Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

2 Dap an ma tran de kiem tra Van 9 ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.26 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD&ĐT</b>
<b>Huyện Văn Lâm</b>


<b></b>


------kiểm tra học kì I năm học 2010-2011


Môn: Ngữ văn - Lớp 9


<b>Thời gian: 90 phót</b>
Ma trËn


đề số 1


<b>Mức độ</b>
<b>Lĩnh vực ND</b>


<b>NhËn biÕt </b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng thÊp</b> <b>VËn dơng cao</b> <b>Tỉng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>Văn</b>
<b>học</b>


<b>Truyn</b>
<b>trung i</b>


Câu3;4


<i>0,5đ</i>



Câu 9


<i>1,0đ</i>


Câu 10


<i>1,0đ</i>


Câu 10


<i>1,0đ</i>


04 câu


<i>3,5 điểm</i>


<b>Truyn</b>
<b>hin i</b>


Câu 6
<i>0,25đ</i>


01 câu


<i>0,25 điểm</i>


<b>Th </b>
<b>hin i</b>


Câu 8


<i>0,25đ</i>


01 câu


<i>0,25 điểm</i>


<b>Tiếng</b>
<b>Việt</b>


<b>Từ vựng</b> Câu1;2;5<i><sub>0,75đ</sub></i> 03 câu


<i>0,75 điểm</i>


<b>Ngữ pháp</b> Câu7


<i>0,25đ</i>


01 câu


<i>0,25 điểm</i>


<b>Tập</b>
<b>làm</b>
<b>văn</b>


<b>Nghị luận</b>
<b>văn học</b>


Câu 11



<i>3,0đ</i>


Câu11


<i>2,0đ</i>


01 câu


<i>5,0 ®iĨm</i>


<b>TØ lƯ</b> 15% 10% 5% 10% 40% 20%


<b>11 c©u</b>


<i><b>10®iĨm</b></i>


<b>100%</b>


<b>25%</b> <b>15%</b> <b>40%</b> <b>20%</b>


<b>Phòng GD&ĐT</b>
<b>Huyện Văn Lâm</b>


<b></b>


------kiểm tra học kì I năm học 2010 - 2011


Môn: Ngữ văn - Lớp 9


<b>Thời gian: 90 phút</b>


Đề số 1


<b>Phần I</b>: <b>Trắc nghiệm</b><i><b> (2,0 điểm)</b></i>


<i><b> </b>Trả lời các câu hỏi sau bằng cách ghi lại đáp án đúng nhất vào tờ giấy kiểm tra</i>
1. Câu thơ nào có từ "lng" <i>không</i> đợc dùng với nghĩa gốc ?


A. <i>Em ngủ cho ngoan đừng rời lng mẹ</i>
B. <i>Lng đa nôi và tim hát thành lời</i>


<i> </i>C. <i> Tõ trªn lng mĐ em tíi chiÕn trêng</i>
D. <i>Lng nói thì to mà lng mẹ nhỏ</i>


2. Trong tiếng Việt, chúng ta dùng từ mợn của ngôn ngữ nào nhiều nhất?
A. TiÕng Anh B. TiÕng H¸n


C. TiÕng Ph¸p D. TiÕng Nga


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Đầu thế kỷ XVIII B. Cuối thÕ kû XVIII
C. Đầu thế kỷ XIX D. Giữa thế kỷ XIX


4. Hai câu thơ sau thể hiện tâm trạng gì của Kiều Nguyệt Nga trớc việc làm của Lục
Vân Tiên?


<i>Gm cõu bỏo c thự cụng</i>


<i>Lấy chi cho phỉ tấm lòng cùng ngơi</i>
A. Ngỡng mộ tài năng của Lục vân Tiên



B. Bn khon, ỏy nỏy vỡ cha biết làm cách nào để trả ơn Lục Vân Tiên
C. Thán phục trớc việc làm nghĩa hiệp của Vân Tiên


D. Coi thờng việc làm của Lục Vân Tiên


5. Phng châm cách thức đòi hỏi ngời tham gia giao tiếp phải tn thủ điều gì?
A. Nói đúng u cầu cuộc giao tiếp.


B. Nói những gì mình cho là quan trọng
C. Nói đúng sự tht


D. Nói ngắn gọn, rành mạch; tránh cách nói mơ hồ.
6. Văn bản <i>"Chiếc lợc ngà" </i>chủ yếu viết về điều gì?


A. Tỡnh cha con trong cảnh ngộ éo le của chiến tranh
B. Tình đồng chí của những ngời cán bộ cách mạng
C. Tình qn dân trong chiến tranh chống Mỹ
D. Cả A và B đều đúng.


