Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

CHK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.32 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường: ………
Họ & tên: ……….
<i>Lớp: …….</i>


<i>Ngày thi:………</i>


<i>Giám thị 1: ………</i>
<i>Ký tên: </i>


<i>………</i>


<i>Giám thị 2: ………</i>
<i>Ký tên: </i>


<i>………</i>


<i>SốBD</i>
<i>………</i>


<i>Số phách</i>
<i>………</i>


<i>Giám khảo 1: ………</i>
<i>Ký tên: ………</i>
<i>Giám khảo 2: ………</i>
<i>Ký tên: ………</i>


Điểm


<i>Số phách</i>
<i>………</i>


<i>Bằng số</i> <i>Bằng chữ</i>


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2</b>
Môn: TIẾNG VIỆT (viết)
I/ Chính tả:


1. Viết chính tả: Bài “TÀ ÁO DÀI VIỆT NAM” (4 điểm).


Tựa bài và đoạn: “ Từ đầu đến thế kỷ XIX……. Rộng gấp đôi vạt phải”.( Tiếng việt 5 –
Tập II – trang 122).


<b>TÀ ÁO DÀI VIỆT NAM</b>



………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
2. Bài tập: (1điểm)


Viết tên các cơ quan đơn vị sau đây cho đúng:
a/ Nhà hát tuổi trẻ.



……….
b. Nhà xuất bản giáo dục.


……….
II/ Tập làm văn: Chọn một trong hai đề sau:


1. Tả quang cảnh trường em trước buổi học.


2. Tả cô giáo (hoặc thầy giáo) đã từng dạy dỗ em và để lại cho em nhiều ấn tượng, tình
cảm tốt đẹp.


BÀI LÀM


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường: ………
Họ & tên: ……….
<i>Lớp: …….</i>


<i>Ngày thi:………</i>


<i>Giám thị 1: ………</i>
<i>Ký tên: </i>


<i>………</i>


<i>Giám thị 2: ………</i>
<i>Ký tên: </i>



<i>………</i>


<i>SốBD</i>
<i>………</i>


<i>Số phách</i>
<i>………</i>


<i>Giám khảo 1: ………</i>
<i>Ký tên: ………</i>
<i>Giám khảo 2: ………</i>
<i>Ký tên: ………</i>


Điểm


<i>Số phách</i>
<i>………</i>
<i>Bằng số</i> <i>Bằng chữ</i>


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2</b>
Môn: TIẾNG VIỆT (đọc thành tiếng)
(GV cho HS bốc thâm, đọc một trong năm bài sau)


1. Một vụ đắm tàu.
2. Con gái


3. Thuần phục sư tử.
4. Tà áo dài Việt Nam.
5. Công việc đầu tiên.
6. Bầm ơi.



7. Út Vịnh.


8. Những cánh buồm.


9. Luật Bảo vệ, Chăm sóc và Giáo dục trẻ em.
10. Sang năm con lên bảy.


11. Lớp học trên đường.
12. Nếu trái đất thiếu trẻ em.


- GV đặt một câu hỏi theo nội dung bài đọc cho HS trả lời
* Lưu ý: thời gian đọc cho một HS tối đa là 5 phút.


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2</b>
Môn: TIẾNG VIỆT (đọc thầm)
A/Đọc hiểu


I.Đọc- hiểu: Đọc thầm bài “Ai giỏi nhất?” trong thời gian 10 phút


Trong rừng, Thỏ, Nhím và Sóc đều nổi tiếng là thơng minh, nhanh trí. Nhưng ai giỏi
nhất thì chưa có dịp thi tài. Vì thế, khơng ai chịu ai. Mấy cậu liền tổ chức một cuộc thi và
mời cô Gõ Kiến làm trọng tài, ra đề thi rồi chấm luôn.


Gõ Kiến phát cho mỗi bên hai chục hạt đậu ván và ra điều kiện: Ai ăn lâu hết nhất thì
thắng cuộc.


