Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Giao an Tuan 35 DS8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.97 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần: 35</b>


<b>Tiết: 69</b>



<i><b>Ngày soạn: 16/04/2012 </b></i>
<i><b>Ngày dạy: 24/04/2012</b></i>
<i><b>Lớp: 8/1 + 8/2</b></i>


<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiết 3)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Hệ thống lại các kiến thức đã học.
2. Kĩ năng: Vận dụng tốt các kĩ năng vào giải toán.
3. Thái độ: Rèn tư duy phân tích tổng hợp cho học sinh.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ, máy chiếu, phiếu học tập.
2. Học sinh: Bảng phụ, bút viết bảng, bảng phụ.


<b>III. TIẾN TRÌNH</b>
<i> 1. Ổn định lớp</i>
2. Ki m tra bài cể ũ


<b>GIÁO VIÊN</b> <b><sub>HỌC SINH</sub></b> <b><sub>NỘI DUNG</sub></b>


+ Cho hs nhắc lại các bước
giải pt chứa ẩn ở mẫu.
+ Bài tập: Giải phương
trình:


1



<i>x</i>+1<i>−</i>


5


<i>x −</i>2=
15


(<i>x</i>+1)(2<i>− x</i>)


- Nhận xét , sửa sai và cho
điểm.


- Hs trả lời câu hỏi.


1


<i>x</i>+1<i>−</i>


5


<i>x −</i>2=
15


(<i>x</i>+1)(2<i>− x</i>)


ĐK: x  1, x  2


1



<i>x</i>+1<i>−</i>


5


<i>x −</i>2=
15


(<i>x</i>+1)(2<i>− x</i>)


<i>⇔</i> x – 2 + 5x + 5 = 15


<i>⇔</i> 6x = 12


<i>⇔</i> x = 2 (loại)
Vậy phương trình vơ
nghiệm


Bài tập: Giải phương trình:


1


<i>x</i>+1<i>−</i>


5


<i>x −</i>2=
15


(<i>x</i>+1)(2<i>− x</i>)



<i> 3. Bài mới</i>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Cho hs nhắc lại các bước
giải pt chứa dấu giá trị tuyệt
đối.


- Cho hs làm bài tập 8 sgk.
? Giá trị tuyệt đối của một
số được tính như thế nào ?
- Yêu cầu học sinh nêu lại
cách giải phương trình chứa
dấu giá trị tuyệt đối.


- Học sinh nhắc lại các
bước.


- Bài tập 8:
a. |2x – 3| = 4


<i>⇔</i> 2x – 3 = 4 và 2x – 3
=-4


Ta có:2x – 3 = 4


<i>⇔</i> x = 7<sub>2</sub>


Ta có: 2x – 3 = -4



<i>⇔</i> x= <i>−</i>1


2


<b>Bài tập 8</b>:
a. |2x – 3| = 4


<i>⇔</i> 2x – 3 = 4 và 2x – 3 =
-4


Ta có: 2x – 3 = 4


<i>⇔</i> x = 7<sub>2</sub>
Ta có: 2x – 3 = -4


<i>⇔</i> x = <i>−</i>1


2


b. |3x – 1| – x = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nhận xét bài và chốt lại
bài giải


- Cho hs nhắc lại các bước
giải pt tích


- Cho hs giải BT 11 sgk.


- Cho hs nhắc lại các bước


giải bt bằng cách lập pt.
- Cho hs làm bài tập 12 sgk


b. |3x – 1| – x = 2
 |3x – 1| = x + 2
 3x – 1 = x + 2 (1)
hoặc 3x – 1 = – x – 2 (2)
* Giải (1), ta có:


3x – 1 = x + 2
 2x = 3  x = 3<sub>2</sub> (tm)
* Giải (2), ta có:


3x – 1 = – x – 2
 4x = –1  x = <i>−</i><sub>4</sub>1


(tm)


Tập nghiệm của pt là:
S = { 3<sub>2</sub> ; <i>−</i><sub>4</sub>1 }


- Hs nhắc lại các bước giải
pt tích


- Bài tập 11:
a) 3x2 <sub>+ 2x – 1 = 0</sub>


<i>⇔</i> (x + 1)(3x – 1) = 0
S={–1; 1<sub>3</sub> }



b) <i>x −<sub>x −</sub></i>3<sub>2</sub>+<i>x −</i>2


<i>x −</i>4=3
1
5


<i>⇔</i> (3x – 16)(2x – 3) = 0
S = { 11


2<i>;</i>5
1
3 }


- Hs nhắc lại các bước để
giải bt bằng cách lập pt
- Bài tập 12:


Gọi độ dài quãng đường
AB là x (x > 0, tính bằng
km). Ta có pt:


<i>x</i>


25 <i>−</i>


<i>x</i>


30=
1



3<i>⇒x</i>=50


Qng đường AB dài
50km


 3x – 1 = x + 2 (1)
hoặc 3x – 1 = – x – 2 (2)
* Giải (1), ta có:


3x – 1 = x + 2
 2x = 3  x = 3<sub>2</sub> (tm)
* Giải (2), ta có:


3x – 1 = – x – 2
 4x = –1  x = <i>−</i><sub>4</sub>1


(tm)
S = { 3<sub>2</sub> ; <i>−</i><sub>4</sub>1 }


<b>Bài tập 11</b>:


a) 3x2 <sub>+ 2x – 1 = 0</sub>


<i>⇔</i> (x + 1)(3x – 1) = 0
S = {-1 ; 1<sub>3</sub> }
b) <i>x −<sub>x −</sub></i>3<sub>2</sub>+<i>x −</i>2


<i>x −</i>4=3
1
5



<i>⇔</i> (3x – 16)(2x – 3) = 0
S = { 11


2<i>;</i>5
1
3 }


<b>Bài tập 12</b>:


Gọi độ dài quãng đường
AB là x (x > 0, tính bằng
km). Ta có pt:


<i>x</i>


25<i>−</i>


<i>x</i>


30=
1


3<i>⇒x</i>=50


Qng đường AB dài 50km


<i> 4. Củng cố</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? Khi nào thì phải phương trình bằng cách đưa về phương trình tích ?


<i> 5. Hướng dẫn về nhà</i>


- Xem lại các phần đã ôn tập


- Chuẩn bị tốt để kiểm tra học kì II


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG</b>


………
………
………
………


<i>Kí duyệt, ngày 19/04/2012</i>


<b>Tổ trưởng</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×