7. Câu văn sau mắc lỗi gì ? <i>"Qua truyện ngắn Làng của nhà văn Kim Lân đã thể</i>“ ”
<i>hiện tình u làng, lịng u nớc và tinh thần kháng chiến của ngời nông dân trong</i>
<i>kháng chin chng Phỏp"</i>


A. Thiếu trạng ngữ B. Thiếu vị ngữ


C. Thiếu chủ ngữ D. Thiếu cả chủ ngữ và vị ng÷


8. Nhận định nào <i>khơng</i> phù hợp với ý nghĩa của hình ảnh <i>vầng trăng </i>trong bài thơ
“<i>á<sub>nh trăng ?</sub></i><sub>”</sub>



A. Biểu tợng của sự hồn nhiên, trong sáng của tuổi thơ
B. Biểu tợng của thiên nhiên hồn nhiên, tơi mát


C. Biểu tợng của vẻ đẹp bình dị, vĩnh hằng trong đời sống
D. Biểu tợng của q khứ nghĩa tình.


<b>PhÇn II:Tù luận</b><i><b> (8,0 điểm)</b></i>


<b>Câu 9: </b><i>(1,0 điểm)</i>


<b> </b>Hai dòng thơ sau nằm trong đoạn trích nào, thuộc tác phẩm nào? Hãy cho biết
tên tác giả, năm sinh, năm mất và quê quán của nhà thơ đó!


<i>Bẽ bàng mây sớm đèn khuya,</i>


<i>Nưa t×nh nưa cảnh nh chia tấm lòng</i>


<b>Câu 10: </b><i>(2,0 điểm)</i>


Vit mt on văn ngắn <i>(khoảng 6 <b></b> 8 câu)</i> theo lối diễn dịch với câu chủ đề
sau:“<i><b>Quang Trung là nhà lónh đạo chớnh trị, qũn sự cú trớ tuệ sỏng suốt, nhạy</b></i>
<i><b>bộn”</b></i>


<b>C©u 11: </b><i>(5,0 điểm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Phòng GD&ĐT</b>
<b>Huyện Văn Lâm</b>


<b></b>



------kiểm tra học kì I năm học 2010-2011


Môn: Ngữ văn - Lớp 9


<b>Thêi gian: 90 phót</b>
Ma trËn


đề số 2


<b>Mức độ</b>
<b>Lĩnh vực ND</b>


<b>NhËn biÕt </b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng thÊp</b> <b>VËn dơng cao</b> <b>Tổng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>Văn</b>
<b>học</b>


<b>Truyn</b>
<b>trung i</b>


Câu5;7


<i>0,5đ</i>


Câu 9


<i>1,0đ</i>



Câu 10


<i>1,0đ</i>


Câu 10


<i>1,0đ</i>


04 câu


<i>3,5 điểm</i>


<b>Truyn</b>
<b>hin i</b>


Câu 1
<i>0,25đ</i>


01 câu


<i>0,25 ®iĨm</i>


<b>Thơ </b>
<b>hiện đại</b>


C©u 3
<i>0,25®</i>


01 c©u



<i>0,25 ®iĨm</i>


<b>TiÕng</b>
<b>ViƯt</b>


<b>Tõ vùng</b> C©u4;6;8<i><sub>0,75®</sub></i> 03 câu


<i>0,75 điểm</i>


<b>Ngữ pháp</b> Câu 2


<i>0,25đ</i>


01 câu


<i>0,25 điểm</i>


<b>Tập</b>
<b>làm</b>
<b>văn</b>


<b>Nghị luận</b>
<b>văn học</b>


Câu 11


<i>3,0đ</i>


Câu11



<i>2,0đ</i>


01 câu


<i>5,0 điểm</i>


<b>Tỉ lệ</b> 15% 10% 5% 10% 40% 20%


<b>11 câu</b>


<i><b>10điểm</b></i>


<b>100%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Phòng GD&ĐT</b>
<b>Huyện Văn Lâm</b>


<b></b>


------kiểm tra học kì I năm học 2010 - 2011


Môn: Ngữ văn - Lớp 9


<b>Thời gian: 90 phút</b>
Đề số 2


<b>Phần I</b>: <b>Trắc nghiệm</b><i><b> (2,0 ®iĨm)</b></i>


<i><b> </b>Trả lời các câu hỏi sau bằng cách ghi lại đáp án đúng nhất vào tờ giấy kiểm tra</i>


1. Văn bản <i>"Chiếc lợc ngà" </i>chủ yếu viết về điều gì?


A. Tình quân dân trong chiến tranh chống Mỹ
B. Tình đồng chí của những ngời cán bộ cách mạng
C. Tình cha con trong cảnh ngộ éo le của chiến tranh
D. Cả B và C đều đúng.