Thỏ ăn dè mỗi ngày nửa hạt, ăn được 40 ngày. Nhím cứ ba ngày mới ăn một hạt, được
60 ngày. Sóc ăn mỗi ngày 6 hạt. Ba ngày sau, túi của Sóc rỗng không.



Sang ngày thứ 61, Gõ Kiến cho biết:
-Nhím ăn được lâu nhất là giỏi nhất !
Sóc khơng chịu. Cậu ta kêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Gõ Kiên hỏi:


-Còn mà túi lại rỗng khơng thế này?


Sóc thủng thẳng mời Gõ Kiến cùng Thỏ, Nhím đến một góc rừng và trỏ vào hai cây đậu


ván lúc này đã leo vấn vít trên giàn:


-Đây ! Tơi ăn ba ngày hết 18 hạt. Cịn hai hạt nữa của tơi đấy !
Tất cả đều chịu Sóc là giỏi. Giỏi nhất.


Cái gì cũng thế, chỉ ăn thì mấy cũng hết.


Nhưng biết gieo trồng thì mãi mãi vẫn cịn cái ăn.


<i><b>Theo Phong Thu</b></i>


<i>Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu.</i>
1. Câu chuyện trên có mấy nhân vật?


a. Hai b. Ba c. Bốn d. Năm
2. Chuyện gì đã xảy ra trong rừng?


a. Thi nấu ăn. b. Thi xem ai trồng cây giỏi nhất.
c. Thi xem ai khỏe mạnh nhất. d. Thi xem ai giỏi nhất.



3. Đề thi là gì?


a. Ai ăn hết trước thì thắng cuộc. b. Ai ăn lâu hết nhất thì thắng cuộc
c. Ai ăn nhiều ngày nhất thì thắng cuộc d. Cả b và c đều đúng.


4. Tính cách của các nhân vật được thể hiện qua những mặt nào?
a. Lời nói b. Hành động


c. Cả lời nói và hành động d. Cả a, b, c đều sai.
5. Nội dung bài này là gì?


a. Khen ngợi Sóc thơng minh và có tài trồng cây, gieo hạt.
b. Khen ngợi Sóc thơng minh, nhanh trí.


c. Ca ngợi cuộc thi công bằng, khách quan.
d. Ca ngợi Nhím biết tiết kiệm.


6. Qua bài này ta học được điều gì?


a. Phải chứng tỏ cho mọi người thấy là mình giỏi nhất.
b. Phải biết tiết kiệm;


c. Phải biết lo xa và chăm chỉ làm việc;
d. Ý b, c đúng.


7. Các từ : cô, cậu, tôi ở trong bài được dùng để:


a. So sánh b. Nhân hóa c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai


8. Xác định thành phần câu sau bằng một gạch chéo và ghi tên thành phần câu bên dưới.


<i><b>Trong rừng, Thỏ, Nhím và Sóc đều nổi tiếng là thơng minh, nhanh trí.</b></i>


9. Nghĩa của từ nhanh trí là:


a. Làm mọi việc xong sớm. b. Ăn mau hết.


c. Suy nghĩ, xử lý một việc không mất nhiều thời gian nhưng lại đem lại kết quả tốt nhất.
d. Cả a, b đều đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a. Câu đơn có nhiều vị ngữ. b. Câu ghép.


c. Câu đơn có nhiều chủ ngữ. d. Cả a, b, c đều sai.


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>



<b>Môn: TIẾNG VIỆT (đọc thành tiếng) ( 5 điểm )</b>
GV đánh giá cho điểm dựa vào các yêu cầu sau:


- Đọc đúng tiếng từ: 2 điểm.


(Đọc sai từ 2 đến 5 tiếng còn 1 điểm, đọc sai quá 5 tiếng còn 0.5 điểm).
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm.


