<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>GS thực hiện : Ngọc Xuân Quang</b></i>
<i><b>Lớp : Vật lý K41A </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Câu 1:
Hãy phát biểu định luật phản xạ ánh sáng?
Trả lời:
Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia
pháp tuyến so với tia tới
Góc phản xạ bằng góc tới
Kiểm tra bài cũ
i
S’
I
N
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Câu 2:
Phát biểu định luật khúc xạ ánh sáng? Viết
biểu thức dạng đối xứng của định luật?
Trả lời:
Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia
pháp tuyến so với tia tới
Với hai môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa
sin góc tới (sini) và sin góc khúc xạ (sinr) luôn
luôn không đổi:
= hằng số
Kiểm tra bài cũ
sin
sin
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Kiểm tra bài cũ
I
S
R
i
r
N
<sub>Biểu thức dạng đối xứng của định luật khúc xạ</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Lúc trưa nắng, mặt
đường nhựa khơ
ráo nhưng nhìn có
vẻ ướt nước
Hãy quan sát
hiện tượng sau
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Những nội dung chính của bài học:
I.Sự truyền ánh sáng vào môi trường chiết quang
kém hơn ( n
<sub>1</sub>
> n
<sub>2</sub>
)
1. Thí nghiệm
2. Góc giới hạn phản xạ tồn phần
II. Hiện tượng phản xạ toàn phần
1. Định nghĩa
2. Điều kiện để có phản xạ tồn phần
III. Ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần :
Cáp quang
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Bài 27 : Phản xạ toàn phần
I. Sự truyền ánh sáng vào môi trường chiết
quang kém hơn
1. Thí nghiệm:
a. Mục đích : Khảo sát sự truyền ánh sáng vào
môi trường chiết quang kém hơn
b. Dụng cụ :
Một bảng trịn chia độ
có thể xoay quanh 1
trục
Một khối nhựa trong
suốt hình bán trụ
Một đèn chiếu laze
<b>I. Sự truyền ánh </b>
<b>sáng vào mơi </b>
<b>trường chiết</b>
<b>quang kém hơn</b>
<b>1. Thí nghiệm</b>
<b>2. Góc giới hạn</b>
<b>phản xạ toàn</b>
<b>phần</b>
<b>II.Hiện tượng</b>
<b>phản xạ toàn</b>
<b> phần</b>
<b>1. Định nghĩa</b>
<b>2. Điều kiện để</b>
<b>có phản xạ tồn</b>
<b>phần</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Bài 27 : Phản xạ toàn phần
c. Tiến hành :
Chiếu ánh sáng laze vào mặt cong theo
phương bán kính của mặt bán trụ
Tăng dần góc tới i
Quan sát chùm tia khúc xạ và phản xạ
<b>I. Sự truyền ánh </b>
<b>sáng vào mơi </b>
<b>trường chiết</b>
<b>quang kém hơn</b>
<b>1. Thí nghiệm</b>
<b>2. Góc giới hạn</b>
<b>phản xạ tồn</b>
<b>phần</b>
<b>II.Hiện tượng</b>
<b>phản xạ tồn</b>
<b> phần</b>
<b>1. Định nghĩa</b>