2. Câu văn sau mắc lỗi gì ? <i>"Qua truyện ngắn Làng của nhà văn Kim Lân đã thể</i>“ ”
<i>hiện tình u làng, lịng u nớc và tinh thần kháng chiến của ngời nông dân trong</i>
<i>khỏng chin chng Phỏp"</i>


A. Thiếu chủ ngữ B. Thiếu vị ngữ
C. Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ D. Thiếu trạng ngữ


3. Nhn nh no <i>khụng</i> phự hp vi ý nghĩa của hình ảnh <i>vầng trăng </i>trong bài thơ
“<i>á<sub>nh trăng ?</sub></i><sub></sub>


A. Biểu tợng của thiên nhiên hồn nhiên, tơi mát
B. Biểu tợng của quá khứ nghĩa tình.


C. Biu tng ca vẻ đẹp bình dị, vĩnh hằng trong đời sống
D. Biểu tợng của sự hồn nhiên, trong sáng của tuổi thơ


4. Trong tiếng Việt, chúng ta dùng từ mợn của ngôn ngữ nào nhiều nhất?
A. TiÕng H¸n B. TiÕng Ph¸p


C. TiÕng Anh D. TiÕng Nga


5. Văn bản <i>"Truyện cũ trong phủ chúa Trịnh"</i> đợc viết vào thời gian nào?
A. Đầu thế kỷ XVIII B. Đầu thế kỷ XIX



C. Cuối thế kỷ XVIII D. Giữa thế kỷ XIX
6. Câu thơ nào có từ "lng" <i>không</i> đợc dùng với nghĩa gốc ?


A<i>. Lng đa nôi và tim hát thành lời</i>
B. <i>Em ngủ cho ngoan đừng rời lng mẹ</i>


<i> </i>C. <i> Lng núi thì to mà lng mẹ nhỏ</i>
D. <i>Tõ trªn lng mĐ em tíi chiÕn trêng</i>


7. Hai câu thơ sau thể hiện tâm trạng gì của Kiều Nguyệt Nga trớc việc làm của Lục
Vân Tiên?


<i>Gm cõu bỏo c thự cụng</i>


<i>Lấy chi cho phỉ tấm lòng cùng ngơi</i>
A. Thán phục trớc việc làm nghĩa hiệp của Vân Tiên


B. Băn khoăn, áy náy vì cha biết làm cách nào để trả ơn Lục Vân Tiên
C. Coi thờng việc làm ca Lc Võn Tiờn


D. Ngỡng mộ tài năng của Lục vân Tiên


8. Phng chõm cỏch thc ũi hi ngi tham gia giao tiếp phải tn thủ điều gì?
A. Nói ngắn gọn, rành mạch; tránh cách nói mơ hồ.


B. Nói đúng yêu cầu cuộc giao tiếp.
C. Nói đúng sự thật



D. Nãi những gì mình cho là quan trọng


<b>Phần II:Tự luận</b><i><b> (8,0 ®iĨm)</b></i>


<b>C©u 9: </b><i>(1,0 ®iĨm)</i>


<b> </b>Hai dịng thơ sau nằm trong đoạn trích nào, thuộc tác phẩm nào? Hãy cho biết
tên tác giả, năm sinh, năm mất và quê quán của nhà thơ đó!


<i>Nay đà rõ đặng nguồn cơn,</i>


<i>Nµo ai tÝnh thiƯt so hơn làm gì.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vit mt on vn ngn <i>(khoảng 6 <b></b> 8 câu)</i> theo lối quy nạp với câu chủ đề
sau:“<i><b>Quang Trung là nhà lónh đạo chớnh trị, qũn sự cú trớ tuệ sỏng sut, nhy</b></i>
<i><b>bn</b></i>


<b>Câu 11: </b><i>(5,0 điểm)</i>


Phân tích hình ảnh nhân vật anh thanh niên trong văn bản "Lặng lẽ Sa Pa"
<i>(Nguyễn Thành Long)</i>


<b>Phòng GD&ĐT</b>
<b>Huyện Văn Lâm</b>


<b></b>


------ỏp ỏn v biu im kim tra hc kỡ I



năm học 2010 - 2011


Môn: Ngữ văn - Lớp 9


<b>Thời gian: 90 phút</b>
Đề số 1


<b>Phn I:Trắc nghiệm </b><i><b>(2,0 điểm)</b></i>
<i>Mỗi câu chọn đúng: 0,25điểm</i>


