Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.77 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>



<b>MƠN TỐN KHỐI 12 – NĂM HỌC 2009-2010</b>


Thời gian làm bài 150’- không kể thời gian phát đề.


<b>I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH. (7,0 điểm)</b>
<b>Câu 1. (3,0 điểm) Cho hàm số: y = x</b>3<sub> – 3x</sub>2 <sub>+ 1 có đồ thị (C).</sub>


a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.


b) Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi (C), trục hồnh và hai đường thẳng <i>x</i>1<sub>;</sub><i>x</i>2


<b>Câu 2. (2,0 điểm)</b>


Tính các tích phân sau:


a)
2


0


sin cos 2


2


<i>x</i>


<i>I</i>  <sub></sub>  <i>x dx</i><sub></sub>


 







b)


2
3


0


.

<i>x</i>

.



<i>J</i>

<i>x e</i>

<i>dx</i>


<sub></sub>



c) 1


.ln .


<i>e</i>


<i>K</i>

<sub></sub>

<i>x</i>

<i>x dx</i>



<b>Câu 3. (2,0 điểm)</b>


a) Tìm những số thực x, y thoả mãn điều kiện: (<i>x</i>1) 3( <i>y</i>1)<i>i</i> 5 6<i>i</i>.
b) Cho số phức:


2
3



<i>i</i>
<i>z</i>


<i>i</i>



  <sub> . Tìm mơđun của </sub>


1


<i>z</i>


c) Trên mặt phẳng tọa độ, hãy tìm tập hợp điểm biễu diễn số phức z thỏa mãn bất đẳng thức <i>z</i> 1 <i>i</i> 1
<b>II. PHẦN RIÊNG: (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn trong hai phần </b>


( Phần cho chương trình chuẩn câu 4a. Phần cho chương trình nâng cao câu 4b)
<b>Câu 4a .</b>


Trong hệ toạ độ không gian Oxyz .


1) Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm <i>I</i>(1;2; 3) và qua 1 điểm <i>A</i>(1;3; 1)


2) Cho 1 điểm <i>M</i>( 2; 3;1)  và đường thẳng (d) :


2
1
2



<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
 



 

 


a) Viết phương trình <i>mp</i>( ) qua M và vng góc với (d).


b) Tìm toạ độ giao điểm H của đường thẳng (d) và <i>mp</i>( ) vừa tìm.
<b>Câu 4b . </b>


Trong không gian Oxyz


1) Cho điểm A(3;4;2) và mặt phẳng (P): 4<i>x</i>2<i>y z</i>  1 0.


Lập phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P). Tìm toạ độ tiếp điểm.


2) Cho điểm M(1;-1;1) , hai đường thẳng:


1 2


2 1


1


( ) : ; ( ) : 4 2


1 1 4


1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i>


 




 


    <sub></sub>  




 


 <sub> </sub>
và mặt phẳng (P): y + 2z = 0.



a) Tìm điểm N là hình chiếu vng góc của điểm M lên đường thẳng (2).


b) Viết phương trình đường thẳng d cắt cả hai đường thẳng (1), (2) và nằm trong (P).


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH. (7,0 điểm)</b>


<b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG </b> <b>ĐIỂM</b>


<b>1a</b>


TXĐ : <i>D R</i> <sub> </sub> <b>0.25</b>


Sự biến thiên: <i>y</i> 3<i>x</i>2 6<i>x</i> nên <i>y</i>  0
1


2


0
2


<i>x</i>
<i>x</i>









 <sub> </sub> <sub> </sub>
1


2


1
3


<i>y</i>
<i>y</i>









 <b>0.25</b>


Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0);(2;) và nghịch biến trên khoảng (0; 2) <b>0.25</b>
Hàm số đạt cực đại tại (0;1), Hàm số đạt cực tiểu tại (2;-3) <b>0.25</b>


lim , lim


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>  khơng có tiệm cận <b>0.25</b>


+ Bảng biến thiên:



x  <sub> 0 2 </sub>


y’ + 0 – 0 +
y


1 
 <sub> -3 </sub>


<b>0.25</b>


x^3 -3x^2+1


Graph Limited School Edition


-4.5 -4 -3.5 -3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5


-4
-3
-2
-1
1
2
3
4


<b>x</b>
<b>y</b>





<b>0.5</b>


<b>1b</b>


Ta có:
2


3 2


1


3 1


<i>S</i>

<sub></sub>

<i>x</i>  <i>x</i>  <i>dx</i>
=


9


4<sub> đvdt</sub> <b>1.0</b>


<b>2a</b> 2


0


sin cos 2


2


<i>x</i>



<i>I</i>  <sub></sub>  <i>x dx</i><sub></sub>


 






=


2


0


1


2cos sin 2 .


2 2


<i>x</i>


<i>x</i>


 




 <i>I</i>  2 2 <b>0.5</b>



<b>2b</b>


2


3


0


. <i>x</i> .


<i>J</i> <i>x e</i> <i>dx</i>

<sub></sub>



Đặt :


2 <sub>2 .</sub>


2


<i>dt</i>


<i>t</i><i>x</i>  <i>dt</i> <i>x dx</i> <i>xdx</i> <b>0.25</b>


Đổi cận :


3
0


<i>x</i>
<i>x</i>









  <sub> </sub>


9
0


<i>t</i>
<i>t</i>








 <sub> </sub>


9


1
1
2


<i>J</i> <i>e</i>



   <b>0.5</b>


<b>2c</b>


1


.ln .


<i>e</i>


<i>K</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>x dx</i>


Đặt : <i>u</i>ln<i>x</i><sub> </sub> <sub> </sub>


1


<i>du</i> <i>dx</i>


<i>x</i>


<i>dv x dx</i> .  <sub> </sub>
2


2


<i>x</i>
<i>v</i>


<b>0,25</b>



2


1
1


ln .