<b>2. Điều kiện để</b>
<b>có phản xạ tồn</b>
<b>phần</b>
<b>III. Ứng dụng của</b>
<b>hiện tượng phản</b>
<b>xạ toàn phần:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Bài 27 : Phản xạ toàn phần
d. Kết quả:
<b>I. Sự truyền ánh </b>
<b>sáng vào môi </b>
<b>trường chiết</b>
<b>quang kém hơn</b>
<b>1. Thí nghiệm</b>
<b>2. Góc giới hạn</b>
<b>phản xạ tồn</b>
<b>phần</b>
<b>II.Hiện tượng</b>
<b>phản xạ tồn</b>
<b> phần</b>
<b>1. Định nghĩa</b>
<b>2. Điều kiện để</b>
<b>có phản xạ tồn</b>
<b>phần</b>
<b>III. Ứng dụng của</b>
<b>hiện tượng phản</b>
<b>xạ tồn phần:</b>
<b>Cáp quang</b>
Góc tới
Chùm tia khúc
<sub>xạ</sub>
Chùm tia
<sub>phản xạ</sub>
<sub>Nhỏ</sub>
<sub>Lệch xa </sub>
pháp tuyến
( so với tia
tới)
<sub> Rất sáng</sub>
<sub> Rất mờ</sub>
<sub>Có giá trị </sub>
lớn hơn giá trị
i
<sub>gh</sub>
<sub>Gần như sát </sub>
mặt phân cách
<sub> Rất mờ</sub>
<sub>Có giá trị </sub>
đặc biệt i
<sub>gh</sub>
Rất sáng
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Bài 27 : Phản xạ tồn phần
<b>I. Sự truyền ánh </b>
<b>sáng vào mơi </b>
<b>trường chiết</b>
<b>quang kém hơn</b>
<b>1. Thí nghiệm</b>
<b>2. Góc giới hạn</b>
<b>phản xạ tồn</b>
<b>phần</b>
<b>II.Hiện tượng</b>
<b>phản xạ tồn</b>
<b> phần</b>
<b>1. Định nghĩa</b>
<b>2. Điều kiện để</b>
<b>có phản xạ toàn</b>
<b>phần</b>
<b>III. Ứng dụng của</b>
<b>hiện tượng phản</b>
<b>xạ toàn phần:</b>
<b>Cáp quang</b>
C1: Tại sao ở mặt
cong của bán trụ, tia
tới hẹp truyền theo
phương bán kính lại
truyền thẳng?
Tại mặt cong của bán trụ, chùm tia tới có
phương pháp tuyến nên góc tới i = 0.
Theo định luật khúc xạ ánh sáng r = 0
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Bài 27 : Phản xạ toàn phần
<b>I. Sự truyền ánh </b>
<b>sáng vào mơi </b>
<b>trường chiết</b>
<b>quang kém hơn</b>
<b>1. Thí nghiệm</b>
<b>2. Góc giới hạn</b>
<b>phản xạ tồn</b>
<b>phần</b>
<b>II.Hiện tượng</b>
<b>phản xạ tồn</b>
<b> phần</b>
<b>1. Định nghĩa</b>
<b>2. Điều kiện để</b>
<b>có phản xạ tồn</b>
<b>phần</b>
<b>III. Ứng dụng của</b>
<b>hiện tượng phản</b>
<b>xạ tồn phần:</b>
<b>Cáp quang</b>
C2: Vận dụng tính thuận
nghịch của sự truyền ánh
sáng, hãy nêu ra kết quả
khi ánh sáng truyền vào
môi trường chiết quang
hơn
Khi ánh sáng truyền vào môi trường
chiết quang hơn:
<sub> Ln có hiện tượng khúc xạ ánh sáng</sub>
<sub> Tia khúc xạ lệch gần pháp tuyến hơn </sub>
so với tia tới
<sub> Khi tia tới gần như sát mặt phân cách </sub>
( i = 90
o
) thì r = r
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Hãy so sánh i và
r rồi nhận xét?