(Ngắt nghỉ hơi không đúng 2 đến 3 chỗ còn 0.5 điểm).
- Giọng đọc thể hiện được tính biểu cảm: 1 điểm.


(Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm cịn 0.5 điểm).
- Tốc độ đọc 120 tiếng/phút: 2 điểm.


(Tốc độ đọc dưới 100 tiếng/phút còn 0.5 điểm)


- Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu: 1 điểm.


(Trả lời chưa đủ ý được 0.5 điểm. Trả lời sai khơng có điểm).


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>



<b>Mơn: TIẾNG VIỆT (đọc thầm) 5 điểm </b>
Học sinh khoang đúng mỗi câu cho 0,5 điểm cụ htể như sau:


Câu 1: c; Câu 2:d; Câu 3:d; Câu 4:c; Câu 5:a; Câu 6:d; Câu 7:d; Câu 8:c; Câu 10: b.
Câu 9: <i><b>Trong rừng,/ Thỏ, Nhím và Sóc/ đều nổi tiếng là thơng minh, nhanh trí.</b></i>


<b> TN CN CN CN VN</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>



Mơn: TIẾNG VIỆT (viết)
học kì II- Năm học 2009-2010
<b>1. Chính tả: ( 5đ)</b>


<b> a. viết chính tả:</b>


Bài viết khơng mắc lỗi chính tả(hoặc mắc 1 lỗi) chữ viết đúng mẫu quy định, trình bày
sạch đẹp, rõ ràng được ( 4đ)


Cứ mắc 3 lỗi chính tả bị trừ 1 điểm; 2 lỗi bị trừ 0,5 điểm; 1 lỗi bị trừ 0,25 điểm.


Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao , khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn
bị trừ 0,5 điểm toàn bài.



b. Bài tập (1 điểm): điền đúng tên mỗi cơ quan được 0,5 điểm.
<b>2. Tập làm văn: (5 điểm)</b>


Bài viết đúngnội dung ,yêu cầu của bài.


Bài văn viết đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, kết luận.


Lỡi vân tự nhiên chân thât,biết dùng các từ ngữ miêu tả hình ảnh.thể hiện được tình cảm
của mình đối với người thân;


Diễn đạt mạch lạc rõ ráng trình bày sạch sẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Cho các em.


Trường: ………
Họ và tên: ……….
Ngày thi:………
Môn thi: .………...


Giám thị 1:………
………..
Giám thị 2: ………...
………..


SốBD


………..
Số phách


………..


Giám khảo 1


Ký tên: ………..
Giám khảo 2


Ký tên: ………..


Điểm Số BD


……….
Số phách


………..
Bằng số Bằng chữ


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2</b>
Môn: KHOA HỌC


(Thời gian làm bài: 40 phút)


<i><b>Câu 1:</b></i> Khoang vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. <i><b>Cơ quan sinh sản của cây dong riềng là gì?</b></i>


A. Rễ cây dong riềng. B. Hoa cây dong riềng.
C. Lá cây dong riềng . D. Thân cây dong riềng.


b. <i><b>Trong các năng lượng sau, năng lượng nào không phải là năng lượng sạch?</b></i>


A. Năng lượng gió. B. Năng lượng nước chảy.
C.Năng lượng từ than đá, xăng dầu.... D. Năng lượng mặt trời.



c. <i><b>Ở giai đoạn nào của quá trình phát triển bướm cải gây thiệt hại nhất?</b></i>


A. Nhộng B. Sâu
C. Bướm D. Trứng.
d. <i><b>Các động vật sau động vật nào đẻ trứng?</b></i>


A. Thỏ B. Rùa.
C. Hươu. D. Chó.


<i><b>Câu 2:</b></i><b> Nêu các biện pháp tiêu diệt ruồi và gián? ……….</b>
...
...
...


<i><b>Câu 3:</b></i><b> Mơi trường tự nhiên có vai trị như thế nào đối với đời sống con người? …….</b>
...
...
...


