Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

kiem tra hoc ki I ly 6 ma tran de dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.44 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HỌ VÀ TÊN……….. Đề kiểm tra học kì i</b>
<b>Lp 6A M«n: VËt lÝ 6 </b>


<b> Năm học: 2010 - 2011</b>
<i><b> Thời gian làm bài 45 phút</b></i>
<i> (Không kể thời gian giao đề)</i>


<b> Điểm</b> <b> Lời thầy cơ phê</b>


<b>I. tr¾c nghiƯm (3 ®iĨm)</b>


<i><b>A. Khoanh trịn vào câu trả lời mà em cho l ỳng.</b></i>
<b>Cõu 1: (0,25 im)</b>


Đơn vị đo khối lợng hợp pháp của nớc ta là:


A. Kilôgam B. Gam C. Tạ D. Tấn


<b>Câu 2: (0,25 điểm)</b>


Ta ly tay ép vào trái bóng đang nắm sát tờng, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Trái bóng bị biến dạng


B. Trái bóng bị chuyển động


C. Trái bóng khơng bị biến đổi chuyển động, khơng bị biến dạng
D. Trái bóng nằm yên nên không chịu tác dụng của lực nào
<b>Câu 3: (0,25 điểm)</b>


Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trọng lực là lực hút của trái đất



B. Trọng lực có phơng thẳng đứng và có chiều hớng về phía trái đất
C. Trọng lực tác dụng lên một vật còn gọi là khối lợng của vật đó
<b>Câu 4: (0,25 điểm)</b>


Một người đẩy một thùng hàng nặng 40kg lên xe ôtô bằng mặt phẳng
nghiêng.


Người đó dùng lực như thế nào thì có lợi?


A. Bằng 400N B. Nhỏ hơn 400N
C. Lớn hơn 400N D. Ít nhất bằng 400N


<i><b>B. Chọn</b><b>từ (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống (....) trong câu sau để được</b></i>
<i><b>một câu hoàn chỉnh:</b></i>


<b>C©u 5: (1 ®iĨm)</b>


Nếu chỉ có hai lực tác dụng vào cùng một vật mà vật vẫn đứng n, thì hai
lực đó là(1) ...…..Hai lực cân bằn g là hai lực (2)
……...có (3) ……...…nhưng (4) …...….
<i><b>C. Ghép cụm từ ở cột A với từ (cụm từ) ở cột B để tạo thành các câu đúng:</b></i>
<b>C©u 6: (1 ®iĨm)</b>


<b>A</b> <b>B</b>


1. 5 lít nước có khới lượng 5kg
và có trọng lượng


2. Một tệp giấy có trọng lượng



a. 50N


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3. Dùng tay kéo dãn từ từ một
lò xo ta thấy


4. Ép một lò xo càng mạnh thì


c. 5kg


d. lực đàn hồi mà lò xo kéo
tay ta tăng dần lên
e. 50kg


<b>II. tự luận (7 điểm)</b>
<b>Câu 7: (2 điểm)</b>


a. Nờu cỏch o di ?


b. Viết công thức tính khụi lợng riêng( <i>gii thớch cỏc i lng</i>)?

<b>Câu 8</b>

: (3 điểm)


<b> Một vật có khối lợng 200kg và thể tích là 1,2m</b>3<sub>. Tính khối lợng riêng của</sub>
chất làm nên vật. Từ đó suy ra trọng lợng riêng của vật?


<b>Câu 9 ( 2 điểm): </b>Treo một vật nặng vào lò xo.


a) Lực hút của trái đất tác dụng vào vật có phương, chiều như thế nào?
b) Vì sao vật đó cân bằng trên lò xo?



<i> (Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm)</i>


<b>Bài làm</b>


Ngy soan: 12/12/2010


Ngày gi¶ng: 17/12/2010


<b>TiÕt: 18 kiểm tra học kì I</b>
<b>I.mục tiêu:</b>


<b>1. kiến thức:- kiểm tra kiÕn thøc cđa häc sinh trong häc k× I về đo độ </b>
dài; khối lượng, đo khối lượng; lực – hai lực cân bằng; tìm hiểu kết quả tác dụng
của lực; Trọng lực – Đơn vị lực; lực đàn hồi; lực kế - Phép đo lực - Trọng lượng
và khối lượng; mặt phẳng nghiêng; khối lượng riêng - Trong lng riờng.


2. kĩ năng: - Rèn kĩ năng tai hiờn kin thc.


<b>-</b> Vận dụng kiến thức vào giải bài tập định tính và định
lượng.


3. Thái độ: - Nghiêm túc, độc lập suy nghĩ, tích cực trong khi làm bi.


<b>Ngi ra </b>


<b>Nguyễn Thị Thu Thuỷ</b>


<b>TCM duyệt</b>


<b>Đỗ Thị Thanh Loan</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. MA TRẬN</b>


<b>Nội dung</b> <b>Mức độ</b> <b>Tổng</b>


Biết Hiểu Vận dụng


TN TL TN TL TN TL


1. Đo độ dài c âu 7


1 1


2. Khối lượng, đo khối
lượng


c âu 1


0.25 0.25


3. Lực – hai lực cân bằng c âu 5
1


c âu 9


1 2


Tìm hiểu kết quả tác
dụng của lực



c âu 2


0.25 0.25


5. Trọng lực – Đơn vị lực c âu 3


0.25 c âu 9 1 1.25


6. Lực đàn hồi c âu 6


0.5 0.5


7. Lực kế Phép đo lực
-Trọng lượng và khối
lượng


c âu 6


0.5 0.5


8. Khối lượng riêng
-Trọng lượng riêng


Câu 7
1


c âu 8


3 4
9. Mặt phẳng nghiêng c âu 4



0.25 0.25


Tởng <b>3.5</b>


<b>(35%)</b>


<b>3.5</b>
<b>(35%)</b>


<b>3</b>
<b>(30%)</b>


<b>10</b>
<b>100%</b>


<b>III. Đ Ề B ÀI</b>


<b>a. tr¾c nghiƯm (3 ®iĨm)</b>


<i><b>Khoanh trịn vào câu trả lời mà em cho là ỳng.</b></i>
<b>Cõu 1: (0,25 im)</b>


