Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.04 MB, 148 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
2.2. Yêu cầu chức năng : --- 15
2.2.1. Yêu cầu chức năng nghiệp vụ :--- 15
2.2.2. Yêu cầu chức năng hệ thống : --- 20
2.3. Yêu cầu phi chức năng : --- 21
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">4.2. Tổ chức lưu trữ và truy xuất các đối tượng : --- 48
4.2.1. Sơ đồ logic dữ liệu (hoặc tổ chức tập tin) : --- 48
4.2.2. Danh sách các bảng dữ liệu : --- 48
4.2.3. Danh sách các thuộc tính của từng bảng :--- 49
4.2.4. Danh sách các đối tượng truy xuất dữ liệu : --- 50
4.3. Thiết kế các lớp đối tượng xử lý chính : --- 51
4.4. Thiết kế các màn hình giao diện của phần mềm : --- 70
4.4.1. Sơ đồ các màn hình giao diện : --- 70
4.4.2. Các màn hình của phân hệ giáo viên : --- 72
4.4.3. Các màn hình của phân hệ học sinh :--- 113
2
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">4.4.4. Các màn hình dùng chung cho hai phân hệ : --- 139
5. THỰC HIỆN VÀ KIỂM TRA : --- 142
6.1.1. Các yêu cầu chức năng :--- 146
6.1.2. Các yêu phi chức năng : --- 146
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">Danh mục hình minh họa.
Hình 2.1.4-1 Phần mềm ơn thi đại học phần bài tập ...13
Hình 2.1.4-2 Phần mềm ôn thi đại học phần lý thuyết...14
Hình 2.1.4-3 Phần mềm luyện thi đại học...15
Hình 2.4.3-1 Sơ đồ sử dụng...25
Hình 2.4.3-2 Sơ đồ logic ...27
Hình 2.4.3-3 Sơ đồ luồng cấp 0...29
Hình 2.4.3-4 Sơ đồ luồng Xem lý thuyết ...30
Hình 2.4.3-5 Sơ đồ luồng Soạn bài tập...31
Hình 2.4.3-6 Sơ đồ luồng Xem bài giải...32
Hình 2.4.3-7 Sơ đồ luồng cấp 2...34
Hình 2.4.3-8 Hệ thống lớp đối tượng phần lý thuyết ...37
Hình 2.4.3-9 Hệ thống lớp đối tượng phần bài tập...38
Hình 2.4.3-10 Hệ thống lớp đối tượng phần trắc nghiệm ...39
Hình 2.4.3-11 Hệ thống lớp đối tượng phần hỗ trợ giải tốn...40
Hình 2.4.3-12 Danh sách Lớp khai báo kế thừa từ Lớp TPHinhHoc...41
Hình 2.4.3-13 Danh sách Lớp khai báo kế thừa từ Lớp TPQuanHe...42
Hình 2.4.3-14 Danh sách Lớp khai báo kế thừa từ Lớp TPPhuongTrinh ...47
Hình 2.4.3-15 Sơ đồ logic dữ liệu ...48
Hình 2.4.3-21 Sơ đồ màn hình phân hệ Giáo viên ...70
Hình 2.4.3-22 Sơ đồ màn hình phân hệ Học sinh ...71
Hình 2.4.3-23 Màn hình Chính...72
4
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">Hình 2.4.3-27 Màn hình Danh sách các bài trong sách giáo khoa...79
Hình 2.4.3-28 Màn hình Tra cứu nhanh cơng thức ...83
Hình 2.4.3-29 Màn hình Danh sách các bài tập ...84
Hình 2.4.3-30 Màn hình Danh sách các bài tập về nhà...87
Hình 2.4.3-31 Màn hình Thay đổi cách nhập liệu...90
Hình 2.4.3-32 Màn hình Soạn mẫu câu hỏi...91
Hình 2.4.3-33 Màn hình Soạn câu hỏi trắc nghiệm...94
Hình 2.4.3-42 4.4.3.5. Màn hình Danh sách các bài trong sách giáo khoa ...116
Hình 2.4.3-43 Màn hình Tra cứu nhanh công thức ...118
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">Hình 2.4.3-51 Màn hình Xem bài giải...134
6
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">Danh mục bảng biểu.