<i><b>Câu 4:</b></i><b> Bạn Châu dùng dây để nối pin với bóng đèn nhưng đèn vẫn chưa sáng. Hãy </b>
<b>nêu 2 lý do có thể dẫn đến việc đèn khơng sáng:</b>


...
...
...


<i><b>Câu 5:</b></i><b> Hãy nêu 3 việc cần làm để góp phần bảo vệ môi trường:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

………


………
………
Trường: ………


Họ và tên: ……….
Ngày thi:………
………...


Giám thị 1:………
………..
Giám thị 2: ………...
………..


SốBD


………..
Số phách


………..
Giám khảo 1


Ký tên: ………..
Giám khảo 2


Ký tên: ………..


Điểm Số BD


……….
Số phách



………..
Bằng số Bằng chữ


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2</b>
Môn: LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ


(Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề)
<b>I. PHẦN ĐỊA LÍ</b>


<b> *Trắc nghiệm: Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm).</b>
<i>1. Trên phần đất liền nước ta:</i>


A. 1<sub>3</sub> là diện tích đồng bằng, <sub>3</sub>2 là diện tích đồi núi.
B. <sub>3</sub>2 là diện tích đồng bằng, 1<sub>3</sub> là diện tích đồi núi.
C. 1<sub>4</sub> là diện tích đồng bằng, 3<sub>4</sub> là diện tích đồi núi.
<i>2. Nói biển là kho thực phẩm vì:</i>


A. Biển cung cấp muối và hải sản B. Biển cung cấp hơi nước
C. Biển cung cấp khí tự nhiên, dầu mỏ D. Biển cung cấp cát
* Tự luận: (3 điểm)


<i>3. Diện tích châu á là bao nhiêu triệu km2<sub>? ………</sub></i>


………
………
<i>4. Trên thế giới nước nào có lãnh thổ cả châu á và châu âu? ………</i>
………
………
<i>5. Đại dương nào có độ sâu lớn nhất? ………..</i>


………
………


<b>I. PHẦN LỊCH SỬ</b>


<b>*Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm).</b>
<i>6. Nội dung nào khơng có trong Hiệp định Giơ-ne-vơ về Việt Nam?</i>


A. Sông Bến Hải là giới tuyến quân sự tạm thời giữa hai miền Nam – Bắc.
B. Quân Pháp rút khỏi miền Bắc chuyển vào miền Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

7. Phong trào Đồng Khởi được mở đầu ở đâu? bắt đầu từ ngày tháng năm nào?


A. Ngày 17-1-1950 tại huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
B. Ngày 17-2-1950 tại huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
C. Ngày 17-1-1960 tại huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
<b> * Tự luận: (3 điểm)</b>


<i>8.Đảng và Chính phủ ta quyết định xây dựng nhà máy Cơ khí Hà Nội nhằm mục đích gì?</i>
………
………
………
………
<i>9. Đường Trường Sơn cịn có tên gọi khác là : </i>


………
………
………
………
<i>10. Cuộc tổng tiến cơng và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968 có gì đặc biệt?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trường: ………
Họ và tên: ……….
Ngày thi:………
………...


Giám thị 1:………
………..
Giám thị 2: ………...
………..


SốBD


………..
Số phách


………..
Giám khảo 1


Ký tên: ………..
Giám khảo 2


Ký tên: ………..


Điểm Số BD


……….
Số phách


………..


Bằng số Bằng chữ


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2</b>
Mơn: TỐN


<b>PHẦN I : TRẮC NGHIỆM</b>


<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b></i>


1/. Một hình thang có tổng độ dài hai đáy là 23dm, chiều cao là 12dm. Tính diện tích hình
thang ?


