<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
KiĨm tra bµi cị
<b>Hồn thành các ph ơng trình phản ứng sau và cho biết mỗi </b>
<b>phản ứng thuộc loại phản ứng hoá học nào đã học?</b>
KClO<sub>3</sub> KCl + O<sub>2</sub>
C + O<sub>2</sub> CO<sub>2</sub>
H<sub>2</sub> + CuO Cu + H<sub>2</sub>O
to
to
to
2 KClO<sub>3</sub> 2 KCl + 3O<sub>2 </sub>( phản ứng phân huỷ)
C + O<sub>2</sub> CO<sub>2</sub> ( ph¶n øng hoá hợp)
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b>Tit 49 : Bi 32 </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
I
. Sù khư - Sù oxi ho¸
CuO + H
<sub>2</sub>
t
o
Cu
O +
H
<sub>2</sub>
t
o
<b>Sù khö CuO</b>
<b>Sù khö CuO</b>
<b>Sù oxi hoá H</b>
<b>Sự oxi hoá H<sub>2</sub><sub>2</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Sự khử là sự tách Oxi khỏi hợp chất
Sự Oxi hoá là sự tác dụng của Oxi
với một chất khác.
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Bài 1 (PHT)
Hãy xác định sự khử, sự Oxi hoá
trong các phản ứng sau đây
Fe
<sub>2</sub>
O
<sub>3</sub>
+ H
<sub>2 </sub>
Fe + H
<sub>2</sub>
O
<sub> </sub>
<sub> </sub>
<sub> </sub>
t
o
HgO + H
<sub>2 </sub>
Hg + H
<sub>2</sub>
O
<sub> </sub>
<sub> </sub>
<sub> </sub>
t
o
<b>Sù khö Fe</b>
<b>Sù khö Fe<sub>2</sub><sub>2</sub>OO<sub>3</sub><sub>3</sub></b>
<b>Sù oxi ho¸ H</b>
<b>Sù oxi ho¸ H<sub>2</sub><sub>2</sub></b>
<b>Sù oxi ho¸ H</b>
<b>Sù oxi ho¸ H<sub>2</sub><sub>2</sub></b>
<b>Sù khư HgO</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
II
. ChÊt khư - Chất Oxi hoá
<i>Trong phản ứng hoá học trên, chất nào đ ợc gọi là </i>
<i>chất khử, chất nào đ ợc gọi là chất Oxi hoá, vì sao </i>
<i>?</i>
CuO + H
<sub>2 </sub>
Cu + H
<sub>2</sub>
O
<sub> </sub>
<sub> </sub>
<sub> </sub>
t
o
Trả lời:
-
<b><sub>H</sub></b>
<b><sub>H</sub></b>
<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>
<b><sub> là chất khử vì là chất chiếm Oxi </sub></b>
<b><sub> là chất khử vì là chất chiÕm Oxi </sub></b>
-
<b><sub>CuO</sub></b>
<b><sub>CuO</sub></b>
<b><sub>lµ chÊt oxi hoá vì là chất nh ờng oxi , bản </sub></b>
<b><sub>là chất oxi hoá vì là chất nh ờng oxi , bản </sub></b>
<b>thân oxi cũng là chất oxi hoá</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Kết luận:
-
<sub>Chất chiÕm Oxi cđa chÊt kh¸c lµ chÊt khư.</sub>
( VÝ dơ: H
<sub>2</sub>
, C, .... )
-
<sub>ChÊt nh êng Oxi cho chất khác là chất Oxi ho¸.</sub>
( VÝ dơ: CuO, Al
<sub>2</sub>
O
<sub>3 </sub>
, ... )
-
<sub>Trong phản ứng của oxi với cacbon, bản thân oxi </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
H
<sub>2</sub>
+ CuO Cu + H
t
o <sub>2</sub>
O
Xác định chất Oxi hố, chất khử trong phản ứng sau
Bµi 2 ( PHT)
ChÊt Oxi ho¸
ChÊt khư
ChÊt Oxi ho¸ ChÊt khư
Fe
<sub>3</sub>
O
<sub>4</sub>
+ 4CO 3Fe + 4CO
t
o <sub>2</sub>
C + O
<sub>2</sub>
CO
t
o <sub>2</sub>
ChÊt Oxi ho¸
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Sù khư CuO</b>
<b>Sù khư CuO</b>
<b>Sù oxi ho¸ H</b>
<b>Sù oxi ho¸ H<sub>2</sub><sub>2</sub></b>
<b>ChÊt Oxi ho¸</b>
<b>ChÊt Oxi ho¸</b> <b>ChÊt khư<sub>ChÊt khư</sub></b>
CuO + H
<sub>2</sub>
t
o
Cu + H
<sub>2</sub>
O
<sub> </sub>
III. Phản ứng oxi hoá khử
<b>Trả lêi:</b>
<b>Trả lời:</b>
Sự khử và sự oxi hoá là 2 quá trình tuy ng
ợc nhau nh ng xảy ra đồng thời trong cùng một
phản ứng hoá học
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Sù khư CuO</b>
<b>Sù khư CuO</b>
<b>Sù oxi ho¸ H</b>
<b>Sù oxi ho¸ H<sub>2</sub><sub>2</sub></b>
<b>ChÊt Oxi ho¸</b>
<b>ChÊt Oxi ho¸</b> <b>ChÊt khư<sub>ChÊt khư</sub></b>
CuO + H
<sub>2</sub>
t
o
Cu + H
<sub>2</sub>
O
<sub> </sub>
Qua sơ đồ trên, em h y cho biết phản ứng oxi hố
<b>ã</b>
khư lµ gì ?