Bảng 2.2.1-1 Danh sách công việc của Giáo viên...16
Bảng 2.2.1-2 Danh sách công việc của Học sinh ...16
Bảng 2.4.3-2 Danh sách các Use – Case ...26
Bảng 2.4.3-3 Danh sách biến cố của màn hình chính ...73
Bảng 2.4.3-4 Danh sách biến cố màn hình lý thuyết...74
Bảng 2.4.3-5 Danh sách biến cố màn hình Bài tập ...78
Bảng 2.4.3-6 Danh sách biến cố Màn hình Trắc nghiệm ...79
Bảng 2.4.3-7 Danh sách biến cố màn hình Danh sách các bài trong sách giáo khoa ...80
Bảng 2.4.3-8 Danh sách biến cố Màn hình Danh sách các bài tập ...85
Bảng 2.4.3-9 Danh sách biến cố Màn hình Danh sách các bài tập về nhà...88
Bảng 2.4.3-10 Danh sách biến cố Màn hình Thay đổi cách nhập liệu...90
Bảng 2.4.3-11 Danh sách biến cố Màn hình Soạn mẫu câu hỏi...92
Bảng 2.4.3-12 Danh sách biến cố Màn hình Soạn câu hỏi trắc nghiệm...95
Bảng 2.4.3-13 Danh sách biến cố Màn hình Phát sinh đề trắc nghiệm...100
Bảng 2.4.3-14 Danh sách biến cố Màn hình Soạn đề trắc nghiệm...102
Bảng 2.4.3-15 Danh sách biến cố Màn hình Soạn bài ...105
Bảng 2.4.3-16 Danh sách biến cố Màn hình Chấm bài tập về nhà ...107
Bảng 2.4.3-17 Danh sách biến cố Màn hình Soạn mẫu câu trắc nghiệm...109
Bảng 2.4.3-18 Danh sách biến cố Màn hình lý thuyết ...114
7
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">Bảng 2.4.3-19 Danh sách biến cố Màn hình Bài tập...115
Bảng 2.4.3-20 Danh sách biến cố Màn hình Trắc nghiệm ...116
Bảng 2.4.3-21Danh sách biến cố Màn hình Danh sách các bài trong sách giáo khoa...117
Bảng 2.4.3-22 Danh sách biến cố Màn hình Danh sách các bài tập ...120
Bảng 2.4.3-23 Danh sách biến cố Màn hình Danh sách các bài tập về nhà...121
Bảng 2.4.3-24 Danh sách biến cố Màn hình Thay đổi cách nhập liệu...124
Bảng 2.4.3-25 Danh sách biến cố Màn hình Giải đề phát sinh ...126
Bảng 2.4.3-26 Danh sách biến cố Màn hình Giải đề có sẵn...128
Bảng 2.4.3-27 Danh sách biến cố Màn hình Soạn bài ...130
Bảng 2.4.3-28 Danh sách biến cố Màn hình Làm bài tập về nhà...131
Bảng 2.4.3-29 Danh sách biến cố Màn hình Xem bài giải...135
Bảng 2.4.3-1 Bài giải trường hợp 1...143
Bảng 2.4.3-2 Bài giải trường hợp 2...144
Bảng 2.4.3-3 Bài giải trường hợp 3...145
Bảng 2.4.3-4 Kết quả thực hiện...146
<b>1. </b>
8
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Ngày nay, ngành công nghệ thông tin trên thế giới đang trên đà phát triển mạnh mẽ, và ngày càng ứng dụng vào nhiều lĩnh vực: kinh tế, khoa học kĩ thuật, quân sự, y tế, giáo dục… và nó đã đáp ứng ngày càng nhiều yêu cầu của các lĩnh vực này, để phục vụ cho nhu cầu của con người.
Ở nước ta, hòa nhập chung với sự phát triển ngành công nghệ thông tin và ứng dụng vào các lãnh vực của cuộc sống nhằm phục vụ các nhu cầu như: nghiên cứu, học tập, lao động và giải trí… của con người. Nhà nước ta đã có những chính sách cần thiết để đưa ngành cơng nghệ thơng tin vào vị trí then chốt trong chiến lược phát triển kinh tế.
Đặc biệt ngành công nghiệp phần mềm, một lĩnh vực thuộc ngành công nghệ thông tin, được chú trọng phát triển mạnh để sản xuất những phần mềm có giá trị đáp ứng nhu cầu hiện tại: xuất khẩu ra nước ngoài hoặc phục vụ cho các lãnh vực khác trong nước. Để góp phần phát triển ngành cơng nghiệp phần mềm và phục vụ cho các nhu cầu trong nước trong đó có ngành giáo dục.
Song song đó, xã hội ngày càng phát triển, do đó yêu cầu chất lượng giáo dục và đào tạo con người ngày càng cao hơn, để đáp ứng lại yêu cầu hiện có của xã hội. Vì thế, hệ thống giáo dục và đào tạo ở nước ta hiện cũng không ngừng đổi mới và hoàn thiện. Nhằm đào tạo ra những con người có khả năng chun mơn cao phục vụ trong mọi lĩnh vực của xã hội.
Với khả năng ứng dụng rộng rãi của ngành công nghệ thông tin, với chính sách phát triển ngành cơng nghệ thơng tin của nhà nước, với việc nâng cao chất lượng giáo dục ở nước ta. Thì việc tin học hóa giáo dục (ứng dụng ngành công nghệ thông tin vào ngành giáo dục) là phù hợp và thiết thực.
Để nâng cao chất lượng giáo dục phổ thông Bộ giáo dục đã cái tiến cách dạy và học: tăng cường thiết bị dạy và học, thêm kiến thức vào một số sách giáo khoa, thêm một số môn học mới vào chương trình học. Lượng kiến thức cần truyền đạt và đòi hỏi học sinh nắm bắt tăng nhiều hơn. Trong khi đó, với lượng kiến thức như thế, việc dạy của
9
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">giáo viên và sự tiếp thu của một số học sinh ở trường, đôi khi không đạt được những kết quả mong muốn. Vì lí do, khơng đủ thời gian trên lớp để giáo viên hướng dẫn cặn kẽ cho học sinh giải bài tập, nên một số học sinh khơng thể hoặc khó khăn để theo kịp chương trình học của mình. Vì vậy, việc tự giải bài tập của học sinh ở nhà là việc hết sức khó khăn, nếu khơng muốn nói là đơi khi khơng khơng thể làm được nếu khơng có người hướng dẫn. Cho nên, một số học sinh đã phải nhờ người hướng dẫn tại nhà (giáo viên kèm tại nhà; anh, chị, phụ huynh có kiến thức về bài tập của con em mình), số học sinh cịn lại khơng có điều kiện trên thì đến lớp học thêm (hình thức phổ biến) của giáo viên bộ mơn. Với lượng kiến thức nhiều hơn trước đây, đòi hỏi học sinh và giáo viên phải đầu tư nhiều thời gian và công sức hơn.
