đất.
* Cách tiến hành :


+ Bíc 1 : GV gi¶ng


- Vệ tinh là thiên thể chuyển động xung
quanh hành tinh


- Tại sao mặt trăng đợc gọi là vệ tinh của
trái đất ?


+ Bớc 2 : Vẽ sơ đồ


+ GVKL : Mặt trăng c.động quanh trái đất


nên nó đợc gọi là vệ tinh của trái đất.


- HS tr¶ lêi


- HS vẽ sơ đồ mặt trăng quay xung quanh
trái đất nh H2 SGK.


- Nhận xét, trao đổi sơ đồ của bạn.
c. HĐ3 : Chơi trò chơi mặt trăng chuyển động quanh trái đất.


* Mục tiêu : Củng cố cho HS kiến thức về sự chuyển động của mặt trăng quanh trái đất
To hng thỳ hc tp


* Cách tiến hành


+ Bớc 1 : GV chia nhãm


- HD nhãm trëng ®iỊu khiĨn nhãm
+ Bớc 2 : Thực hành chơi trò chơi


+ Bớc 3 : + HS chơi trò chơi- 1 vài HS lên biểu diễn trớc lớp.
- Nhận xét bạn


<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tuần 32</b>



<i>Thứ hai ngày 23 tháng 4 năm 2007</i>
Tự nhiên và xà hội



<b>Ngy v ờm trờn trỏi t.</b>
<b>I. Mc tiờu</b>


+ Sau bài học HS có khả năng :


- Gii thớch hin tng ngy v ờm trờn trái đất ở mức độ đơn giản.
- Biết thời gian để trái đất quay đợc 1 vịng quanh mình nó là 1 ngày.


- Biết 1 ngày có 24 giờ. Thực hành biểu diễn ngày và đêm.


<b>II. §å dïng</b>


GV : Các hình trong SGK, đèn điện để bàn.
HS : SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a. HĐ 1 : QS tranh theo cặp


* Mục tiêu : Giải thích đợc vì sao có ngày
và đêm


* C¸ch tiÕn hµnh


+ Bíc 1 : HD HS QS H1 vµ 2


- Tại sao bóng đèn khơng chiếu sáng đợc
tồn bộ bề mặt quả địa cầu ?



- Khoảng thời gian phần trái đất đựơc mặt
trời chiếu sáng đợc gọi là gì ?


- Khoảng thời gian phần trái đất khơng
đựơc mặt trời chiếu sáng đợc gọi là gì ?
- Khi Hà Nội là ban ngày thì ở La
Ha-ba-na là ngày hay đêm ?


+ Bíc 2 :
- GV bỉ sung


- HS QS và trả lời


+ 1 số HS trả lời tríc líp


* GVKL : Trái đất của chúng ta hình cầu nên mặt trời chỉ chiếu sáng 1 phần. Khoảng
thời gian phần trái đất đợc mặt trời chiếu sáng là ban ngày, phần cịn lại khơng đợc
chiếu sáng l ban ờm.


b. HĐ2 : Thực hành theo nhóm


* Mc tiêu : Biết khắp mọi nơi trên trái đất đều có ngày và đêm kế tiếp nhau khơng
ngừng. Biết thc hnh biu din ngy v ờm.


* Cách tiến hành


+ Bíc 1 : GV chia nhãm


+ Bíc 2 : - HS lần lợt làm thực hành- 1 vài HS lên thực hành trớc lớp
- Nhận xét



* GVKL : Do trái đất tự quay quang mình nó, nên mọi nơi trên trái đất đều lần lợt đợc
mặt trời chiếu sáng rồi lại vào bóng tối. Vì vậy trên bề mặt trái đất có ngày và đêm kế
tiếp nhau khụng ngng


c. HĐ3 : Thảo luận cả lớp


* Mc tiờu : Biết thời gian để trái đất quay đợc quanh mình nó là 1 ngày. Biết 1 ngày có
24 giờ


* Cách tiến hành


+ Bc 1 : GV ỏnh du 1 điểm trên quả
địa cầu


- GV quay quả địa cầu 1 vòng theo chiều
quay ngợc chiều kim đồng hồ, có nghĩa là
điểm đánh dấu trở về chỗ cũ.


+ Bớc 2 : Vậy 1 ngày có bao nhiêu giờ ?
- Nếu trái đất ngừng quay quanh mình nó
thì ngày và đêm trên trái đất nh thế nào ?


