Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de kiem tr toan 8 ma tran dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.25 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kiểm tra học kì I


<b>Môn:Toán 8 Thêi gian: 90'</b>
TiÕt 39-40 Tn thùc hiƯn: 18
I. ThiÕt lËp ma trËn


Mức độ


Chủ đề Nhận biết<sub> TN</sub> <sub> TL</sub> Thông hiểu<sub> TN</sub> <sub> TL</sub> Vận dụng<sub> TN</sub> <sub> TL</sub> Tổng
1. Phép nhân và


phÐp chia ®a thøc 1

0,25


1


0,5


1

0,25


1


1






5


3
2. Phân thức đại


sè 1



0,25


1


1
2


0,5


1

1


4

2,5


3. Tø gi¸c 1





0,25


1


1,5
1

0,5





1


0,75


4


3
4. Đa giác và


diên tích đa giác 1


1,25


1



0,25


2


1,5
Tæng 5


3,5
6



3,5


4



3


15

10
II. Biên soạn câu hái


Trưêng THCS §a léc Kiểm tra học kì I


Họ và tên ..<b> Môn:Toán 8 Thêi gian: 90'</b>
Líp : ………..


<b>Đề bài:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Phần I. Trắc nghiệm (2 đ )</b>


<i> Khoanh tròn chữ cái đứng trớc đáp án đúng</i>
<b>Câu 1: Kết quả của phép nhân 3x</b>2<sub>y.(2x</sub>3<sub>y</sub>2 - 5xy) là :


A. 6x5<sub>y</sub>3<sub>- 15x</sub>2y <sub>B.</sub><sub> 6x</sub>5<sub>y</sub>3<sub>- 15x</sub>2<sub>y</sub>4 <sub>C. 6x</sub>5<sub>y</sub>3<sub>- 15x</sub>2<sub>y</sub>3 D. 6x5y3- 15x3y2


<b>C©u 2:</b> Kết quả của phép chia 24x4<sub>y</sub>3<sub>z : 8x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> là:</sub>


A. 3x2<sub>y </sub><sub>B</sub><sub>. 3x</sub>2<sub>z</sub> <sub> C. 3x</sub>2<sub>yz</sub> <sub> D. 3xz</sub>
<b>Câu 3: Kết quả của phép tÝnh </b>


x 1 x 1


x 2


 




b»ng :


A.


2


x 3x 2
2x



 


B.
2x 1


x 2




 <sub> C. </sub>


2


x 2x 2
2x




D.
2x
x 2


<b>Câu 4 Kết quả rút gän cđa ph©n thøc </b>






2
3 4



2 5


8x y x y


12x y x y





lµ:
A.




4xy x y
3y




B.




2x x y
3y




C.


4x


3y <sub> D. Mét kÕt quả khác</sub>
<b>Câu 5: Tứ giác MNPQ có </b>


0 0 0


ˆ <sub>120 ;</sub> ˆ <sub>80 ;</sub> ˆ <sub>110</sub>


<i>M</i>  <i>N</i>  <i>P</i> <sub>, sè ®o </sub> ˆQ<sub> b»ng:</sub>


A. 500 <sub>B. 60</sub>0 <sub>C. 90</sub>0 <sub>D. 100</sub>0


<b>Câu 6</b> Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 3cm, BC = 5cm. DiƯn tÝch cđa tam gi¸c ABC b»ng:


A. 6 cm2 <sub>B. 10 cm</sub>2 <sub>C. 12 cm</sub>2 <sub>D. 15 cm</sub>2


<b>C©u 7</b> Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết luận đúng:


A B


a) Tứ giác có hai cạnh đối song song, hai cạnh đối


kia bằng nhau và không song song a - 1) là hình bình hành
b) Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai góc đối


bằng 900 b - 2) là hình thang cân
3) là hình chữ nhật
PhÇn II- Tù luËn (8 đ )



Cau 9(1,5 đ) Thùc hiÖn phÐp tÝnh a/

6<i>x</i>35<i>x</i>1 :

<i>x</i>1

b/



2


1 2


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


C©u 11(2 đ) : Cho biÓu thøc 2


2 2 8 4


:


2 4 2 4 4 2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 


<sub></sub>   <sub></sub>
   


 



a) Tìm điêu kiện của x để P xác định ?
b) Rút gọn biểu thức P ?


C©u 12 (3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A , M là trung điểm của BC .
KỴ ME // AB .(E<sub>AC) ,MD //AC (D</sub><sub>AB )</sub>


a ) Tø giác ADME là hình gì ? Vì sao ?


b) TÝnh diÖn tÝch tø gi¸c ADME ,biÕt AM = 5cm , AB = 6 cm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

III. Đáp án - Biểu điểm


<i><b>Phần I. Trắc nghiệm : 2 điểm</b></i>


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án D B A B A A


Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25


<b>C©u 7</b> Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết luận đúng:


A B


a) Tứ giác có hai cạnh đối song song, hai cạnh đối


kia bằng nhau và khơng song song a - 2 1) là hình bình hành
b) Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai góc đối


bằng 900 b -3 2) là hình thang cân


3) là hình chữ nhật


<i><b>PhÇn II. Tự luận: 8 điểm</b></i>




Caõu Đáp án <sub>ẹieồm</sub>


8.


Thực hiện phÐp nh©n



2 3 2 2 3 2


1 2 2 2 3 2


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>




0,5
9.


Thùc hiÖn phÐp chia



3


6<i>x</i> 5<i>x</i>1 : <i>x</i>1 6<i>x</i>1


1


10 Phân tích đa thức sau thành nhân tử.


 



2


2 <sub>6</sub> <sub>9 9</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>3</sub>2 <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub>


<i>x</i>  <i>xy</i>  <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>   <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


1
11.


a) Điều kiện của x là :

<i>x</i>

2

V à

<i>x</i>



2



1


b) P =

 

 



2 2 8 4


:


2 2 2 2 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 



 


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 






2 2


2


2 2 16 2


.
4


2 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    







=



2 2


2


4 4 4 4 16 2


.
4


2 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


      




2
2


2 8 2



.
4


2 4


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 








2
2


2 4 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


.


4 4


2 4


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>



 <sub></sub> <sub></sub>


 




1


12


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đa lộc Ngày 14/12/2009
GV ra đề


Dut cđa tỉ Tù nhiªn


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×