Song song với việc nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo, ngành công nghệ thông tin đang phát triển mạnh mẽ, đang dần mở rộng hỗ trợ cho nhiều lĩnh vực mới. Với khả năng trên, việc đưa tin học hỗ trợ cho lãnh vực giáo dục, trong đó việc hỗ trợ cho việc giải bài tập của học sinh tại nhà là có thể thực hiện được. Để giúp học sinh có khả năng tự giải bài tập mà không cần đến lớp học thêm , không cần người hướng dẫn giải bài tập. Thì với một phần mềm hỗ trợ giải bài tập trên máy tính tại nhà sẽ đáp ứng được cho học sinh những nhu cầu này. Và điển hình là phần mềm hỗ trợ giải bài tập hình học giải tích mà chúng em đã nghiên cứu và thực hiện.
Hình học giải tích là một phần quan trọng trong chương trình tốn lớp 12. Cũng giống như các mơn học khác, q trình dạy và học hình học giải tích là q trình giao tiếp giữa giáo viên và học sinh. Học sinh nghe giảng lý thuyết ở lớp và ứng dụng các kiến thức đã học để giải bài tập. Học sinh cũng có thể tham khảo thêm tài liệu. Giáo viên giảng bài và ra đề bài tập cho học sinh giải. Sau đó giáo viên chấm bài và sửa lại bài cho học sinh.
Đề tài có hai mục tiêu chính, đó là hỗ trợ học sinh trong quá trình học và hỗ trợ giáo viên trong q trình dạy. Học sinh có thể xem lý thuyết, giải bài tập, xem đáp án, xem đánh giá về bài làm của giáo viên, …Giáo viên có thể soạn lý thuyết, soạn đáp án, ra
10
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Nghe giáo viên giảng bài.
Nêu thắc mắc nếu có vấn đề gì chưa hiểu. Làm các bài tập giáo viên cho.
Giảng bài cho học sinh.
Lưu ý cho học sinh về các điểm lý thuyết quan trọng. Giải đáp các thắc mắc nếu có.
Cho học sinh làm một số bài tập ví dụ. Gợi ý hướng giải quyết các bài tập. Giải các bài tập mẫu.
Sửa bài làm của học sinh.
Cho bài tập cho học sinh tự làm ở nhà. Ở nhà:
11
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">Soạn bài giảng. Soạn bài tập.
Soạn hướng dẫn giải bài tập
Chấm điểm và cho nhận xét về bài làm của học sinh
<i>b. Quan hệ với các thành phần bên ngồi: </i>
¾ Học sinh:
Tìm tài liệu học liên quan đến bài tập đang giải thông qua sách, báo ….Hay trao đổi với những người có biết kiến thức liên quan đến phần bài tập đang giải như: bạn bè, thầy cô, cha mẹ, anh chị…
Đi đến lớp học thêm để củng cố kiến thức và nâng cao khả năng giải bài tập. ¾ Giáo viên:
Tham khảo kiến thức liên quan đến bài giảng thông qua sách báo… để soạn bài giảng, bài tập, bài giải.
Chấm điểm và cho nhận xét, đánh giá kết quả: Giáo viên chấm điểm bài làm của học sinh.
¾ Học sinh:
Giải bài tập: Đa số học sinh làm nháp trước, đến khi tìm ra được hướng đi đến kết quả bài tốn thì mới thực sự ghi vào tập hoặc giấy kiểm tra.
12
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">Xem tóm tắt lý thuyết: Học sinh nghe giảng và ghi chép lý thuyết ở lớp; về nhà, học sinh xem lại bài giảng và đôi khi, học sinh cần tra cứu lý thuyết trong quá trình làm bài tập.
Xem đánh giá: Học sinh xem lại bài làm của mình sau khi giáo viên chấm bài và sửa bài.
Xem đáp án: Học sinh xem bài giải mẫu của giáo viên để học tập cách giải.
<i><b>2.1.3. Hiện trạng về mặt nhân sự: </b></i>
Một số học sinh phổ thông biết sử dụng máy tính. Một số giáo viên biết sử dụng máy tính.
<i><b>2.1.4. Hiện trạng về mặt tin học: </b></i>
Thực hiện khảo sát trên 2 chương trình là :
• “Phần mềm Ơn Thi Đại Học – Mơn Tốn” của cơng ty ADCOM.
<b>Hình 2.1.4-1 Phần mềm ôn thi đại học phần bài tập </b>
13
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">• “Luyện Thi Đại Học” của tác giả Nguyễn Văn Hảo.
14
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">Đánh giá :
• Thực hiện việc biên soạn bài tập một cách thủ cơng.
• Khơng hỗ trợ việc tự động phát sinh các bài tập trắc nghiệm theo các dạng có sẵn, chỉ làm theo phương pháp thủ cơng Æ gặp khó khăn khi Giáo Viên muốn ra đề Trắc Nghiệm cho các lớp Học Sinh cùng trình độ nhưng đảm bảo khơng cùng bài. • Khơng hỗ trợ người dùng trong việc giải bài toán, chỉ là 2 màn hình Calculator hỗ
trợ các phép tính tốn đơn giản(OnThiDaiHoc), hoặc cũng có hỗ trợ nhưng địi học các thao tác sử dụng rất phức tạp(LTDH).