- 24 giê


- Thì 1 phần trái đất ln ln đợc chiếu
sáng, ban ngày sẽ kéo dài mãi mãi, còn
phần kia sẽ là ban đêm vĩnh viễn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>.<b> </b>



- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.


<i>Thứ năm ngày tháng 4 năm 2007</i>
Tự nhiên và xà hội


<b>Năm, tháng và mùa.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


+ Sau bài học HS biết :


- Thời gian để trái đất chuyển động đợc 1 vòng quanh mặt trời là 1 năm.
- 1 năm thờng có 365 ngày và đợc chia làm 12 tháng.


- 1 năm thờng có 4 mùa.


<b>II. Đồ dùng </b>GV : Các hình trong SGK. Một số quyển lịch
HS : SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a. HĐ1 : Thảo luận theo nhóm


* Mục tiêu : Biết thời gian để trái đất
chuyển động đợc 1 vòng quanh mặt trời là
1 năm, 1 năm có 365 ngày


* C¸ch tiÕn hành


+ Bớc 1 :


- 1 năm thờng có bao nhiêu ngày ? Bao
nhiêu tháng ?


- Số ngày trong các tháng có bằng nhau
không ?


- Những tháng nào có 31 ngày, 30 ngày và
28 hoặc 29 ngày ?


+ Bíc 2 :


- Khi chuyển động đợc 1 vịng quanh mặt
trời trái đất đã tự quay quanh mình nó đợc
bao nhiêu vịng ?


+ Dùa vµo vèn hiĨu biết và QS lịch thảo
luận theo câu hỏi gợi ý.


+ Đại diện các nhóm trình bày kết quả


* GVKL : Thời gian để trái đất chuyển động đợc 1 vòng quanh mặt trời là 1 năm. 1
năm thờng có 365 ngày và đợc chia thành 12 tháng.


b. H§2 : làm việc với SGK theo cặp
* Mục tiêu : Biết 1 năm thờng có 4 mùa
* Cách tiến hành :


+ Bíc 1 :



+ Bíc 2 : + 2 HS làm việc với nhau theo gợi ý.- 1 số HS lên trả lời câu hỏi trớc lớp.


* GVKL : Có 1 số nơi trên trái đất, 1 năm có 4 mùa : Mùa xuân, mùa hạ, mùa thu, mùa
đông, các mùa ở bắc bán cầu và nam bán cầu trái ngợc nhau.


c. HĐ3 : Chơi trò chơi : Xuân, Hạ, Thu, Đông.
* Mục tiêu : HS biết đặc điểm khí hậu 4 mùa.
* Cách tiến hành :


+ Bớc 1 : Nêu đặc trng khí hậu 4 mùa ?


+ Bớc 2 : GV HD HS cách chơi. - HS nêu- HS chơi trò chơi


<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.

<b>Tuần 33</b>



<i>Thứ hai ngày tháng 4 năm 2007</i>
<i>Tự nhiên và xà hội</i>


<b>Cỏc i khớ hu</b>
<b>I. Mc tiờu</b>


+ Sau bài học HS có khả năng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Chỉ trên quả địa cầu vị trí các đới khí hậu.



<b>II. Đồ dùng </b>GV : Các hình trong SGK, quả địa cầu, tranh ảnh su tầm đợc ....
HS : SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a. HĐ1 : làm việc theo cặp


* Mục tiêu : Kể đợc tên các đới khí hậu trên trái đất.
+ Bớc 1 :


- Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở bắc bán
cầu và nam bán cầu ?


- Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu ?
- Kể tên các đới khí hậu từ xích đạo đến
bắc cực và xích đạo đến nam cực


+ Bíc 2 :


- HS QS Hình trong SGK trả lời câu hỏi


- 1 sè HS tr¶ lêi tríc líp.
- NhËn xÐt


* GVKL : Mỗi bán cầu đều có 3 đới khí hậu. Từ xích đạo đến bắc cực hay đến nam cực
có các đới sau : nhiệt đới, ôn đới và hàn đới.


b. HĐ2 : Thực hành theo nhóm



* Mc tiờu : Bit chỉ trên quả địa cầu vị trí các đới khí hậu. Biết đặc điểm chính của các
đới khí hậu.


* C¸ch tiÕn hµnh.


