Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De Hoa 8 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.78 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> kim tra HKII ( 1)</b>



<i>Môn: Hoá häc 8</i> <i>Thêi gian: 45 phót</i>


<b>Câu 1: (3 đ) Chọn câu trả lời đúng?</b>


1. Cho 2 nguyên tố A và B có hố trị khơng đổi. Cơng thức oxit của A là A2O ; công thức hợp
chất của B với Hiđro là BH3. Công thức đúng của hợp chất tạo bởi A và B là:


A. AB B. A2B3 C. A3B2 D. A3B


2. Dãy các chất tan đợc trong nớc là:


A. NaOH, CuSO4, H2SO4, Mg(OH)2 C. KOH, HNO3, CaCO3, AlCl3
B. KCl, Mg(NO3)2, Ba(OH)2, MgSO4 D. FeCl3, H2SiO3, HCl, Na2CO3
3. Các chất làm đổi màu q tím là:


A. KOH, NaCl, CaCO3 C. MgO, Cu(OH)2, KOH


B. KOH, Ca(OH)2, HCl D. KOH, Cu(OH)2, HCl
4. DÃy các CTHH biểu diễn kiềm là:


A. NaOH, KOH, Ba(OH)2 B. Fe(OH)2, Ca(OH)2, KOH
C. LiOH, CaCl2, HCl D. Ca(OH)2, Ba(OH)2, HNO3
5. Một oxit của photpho có phân tử khối bằng 142. CTHH của oxit đó là:


A. P2O3 B. PO2 C. P2O4 D. P2O5


6. Nung a mol KClO3 thu đợc V1 lit khí Oxi (đktc), nung a mol KMnO4 thu đợc V2 lit khí Oxi
(đktc). Tỉ lệ V1/V2 là:



A. 1/2 B. 3/1 C. 1/1 D. 1/3


<b>C©u 2: Cho c¸c chÊt sau : Cu</b>2O, H2SO3, H3PO4, Al(OH)3, HCl, Fe2O3, Mg(HCO3)2, FeOH)2,
CuSO4, Na3PO4, SO2. HÃy hoàn thành vào bảng sau:


<b>Oxit</b> <b>Axit</b> <b>Bazơ</b> <b>Muối</b>


CTHH Tên gọi CTHH Tên gọi CTHH Tên gọi CTHH Tên gọi


<b>Câu 3:</b>


Cú 4 bỡnh riờng biệt đựng các chất khí sau: khí Oxi, khí Hiđro, khí Nitơ, khí cacbonic. Nêu
phơng pháp hố học để phân biệt từng khí trên? Viết PTHH để minh hoạ?


<b>C©u 4: </b>


Tính khối lợng CuSO4 có trong 250 gam dung dịch bão hoà CuSO4 ở 100ºC? Biết độ tan của
CuSO4 ở 100ºC là 75,4 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đề kiểm tra HKII(đề 2)</b>



<i>Môn: Hoá học 8</i> <i>Thời gian: 45 phút</i>


<b>Cõu 1: (3đ) Chọn câu trả lời đúng?</b>


1. Cho 2 nguyên tố A và B có hố trị khơng đổi. Cơng thức oxit của A là A2O ; công thức hợp
chất của B với Hiđro là BH3. Công thức đúng của hợp chất tạo bởi A và B là:


A. AB B. A3B2 C. A3B D. A2B3



2. Dãy các chất tan đợc trong nớc là:


A. KOH, HNO3, CaCO3, AlCl3 B. NaOH, CuSO4, H2SO4, Mg(OH)2
C. KCl, Mg(NO3)2, Ba(OH)2, MgSO4 D. FeCl3, H2SiO3, HCl, Na2CO3
3. Các chất làm đổi màu q tím là:


A. KOH, NaCl, CaCO3 C. MgO, Cu(OH)2, KOH


B. KOH, Ca(OH)2, HCl D. KOH, Cu(OH)2, HCl
4. DÃy các CTHH biểu diễn kiềm là:


A. LiOH, CaCl2, HCl B. Ca(OH)2, Ba(OH)2, HNO3
C. NaOH, KOH, Ba(OH)2 D. Fe(OH)2, Ca(OH)2, KOH
5. Một oxit của nitơ có phân tử khối bằng 108. CTHH của oxit đó là:


A. N2O5 B. NO2 C. NO D. N2O3


6. Nung a mol KClO3 thu đợc V1 lit khí Oxi (đktc), nung a mol KMnO4 thu đợc V2 lit khí Oxi
(đktc). Tỉ lệ V1/V2 là:


A. 1/2 D. 1/3 C. 1/1 B. 3/1


<b>C©u 2: Cho c¸c chÊt sau : FeO, HNO</b>2, K2O, Ca(OH)2, KH2PO4, Fe(NO3)3, Ca(HSO4)2, Fe(OH)3,
H2SO4, SO3. H·y hoµn thµnh vµo bảng sau:


<b>Oxit</b> <b>Axit</b> <b>Bazơ</b> <b>Muối</b>


CTHH Tên gọi CTHH Tên gọi CTHH Tên gọi CTHH Tên gọi


<b>Câu 3:</b>



Cú 4 l riờng biệt đựng 4 dung dịch trong suốt, không màu là : dung dịch NaOH, dung dịch
NaCl, dung dịch H2SO4 và nớc cất. Hãy nêu phơng pháp phân biệt 4 dung dịch trên?


C©u 4:


Tính khối lợng KNO3 có trong 650 gam dung dịch bão hoà KNO3 ở 100ºC? Biết độ tan của
KNO3 ở 100ºC là 246 gam.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×