Đơn vị đo khối lợng hợp pháp của nớc ta là:


A. Kilôgam B. Gam C. Tạ D. Tấn


<b>Câu 2: (0,25 điểm)</b>


Ta ly tay ép vào trái bóng đang nắm sát tờng, nhận xét nào sau đây đúng?


A. Trái bóng bị biến dạng


B. Trái bóng bị chuyển động


C. Trái bóng khơng bị biến đổi chuyển động, khơng bị biến dạng
D. Trái bóng nằm n nên không chịu tác dụng của lực nào
<b>Câu 3: (0,25 điểm)</b>


Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trọng lực là lực hút của trái đất


B. Trọng lực có phơng thẳng đứng và có chiều hớng về phía trái đất
C. Trọng lực tác dụng lên một vật còn gọi là khối lợng của vật đó
<b>Câu 4: (0,25 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Bằng 400N B. Nhỏ hơn 400N
C. Lớn hơn 400N D. Ít nhất bng 400N


<b>Câu 5: (1 điểm) </b>


<i><b>Chn</b></i> <i><b>t (cum t) thich hợp điền vào chỗ trống (....) trong câu sau để</b></i>
<i><b>được một câu hoàn chỉnh:</b></i>


Nếu chỉ có hai lực tác dụng vào cùng một vật mà vật vẫn đứng yên, thì hai
lực đó là(1) ...…..Hai lực cân bằn g là hai lực (2)
……...có (3) ……...…nhưng (4) ....
<b>Câu 6: (1 điểm) </b>


<i><b>Ghep cum t ct A với từ (cụm từ) ở cột B để tạo thành các câu</b></i>
<i><b>đúng:</b></i>



<b>A</b> <b>B</b>


1. 5 lít nước có khới lượng 5kg
và có trọng lượng


2. Một tệp giấy có trọng lượng
50 N sẽ có khới lượng


3. Dùng tay kéo dãn từ từ một
lò xo ta thấy


4. Ép một lò xo càng mạnh thì
1
2
3
4


a. 50N


b. lực đàn hời mà lò xo đẩy
vào tay ta càng lớn sẽ thay
đổi


c. 5kg


d. lực đàn hồi mà lò xo kéo
tay ta tăng dần lên
e. 50kg



<b>B. tù luận (7 điểm)</b>
<b>Câu 7: (2 điểm)</b>


a. Nờu cỏch o di ?


b. Viết công thức tính khụi lợng riêng( <i>gii thớch cỏc i lng</i>)?

<b>Câu 8</b>

: (3 điểm)


<b> Một vật có khối lợng 200kg và thể tích là 1,2m</b>3<sub>. Tính khối lợng riêng của</sub>
chất làm nên vật. Từ đó suy ra trọng lợng riêng của vật?


<b>Câu 9 ( 2 điểm): </b>Treo một vật nặng vào lò xo.


a) Lực hút của trái đất tác dụng vào vật có phương, chiều như thế nào?
b) Vì sao vật đó cân bằng trên lò xo?


<b>IV. ĐÁP ÁN</b>
<b>PHẦN, </b>


<b>CÂU</b> <b>ĐÁP ÁN</b>


<b>THANG</b>
<b>ĐIỂM</b>
<b>I. tr¾c </b>


<b>nghiƯm</b>
<b>A</b>


Câu 1 2 3 4



1


Đáp án A A C B


Biểu


điểm 0.25 0.25 0.25 0.25


<b>Câu 5</b> 1 – Hai lực cân bằng
2 – mạnh như nhau
3 – cùng phương


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4 – ngược chiều 0.25


<b>Câu 6</b> 1 – a


2 – c
3 – d
4 – b


0.25
0.25
0.25
0.25
<b>II. Tù </b>


<b>luËn</b>
<b>C©u 7</b>


<b>Câu 8</b>



<b>C©u9</b>



a. Cách đo độ dài:


- Ước lợng độ dài cần đo để chọn thớc cho thích hợp.
- Đặt thớc và mắt nhìn cho đúng.


- Đọc, ghi kết quả đo đúng quy định.
b, D = m : V


Trong đó:


D: Trọng lượng riêng( kg/m3<sub>)</sub>


m: Khối lượng(kg)
V: Thể tích( m3<sub>)</sub>





Tãm t¾t:
m = 200kg
V =1,2m3
D =?
d =?
<b>Bg:</b>


Khèi lợng riêng của chất làm nên vật:
D = m/V = 200/1,2 = 166,7 Kg/m3


Trọng lợng riêng của vật là:


d = 10D = 10. 166,7 = 1667 N/m3
§S: 166,7 kg/m3<sub>; 1667 N/m</sub>3


a, Lực hút của trái đất tác dụng vào vật có phương
thẳng đứng, chiều hướng về phía trái đất.


b, Vật đó cân bằng trên lò xo vì vật chịu tác dụng của
hai lực cân bằng ( trọng lực và lực đàn hời của lò xo).


0,5
0,5
0,5
0,5


0.5


1.5
1
1
1
<b>V. híng dÉn vỊ nhµ</b>


</div>

<!--links-->

×