Bài 27 : Phản xạ tồn phần
2. Góc giới hạn phản xạ toàn phần:
<b>I. Sự truyền ánh </b>
<b>sáng vào mơi </b>
<b>trường chiết</b>
<b>quang kém hơn</b>
<b>1. Thí nghiệm</b>
<b>2. Góc giới hạn</b>
<b>phản xạ toàn</b>
<b>phần</b>
<b>II.Hiện tượng</b>
<b>phản xạ toàn</b>
<b> phần</b>
<b>1. Định nghĩa</b>
<b>2. Điều kiện để</b>
<b>có phản xạ tồn</b>
<b>phần</b>
<b>III. Ứng dụng của</b>
<b>hiện tượng phản</b>
<b>xạ toàn phần:</b>
<b>Cáp quang</b>
i
S
S’
R
i’
r
n
<sub>1</sub>
n
<sub>2</sub>
n
<sub>1</sub>
> n
<sub>2</sub>
Hãy áp dụng
biểu thức của
định luật khúc xạ
để rút ra cơng
thức tính sinr
Ta có :
Vì n<sub>1</sub> > n<sub>2 </sub>
nên sinr > sini => r > i
Nhận xét : Chùm tia khúc xạ lệch xa
pháp tuyến hơn so với chùm tia tới
1 2
1
2
sin
sin
sin
sin
<i>n</i>
<i>i n</i>
<i>r</i>
<i>n</i>
<i>r</i>
<i>i</i>
<i>n</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Bài 27 : Phản xạ tồn phần
<b>I. Sự truyền ánh </b>
<b>sáng vào mơi </b>
<b>trường chiết</b>
<b>quang kém hơn</b>
<b>1. Thí nghiệm</b>
<b>2. Góc giới hạn</b>
<b>phản xạ tồn</b>
<b>phần</b>
<b>II.Hiện tượng</b>
<b>phản xạ tồn</b>
<b> phần</b>
<b>1. Định nghĩa</b>
<b>2. Điều kiện để</b>
<b>có phản xạ tồn</b>
<b>phần</b>
<b>III. Ứng dụng của</b>
<b>hiện tượng phản</b>
<b>xạ tồn phần:</b>
<b>Cáp quang</b>
Khi góc i tăng thì
góc r tăng
Khi góc i tăng thì
góc r tăng hay giảm?
i
r
<b>i</b>
<b><sub>gh</sub></b>
N
N’
n
<sub>1</sub>
<i>r = 90</i>
<i>0</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Bài 27 : Phản xạ toàn phần
Khi r = 90
o
thì i đạt giá trị i
<sub>gh</sub>
gọi là góc giới
hạn phản xạ tồn phần ( góc tới hạn )
Lưu ý : Góc tới hạn là góc lớn nhất mà ở đó
vẫn cịn tia khúc xạ
<b>I. Sự truyền ánh </b>
<b>sáng vào môi </b>
<b>trường chiết</b>
<b>quang kém hơn</b>
<b>1. Thí nghiệm</b>
<b>2. Góc giới hạn</b>
<b>phản xạ tồn</b>
<b>phần</b>
<b>II.Hiện tượng</b>
<b>phản xạ tồn</b>
<b> phần</b>
<b>1. Định nghĩa</b>
<b>2. Điều kiện để</b>
<b>có phản xạ tồn</b>
<b>phần</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
Bài 27 : Phản xạ toàn phần
Áp dụng định luật khúc xạ
trong trường hợp này, hãy tìm
cơng thức tính i
<sub>gh</sub>
?
<b>I. Sự truyền ánh </b>
<b>sáng vào mơi </b>
<b>trường chiết</b>
<b>quang kém hơn</b>
<b>1. Thí nghiệm</b>
<b>2. Góc giới hạn</b>
<b>phản xạ toàn</b>
<b>phần</b>
<b>II.Hiện tượng</b>
<b>phản xạ toàn</b>
<b> phần</b>
<b>1. Định nghĩa</b>
<b>2. Điều kiện để</b>
<b>có phản xạ tồn</b>
<b>phần</b>
<b>III. Ứng dụng của</b>
<b>hiện tượng phản</b>
<b>xạ toàn phần:</b>
<b>Cáp quang</b>
Khi i = i
<sub>gh</sub>
=> r = 90
o
n
<sub>1</sub>
sini
<sub>gh</sub>
= n
<sub>2</sub>
sin90
o
=>
2
1
sin
<i>i</i>
<i><sub>gh</sub></i>
<i>n</i>
<i>n</i>
Lưu ý : Giá trị i
<sub>gh</sub>
phụ thuộc vào từng
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
Bài 27 : Phản xạ toàn phần
II. Hiện tượng phản xạ toàn phần:
1. Định nghĩa:
Phản xạ toàn phần là hiện tượng phản xạ
toàn bộ tia sáng tới, xảy ra ở mặt phân cách
giữa hai mơi trường trong suốt
Phân biệt phản xạ tồn phần và phản xạ
một phần ?