<b>2.2. Yêu cầu chức năng : </b>
<i><b>2.2.1. Yêu cầu chức năng nghiệp vụ : </b></i>
Danh sách các công việc :
Phân hệ : Giáo viên.
15
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">Mã số : GV
GV_YC1 Soạn bài lý thuyết.
GV_YC5 Soạn câu hỏi trắc nghiệm. GV_BM5 GV_QD5
<b>Bảng 2.2.1-1 Danh sách công việc của Giáo viên </b>
Phân hệ : Học sinh. Mã số : HS
HS_YC1 Xem lý thuyết
HS_YC5 Giải đề trắc nghiệm. GV_BM6 GV_QD5, GV_QD6
<b>Bảng 2.2.1-2 Danh sách công việc của Học sinh </b>
Danh sách các qui định :
1 GV_QD2 Qui định soạn đề
Phần mềm giới hạn đề bài trong phần hình học phẳng với hai trục Ox, Oy.
Nhập đề bài theo qui định cách nhập liệu. Đề bài có 3 mức độ :
-Dễ.
16
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">-Trung bình. -Khó.
2 GV_QD3 Qui định soạn đáp án.
Khi nhập đáp án, chỉ nhập các lời gợi ý để chỉ thứ tự các bước giải. Ví dụ :
<i>-N là trung điểm của A,M -M là trung điểm của N,B </i>
<i>-Giải hệ phương trình (1), (2), (3), (4) -Xuất M,N </i>
3 GV_QD4 Qui định chấm điểm
Phần mềm chỉ hỗ trợ giáo viên chấm điểm bằng tay, không hỗ trợ chấm tự động.
4 GV_QD5 Qui định soạn câu hỏi.
Mỗi câu hỏi trắc nghiệm bao gồm nội dung hỏi, 4 gợi ý, 1 đáp án đúng. Phần mềm cũng hỗ trợ tự phát sinh câu hỏi trắc nghiệm theo các mẫu định sẵn. 5 GV_QD6 Qui định
soạn đề trắc nghiệm
Mỗi đề trắc nghiệm bao gồm một số lượng nhất định các câu hỏi lấy từ ngân hàng câu hỏi.
<b>Bảng 2.2.1-3 Danh sách các qui định </b>
Các biểu mẫu : • GV_BM5 :
Câu i : Nội dung hỏi. A. Gợi ý 1 B. Gợi ý 2 C. Gợi ý 3 D. Gợi ý 4
17
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">Đáp án : A/B/C/D. • GV_BM6 :
Đề i :
Câu 1 : (theo GV_BM5)
Câu n : (theo GV_BM5) Các dạng bài tập được hỗ trợ giải tự động : • Chương 1 : Vector và Tọa Độ.
o Xác định các thông số của Tam Giác o Xác định tọa độ của Điểm.
o Tìm Điểm sao cho Tam Giác là vuông. o Chứng minh 3 Điểm thẳng hàng. o Chứng minh Tam Giác cân. • Chương 2 : Phương trình Đường Thẳng.
o Xác định Đường Thẳng từ 1 Điểm và Đường Thẳng o Xác định Đường Thẳng qua 2 Điểm cho trước.
o Xác định phương trình Đường Thẳng các cạnh của Tam Giác. o Tìm Điểm theo Đường Thẳng.
o Chứng minh Điểm thộc Đường Thẳng. o Xác định tính chất của 2 Đường Thẳng.
o Lập phương trình tập hợp các Điểm cách đều Điểm và Đường Thẳng. o Lập phương trình Đường Thẳng đối xứng.
• Chương 3 : Vị trí tương đối của 2 Đường Thẳng. o Tìm giao điểm của 2 Đường Thẳng.
o Lập phương trình Đường Thẳng đi qua giao Điểm của 2 Đường Thẳng. • Chương 4 : Góc và khoảng cách giữa 2 Đường Thẳng.
o Xác định phương trình Đường Thẳng có hệ số góc xác định.
18
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">o Xác định khoảng cách giữa 2 Đường Thẳng. o Tính khoảng cách từ 1 Điểm đến 1 Đường Thẳng. o Xác định góc giữa 2 Đường Thẳng.
o Xác định phương trình đường phân giác của 2 Đường Thẳng. o Chứng minh Tam Giác với các phương trình Đường Thẳng. o Tìm phương trình đường phân giác trong trong Tam Giác. • Chương 5 : Đường Trịn.
o Tìm giao Điểm của Đường Tròn và Đường Thẳng. o Xác định giao Điểm của 2 Đường Tròn.
o Lập phương trình Đường Trịn với các thơng số cho trước. o Xác định Đường Tròn đi qua 2 Điểm.
o Lập phương trình tiếp tuyến của Đường Trịn. o Chứng minh Điểm thuộc Đường Tròn.
o Xác định phương trình Đường Trịn tiếp xúc với Đường Thẳng. o Lập phương trình Đường Trịn đi qua 3 Điểm.
o Tìm phương trình tiếp tuyến chung của 2 Đường Trịn. • Chương 6 : Ellipse.
o Lập phương trình Ellipse với các thơng số cho trước. o Lập phương trình Ellipse đi qua 2 Điểm.
o Lập phương trình tiếp tuyến của Ellipse.
o Lập phương trình tiếp tuyến chung của 2 Ellipse. o Lập phương trình tổng quát của Ellipse.
o Tìm Điểm trên Ellipse qua bán kính tiêu điểm. o Lập phương trình Ellipse qua đường chuẩn.
o Lập phương trình Ellipse có khoảng cách giữa 2 đường chuẩn xác định. • Chương 7 : Hyperbol
o Lập phương trình Hyperbol với các thơng số trước.