2 2


<i>e</i>
<i>e</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>K</i> <i>x</i> <i>dx</i>


  

<sub></sub>



=


2


1
1


4 <i>e</i>  <sub> </sub> <b>0.5</b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>



<b>MƠN TOÁN KHỐI 12 - NĂM HỌC 2009-2010</b>




(Hướng dẫn chấm này có 3 trang)


6 6


<i>y</i>  <i>x</i> <sub> ; </sub>


0 1


<i>y</i>   <i>x</i>  <i>y</i>1


Toạ độ điểm uốn là:I(1;- 1). Đồ thị là một
đường cong nhận điểm uốn I(1;- 1). làm
tâm đối xứng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3a</b>


Ta có:

<i>x</i>1

(3<i>y</i> 3)<i>i</i> 5 6<i>i</i>  <sub> </sub>


1 5


3 3 6


<i>x</i>
<i>y</i>
 


 
  <sub> </sub>


4
1
<i>x</i>
<i>y</i>





<b>0. 5</b>


<b>3b</b> Cho số phức:


2
3
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>


  <sub> </sub> <sub> </sub>


1 3 ( 3 )(2 ) 7 1


2 (2 )(2 ) 5 5


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i>



<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


     


   


   <b>0.5</b>


Vậy:


2 2


1 7 1


2
5 5
<i>z</i>
 
   
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


    <b>0.25</b>


<b>3c</b>


Giả sử z = x + yi ta có z – 1 – i = (x – 1) + ( y – 1 )i nên


1 1


<i>z</i>  <i>i</i>  

<i>x</i>1

2

<i>y</i>1

2 1 

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>1

<sub></sub>

2 1 <b>0.5</b>


Vậy tập hợp điểm biễu diễn số phức z đã cho là hình trịn tâm I(1;1) bán kính R = 1


(khơng kể biên) <b>0.25</b>


<b>II. PHẦN RIÊNG:</b>


<b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG </b> <b>ĐIỂM</b>


<b>4a.1</b>


Phương trình mặt cầu có dạng:



2 2 2 <sub>2</sub>


<i>x a</i>  <i>y b</i>  <i>z c</i> <i>R</i>
Ta có: <i>IA</i>(0,1, 2) <i>IA</i>2 <i>R</i>2 5


 <b>0.5</b>


Vậy phương trình mặt cầu là:



2 2 2


1 2 3 5


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


<b>0.5</b>



<b>4a.2</b>
<b>a</b>


Chọn <i>M</i>( 2, 3,1)  <i>mp</i>( ) và <i>n</i> <i>ud</i> (1; 1; 2)


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 <b>0.5</b>


Vậy phương trình mặt phẳng <i>mp</i>( ) là: (<i>x</i>2) ( <i>y</i>3) 2( <i>z</i>1) 0


 <i>x y</i> 2<i>z</i> 3 0 <b>0.5</b>


<b>4a.2</b>
<b>b</b>


Giao điểm H có toạ độ là nghiệm của hệ phương trình:



2 3 0


2
1
2


<i>x y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
   

 <sub> </sub>


 

 

<b>0.25</b>


Giải hệ: 2   <i>t</i> 1 <i>t</i> 4<i>t</i> 3 0 <sub> </sub> <sub> </sub>


1
3


<i>t</i> <b><sub>0.5</sub></b>


Vậy toạ độ H ( 2 +



1
3<sub>; 1 </sub>


1
3<sub>; 2. </sub>


1


3<sub>) hay : </sub>


7 2 2
; ;
3 3 3


<i>H</i><sub></sub> <sub></sub>


  <b>0.25</b>


<b>4b.1</b>


Do mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc (P) nên bán kính của mặt cầu (S) là:

21
21
21
1
4
16
1


2
8
12
))
(
;
(  






<i>d</i> <i>A</i> <i>P</i>


<i>R</i> <b>0.25</b>


Phương trình (S): (<i>x</i> 3)2 (<i>y</i> 4)2 (<i>z</i> 2)2 21 <b>0.25</b>


Phương trình đường thẳng (d) qua A và vng góc với (P) là (d):


R)
(t

2
2
4
4
3













<i>t</i>
<i>z</i>
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
<b>0.25</b>


Toạ độ tiếp điểm M của (S) và (P) là nghiệm của hệ phương trình:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4b.2</b>
<b>a</b>


N là hình chiếu của M lên 2 N2 N (2-t ;4+2t ;1) <b>0,25</b>


(1 ;5 2 ;0)


<i>MN</i>   <i>t</i>  <i>t</i>






; <i>u</i>2  ( 1; 2;0)


<b>0,25</b>


2


9


. 0 1 10 4 0


5


<i>MN u</i>     <i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i>


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 




19 2


( ; ;1)


5 5


<i>N</i>


 <b><sub>0,5</sub></b>


<b>4b.2</b>
<b>b</b>


Gọi A = d 1  A = (P)1


Toạ độ A là nghiệm của hệ phương trình:


1


0 (1;0;0)


4


2 0


<i>x</i> <i>t</i>



<i>y t</i>


<i>t</i> <i>A</i>


<i>z</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>z</i>


 






  






  




<b>0,25</b>


Gọi B = d 2  B = (P)1


Toạ độ B là nghiệm của hệ phương trình:



2
4 2


3 (5; 2;1)


1


2 0


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>B</i>


<i>z</i>


<i>y</i> <i>z</i>


 



 


   







  




<b>0,25</b>


Ta có <i>AB u</i> <i>d</i> (4; 2;1)


 


Phương trình tham số d


1 4
2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z t</i>
 





 




<b>0,5</b>


---


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×