A. 276 dm2 B. 27,6 dm2 C. 138 dm2 D. 138 cm2
G H


2/. Trong hình vẽ dưới đây , cho biết :
GH = 4 cm


KI = 6 cm
GK = 2,5cm


K I
Hỏi diện tích hình thang GHIK lớn hơn diện tích hình tam giác


HKI bao nhiêu xăng-ti-mét vuông ?


A. 5 cm2<sub> B. 12,5 cm</sub>2<sub> C. 7,5 cm</sub>2<sub> D. 7 cm</sub>2


3/. Kết quả của phép nhân 700,06 x 0,014 là :



A. 350030 B. 2,53137 C. 9,80084 D. 98,0084
4/. Giá trị của biểu thức 85,07 + 653,782 x 0,5 là :


A. 411,961 B. 411,861 C. 410,961 D. 335,398
5/. Tìm x : x – 2,751 = 6,3 x 2,4


A. 12,396 B. 15,12 C. 17,81 D. 17,871


<i><b>Điền Đ/S vào các ô </b></i>


6/. Đúng ghi Đ , sai ghi S vào :


35m = 0,135 m 46 mm = 0,046 m
572 m = 5,72 km 8320 cm = 8,32 m
<b>Làm các bài tập sau:</b>


<b>PHẦN I : TỰ LUẬN</b>


7/. Một lớp học dài 9m, rộng 7m , cao 4,5m. Tính diện tích cần quét vôi tường lớp và trần
nhà , biết diện tích các cửa là 10m2<sub> ?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

………
………


………
………
………
………
………



8/. Tính giá trị biểu thức :


a). 114,7932 : 27 x 6,4 b). 930 : ( 27 – 17 ) x 0,125


………
………
………
………
………
………..
9/. Một cửa hàng bán một chiếc xe đạp giá 1 040 000 đồng thì được lãi 30% giá bán . Hỏi


giá mua chiếc xe đạp đó ?


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

………
………


<b>ĐÁP ÁN TỐN </b>




I. Trắc nghiệm: (4 điểm)


- Câu 1, 2, 3, 4 đúng mỗi câu cho 0,5 điểm (câu 1(a), câu 1(d), câu 2(a), câu 3(c), câu
4(b).


- Câu 5, 6 đúng mỗi câu cho 1 điểm. ( Câu 6: điền Đ, S, S, S)
II. Tự luận 6 điểm (đúng mỗi bài cho 1,5 điểm):


Câu 7 (1,5 điểm)


Diện tích xung quanh lớp học (0,25 điểm).
(9 + 7) x 2 x 4,5 = 144 (0,5 điểm).
Diện tích cần quét vôi tường và trần nhà (0,25 điểm).
144 + (9 x 7) x 2 = 270 m2<sub> (0,5 điểm).</sub>


Đáp số: 270 (0,5 điểm).
Câu 8 (1,5 điểm).


a. 114,7932 : 27 x 64 = 4,2516 x 6,4 (0,5 điểm).
= 27,21024 (0,25 điểm).
b. 930 : (27 – 17) x 0,125 = 930 : 10 x 0,125 (0,25 điểm).
= 93 x 0,125 (0,25 điểm).
= 11,625 (0,25 điểm).
Câu 9 (1,5 điểm).


Giá lãi chiếc xe đạp (0,25 điểm).
1 040 000 x 30 : 100 = 312 000 (đồng) (0,5 điểm).
Giá mua chiếc xe đạp (0,25 điểm).
1 040 000 – 312 000 = 728 000 (đồng) (0,5 điểm).
Đáp số: 728 000 đồng.



Câu 10 (1,5 điểm).


Chu vi hình trịn (0,25 điểm).
12 x 2 x 3,14 = 75,36 (dm). (0,5 điểm).
Diện tích hình trịn (0,25 điểm).
12 x 12 x 3,14 = 452,16 (dm2<sub>) (0,5 điểm).</sub>


Đáp số: chu vi 75,36 dm.
diện tích 452,16 dm2<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×