<b>C©u</b> 1 2 3 4 5 6 7 8


<b>Đáp án</b> d b c b d a c a


<b>Phần II:Tự luận </b><i><b>(8,0 điểm)</b></i>


<b>Câu 9: </b><i>(1,0 ®iĨm)</i>


<i>Học sinh cần trả lời đúng các thơng tin sau:</i>


- Đoạn thơ nằm trong đoạn trích <i>Kiều ở lầu Ngng Bích </i> thuộc tác phẩm
<i>Truyện Kiều </i>


<i><b></b> (0,25 điểm)</i>


- Tác giả: Nguyễn Du <i><b></b></i> <i>(0,25 điểm)</i>


- Sinh năm1765, mất năm 1820 <i><b></b> (0,25 điểm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 10: </b><i>(2,0 điểm)</i>


<b>a/ Về hình thức: </b>
- Độ dài: 6 8 c©u


- Trình bày theo lối diễn dịch (Câu chủ đề đứng ở đầu đoạn)


- Đoạn văn phải triển khai câu chủ đề rõ ràng, hợp lý; diễn đạt lu loát, mạch
lạc.


<b>b/ VỊ néi dung: </b>


CÇn triĨn khai vµ lµm râ néi dung <i>Quang Trung là nhà lãnh đạo chính trị,</i>


<i>qn sự có trí tuệ sáng suốt, nhạy bộn</i>với hai ý cơ bản sau:


- Sỏng sut trong vic phân tích tình hình thời cuộc và thế tương quan chiến
lược giữa ta và địch.


- Sáng suốt nhạy bén trong vic xột oỏn v dựng ngi.


<b>Câu 11: </b><i>(5,0 điểm)</i>
<b>I. Yêu cầu:</b>


<i><b> </b></i><b>a. Kỹ năng:</b>


- Lm ỳng kiu bi ngh lun vn hc.


- Biết cách xây dựng và trình bày hệ thống luận điểm, lập luận chặt chẽ; đa
dẫn chứng và phân tích các dẫn chứng một cách chọn lọc, hỵp lÝ.


- Bố cục rõ ràng; kết cấu chặt chẽ; diễn đạt lu lốt, mạch lạc.


- Khơng mắc các lỗi: chính tả, dùng từ, ngữ pháp,...


<b>b. Néi dung:</b>


Phân tích hình ảnh nhân vật anh thanh niên - một con ngời lao động bình
th-ờng nhng mang nhiều phẩm chất tốt đẹp, say mê, âm thầm cống hiến tui tr ca
mỡnh cho t nc, cho cuc i


<b>ii. Đáp án và biểu điểm:</b>
<b>A. Mở bài: </b><i><b>(0,5 điểm)</b></i>


- Gii thiu khái quát về Nguyễn Thành Long và truyện ngắn “<i>Lặng lẽ Sa Pa</i>”
- Nêu cảm nhận gắn liền với đặc điểm nhân vật: <i>(Truyện đã xây dựng thành</i>
<i>công nhân vật anh thanh niên làm cơng tác khí tợng kiêm vật lí địa cầu. Đó là một</i>
<i>con ngời lao động bình thờng nhng mang phẩm chất tốt đẹp, say mê, âm thầm cống</i>
<i>hiến tuổi trẻ của mình cho đất nớc, cho cuc i). </i>


<b>B. Thân bài: </b><i><b>(4,0 điểm)</b></i>


<i><b>1. Hoàn cảnh sống và làm việc: </b>(1,0 điểm)</i>


- Anh thanh niờn mi 27 tuổi, là cán bộ khí tợng kiêm vật lí địa cầu.


- Sống và làm việc mình trên đỉnh núi cao, quanh năm suốt tháng giữa cỏ cây,
mây núi Sa Pa.


- Cơng việc địi hỏisự tỉ mỉ, chính xác và có tinh thần trách nhiệm cao





Hoàn cảnh đặc biệt gian khổ, đòi hỏi tinh thần trách nhiệm và sự hi sinh của
con ngời.


<i><b>2. PhÈm chÊt, tÝnh c¸ch cđa anh thanh niên: </b>(2,25 điểm)</i>


- Yêu nghề, có ý thức trách nhiệm cao về công việc, thấy dợc công việc thầm
lặng của mình là có ích cho cuộc sống, cho mọi ngêi


- Anh có những suy nghĩ thật đúng và sâu sắc về công việc đối với cuộc sống
con ngời


- Ham học hỏi, say mê đọc sách


- Tổ chức, sắp xếp cuộc sống một mình ở trạm khí tợng tợng thật ngăn nắp,
chủ động: trồng hoa, nuôi gà, tự học và đọc sách ngồi giờ làm việc


- Lµ ngêi cëi më, chân thành, quý trọng tình cảm, khao khát gặp gỡ trß
chun víi mäi ngêi


- Khiêm tốn, thành thực, cảm thấy cơng việc và những đóng góp của mình chỉ
là nhỏ bé.