<b>Trả lời:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Xỏc nh cht kh, chất oxi hoá, sự khử, sự
oxi hoá trong các phản ứng sau:
2Al + Fe
<sub>2</sub>
O
<sub>3 </sub>
2Fe + Al
<sub>2</sub>
O
<sub>3 </sub>
t
o
Bài 3(PHT):
Chất khử <sub>Chất oxi hoá</sub>
Chất khử Chất oxi hoá
Fe
<sub>2</sub>
O
<sub>3</sub>
+ 3CO 2Fe + 3CO
<sub>2</sub>
<b>Sù khö Fe</b>
<b>Sù khư Fe<sub>2</sub><sub>2</sub>OO<sub>3</sub><sub>3</sub></b>
<b>Sù oxi ho¸ Al</b>
<b>Sù oxi ho¸ Al</b>
<b>Sù oxi ho¸ CO</b>
<b>Sù oxi ho¸ CO</b>
<b>Sù khư Fe</b>
<b>Sù khư Fe<sub>2</sub><sub>2</sub>OO<sub>3</sub><sub>3</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
IV.Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá khử
ã
<b><sub>Làm cơ sở của nhiều ngành công nghệ: luyện </sub></b>
<b>kim, hóa học.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>* Lợi ích và tác hại của mỗi phản ứng oxi hoá khử:</b>
<b>3CO+Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>=2Fe+3COt</b> <b><sub>2</sub></b>
<b>o</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>3CO+Fe2O3=2Fe+3CO2</b>
<b>to</b>
<b>C + O2 = CO2</b>
<b>to</b>
Sắt bị gỉ trong không khí: 3Fe + 2O<sub>2</sub> Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>
<b><sub>Tr ớc những phản ứng oxi hoá - khử có lợi và có hại cần </sub><sub>Tr ớc những phản ứng oxi hoá - khử có lợi và có hại cần </sub></b>
<b>phải có những biện pháp gì? Ví dụ?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
Bài 4 (PHT).
HÃy cho biết mỗi phản ứng d
ới đây thuộc loại phản ứng nào?
a. 2Fe(OH)
<sub>3 </sub>
Fe
<sub>2</sub>
O
<sub>3</sub>
+ 3H
<sub>2</sub>
O
b. CaO + H
<sub>2</sub>
O Ca(OH)
<sub>2</sub>
c. CO
<sub>2</sub>
+ 2Mg 2MgO + C
d. Zn + 2HCl ZnCl
<sub>2</sub>
+ H
<sub>2</sub>
t
o
t
o
t
o
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng hoá hợp
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
CO
<sub>2</sub>
+ 2Mg
t
o
2MgO + C
<b>Sù khö CO</b>
<b>Sù khö CO<sub>2</sub><sub>2</sub></b>
<b>Sù oxi ho¸ Mg</b>
<b>Sù oxi ho¸ Mg</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
* <i><b>ThĨ lƯ cuộc chơi</b></i>: Ô chữ gồm 9 hàng ngang và một hàng dọc
từ chìa khoá. Mỗi hàng ngang là một cụm từ và đ ợc gợi ý bằng
1 câu
* <i><b>Luật chơi</b></i>: Đoán đúng mỗi từ hàng ngang đ ợc tớnh1 im .
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
Trò chơi đoán ô ch÷ :
O X i
X i t
o
c h Ê t o x i h o á
h a t n h â n
m o l
s ù o x i h o ¸
s ù k h ö
c h Ê t k h ö
p h â n t ử
Hàng 2 :Tên của một chất khÝ rÊt cÇn cho sù sèng ?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Hàng 1 :Hợp chất 2 nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxiHàng 4 : Khối l ợng nguyên tử tập trung hầu hết ở phần này.Hàng 3 : Cụm từ chỉ tên chất nh ờng oxi cho chất khác<sub>Hàng 5 : Từ chỉ l ợng chất chứa 6.10 </sub>23<sub> nguyên tử </sub>
hoặc phân tử chất đó .
Hàng 8 : Cụm từ chỉ sự tác dụng của oxi với 1 chất.Hàng 7 : Tên của một loại hạt vi mô đại diện cho chất <sub>và mang đầy đủ tính chất hố học của chất</sub><sub>Hàng 6 : Cụm từ chỉ tên chất chiếm oxi của chất khác.</sub>Hàng 9 : Cụm từ chỉ sự tách oxi khỏi hợp chất .
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
Bµi tËp vỊ nhµ
- Lµm bµi tËp 3 , 4 , 5 SGK / 113
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<i><b>KÕt thóc</b></i>
</div>
<!--links-->