19
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">o Lập phương trình Hyperbol đi qua 2 Điểm. o Lập phương trình tiếp tuyến của Hyperbol. o Tìm giao điểm của Hyperbol và Đường Trịn. o Lập phương trình tổng quát của Hyperbol.
o Tìm Điểm trên Hyperbol qua bán kính tiêu điểm. o Lập phương trình Hyperbol qua đường chuẩn.
o Lập phương trình Hyperbol có khoảng cách giữa 2 đường chuẩn xác định. • Chương 8 : Parabol
o Lập phương trình Parabol với các thơng số cho trước. o Lập phương trình tiếp tuyến của Parabol.
o Lập phương trình Parabol đi qua 1 Điểm.
o Lập phương trình tiếp tuyến chung của Parabol và Đường Thẳng. o Tìm giao điềm của Parabol và Đường Thẳng.
o Tìm giao điềm của Parabol và Đường Trịn. o Tìm Điểm trên Parabol có bán kính tiêu điểm. • Chương 9 : Toán tổng hợp.
o Xác định các cạnh của Tam Giác qua các đường thẳng. o Tìm tọa độ tâm Đường Tròn ngoại tiếp.
o Chứng minh tức giác là hình thang cân. o Chứng minh 1 tứ giác nội tiếp Đường Tròn.
<i><b>2.2.2. Yêu cầu chức năng hệ thống : </b></i>
<b>chú </b>
1 Phân quyền sử dụng
Phần mềm được tách biệt thành hai phân hệ : Giáo viên : đảm nhận các chức năng như soạn mới, kiểm tra.
20
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">Do không thể áp đặt biểu mẫu chung cho đề bài và đáp án nên phần mềm buộc người dùng tự qui định cách nhập dữ liệu và khi soạn mới đề bài và đáp án phải nhập theo qui định đó.
Ví dụ : Để diễn tả hai vectơ vng góc với nhau ta có thể qui định như sau :
<i>V1 vng góc với V2 V1 vng góc V2 V1 vg với V2 V1 vg V2 </i>
3 Soạn mẫu câu hỏi trắc nghiệm.
Do nhu cầu muốn có một lượng lớn câu hỏi trắc nghiệm với ít cơng sức, phần mềm hỗ trợ việc phát sinh tự động câu hỏi trắc nghiệm với mẫu do người dùng định trước. Ví dụ :
<i>Cho tam giác ABC với điểm M là trung điểm của A và B , điểm N là trung điểm của A và C. và điểm P là trung điểm của C và B. Biết M N P. Xác định A B C </i>
<b>Bảng 2.2.2-1 Yêu cầu chức năng hệ thống 2.3. Yêu cầu phi chức năng : </b>
<i><b>2.3.1. Tính tiến hóa : </b></i>
1 Thay đổi qui định nhập liệu. Người dùng có thể tự qui định cách
21
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">nhập liệu cho riêng mình. 2 Thay đổi số lượng các gợi ý
của câu hỏi trắc nghiệm.
Giáo viên có thể chọn số lượng các gợi ý tùy nhu cầu (mặc định là 4). 3 Thay đổi số lượng các lời
hướng dẫn giải khi học sinh giải bài tập.
Giáo viên có thể tăng mức độ hướng dẫn giải cho học sinh ( mặc định là 3 mức độ).
và ví dụ minh hoạ
10 phút hướng dẫn
7 Soạn đề bài tập 10 phút hướng dẫn Nhắc nhở 8 Soạn đáp án 10 phút hướng dẫn Nhắc nhở 9 Chấm điểm 10 phút hướng dẫn
10 Soạn câu hỏi trắc nghiệm.
5 phút hướng dẫn
11 Soạn đề trắc nghiệm 5 phút hướng dẫn
<b>Bảng 2.3.2-1 Tính tiện dụng </b>
22
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">1 Soạn bài lý thuyết 10 phút/trang
4 Soạn câu hỏi trắc nghiệm 5 phút/câu.
5 Soạn đề trắc nghiệm. 10 phút/đề. 6 Xem bài lý thuyết Ngay lập tức
<b>Bảng 2.3.3-1 Tính hiệu quả </b>
<i><b>2.3.4. Tính tương thích : </b></i>
1 Cho phép soạn bài từ MS Word
Giáo viên có thể dùng MS Word để soạn bài lý thuyết.
2 Cho phép xuất tài liệu ra MS Word
Người dùng có thể xuất tài liệu ra tập tin word document.
3 Cho phép gửi tài liệu thông qua MS OutLook.
Phần mềm hỗ trợ người dùng gởi tài liệu bằng email thông qua MS OutLook
<b>Bảng 2.3.4-1 Tính tương thích </b>
23
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><i><b>2.4.1. Tính tái sử dụng : </b></i>
Chương trình được thiết kế bao gồm các thư viện liên kết (DLL), nên tuy có 2 phân hệ chương trình khác nhau nhưng hầu hết các xử lý, các control đều được thiết kế chung trên 1 thư viện, chỉ những xử lý hoặc control riêng cho từng phân hệ (Giáo Viên, Học Sinh) mới được thiết kế riêng. Đặc biệt chương trình cịn tạo ra 1 bộ thư viện thể hiện giao diện của riêng mình, có thể dễ dàng mang sử dụng sang cho các chương trình khác.