Anh thanh niên là ngời sống có lí tởng, yêu đời, say mê khoa học, tự giác
trong công việc với bản lĩnh đáng khâm phục. Anh là hình ảnh tiêu biểu của con
ng-ời trí thức mới, sẵn sàng hi sinh và cống hiến tuổi xuân, chất xám và hạnh phúc cá
nhân cho đất nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nhân vật anh thanh niên đợc xây dựng trong một tình huống truyện đặc biệt


nhng hợp lí. Khơng xuất hiện ngay từ đầu tác phẩm mà chỉ xuất hiện trong cuộc gặp
gỡ ngắn ngủi với các nhân vật khác. Anh hiện ra qua sự nhìn nhận, suy nghĩ và đánh
giá của bác lái xe, cô kĩ s và đặc biệt là của ơng hoạ sĩ già. Qua cách nhìn và cảm
xúc của mỗi ngời, nhân vật anh thanh niên càng thêm rõ nét và đáng mến hơn.


- C¸ch kĨ chun tù nhiªn,…




Cách trần thuật nh vậy có tác dụng khắc hoạ nhân vật chính một cách khách
quan, góp phần thể hiện sâu sắc chủ đề và nội dung t tng ca tỏc phm.


<b>C. Kết bài: </b><i><b>(0, 5 điểm)</b></i>


- Khẳng định lại vẻ đẹp trong hình tợng nhân vật anh thanh niên
- Liên hệ và nêu suy nghĩ của bn thõn


<b>Phòng GD&ĐT</b>
<b>Huyện Văn Lâm</b>


<b></b>


------ỏp ỏn v biu im kim tra hc kỡ I


năm học 2010 - 2011


Môn: Ngữ văn - Lớp 9


<b>Thời gian: 90 phút</b>
Đề số 2



<b>Phn I:Trắc nghiệm </b><i><b>(2,0 điểm)</b></i>
<i>Mỗi câu chọn đúng: 0,25điểm</i>


<b>C©u</b> 1 2 3 4 5 6 7 8


<b>Đáp án</b> c a d a b c b a


<b>Phần II:Tự luận </b><i><b>(8,0 điểm)</b></i>


<b>Câu 9: </b><i>(1,0 ®iĨm)</i>


<i>Học sinh cần trả lời đúng các thơng tin sau:</i>


- Đoạn thơ nằm trong đoạn trích <i>Lục Vân Tiên cøu KiỊu Ngut Nga </i>” thc
t¸c phÈm “<i>Trun Lơc Vân Tiên </i> <i><b></b> (0,25 điểm)</i>


- Tác giả: Nguyễn Đình Chiểu <i><b></b>(0,25 điểm)</i>
- Sinh năm 1822, mất năm 1888 <i><b></b> (0,25 ®iĨm)</i>


- Q qn: Bồ Điền – Phong Điền – Thừa Thiên - Huế <i><b></b> (0,25 điểm)</i> <i>(Chú</i>
<i>ý: Nếu học sinh chỉ nêu đợc tên huyện và tỉnh hoặc chỉ nêu tên tỉnh; hoặc nếu HS</i>
<i>nêu quê mẹ của Nguyễn Đình Chiểu (Tân Thới </i>–<i> Gia Định) GV vn cho cỏc em</i>
<i>0,25 im)</i>


<b>Câu 10: </b><i>(2,0 điểm)</i>
<b>a/ Về hình thức: </b>
- Độ dài: 6  8 c©u


- Trình bày theo lối quy nạp (Câu chủ đề đứng ở cuối đoạn)



- Đoạn văn phải triển khai chủ đề rõ ràng, hợp lý; diễn đạt lu loát, mch
lc.


<b>b/ Về nội dung: </b>


Cần làm râ néi dung <i>Quang Trung là nhà lãnh đạo chính trị, qn sự có</i>


<i>trí tuệ sáng suốt, nhạy bén</i>víi hai ý cơ bản sau:


- Sỏng sut trong vic phõn tớch tình hình thời cuộc và thế tương quan chiến
lược giữa ta và địch.


- Sáng suốt nhạy bén trong việc xét oỏn v dựng ngi.


<b>Câu 11: </b><i>(5,0 điểm)</i>


</div>

<!--links-->

×