Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.97 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM</b>
Mơn Tốn - Lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ………Lớp:…. Trường Tiểu học Tân Dân.
<b>Phần I. Bài tập trắc nghiệm</b>
<b>Câu 1</b>. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số <b>"Bảy trăm linh sáu"</b> viết là:
A. 706 B. 760 C. 76
b) Số 842 viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
A. 8 + 4 + 2 B. 800 + 42 C. 800 + 40 + 2
<b>Câu 2.</b> Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 546 + 243 – 654 = 135
b) 5 X 7 + 300 = 650
<b>Câu 3.</b> Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Thùng to đựng 467<i>l </i>dầu, thùng bé đựng ít hơn thùng to 32<i>l</i> dầu. Hỏi
thùng bé đựng bao nhiêu lít dầu?
A. 452<i>l </i>dầu B. 499<i>l</i> dầu C. 787<i>l </i>dầu D. 435<i>l </i>dầu
<b>Câu 4</b>. Cho hình tam giác ABC và hình vng MNPQ có kích thước như hình
vẽ. Viết số đo chu vi thích hợp vào chỗ chấm:
` A M 9 cm N
8cm 10 cm 9cm 9cm
B 12cm C P 9 cm Q
a) Chu vi tam giác ABC là: ……….
<b>Phần II. Trình bày bài giải các bài tốn sau:</b>
<b>Câu 1. </b>Đặt tính rồi tính:
143 + 425 876 + 354
………
………
………
<b>Câu 2.</b> Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 m = .…..dm 100 cm = ……m
6 dm =……cm 1000 m = ……km
<b>Câu 3.</b> Số ?
X 9 - 21 : 4 + 18
<b>Câu 4.</b> Trường Tiểu học Tân Dân có 254 học sinh nam và 245 học sinh nữ. Hỏi
trường Tiểu học Tân Dân có tất cả bao nhiêu học sinh ?
………
………
………
………
………
………
<b>PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM</b>
Mơn Tốn - Lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ………Lớp:…. Trường Tiểu học Tân Dân.
<b>Phần I. Bài tập trắc nghiệm</b>
<b>Câu 1</b>. Viết số thích hớp vào chỗ chấm:
a) 5… < 515 c) 82…> 828
b) 2…9 < 218 < 21… d) 315 < 3…7 < 325
<b>Câu 2.</b> Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Hiệu của số lớn nhất có ba chữ số với số bé nhất có ba chữ số là:
A. 900 B. 800 C. 799 D. 899
<b>Câu 3.</b> Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả của 4 X 9 + 400 là số nào dưới đây ?
A. 432 B. 423 C. 436 D. 463
<b>Câu 4</b>. Kẻ thêm hai đoạn thẳng vào hình vẽ sau để được hai hình tam giác.
<b>Phần II. Trình bày bài giải các bài tốn sau:</b>
<b>Câu 1. </b>a) Đặt tính rồi tính:
345 + 32 538 - 25 83 - 35 48 + 27
………
………
………
634 + 225 – 826 = 5 X 7 + 623 =
………
………
<b>Câu 2.</b> Một cửa hàng sau khi bán đi 254kg gạo thì cịn lại 435kg gạo. Hỏi lúc
đầu cửa hàng có bao nhiều kilơgam gạo ?
Bài giải
………
………
………
………
<b>Câu 3.</b> Một hình tứ giác có các cạnh bằng nhau và có chu vi là 20cm. Hỏi độ
dài mỗi cạnh của hình tứ giác đó là bao nhiêu xăng ti mét ?
Bài giải