Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (519.92 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
•<b> Nêu định nghĩa độ tan?</b>
<b>1. Nồng độ phần trăm của </b>
<b>dung dịch</b> <b>Khái niệm:</b>
Trong đó:
+ m<sub>ct</sub> là khối lượng chất tan,
biểu thị bằng gam
+ m<sub>dd</sub> là khối lượng dung
dịch, biểu thị bằng gam
<b> m<sub>dd</sub> = m<sub>dm</sub> + m<sub>ct</sub></b>
<b>Khái niệm: </b>(SGK/143)
<b>Kí hiệu: C%</b>
<b>1. Nồng độ phần trăm của </b>
<b>dung dịch</b>
<b>Cơng thức tính</b> <b>nồng độ </b>
<b>phần trăm của dung dịch:</b>
<b>Khái niệm: </b>(SGK/143)
<b>Kí hiệu: C%</b>
<b>Cơng thức tính</b> <b>nồng độ phần trăm của </b>
<b>dung dịch:</b>
dd
ct
<b>1. Nồng độ phần trăm của </b>
<b>dung dịch</b>
<b>Cơng thức tính</b> <b>nồng độ </b>
<b>phần trăm của dung dịch:</b>
ct
dd
<b>Khái niệm: </b>(SGK/143)
<b>Kí hiệu: C%</b>
<i><b>Thí dụ 1.</b></i> Hồ tan 15 g NaCl và 45 g nước.
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch.
<b>Tóm tắt:</b>
<i>NaCl</i>
45 g
dm
C% = ?
Khối lượng dung dịch NaCl là:
m<sub>dd </sub> = 15 + 45 = 60 gam
Nồng độ phần trăm của dung
dịch NaCl là:
NaCl
ddNaCl
m
C% = . 100%
m
15
C% = .100% 25%
60
dd
ct
<b>1. Nồng độ phần trăm của </b>
<b>dung dịch</b>
<b>Công thức tính</b> <b>nồng độ </b>
ct
dd
<b>Khái niệm: </b>(SGK/143)
<b>Kí hiệu: C%</b>
<i><b>Thí dụ 2.</b></i> Một dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> có nồng độ 14%.
Tính khối lượng H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> có trong 150g dung dịch.
<b>Tóm tắt:</b>
C% = 14%
m<sub>dd</sub> = 150g
2 4
H SO
m = 21
100 <i>g</i>
2 4
2 4
ddH SO
H SO
Khối lượng H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> có trong 150g
dung dịch 14% là:
dd
ct
( m<sub>dd </sub>= m<sub>dm</sub> + m<sub>ct</sub>)
dd
ct
<b>1. Nồng độ phần trăm của </b>
<b>dung dịch</b>
<b>Cơng thức tính</b> <b>nồng độ </b>
<b>phần trăm của dung dịch:</b>
ct
dd
<b>Khái niệm: </b>(SGK/143)
<b>Kí hiệu: C%</b>
<i><b>Thí dụ 3</b></i>. Hồ tan 50g đường vào nước, được
dung dịch đường có nồng độ 25%. Hãy tính:
a) Khối lượng dung dịch đường pha chế được
b) Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế
<b>Tóm tắt:</b>
C% = 25%
<i>O</i>
2
dd® êng
H
Khối lượng dung dịch đường
pha chế được là:
( m<sub>dd </sub>= m<sub>dm</sub> + m<sub>ct</sub>)
<b>1. Nồng độ phần trăm của </b>
<b>dung dịch</b>
<b>Công thức tính</b> <b>nồng độ </b>
<b>phần trăm của dung dịch:</b>
ct
dd
<b>Khái niệm: </b>(SGK/143)
<b>Kí hiệu: C%</b>
<i><b>Thí dụ 3</b></i>. Hoà tan 50g đường vào nước, được
dung dịch đường có nồng độ 25%. Hãy tính:
a) Khối lượng dung dịch đường pha chế được
b) Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế
<b>Tóm tắt:</b>
C% = 25%
<i>O</i>
2
dd® êng
H
50<i>g</i>
® êng
m a) Khối lượng dung dịch
đường pha chế được là: 200g
b) Khối lượng nước cần
dùng cho sự pha chế là:
2
H O dd ® êng
dd
ct
<b>1. Nồng độ phần trăm của </b>
<b>dung dịch</b>
<b>Công thức tính</b> <b>nồng độ </b>
<b>phần trăm của dung dịch:</b>
ct
dd
<b>Khái niệm: </b>(SGK/143)
<b>Kí hiệu: C%</b>
<i><b>Bài tập.</b></i> Cho m gam sắt tác dụng hoàn toàn với
dung dịch HCl 10% thu được 1,12 lit khí H<sub>2</sub>
(đktc).
a. Viết phương trình hố học của phản ứng trên.
b. Tính khối lượng bột sắt (m)
c. Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng
<b>Hướng dẫn:</b>
Fe + 2HCl FeCl <sub>2</sub> + H<sub>2</sub>
m = ? mddHCl = ?
2
H
V = 1,12(l)
2 0,05
<i>H</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
Theo PTHH
n<sub>HCl</sub> = ?
m<sub>HCl </sub>= ?
dd
ct
dd
ct
dd