Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bai 2 Xu huong toan cau hoa quoc te hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.26 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 2: xu hớng toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh</b>
<b>tế</b>


<b>I. Mục tiêu: Sau bài học, HS cÇn:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- Trình bày đợc các biểu hiện của tồn cầu hóa khu vực hóa và hệ
quả của tồn cu húa.


- Biết lí do hình thành tổ chức liên kết kinh tế khu vực và một số
tổ chức liên kết kinh tế khu vực.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- S dng bn đồ thế giới để nhận biết lãnh thổ của các tổ chức
liên kết kinh tế khu vực.


- Phân tích bảng số liệu, t liệu để nhận biết quy mô, vai trò đối
với thị trờng quốc tế của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


Nhận thức đợc tính tất yếu của tồn cầu hóa, khu vực hóa. Từ đó
xác định trách nhiệm bản thân trong việc học tập và đóng góp vào
việc thực hiện các nhiệm vụ kinh tế – xã hội tại địa phơng.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bản đồ Các nớc trên thế giới


- Lợc đồ các tổ chức liên kết kinh tế thế giới (GV dùng kí hiệu
thể hiện vị trí các nớc của các tổ chức liên kết kinh tế trên nền bản


Cỏc nc trờn th gii)


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
1.


ổ n định lớp
2. Bài cũ
3. Bài mới:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cơ bn</b>


<b>HĐ 1: Đàm thoại gợi mở</b>


? Toàn cÇu hãa kinh tÕ là gì?
Nguyên nhân?


<b>HĐ 2: Nhóm</b>


Chia líp lµm 4 nhóm, trong
mỗi nhóm chia thµnh nhiỊu
nhãm nhá 4 – 5 HS. Mỗi
nhóm nghiên cứu một biểu hiện
của toàn cầu hóa – liªn hƯ
ViƯt Nam.


- Nhãm 1: Thơng mại thế giới
phát triển mạnh


- Nhóm 2: Đầu t nớc ngoài tăng
nhanh



- Nhóm 3: Thị trờng tài chính


<b>I. Xu hớng toàn cầu hóa kinh</b>
<b>tế</b>


<i><b>1. Toàn cầu hóa kinh tế</b></i>
<i>* Nguyên nhân:</i>


- Tỏc ng ca cuc cỏch mng
khoa hc công nghệ


- Nhu cầu phát triển của từng nớc
- Xuất hiện các vấn đề mang tính
tồn cầu địi hỏi hợp tỏc quc t
gii quyt.


<i>* Biểu hiện:</i>


a. Thơng mại quốc tế phát triển
mạnh.


b. Đầu t nớc ngoài tăng trờng
nhanh


c. Thị trêng tµi chÝnh quèc tÕ më
réng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

quèc tÕ mở rộng



- Nhóm 4: Vai trò của các công
ti xuyên quốc gia


Sau khi các nhóm trình bày kết
quả thảo luận của nhóm mình,
GV cung cấp thêm thông tin về
vai trò của các công ti xuyên
quốc gia trong nền kinh tÕ thÕ
giíi.


<b>H§ 3:</b>


GV u cầu HS nêu ngắn gọn
khái niệm tồn cầu hóa kinh tế.
Tồn cầu hóa kinh tế là một xu
thế phát triển của nền kinh tế
thế giới hiện đại với sự gia tăng
nhanh chóng của thơng mại,
đầu t, thị trờng tài chính quốc
tế và vai trò của các cơng ti
xun quốcgia.


<b>HĐ 4: Nhóm/cặp đôi</b>


GV yêu cầu HS tham khảo
thông tin SGK, trao đổi và trả
lời câu hỏi:


? Tồn cầu hóa kinh tế tác động
tich cực, tiêu cực gì tới nền


kinh tế thế giới? Giải thích?
Sau khi HS trả lời, GV chun
kin thc.


<b>HĐ 5: Cả lớp</b>


GV yêu cầu HS lần lợt thực
hiện các yêu cầu:


- Sử dụng bảng 3.2, so sánh dân
số, GDP giữa các khối; rút ra
nhận xét về quy mô, vai trò của
các khèi víi nỊn kinh tÕ thÕ
giíi.


- Quan sát, chỉ trên bản đồ khu
vực phân bố các khối liên kết
kinh tế khu vực.


- Nguyªn nhân làm cho các nớc


<i><b>2. Hệ quả của toàn cầu hãa</b></i>
<i>a. MỈt tÝch cùc</i>


- Sản xuất: thúc đẩy sản xuất
phát triển, nâng cao tốc độ tăng
trờng kinh tế toàn cầu


- Khoa học – công nghệ: đẩy
nhanh đầu t và khai thác triệt để


khoa học công ngh.


- Hợp tác quốc tế: tăng cờng sự
hợp tác giữa các nớc theo hớng
ngày càng toàn diện trên phạm vi
toàn cầu.


<i>b. Mặt tiêu cực</i>


- Khoảng cách giàu nghèo: ngày
càng tăng, chênh lệch càng lớn
giữa các tầng líp trong xa héi,
cịng nh giữa các nhóm nớc.
- Số lợng ngời nghèo trên thế giới
ngày càng tăng.


<b>II. Xu hớng khu vực hóa kinh</b>
<b>tế</b>


<i><b>1. Các tổ chức liên kết kinh tế</b></i>
<i><b>khu vực</b></i>


<i>a. Các tổ chøc lín:</i>


NAFTA, EU, ASEAN, APEC,
MERCOSUR.


<i>b. Các tổ chức liên kết tiểu vùng:</i>
Tam giác tăng trởng Xingapo –
Malaixia – Inđônêxia, Hiệp hội


thơng mại tự do Chõu u...


<i><b>2. Hệ quả của khu vực hóa kinh</b></i>
<i><b>tế</b></i>


<i>a. Mặt tÝch cùc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ë tõng khu vùc liªn kÕt với
nhau?


<b>HĐ 6: Cả lớp</b>


Khu vc húa cú nhng mặt tích
cực nào, đặt ra thách thức gì
cho mi quc gia?


- Thúc đẩy tự do hóa thơng mại,
đầu t dịch vụ.


- Thúc đẩy mở cửa thị trờng các
quốc gia, tạo thị trêng khu vùc
lín h¬n.


- Thóc đẩy quá trình toàn cầu hóa
kinh tế thế giới.


<i>b. Thách thøc</i>


- ảnh hởng đến sự tự chủ kinh tế,
suy giảm quyền lực quốc gia.


- Các ngành kinh tế bị cạnh tranh
quyết liệt, nguy cơ trở thành thị
trờng tiêu thụ.


4. Củng c v ỏnh giỏ:


1. FDI tăng nhanh nhất vào các nớc:


a. Nhóm nớc phát triển b. Nhóm nớc đang phát triĨn
c. Nhãm níc c«ng nghiƯp hãa d. Nhãm nớc nghèo
nhất


2. Điền vào ô trống chữ B tơng ứng với biểu biện của toàn cầu
hóa kinh tÕ, ch÷ H – nh÷ng ý thĨ hiƯn hƯ quả


-Thơng mại quốc tế phát triển mạnh


-Thỳc y sn xut phát triển và tăng cờng xu hớng toàn cầu
-Đẩy nhanh đầu t và khai thác triệt để khoa học công nghệ
-Các cơng ti xun quốc gia có nguồn của cải vt cht ln v
chi phi nhiu ngnh kinh t.


-Tăng cờng sự hợp tác quốc tế giữa các nớc
-Thị trờng tài chính quốc tế mở rộng


-Đầu t nớc ngoài tăng trởng nhanh


</div>

<!--links-->

×