Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

vat ly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KIỂM TRA BÀI CŨ


KIỂM TRA BÀI CŨ



1.

Viết cơng thức



tính áp suất chất


lỏng, nêu tên và


đơn vị của các đại


lượng có mặt trong


cơng thức?



<b>Trả lời:</b>



<b>1. Cơng thức tính áp </b>


<b>suất chất lỏng:</b>



<b>p = d.h </b>


Trong đó:



p : là áp suất tính bằng Pa


d : là trọng lượng riêng của


chất lỏng tính bằng N/m

3


h : là chiều cao của cột chất


lỏng tính bằng m



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 2



Câu 2



? So sánh áp suất tại



bốn điểm A, B, C, D


trong bình đựng chất


lỏng ở hình bên.



A


B



C

D



<b>p</b>

<b><sub>A</sub></b>

<b> < p</b>

<b><sub>B</sub></b>

<b> < p</b>

<b><sub>C</sub></b>

<b> = p</b>

<b><sub>D</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Tiết11Bài 9</b></i>



<i><b>Tiết11Bài 9</b></i>


<i><b>Tiết11Bài 9</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>? Khi lộn ngược một cốc nước đầy </b></i>



<i><b>? Khi lộn ngược một cốc nước đầy </b></i>



<i><b>được đậy kín bằng một tờ giấy </b></i>



<i><b>được đậy kín bằng một tờ giấy </b></i>



<i><b>khơng thấm nước thì nước có chảy </b></i>



<i><b>khơng thấm nước thì nước có chảy </b></i>



<i><b>ra ngồi khơng? Vì sao?</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> BÀI 9</b>


<b> BÀI 9</b>


<b>NỘI DUNG</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>I – SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


<b>Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất đều chịu áp suất của </b>


<b>Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất đều chịu áp suất của </b>


<b>lớp khơng khí bao quanh Trái Đất. Áp suất này gọi là: </b>


<b>lớp khơng khí bao quanh Trái Đất. Áp suất này gọi là: </b>


<b>Aùp suất khí quyển</b>


<b>Aùp suất khí quyển..</b>


<b>I- SỰ TỒN TẠO CỦA ÁP </b>
<b>SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


<b>Kí hiệu : p</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> BAØI 27</b>


<b> BAØI 27</b>


<b>NỘI DUNG</b>



<b>NỘI DUNG</b>


p<sub>o</sub>


p<sub>o</sub> po


po
p


o


p


o


p


o


p


o


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> BÀI 9</b>


<b> BÀI 9</b>


<b>NỘI DUNG</b>



<b>NỘI DUNG</b>


<b>1-Thí nghiệm 1:</b>



<i><b>Hút bớt khơng khí trong vỏ </b></i>
<i><b>hộp sữa bằng giấy, ta thấy </b></i>
<i><b>vỏ hộp bị bẹp theo nhiều </b></i>
<i><b>phía. </b></i>


<i><b>C1: Hãy giải thích tại sao?</b></i>


<i><b>Khi hút hết khơng khí </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> BÀI 9</b>


<b> BÀI 9</b>


<b>NỘI DUNG</b>


<b>NỘI DUNG</b>


<b>1-Thí nghiệm 1:</b>


<b>2-Thí nghiệm 2:</b>



Cắm một ống thủy tinh
ngập trong nước, rồi
lấy ngón tay bịt kín
đầu phía trên và kéo
ống ra khỏi nước.



<b>C2: Nước có chảy ra khỏi </b>


<b>ống hay khơng? Tại sao?</b> <b>Áp suất khí quyển</b>

<b>??</b>

<b>?</b>


<b>Áp </b>


<b>suất </b>
<b>của </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> BÀI 9</b>


<b> BÀI 9</b>


<b>NỘI DUNG</b>


<b>NỘI DUNG</b>


<b>1-Thí nghiệm 1:</b>


<b>2-Thí nghiệm 2:</b>



<b>C3: Nếu bỏ ngón tay bịt đầu </b>
<b>trên của ống thì xảy ra hiện </b>
<b>tượng gì? Giải thích tại sao?</b>


 C3 : Nước sẽ chảy ra


<b>khỏi ống vì áp suất khí </b>
<b>quyểnbên trên cộng với </b>


<b>áp suất của cột nước lớn </b>
<b>hơn áp suất khí quyển </b>


<b>bên dưới.</b>


 <i><b>C2: Nước không chảy </b></i>


<i><b>ra khỏi ống vì áp suất khí </b></i>
<i><b>quyển tác dụng vào nước </b></i>
<i><b>từ dưới lên cân bằng áp </b></i>
<i><b>suất của cột nước trong </b></i>
<i><b>ống.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> BAØI 9</b>