+ Bớc 1 : GV HD HS cách chỉ vị trí các
đới khí hậu


+ Bíc 2 :
+ Bíc 3 :


- HS lµm viƯc trong nhãm


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
* GVKL : Trên trái đất những nơi các ơ gần xích đạo càng nóng, càng ở xa xích đạo
càng lạnh. Nhiệt đới thờng nóng quanh năm, ơn đới, ơn hồ có đủ 4 mùa, hàn đới rất
lạnh. ở hai cực trái đất quanh năm đóng băng.


c. HĐ3 : Chơi trị chơi tìm vị trí các đới khí hậu


* Mục tiêu : Giúp HS nắm vững vị trí của các đới khí hậu. Tạo hứng thú trong học tập
* Cách tiến hành


+ Bíc 1 : GV chia nhóm phát cho các
nhóm hình vẽ nh SGK và 6 dải màu.
+ Bớc 2 :


+ Bớc 3 :


- Đánh giá KQ của HS



- HS trong nhóm trao đổi với nhau dán các
dải màu vào hình v


- HS trng bày sản phảm trớc lớp


<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.


<i>Thứ năm ngày tháng 5 năm 2007</i>
Tự nhiên và xà hội


<b>B mt trỏi t.</b>
<b>I. Mc tiờu</b>


+ Sau bài học HS có khả năng :


- Phõn bit c lục địa, đại dơng. Biết bề mặt trái đất có 6 lục địa, 4 đại dơng.


- Nói tên và chỉ đợc vị trí 6 lục địa và 4 đại dơng trên lợc đồ các châu lục và các đại
d-ơng


<b>II. Đồ dùng </b>GV : Các hình rtong SGK. Tranh ảnh về lục địa và đại dơng
HS : SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


a. HĐ1 : Thảo luận cả lớp


* Mục tiêu : Nhận biết đợc thế no l lc
a i dng


* Cách tiến hành
+ Bớc 1 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

phần nớc trên quả địa cầu


- Nớc hau đất chiến phần lớn hơn trên bề
mặt trái đất ?


+ Bớc 3 : GV giải thích kết hợp với minh
hoạ bằng tranh ảnh để HS biết thế nào là
lục địa thế nào đại dơng


* GVKL : Trên bề mặt trái đất có chỗ là đất có chỗ là nớc. Nớc chiếm phần lớn hơn
trên bề mặt trái đất. Những khối đất liền lớn trên bề mặt trái đất gọi là lục địa. Phần lục
địa đợc chia thành 6 châu lục. Những khoảng nớc rộng mênh mông bao bọc phần lục
địa gọi là đại dơng. Trên bề mặt trái đất có 4 i dng.


b. HĐ2 : Làm việc theo nhóm


* Mc tiờu : Biết tên của 6 châu lục và 4 đại dơng trên thế giới.
Chỉ đợc vị trí 6 châu lục và 4 đại dơng trên lợc đồ.
* Cách tiến hành :


+ Bíc 1



- Có mấy châu lục ? Chỉ và nói tên các
châu lục trên lợc đồ H3.


- Có mấy đại dơng ? Chỉ và tên các đại
d-ơng trên lợc đồ H3


- Chỉ vị trí của Việt Nam trên lợc đồ. Việt
Nam ở châu lục nào ?


+ Bíc 2 :


- HS trong nhóm làm việc theo gợi ý.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.


* GVKL : Trờn thế giới có 6 châu lục: châu á, châu âu, châu mĩ, châu phi, châu đại
d-ơng, châu nam cực và 4 đại dơng : thái bình dd-ơng, ấn độ dd-ơng, đại tây dd-ơng, bắc băng
dơng.


c. HĐ3 : Chơi trị chơi tìm vị trí châu lục và các đại dơng


* Mục tiêu : Giúp HS nhớ tên và nắm vững vị trí của các châu lục và các đại dơng
* Cách tiến hành


+ Bớc 1 : Chia nhóm và phát cho mỗi
nhóm 1 lợc đồ câm 10 tấm bìa nhỏ ghi tên
châu lục hoặc đại dơng.


+ Bíc 2 :
+ Bớc 3 :



- Đánh giá kết quả.


- HS trao đổi với nhau dán các tấm bìa vào
lợc cõm


- Trng bày sản phẩm


<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.

<b>Tuần 34</b>



<i>Thứ hai ngày tháng 5 năm 2007</i>
Tự nhiên và xà hội


<b>B mt lc a.</b>
<b>I. Mc tiờu</b>


+ Sau bµi häc, HS :


- Mơ tả bề mặt lục địa.
- Nhận biết đợc suối, sơng, hồ.