<i><b>2.4.2. Tính dễ bảo trì : </b></i>
Chương trình được thiết kế theo mơ hình 3 lớp : giao diện, xử lý, dữ liệu Ỉ bất cứ 1 thay đổi, chỉnh sửa có thể dễ dàng phát hiện và thay đổi.
<i><b>2.4.3. Tính dễ mang chuyển : </b></i>
Chương trình thiết kế gồm 3 lớp và thư viện liên kết động được sắp xếp hợp lý :
o các lớp Xử Lý và truy xuất dữ liệu được đóng gói trong thư viện
<b>XuLy_GiaiTich.DLL. </b>
o <b>các lớp Giao Diện được đóng gói trong thư viện GiaoDien_GiaiTich.DLL. </b>
o <b>Các thư viện hỗ trợ thể hiện đồ hoạ đóng gói trong thư viện TH_Tool.DLL. </b>
Có thể dễ dàng thay đổi các xử lý, các giao diện bằng các thao tác thay đổi các thư viện Xử Lý hoặc Giao Diện.
<b>3. </b>
24
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><b>3.1. Sơ đồ sử dụng : </b>
<small>Ngan Hang Cau Hoi</small>
<small>(f rom Actor)</small>
<small>Xem Bai Ly Thuyet</small>
<small>(f rom Use Case)</small>
<small>Soan Bai Trac Nghiem</small>
<small>(f rom Use Case)</small>
<small>Xem & Lam Bai Trac Nghiem</small>
<small>(f rom Use Case)</small>
<small>Soan Bai Tap Giai Tich</small>
<small>(f rom Use Case)</small>
<small>Xem & Lam Bai Tap Giai Tich</small>
<small>(f rom Use Case)</small>
<small>Bai Tap SGK</small>
<small>(f rom Actor)</small>
<b>Hình 2.4.3-1 Sơ đồ sử dụng Danh sách các Actor : </b>
1. Hoc Sinh Học Sinh
3. NganHangCauHoi Danh sách các câu hỏi trắc nghiệm được lưu trữ trong ngân hàng câu hỏi
4. BaiTapSGK Danh sách các câu hỏi bài tập giải tích được lưu trữ trong
25
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">bài tập Sách Giáo Khoa
5. KetQua Kết quả được đưa ra khi Học Sinh kết thúc 1 bài tập giải tích hoặc trắc nghiệm
<b>Bảng 2.4.3-1 Danh sách các Actor Danh sách các Use – Case : </b>
1. XemBaiLyThuyet Xem và thao tác trên nội dung của các Bài Học Lý Thuyết
2. Xem&LamBaiTap TracNghiem
Xem , làm 1 Bài Tập Trắc Nghiệm và xuất ra các kết quả làm bài
3. Xem&LamBaiTap GiaiTich
Xem , làm 1 Bài Tập Giải Tích và xuất ra các kết quả bài làm
4. SoanBaiTracNghiem Biên soạn nội dung cho các câu hỏi Trắc Nghiệm cho Học Sinh
5. SoanBaiTapGiaiTich Biên soạn nội dung cho các Bài Tập Giải Tích cho Học Sinh
<b>Bảng 2.4.3-2 Danh sách các Use – Case </b>
26
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><b>• Lớp MHChinh : lớp đóng vai trị đối tượng xử lý, có trách nhiệm giao tiếp với </b>
Người Dùng và thực hiện các yêu cầu cua Ngừơi Dùng như là : biên soạn bài học
27
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">Lý Thuyết, các thao tác truy xuất trên NganHangCauHoi, các thao tác truy xuất trên BaiTapSGK, thay đổi các thơng số cho chương trình, các cách thức nhập liệu.
<b>• Lớp ThongSoChuongTrinh : quản lý việc thay đổi các thơng số cho chương trình </b>
chẳng hạn như các hình ảnh thể hiện, thang điểm.
<b>• Lớp BaiTap : thể hiện cho 1 Bài Tập Giải Tích, thực hiện các yêu cầu biên soạn, </b>
kiểm tra cú pháp, xuất ra kết quả và tự động phát sinh ra 1 Câu Hỏi Trắc Nghiệm.
<b>• Lớp BaiTapSGK : thể hiện cho danh sách các Bài Tập Trắc Nghiệm được lưu trữ </b>
trong chương trình, thực hiện các yêu cầu tìm kiếm, truy xuất và chỉnh sửa trên 1 Bài Tập Trắc Nghiệm.
<b>• Lớp CauHoiTracNghiem : thể hiện cho nội dung của 1 Câu Hỏi Trắc Nghiệm với </b>
các nội dung, lời gợi ý, đáp án.
<b>• Lớp NganHangCauHoi : thể hiện cho danh sách các Câu Hỏi Trắc Nghiệm được </b>
lưu trữ trong chương trình, thực hiện các yêu cầu tìm kiếm, truy xuất và chỉnh sửa trên 1 Câu Hỏi Trắc Nghiệm.
<b>• Lớp CongThucNhap : thể hiện cho 1 công thức nhập được dùng trong việc “nhập </b>
lời gợi ý” của 1 Bài Tập Giải Tích, xác định xem 1 câu có phải là 1 lời phát biểu hợp lệ cho 1 Định Nghĩa hoặc 1 Định Lý đã được định nghĩa trong chương trình.