<b> BAØI 9</b>


<b>1-Thí nghiệm 1:</b>
<b>2-Thí nghiệm 2:</b>
<b>3-Thí nghiệm 3:</b>


<b>Hai bán cầu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> BÀI 9</b>


<b> BÀI 9</b>


<b>1-Thí nghiệm 1:</b>
<b>2-Thí nghiệm 2:</b>


<b>3-Thí nghiệm 3:</b> <b>C4: Hãy giải thích tại sao?</b>


<i><b>Vì khi h</b><b>út hết khơng khí trong quả cầu ra thì áp suất </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> BÀI 9</b>


<b> BÀI 9</b>


<b>II– ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


1m

<b><sub>Thủy </sub></b>


<b>ngân</b>


76cm



Chân không


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> BÀI 9</b>


<b> BÀI 9</b>


<b>II– ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


<b>1-Thí nghiệm </b>
<b>Tơ-ri-xe-li</b>


<b>2-Độ lớn của áp suất khí quyển</b>


76cm



<b>A</b>

<b>B</b>




<b>C5</b>

: Các áp suất tác dụng lên A


và lên B có bằng nhau khơng?


Tại sao?



<b>p</b>

<b><sub>A</sub></b>

<b> = p</b>

<b><sub>B</sub></b>

<b> (vì hai điểm </b>



<b>A, B cùng nằm </b>



<b> trên mặt </b>


<b>phẳng nằm ngang)</b>



<b>C6:</b>

Áp suất tác dụng lên A



là áp suất nào? Áp suất tác


dụng lên B là áp suất nào?



 <b>Áp suất khí </b>


<b>quyển</b>


 <b>Áp suất của cột </b>
<b>thủy </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> BÀI 9</b>


<b> BÀI 9</b>


<b>II– ĐỘ LĨN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


<b>1-Thí nghiệm Tơ-ri-xe-li</b>



<b>2 - Độ lớn của áp suất khí quyển</b>


76cm



<b>A</b>

<b>B</b>



<b>C7</b>: Hãy tính áp suất tại B,
biết trọng lượng riêng của
thủy ngân (Hg) là


136.000N/m3<sub>. Từ đó suy ra </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>C7:</b>



h =76cm



<b>A</b>

<b>B</b>



<b>Tóm tắt:</b>



<b>h = 76cm = 0.76m</b>


<b>d = 136 000N/m</b>

<b>3</b>


<b>p</b>

<b><sub>B</sub></b>

<b> = ?</b>

<b><sub>Giải:</sub></b>



<b>Áp suất tại B do cột thủy ngân gây </b>


<b>ra lµ: </b>



<b>p</b>

<b><sub>B</sub></b>

<b> = d.h</b>

<b> = 0,76 . 136 000 </b>




<b> = 103 360N/m</b>

<b>2</b>


<b>=> </b>

<b>Độ lớn của áp suất khí quyển bằng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

76cm



<b>A</b>

<b>B</b>



<b>Chú ý:</b>



<i><b>Vì áp suất khí quyển bằng áp suất gây ra </b></i>
<i><b>bởi cột thủy ngân trong thí nghiệm </b></i>
<i><b>Tơ-ri-xe-li, nên người ta còn dùng chiều cao của cột </b></i>
<i><b>thủy ngân này để diễn tả độ lớn của áp suất </b></i>
<i><b>khí quyển.</b></i>


<i><b>Áp suất khí quyển bằng áp suất của cột thủy </b></i>
<i><b>ngân trong ống </b></i>

<i><b>thí nghiệm Tơ-ri-xe-li, do đó </b></i>


<i><b>người ta thường dùng </b><b>mmHg làm đơn vị đo </b></i>
<i><b>áp suất khí quyển. VD: Áp suất khí quyển ở </b></i>
<i><b>bãi biển Sầm Sơn là 760mmHg</b></i>


<b>Độ cao so với mặt </b>
<b>biển (m)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> BAØI 9</b>


<b> BAØI 9</b>



76cm



<b>A</b>

<b>B</b>



<i><b>Áp suất khí quyển bằng </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> BÀI 27</b>


<b> BÀI 27</b>


<b>III– VẬN DỤNG</b>


C8: Giải thích hiện tượng:



<i><b>Áp st khí quyển tác dụng </b></i>
<i><b>lên tờ giấy có hướng từ </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> BAØI 27</b>


<b> BÀI 27</b>


C9 :