Phản xạ toàn phần : Khơng cịn tia khúc xạ
Phản xạ một phần : Luôn đi kèm tia khúc xạ
<b>I. Sự truyền ánh </b>
<b>sáng vào mơi </b>
<b>trường chiết</b>
<b>quang kém hơn</b>
<b>1. Thí nghiệm</b>
<b>2. Góc giới hạn</b>
<b>phản xạ tồn</b>
<b>phần</b>
<b>II.Hiện tượng</b>
<b>phản xạ tồn</b>
<b> phần</b>
<b>1. Định nghĩa</b>
<b>2. Điều kiện để</b>
<b>có phản xạ tồn</b>
<b>phần</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
Bài 27 : Phản xạ toàn phần
2. Điều kiện để có phản xạ tồn phần:
<i>a. Ánh sáng truyền từ một môi trường tới môi </i>
<i>trường chiết quang kém hơn:</i>
<i>b. Góc tới lớn hơn hoặc bằng góc tới hạn</i>
<b>I. Sự truyền ánh </b>
<b>sáng vào môi </b>
<b>trường chiết</b>
<b>quang kém hơn</b>
<b>1. Thí nghiệm</b>
<b>2. Góc giới hạn</b>
<b>phản xạ tồn</b>
<b>phần</b>
<b>II.Hiện tượng</b>
<b>phản xạ tồn</b>
<b> phần</b>
<b>1. Định nghĩa</b>
<b>2. Điều kiện để</b>
<b>có phản xạ tồn</b>
<b>phần</b>
<b>III. Ứng dụng của</b>
<b>hiện tượng phản</b>
<b>xạ toàn phần:</b>
<b>Cáp quang</b>
Hiện tượng phản xạ
tồn phần có phải lúc
nào cũng xảy ra
khơng? Hay nó phải
có những điều kiện gì?
2
1
<i>n</i>
<i>n</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
Bài 27 : Phản xạ toàn phần
III.Ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần
Cáp quang:
1. Cấu tạo: Cáp quang là một bó sợi quang
Sợi quang gồm 2 phần chính:
<b>I. Sự truyền ánh </b>
<b>sáng vào mơi </b>
<b>trường chiết</b>
<b>quang kém hơn</b>
<b>1. Thí nghiệm</b>
<b>2. Góc giới hạn</b>
<b>phản xạ tồn</b>
<b>phần</b>
<b>II.Hiện tượng</b>
<b>phản xạ tồn</b>
<b> phần</b>
<b>1. Định nghĩa</b>
<b>2. Điều kiện để</b>
<b>có phản xạ tồn</b>
<b>phần</b>
<b>III. Ứng dụng của</b>
<b>hiện tượng phản</b>
<b>xạ toàn phần:</b>
<b>Cáp quang</b>
125
<i>m</i>
50
<i>m</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
Bài 27 : Phản xạ toàn phần
Khi ánh sáng truyền vào lõi của sợi
quang đến mặt phân cách giữa lõi và
vỏ đã thoả mãn n
<sub>2</sub>
< n
<sub>1.</sub>
Nếu chùm tia tới sao cho i > i
<sub>gh</sub>
thì xảy
ra phản xạ tồn phần ở mặt phân cách
giữa lõi và vỏ làm cho ánh sáng truyền
đi theo sợi quang
<b>I. Sự truyền ánh </b>
<b>sáng vào môi </b>
<b>trường chiết</b>
<b>quang kém hơn</b>
<b>1. Thí nghiệm</b>
<b>2. Góc giới hạn</b>
<b>phản xạ tồn</b>
<b>phần</b>
<b>II.Hiện tượng</b>
<b>phản xạ tồn</b>
<b> phần</b>
<b>1. Định nghĩa</b>
<b>2. Điều kiện để</b>
<b>có phản xạ toàn</b>
<b>phần</b>
<b>III. Ứng dụng của</b>
<b>hiện tượng phản</b>
<b>xạ toàn phần:</b>
<b>Cáp quang</b>
Hãy nêu nguyên
tắc dẫn sáng của
sợi quang?
S
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
Bài 27 : Phản xạ tồn phần
2. Cơng dụng:
Dung lượng tín hiệu lớn.