<b>3.3. Sơ đồ luồng dữ liệu : </b>
<i><b>3.3.1. Sơ đồ cấp 0 : </b></i>
28
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">Sơ đồ luồng dữ liệu :
<small>Chon Chuong </small>
<small>Bo nho Phu</small>
<b>Hình 2.4.3-3 Sơ đồ luồng cấp 0 </b>
Danh sách các khối xử lý : ChonChuongTrinh. Danh sách các luồng dữ liệu :
D1 : thông tin về Người Dùng.
D2 : thơng tin về việc lựa chọn Chương Trình.
D3 : dữ liệu về các Chương Trình có khả năng thực hiện. D4 : dữ liệu về Người Dùng.
<i><b>3.3.2. Sơ đồ cấp 1 : </b></i>
29
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><small>Man_Hinh May_In1</small>
<small>Xem Ly Thuyet2</small>
<small>Tim Kiem Bai Hoc Ly </small>
<small>Bai Hoc Ly Thuyet</small>
<b>Hình 2.4.3-4 Sơ đồ luồng Xem lý thuyết </b>
Danh sách các khối xử lý :
Tim KiemBaiHocLyThuyet XemLyThuyet
Danh sách các luồng dữ liệu :
D1 : thông tin yêu cầu xem Bài Học Lý Thuyết
D2 : thơng tin tìm kiếm cụ thể thơng tin về Lý Thuyết. D3 : thông tin về các Bài Học Lý Thuyết có được.
Xử lý cho việc tìm kiếm thơng tin :
_ Tìm kiếm theo chương : sắp xếp, gom nhóm các Bài Học theo từng chương.
_ Tìm kiếm theo bài : lấy ra Bài Học phù hợp với thông tin yêu cầu. D4 : dữ liệu về danh sách các Bài Học có trong chương trình.
30
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><b>Hình 2.4.3-5 Sơ đồ luồng Soạn bài tập </b>
Danh sách các khối xử lý :
SoanBaiTapGiaiTich TimKiemBaiTapGiaiTich KiemTraBaiTap
LuuBaiTap Danh sách các luồng dữ liệu :
D1 : thông tin về Bài tập Giải Tích cần biên soạn. D2 : thơng tin tìm kiếm 1 bài tập có sẵn.
D3 : thơng tin về Bài Tập Giải Tích có được
D4 : dữ liệu về danh sách các Bài Tập được lưu trong máy D5 : thông tin yêu cầu kiểm tra Bài Tập có đúng khơng. D6 : thơng tin về dữ liệu trong Bài Tập cần kiểm tra D7 : thơng báo tính hợp lệ của dữ liệu.
Xử lý cho việc kiểm tra :
31
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">_ Kiểm tra nội dung Đề Bài : xem xét đề bài sẽ cung cấp những thành phần Hình Học cơ bản của bài Tốn cũng như những Giả Thuyết để dựa trên đó giải ra kết quả cuối cùng.
_ Kiểm tra nội dung Lời Gợi Ý : xem các lời Gợi Ý có hợp lệ khơng, có sử dụng đầy đủ các Giả Thuyết mà đề bài cung cấp chưa và thông báo ra kết quả cuối cùng của Lời Gợi Ý (đã giải ra chưa, hoặc ra những kết quả không hợp lệ). D8 : thông tin về Bài Tập đã biên soạn xong được lưu lại.
D9 : thông tin chi tiết về Bài Tập được lưu. • Xem Bài Giải Giải Tích :
Sơ đồ luồng dữ liệu :
<small>Man Hinh May In1</small>
<b>Hình 2.4.3-6 Sơ đồ luồng Xem bài giải </b>
Danh sách các khối xử lý : XemBaiGiaiGiaiTich TimKiemBaiTapGiaiTich XemKetQuaDangDoThi GiaiBaiTap
Danh sách các luồng dữ liệu :
32
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">D1 : thông tin về Bài Tập cần xem Lời Giải. D2 : thông tin chi tiết về Bài Tập cần xem D3 : thơng tin về Bài Tập tìm thấy phù hợp.
D4 : dữ liệu về danh sách các Bài Tập được lưu trong máy. D5 : thông tin chi tiết về Bài Tập cần Giải
D6 : các dữ liệu thu được khi Giải Bài Tập xong. Xử lý cho việc xuất Bài Giải :
_ Kiểm tra lại xem Lời Giải cung cấp có đầy đủ và hợp lệ không.
_ Dựa vào các lời Gợi Ý, rút ra các Phương Trình có được ⇒ thực hiện các phép toán để rút ra kết quả cuối cùng.
_ Xuất ra các Thiết Bị Xuất (màn hình, máy in, …) là 1 đoạn văn bản bao gồm các lời giải, các phép tính thực hiện, và kết quả cuối cùng.
D7 : thông tin Người Dùng muốn hiển thị kết quả ra dạng Đồ Thị để kiểm tra bằng mơ hình trực quan.
D8 : dữ liệu về các kết quả cuối cùng thu được.
D9 : dữ liệu được chuyển hố thành dạng tài liệu hình ảnh. Xử lý cho việc thể hiện sang dạng Đồ Thị :
_ Kiểm tra các kết qua xem các thơng tin nào có thể hiển tị được. (Chúng ta không thể hiện ra Đồ Thị các kết quả của biến số X hoặc giá trị góc α ,…). _ Chuyển các tọa độ tương ứng ra Đồ Thị.
