Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de tin 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.43 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO


<b>TRƯỜNG PTTH NGUYỄN TRUNG TRỰC</b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>

<b><sub>TIN HỌC 12</sub></b>
<b>Mã đề thi 485</b>


Họ, tên học sinh:...LỚP: ...


<b>Câu 1:</b> Cho biết ý nghĩa của các nút lệnh


<b>A. </b>Về bản ghi đầu- về sau 1 bản ghi-bản ghi hiện thời-về trước 1 bản ghi-về bản ghi cuối-tổng số bản ghi
<b>B. </b>Về bản ghi đầu- về trước 1 bản ghi-tổng số bản ghi -về sau 1 bản ghi-về bản ghi cuối- bản ghi hiện thời
<b>C. </b>Về bản ghi cuối- về trước 1 bản ghi-bản ghi hiện thời-về sau 1 bản ghi-về bản ghi đầu-tổng số bản ghi
<b>D. </b>Về bản ghi đầu- về trước 1 bản ghi-bản ghi hiện thời-về sau 1 bản ghi-về bản ghi cuối-tổng số bản ghi


<b>Câu 2:</b> Cho biết ý nghĩa của nút lệnh :


<b>A. </b>Lọc/Hủy lọc <b>B. </b>Tìm kiếm <b>C. </b>Lọc theo lựa chọn <b>D. </b>Lọc theo mẫu


<b>Câu 3:</b> Hãy cho biết ý nghĩa của nút lệnh , tương ứng với lệnh nào sau đây:


<b>A. </b>RECORD\SORT\SORT DESCENDING <b>B. </b>RECORD\SORT\SORT ASCENDING
<b>C. </b>RECORD\SORT DESCENDING <b>D. </b>RECORD\SORT ASCENDING


<b>Câu 4:</b> Hãy cho biết ý nghĩa của nút lệnh , tương ứng với lệnh nào sau đây:


<b>A. </b>RECORD\SORT ASCENDING <b>B. </b>RECORD\SORT\SORT ASCENDING
<b>C. </b>RECORD\SORT\SORT DESCENDING <b>D. </b>RECORD\SORT DESCENDING
<b>Câu 5:</b> Lệnh Insert\New Record tương đương với nút lệnh nào sau đây:


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>



<b>Câu 6:</b> Nút lệnh nào có cơng dụng thêm bản ghi mới vào bảng:


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 7:</b> Cho biết ý nghĩa của nút lệnh :


<b>A. </b>Lọc theo mẫu <b>B. </b>Tìm kiếm <b>C. </b>Lọc theo lựa chọn <b>D. </b>Lọc/Hủy lọc
<b>Câu 8:</b> Cho biết ý nghĩa của nút lệnh :


<b>A. </b>Lọc theo lựa chọn <b>B. </b>Lọc/Hủy lọc <b>C. </b>Lọc theo mẫu <b>D. </b>Tìm kiếm
<b>Câu 9:</b> Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào


<b>A. </b>Number <b>B. </b>Date/Time <b>C. A</b>utonumber <b>D. T</b>ext


<b>Câu 10:</b> Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã
hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.


<b>A. Nu</b>mber <b>B. </b>AutoNumber <b>C. </b>Yes/No <b>D. Text</b>
<b>Câu 11:</b> Trong Access để mở một CSDL đã có thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng


<b>A. </b>Create Table in Design View <b>B. </b>File/new/Blank Database
<b>C. </b>File/open/<tên tệp> <b>D. </b>Create table by using wizard
<b>Câu 12:</b> Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;


<b>A. </b>Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New


<b>B. </b>Kích vào biểu tượng New


<b>C. </b>Vào File chọn New



<b>D. </b>Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase
đặt tên file và chọn Create.


<b>Câu 13:</b> Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào
sau đây là đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>Edit/Delete Record <b>B. </b>Insert/New Record <b>C. </b>Delete <b>D. </b>Insert/Column
<b>Câu 14:</b> Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường


<b>A. </b>Bắt buộc phải viết hoa <b>B. </b>Không phân biệt chữ hoa hay thường


<b>C. </b>Tùy theo trường hợp <b>D. </b>Bắt buộc phải viết thường


<b>Câu 15:</b> Người nào có vai trị trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác
thơng tin.


<b>A. N</b>gười lập trình <b>B. </b>Người QTCSDL <b>C. </b>Người dùng cuối <b>D. </b>Cả ba người.
<b>Câu 16:</b> Trong Access để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:


<b>A. </b>File/open/<tên tệp> <b>B. </b>File/new/Blank Database
<b>C. </b>Create table by using wizard <b>D. </b>Create Table in Design View
<b>Câu 17:</b> Biểu mẫu là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu nào


<b>A. </b>Lập báo cáo <b>B. </b>Tìm kiếm thơng tin
<b>C. </b>Kết xuất thông tin <b>D. </b>Xem, nhập, sửa dữ liệu
<b>Câu 18:</b> MDB viết tắt bởi


<b>A. </b>Manegement DataBase <b>B. </b>.Microsoft DataBase
<b>C. </b>Microsoft Access DataBase <b>D. </b>Khơng có câu nào đúng



<b>Câu 19:</b> Các chức năng chính của Access


<b>A. </b>Tính tốn và khai thác dữ liệu <b>B. </b>Lưu trữ dữ liệu


<b>C. </b>Lập bảng <b>D. </b>Ba câu đều đúng


<b>Câu 20:</b> Có cần thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL hay không


<b>A. </b>Không nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL


<b>B. </b>Nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL


<b>Câu 21:</b> Tập tin trong Access đươc gọi là


<b>A. </b>Tập tin dữ liệu <b>B. </b>Tập tin truy cập dữ liệu


<b>C. </b>Bảng <b>D. </b>Tập tin cơ sở dữ liệu


<b>Câu 22:</b> Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL


<b>A. </b>Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL


<b>B. </b>Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau


<b>C. </b>Không cần đặt tên trước


<b>D. </b>Tùy vào trường hợp


<b>Câu 23:</b> Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
<b>A. </b>Create Table by Using Wizard <b>B. </b>File/New/Blank Database


<b>C. </b>File/Open/<tên tệp> <b>D. </b>File/Save/<Tên tệp>


<b>Câu 24:</b> Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn,
thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng


<b>A. </b>Insert/Colum <b>B. </b>Record/Filter/Filter By Selection
<b>C. </b>Record/Filter/Fillter By Form <b>D. </b>Record/Sort/Sort Ascending


<b>Câu 25:</b> Trong CSDL đang làm việc, để mở một bảng đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
<b>A. </b>Nhấp đúp <tên tệp> <b>B. C</b>reate Table in Design View


<b>C. C</b>reate Table entering data <b>D. F</b>ile/New/Blank Database
HẾT


Ghi đáp án vào bảng


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Đáp


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×