<b>Nêu thí dụ chứng tỏ sự tồn tại của áp </b>


<b>suất khí quyển.</b>



<i><b><sub>Khi bẻ một đầu của ống thuốc tiêm, thuốc </sub></b></i>


<i><b>không chảy ra được ;bẻ cả hai đầu thuốc </b></i>
<i><b>chảy ra dễ dàng. Tác dụng của lỗ nhỏ trên </b></i>
<i><b>lắp ấm trà…</b></i>



<i><b> </b></i>


<b>C10: Noùi áp suất khí quyển bằng 76cmHg có </b>
<b>nghóa là thế nào? Tính áp suất này ra N/m2.</b>


<b> Đáp án C10 :</b> <b>Nĩi áp suất khí quyển bằng </b>


<b>76cmHg có nghĩa là khơng khí gây ra một áp </b>
<b>suất bằng áp suất ở đáy cột thủy ngân cao </b>
<b>76cm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> BÀI 9</b>


<b> BÀI 9</b>


<b> Đáp án C11 : p = h<sub>n</sub> x d <sub>n</sub> = h <sub>Hg</sub> . d <sub>Hg</sub></b>


<b> h <sub>n</sub> . 10000 = 0,76.136000</b>
<b> Suy ra h <sub>n</sub>= 10,366 (m)</b>


<b> Vậy ống thí nghiệm Tơ-ri-xen-li dài ít nhất </b>
<b>10,336m</b>


<b> khi dùng nước .</b>


<b>Câu 12* :</b> <b>Tại sao khơng thể tính trực tiếp áp </b>


<b>suất khí quyển bằng cơng thức p = h.d ?</b>


Khơng thể tính trực tiếp áp suất khí quyển


<i><b>bằng cơng thức p = h.d, vì độ cao của lớp khí </b></i>
<i><b>quyển khơng xác định được chính xác và trọng </b></i>
<i><b>lượng riêng của khơng khí cũng thay đổi theo </b></i>
<i><b>độ cao.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>



• Aùp suất 760mmHg là áp suất trung bình, ứng với thời tiết bình
thường, khơng ẩm ướt và cũng khơng hanh khơ. Khi thời tiết thay đổi


khơng nhiều lắm, thì áp suất khí quyển có thể giảm tới 750mmHg
hoặc tăng 770mmHg.


• Nếu thời tiết khơ ráo, thì áp suất khí quyển tăng trên 770mmHg, trời
càng đẹp.


• Nếu trời xấu, ẩm ướt, áp suất khí quyển có thể giảm dưới 750mmHg.
• Nếu áp suất khí quyển tiếp tục hạ xuống nữa thì nước ta có áp thấp


nhiệt đới gây ra mưa và gió to, và nếu áp suất khí quyển vẫn tiếp tục
giảm thì áp thấp nhiệt đới biến thành bão.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> BÀI 9</b>


<b> BÀI 9</b>


<i> 1<b>1</b> - - <b>Trái Đất và mọi vật trên Trái </b><b>Trái Đất và mọi vật trên Trái </b></i>
<i><b>Đất, </b></i>


<i><b>Đất, khí quyển</b><b>khí quyển</b><b> chắc chắn gây ra </b><b> chắc chắn gây ra </b></i>



<i><b>áp lực lên mỗi mét vuông</b></i>
<i><b>áp lực lên mỗi mét vuông</b><b> vật </b><b> vật </b></i>


<i><b>chất trên Trái Đất gọi là: </b></i>


<i><b>chất trên Trái Đất gọi là: </b><b>Aùp </b><b>Aùp </b></i>
<i><b>suất khí quyển</b></i>


<i><b>suất khí quyển</b><b>.</b><b>.</b></i> <i><b>2</b><b><sub>2</sub></b> – – <b>Áp suất khí quyển tác </b><b>Áp suất khí quyển tác </b></i>


<i><b>dụng theo mọi hướng</b></i>


<i><b>dụng theo mọi hướng</b></i>


<i><b>3-</b><b> </b><b>Áp suất khí quyển bằng áp suất </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b><sub> Các em học thuộc phần ghi nhớ .</sub></b>


<b>Đọc phần có thể em chưa biết</b>



<b><sub> Làm bài tập 9.1 đến 9.6</sub></b>


<b> Đọc trước bài :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Giáo viên : <i><b>VŨ QUÝ NGHỊ</b></i>


<i><b>Nh ng i u ta bi t ch là m t gi t n</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>đ ề</b></i>

<i><b>ế</b></i>

<i><b>ỉ</b></i>

<i><b>ộ</b></i>

<i><b>ọ ướ</b></i>

<i><b>c</b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>Những điều ta chưa biết là cả một đại </b></i>



</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×