Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.29 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GD&ĐT DUYÊN HẢI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THCS HIỆP THẠNH MƠN TỐN 9
TỔ TỰ NHIÊN THỜI GIAN 120 PHÚT (KKTGCĐ)
Ma trận đề
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
<b>Phương trình bậc </b>
<b>nhất hai ẩn, Hệ </b>
<b>phương trình bậc </b>
<b>nhất hai ẩn</b>
Số câu
<i>Số điểm... </i>
<i>Tỉ lệ %...</i>
<b>1</b>
<i> 1 </i>
<i> 10%</i>
1
1
10%
<b>2</b>
<i> 2 </i>
Hàm số y = ax2<sub> ,</sub>
phương trình
bậc hai một ẩn
Số câu
<i>Số điểm... </i>
<i>Tỉ lệ %...</i>
<i>2</i>
<i> 1</i>
<i> 10%</i>
<i>1</i>
<i> 1</i>
<i> 10%</i>
<b>3</b>
<i> 2 </i>
<i> 40%</i>
<b>Đồ thị của hàm số</b>
<b>y= ax2<sub> , y = ax + b</sub></b>
Số câu
<i>Số điểm... </i>
<i>Tỉ lệ %...</i>
<b>1</b><i> </i>
Góc với đường
trịn
Số câu
<i>Số điểm... </i>
<i>Tỉ lệ %...</i>
<b>2 </b>
<b> 2</b>
<b> 20%</b>
<i>1</i>
<i> 1</i>
<i> 30%</i>
<b>3</b>
<b> 3</b>
<b> 30%</b>
Hình trụ, hình
nón, hình cầu
Số câu
<i>Số điểm... </i>
<i>Tỉ lệ %...</i>
<i><b>1</b></i>
<i><b> 1</b></i>
<i><b> 10%</b></i>
<b>1</b>
<b> 1</b>
<b> 10%</b>
Tổng: Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Nội Dung Đề
<b>Câu 1 (1điểm): Cho phương trình 2x + 3y = -2. những cặp số nào sau đây là</b>
nghiệm của phương trình: (2; -2) , (2; 1) , (-1; 0) , (1; 1) .
<b>Câu 2 ( 1 Điểm) Giải hệ phương trình sau</b>
2x 3y 5
3x 2y 1
<b>Câu 3 (1đ): Cho các phương trình:</b>
a) x2<sub> + 3x - 4 = 0</sub>
b) x3<sub> + 2x + 5 = 0</sub>
c) -3x2<sub> + </sub>
5
4 = 0
Phương trình nào là phương trình bậc hai ? Xác định các hệ số a, b, c của mỗi phương
trình bậc hai đó?
<b>Câu 4 (1 Điểm) Giải phương trình sau:</b>
x4<sub> – 13x</sub>2<sub> + 36 = 0 </sub>
<b>Câu 5 (2 Điểm ) </b><i>Cho hàm số y = </i>
2
1
3<i>x</i> <i><sub> và y =</sub></i>x 6
a/ Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng mặt phẳng toạ độ
b/ Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị trên.
<b>Câu 6 (1 điểm) Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết đường kính 10 cm và</b>
chiều cao 10cm.
<b>Câu 7 (3 Điểm ) Cho nửa đường trịn (O ;R) đường kính AB cố định , trên nửa</b>
đường tròn xác định M (M # A, M # B) . Qua M kẻ tiếp tuyến thứ ba với nửa đường tròn
cắt các tiếp tuyến tại A và B theo thứ tự tại H và K.
a) Chứng minh tứ giác AHMO là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh AH + BH = HK
c) Chứng minh HAO AMB
và HO.MB = 2R2
Hết.
<i>Hiệp Thạnh, ngày 15 tháng 4 năm 2012</i>
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Đáp án đề kiểm tra học kì II tốn 9
Câu Nội dung Điểm
1 Các cặp số: (2; -2)
(-1; 0)
0.5
0.5
Giải hệ phương trình
2x 3y 5
3x 2y 1
4x 6y 10
9x 6y 3
Cộng từng vế của hệ hai phương trình ta được
13x 13
x 1
Thay x 1 vào phương trình (1 ) ta được y 1
Vậy nghiệm của hệ là (x, y) = (1;1)
0,25
0,25
0,25
0,25
3 Phương trình x2<sub> + 3x - 4 = 0 là phương trình bậc hai : </sub>
a = 1; b =3; c = -4
Phương trình -3x2<sub> + </sub>
5
4<sub> = 0 là phương trình bậc hai :</sub>
a = -3 ;b = 0; c =
5
0.25
0.25
0.25
0.25
4 Đặt x2<sub> = t ; t</sub><sub></sub><sub> 0 </sub>
Phương trình trở thành
t2<sub> – 13t + 36 = 0 </sub>
có a = 1; b = -13 ; c = 0
2 <sub>4</sub>
<i>b</i> <i>ac</i>
169 4.36 25
Do 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt
1
13 5
9
2
<i>t</i>
2
13 5
4
2
<i>t</i>
Với x2<sub> = t</sub>
1 = 9 <i>x</i>3
Với x2<sub> = t</sub>
2 = 4 <i>x</i>2
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm là
1 3; 2 3; 3 2; 4 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
5
a/
b/
<i>y = </i>
2
1
3<i>x</i>
12 3 1
3
0 1
3
3 12
y<sub> = -x+6</sub>
cho x 0 y<sub> = 6</sub>
cho y = 0 <sub> x=6</sub>
Ta có phương trình hồnh độ giao điểm
2
1
3<i>x</i> <i><sub>= -x +6</sub></i><sub> </sub> <sub> </sub>
2
1
3<i>x</i> <i><sub>+ x – 6 =0</sub></i><sub> </sub>
Giải phương trình ta được x1 = 3 ; x2 = - 6
Toa độ giao điểm của hai đồ thị trên là : A(-6; 12) và B(3; 3)
6 Diện tích sung quanh của hình trụ:
Sxq 2 r hdh
= <sub>.10.10</sub>
= 100<sub> cm</sub>
0,5
0,5
7a
y
x
K
H
M
O B
A
a) Xét tứ giác AHMO có
<sub>90</sub>
<i>HAO OMH</i>
(tính chất tiếp tuyến cắt nhau)
<sub>180</sub>
<i>HAO OMH</i>
0,5
7b
7c
Tứ giác AHMO nội tiếp vì có tổng hai góc đối diện bằng 1800
b) Theo tính chất hai tia tiếp tuyến cắt nhau của một đường trịn có:
AH = HM và BK = MK
Mà HM + MK = HK (M nằm giữa H và K).
AH + BK = HK
c) Có HA = HM (chứng minh trên).
OA = OM = R
OH là trung trực của AM OH AM.
Có <i>AMB</i><sub>= 90</sub>0 <sub> (góc nội tiếp chắn </sub>
1
2<sub> đường trịn).</sub>
MB AM.
HO // MB (cùng AM)
<i>HOA MBA</i> (hai góc đồng vị)
Xét HAO và AMB có:
<sub>90</sub>
<i>HAO OMH</i> <sub> (chứng minh trên).</sub>
<i>HOA MBA</i> <sub> (hai góc đồng vị)</sub>
HAO AMB ( g – g)
HO AO
HO.MB = AB.AO
AB MB
HO.MB = 2R.R = 2R2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0.25
0,25