<b>II. §å dïng </b>GV : Các hình trong SGK. Tranh ảnh suối, s«ng, hå.
HS : SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
a. HĐ1 : Làm việc theo nhóm


* Mục tiêu : Biết mô tả bề mặt lục địa
* Cách tiến hành


+ Bíc 1 :


- Chỉ trên H1 chỗ nào mặt đất nhơ cao,
chỗ nào bằng phẳng, chỗ nào có nớc.
- Mô tả bề mặt lục địa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Bíc 2 : + 1 sè HS tr¶ lêi tríc líp.
- NhËn xÐt, bỉ sung.


* GVKL : Bề mặt lục địa có chỗ nhơ cao ( đồi, núi ) có chỗ bằng phẳng ( đồng bằng,
cao nguyên ), có những dịng nớc chảy ( sơng, suối ) và những nơi chứa nớc ( ao, hồ )
b. HĐ2 : Làm việc theo nhóm.


* Mục tiêu : Nhận biết đợc suối, sơng, hồ
* Cách tiến hành


+ Bíc 1 :


- Chỉ con suối, con sông trên sơ đồ ?
- Con suối thờng bắt nguồn từ đâu ?
- Chỉ trên sơ đồ dịng chảy của các dịng
suối, con sơng ( dựa vào mũi tên trên sơ
đồ )



- Níc suèi, níc sông thờng chảy đi đâu
+ Bớc 2 :


+ QS H1 trả lời theo câu hỏi gợi ý


+ HS trả lời câu hỏi trong 3 hình


* GVKL : Nc theo những khe chảy ra thành suối, thành sông rồi chảy ra biển hoặc
đọng lại các chỗ trũng tạo thành h


c. HĐ3 : làm việc cả lớp


* Mục tiêu : Củng cố các biểu tợng suối, sông, hồ
* Cách tiến hành


+ Bớc 1 :


- Nêu tên 1 số suối, sông, hồ gần nơi em ở
+ Bớc 2 :


+ Bớc 3 : GV giới thiệu thêm 1 số vài con
sông, hồ....nổi tiếng ở nớc ta.


- HS nêu


- HS trả lời kết hợp trng bày sản phẩm.


<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà ôn bài


<i>Thứ năm ngày tháng 5 năm 2007</i>
Tự nhiên và xà hội


<b>B mt lc a ( tip )</b>
<b>I. Mc tiờu</b>


+ Sau bài học, HS có khả năng :


- Nhận biết đợc núi, đồi, đồng bằng, cao nguyên.


- Nhận ra sự khác nhau giữa núi và đồi, giữa cao ngun và đồng bằng.


<b>II. §å dïng</b>


GV : Hình trong SGK. Tranh ảnh đồi, núi, đồng bằng, cao nguyên.
HS : SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a. HĐ1 : Làm việc theo nhóm


* Mơc tiªu


- Nhận biết đợc núi đồi.


- Nhận ra sự khác nhau giữa núi và đồi.
* Cách tiến hành



+ Bíc 1 :


+ Bíc 2 :


+ Dùa vµo vèn hiĨu biÕt bµ QS thảo luận
và hoàn thành bảng sau


Núi Đồi


Độ cao
Đỉnh
Sờn


- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Nhận xét bổ sung


* GVKL : Núi thờng cao hơn đồi và có đỉnh nhọn, sờn dốc, cịn đồi có đỉnh trịn, sờn
thoi


b. HĐ2 : QS tranh theo cặp


* Mc tiờu - Nhận biết đợc đồng bằng và cao nguyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* Cách tiến hành
+ Bớc 1 :


- So sánh độ cao giữa đồng bằng và cao
nguyên ?



- Bề mặt đồng bằng và cao nguyên giống
nhau và khác nhau ở điểm nào ?


+ Bíc 2 :


- HS QS H3,4,5/131 trả lời theo gợi ý.


- 1 số HS trả lời câu hỏi trớc lớp
- Nhận xét


* GVKL : Đồng bằng và cao nguyên đều tơng đối bằng phẳng, những cao nguyên cao
hơn đồng bằng và có sờn dốc.


c. HĐ3 : Vẽ hình mơ tả đồi, núi, đồng bằng và cao nguyên


* Mục tiêu : Giúp HS khắc sâu các biểu tợng về đồi, núi, đồng bằng và cao nguyên
* Cách tiến hành


+ Bíc 1
+ Bíc 2 :
+ Bíc 3 :


- HS vẽ đồi, núi, đồng bằng và cao ngun
ra giấy


- §ỉi vë nhËn xÐt hình vẽ của bạn
- Trng bày 1 số hình vẽ của HS trớc lớp


<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×