<i><b>3.3.3. Sơ đồ cấp 2 : </b></i>
33
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><small>Phan Tich Loi Giai Thanh Dinh </small>
<small>2Phan Tich </small>
<small>Dinh Ly Thanh Phug </small>
<small>3Giai He Cac Phuong Trinh4</small>
<small>Kiem Tra Cong Thuc </small>
<small>NhapCong Thuc Nhap</small>
<small>TPQuan HeTPHinh Hoc</small>
<small>TPPHuong Trinh6</small>
<small>Kiem Tra Dinh Ly</small>
<small>Man Hinh</small>
Danh sách các khối xử lý : PhanTichLoiGiaiThanhDinhLy PhanTichDinhLyThanhPhuongTrinh GiaiHeCacPhuongTrinh
KiemTraCongThucNhap KiemTraDinhLy
Danh sách các luồng dữ liệu :
Dữ liệu đầu vào là các Lời Gợi Ý, đây là các đoạn text có tính hướng dẫn cho máy thực hiện các bướ giải Bài Toán.
Đầu ra là 1 Bài Giải hồn chỉnh.
D1 : thơng tin về các Lời Gợi Ý trong Bài Giải.
34
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">Xử lý trong Kiểm Tra Công Thức nhập :
_ Phân tích các lời Gợi Ý thành dạng tổng quan để so sánh với các mẫu nhập liệu có sẵn trong chương trình. VD: ta có lời Gợi Ý sau : “Điểm A thuộc Đường Thẳng D” sẽ được chuyển thành dạnh tổng quan là “Điểm thuộc ĐườngThẳng”. Sau đó chương trình sẽ tìm xem trong danh sách có kiểu nhập liệu nào cũng là “Điểm thuộc ĐườngThẳng”, nếu có thì Lời Gợi Ý này hợp lệ. _ Chuyển Lời Gợi Ý này thành 1 dạng Định Lý được xác định trong 1 lớp nào đó thụơc kiểu TPQuanHe. VD : lời Gợi Ý trên sẽ chuyển thành 1 Định Lý đã
<b>được xác định trong lớp DiemThuocDuong ( là lớp kết thừa từ lớp </b>
<b>D6 : thông tin chi tiết về các kiểu Đối Tượng Hình Học (thuộc lớp TPHinhHoc) </b>
được khai báo trong chương trình.
<b>D7 : thông tin chi tiết về các kiểu Định Lý (thuộc lớp TPQuanHe) được khai báo </b>
trong chương trình.
<b>D8 : thơng tin chi tiết về các dạng Phương Trình (thuộc lớp TPPhuongTrinh) </b>
được khai báo trong chương trình.
D9 : kết quả thu được sau khi phân tích các Định Lý là danh sách các Phương Trình được sử dụng trong bài giải.
Xử lý trong Kiểm Tra Định Lý :
35
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">_ Kiểm tra chi tiết các Định Lý : xem các Định Lý đã cung cấp đầy đủ các thông tin chưa. VD : định lý DiemThuocDuong phải yêu cầu giá trị của đối tượng hình học là Diem và DuongThang và các giá trị này đã được xác định đầy đủ hay chưa.
_ Chuyển các Định Lý thành các Phương Trình xác định . VD: định lý DiemThuocDuong có 2 giá trị là Điểm A(X,Y) và Đường Thẳng D :Ax+By+C=0.
Nếu xác định được giá trị X=1, Y=2 thì ta có phương trình bậc 1 có dạng: A + 2 * B + C = 0.
Nếu chưa xác định giá trị nào thì ta có phương trình bậc 2 có dạng : A * X + B * Y + C = 0
D10 : thông tin về danh sách các Phương Trình được sử dụng trong bài.
D11 : thơng tin về các kết quả cuối cùng thu được khi giải các Phương Trình này. Xử lý trong Giải hệ Phương Trình :
_Giải hệ: với tập hợp các Phương Trình có được, ta xem xét nó thuộc dạng nào và có đủ điều kiện để giải khơng, nếu giải khơng được thì thơng báo.
D11 : thơng tin thơng báo nếu khơng giải được hệ Phương Trình
_ Tập hợp kết quả : hệ phương trình sau khi giải được cần phải được tổng hợp lại thành 1 Bài Giải hoàn chỉnh, ghi rõ cách giải, áp dụng các công thức nào.
<b>4. </b>
36
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><b>4.1. Hệ thống các lớp đối tượng : </b>
<i><b>4.1.1. Phần lý thuyết : </b></i>
<b>Đối Tượng Màn HÌnh Giao Diện </b>
<b>Đối Tượng Xử Lý </b>
<b>Đối Tượng Truy Xuất Dữ Liệu </b>
Chương trình sẽ hỗ trợ Người Dùng thực hiện việc tra cứu thông tin về các Bài Học Lý Thuyết trong Sách Giáo Khoa, thực hiện các thao tác chỉnh sửa (đối với Phân Hệ Giáo Viên) hoặc tham khảo, in ấn.
<small>(f rom Ly Thuy et)</small>
<b>Đối Tượng Giao Tiếp Người Dùng </b>
<b>Hình 2.4.3-8 Hệ thống lớp đối tượng phần lý thuyết </b>
37
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><b>Đối Tượng Xử Lý </b>
<b>Đối Tượng Truy Xuất Dữ Liệu </b>
<b>Hình 2.4.3-9 Hệ thống lớp đối tượng phần bài tập </b>
38
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><i><b>4.1.3. Phần bài tập trắc nghiệm : </b></i>
<b>Đối Tượng Màn HÌnh Giao Diện </b>
<b>Đối Tượng Xử Lý </b>
<b>Đối Tượng Truy Xuất Dữ Liệu </b>
<small>(f rom ManHinh)</small>
<small>MHSoanCauTN(from M anHinh)</small>
</div>