Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Hinh 7 hai tam giac bang nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.91 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

C
B


A A'


B' C'


Tam gi¸c



ABC

AB= AC= BC=


Tam gi¸c



ˆA  Bˆ  ˆC 


Cho hai tam gi¸c ABC vµ A’B’C’.


Hãy dùng th ớc chia khoảng và th ớc đo góc để kiểm nghiệm rằng trên


hình đó ta có AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’, A A ,B B ,C Cˆ ˆ ' ˆ ' '


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b></b>

<b>ịnh nghĩa:</b>



<b>Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các </b>


<b>cạnh t ¬ng øng b»ng nhau, c¸c gãc t ¬ng øng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ABC = A’B’C’ nếu


' '

' '

' '



AB A B ,AC A C ,BC BC



ˆ

ˆ

'

ˆ

ˆ

'

ˆ

ˆ

'



A A ,B B,C C















</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C
B


A


N
P


M
<b>?2 Cho h×nh 61.</b>


<b>a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay khơng ( các cạnh và </b>
<b>các góc bằng nhau đ ợc đánh dấu bởi những dấu hiệu giống </b>



<b>nhau) ? Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác </b>
<b>đó.</b>


<b>b) Hãy tìm: Đỉnh t ơng ứng với đỉnh A, góc t ơng ứng với góc N, cạnh t </b>
<b>ơng ứng với cạnh AC.</b>


<b>c) §iỊn vào chỗ trống (...): </b><b>ABC = ..., AC = ..., </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Cho </b>

<b>ABC = </b>

<b>DEF . T</b>

<b>ỡm</b>

<b> số đo góc D và độ dài </b>


<b>cạnh BC.</b>



0


0


50
70


C
B


A D


E


F


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bµi 10 trang 111/ SGK:




T

ỡm

trong các h

ỡnh

63, 64 các tam giác bằng nhau (các cạnh


bằng nhau đ ợc đánh dấu bởi nh

ững

kí hiệu giống nhau). Kể tên



các đỉnh t ơng ứng của các tam giác bằng nhau đó. Viết kí hiệu


về sự bằng nhau của các tam giác đó.



N
M
I 30
0
800
800
600 800


P <sub>R</sub>
H
Q
400
300
C
B
A
800


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

H ớng dẫn học ở nhà



ã Hc thuc, hiu nh nghĩa hai tam giác bằng


nhau.




• BiÕt viÕt kÝ hiƯu hai tam giác bằng nhau một


cách chính xác.



ã Làm các bài tập 12, 13, 14 trang 112/ SGK.


HD bài 12: -

T

ỡm

cạnh t ơng ứng với cạnh AB,



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×