Nhỏ, nhẹ, dễ vận chuyển,
dễ uốn
Không bị nhiễu xạ bởi các bức xạ điện từ bên
ngoài, bảo mật tốt.
Khơng rủi ro cháy ( vì khơng có dịng điện)
<b>I. Sự truyền ánh </b>
<b>sáng vào môi </b>
<b>trường chiết</b>
<b>quang kém hơn</b>
<b>1. Thí nghiệm</b>
<b>2. Góc giới hạn</b>
<b>phản xạ tồn</b>
<b>phần</b>
<b>II.Hiện tượng</b>
<b>phản xạ tồn</b>
<b> phần</b>
<b>1. Định nghĩa</b>
<b>2. Điều kiện để</b>
<b>có phản xạ tồn</b>
<b>phần</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
Bài 27 : Phản xạ tồn phần
<b>I. Sự truyền ánh </b>
<b>sáng vào mơi </b>
<b>trường chiết</b>
<b>quang kém hơn</b>
<b>1. Thí nghiệm</b>
<b>2. Góc giới hạn</b>
<b>phản xạ tồn</b>
<b>phần</b>
<b>II.Hiện tượng</b>
<b>phản xạ tồn</b>
<b> phần</b>
<b>1. Định nghĩa</b>
<b>2. Điều kiện để</b>
<b>có phản xạ toàn</b>
<b>phần</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
Bài 27 : Phản xạ tồn phần
<b>I. Sự truyền ánh </b>
<b>sáng vào mơi </b>
<b>trường chiết</b>
<b>quang kém hơn</b>
<b>1. Thí nghiệm</b>
<b>2. Góc giới hạn</b>
<b>phản xạ tồn</b>
<b>phần</b>
<b>II.Hiện tượng</b>
<b>phản xạ tồn</b>
<b> phần</b>
<b>1. Định nghĩa</b>
<b>2. Điều kiện để</b>
<b>có phản xạ toàn</b>
<b>phần</b>
<b>III. Ứng dụng của</b>
<b>hiện tượng phản</b>
<b>xạ toàn phần:</b>
<b>Cáp quang</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
Bài 27 : Phản xạ tồn phần
<b>I. Sự truyền ánh </b>
<b>sáng vào mơi </b>
<b>trường chiết</b>
<b>quang kém hơn</b>
<b>1. Thí nghiệm</b>
<b>2. Góc giới hạn</b>
<b>phản xạ tồn</b>
<b>phần</b>
<b>II.Hiện tượng</b>
<b>phản xạ tồn</b>
<b> phần</b>
<b>1. Định nghĩa</b>
<b>2. Điều kiện để</b>
<b>có phản xạ toàn</b>
<b>phần</b>
<b>III. Ứng dụng của</b>
<b>hiện tượng phản</b>
<b>xạ toàn phần:</b>
<b>Cáp quang</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
Bài 27 : Phản xạ tồn phần
Câu 1 :
Để có hiện tượng phản xạ tồn phần xảy ra thì :
Mơi trường khúc xạ phải chiết quang hơn
môi trường tới
Môi trường tới phải chiết quang hơn mơi
trường khúc xạ
Góc tới phải lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn
phản xạ tồn phần
Cả B, C
Cđng cè vËn dơng
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
Đáp án
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
Bài 27 : Phản xạ toàn phần
Câu2 :
Khi ánh sáng truyền từ nước ( n = 4/3) sang khơng
khí, góc giới hạn phản xạ tồn phần có giá trị là:
35
o
48’
38
o
35’
48
o
35’
45
o
37’
Cđng cè vËn dơng
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
Đáp án
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
Bài 27 : Phản xạ toàn phần
Phản xạ toàn phần là hiện tượng phản xạ toàn bộ tia sáng
tới, xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong
suốt
Điều kiện để có phản xạ tồn phần
Cáp quang là dây dẫn sáng ứng dụng phản xạ toàn phần
để truyền tín hiệu trong thơng tin và để nội soi trong Y
học
<b>GHI NHỚ</b>
2 1
<i>gh</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>i i</i>
2
1
sin
<i>i</i>
<i><sub>gh</sub></i>
<i>n</i>
<i>n</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<!--links-->