Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.77 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH. (7,0 điểm)</b>
<b>Câu 1. (3,0 điểm) Cho hàm số: y = x</b>3<sub> – 3x</sub>2 <sub>+ 1 có đồ thị (C).</sub>
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b) Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi (C), trục hồnh và hai đường thẳng <i>x</i>1<sub>;</sub><i>x</i>2
<b>Câu 2. (2,0 điểm)</b>
Tính các tích phân sau:
a)
2
0
sin cos 2
2
<i>x</i>
<i>I</i> <sub></sub> <i>x dx</i><sub></sub>
b)
2
3
0
c) 1
<b>Câu 3. (2,0 điểm)</b>
a) Tìm những số thực x, y thoả mãn điều kiện: (<i>x</i>1) 3( <i>y</i>1)<i>i</i> 5 6<i>i</i>.
b) Cho số phức:
2
3
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<sub> . Tìm mơđun của </sub>
1
<i>z</i>
c) Trên mặt phẳng tọa độ, hãy tìm tập hợp điểm biễu diễn số phức z thỏa mãn bất đẳng thức <i>z</i> 1 <i>i</i> 1
<b>II. PHẦN RIÊNG: (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn trong hai phần </b>
( Phần cho chương trình chuẩn câu 4a. Phần cho chương trình nâng cao câu 4b)
<b>Câu 4a .</b>
Trong hệ toạ độ không gian Oxyz .
1) Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm <i>I</i>(1;2; 3) và qua 1 điểm <i>A</i>(1;3; 1)
2) Cho 1 điểm <i>M</i>( 2; 3;1) và đường thẳng (d) :
2
1
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
a) Viết phương trình <i>mp</i>( ) qua M và vng góc với (d).
b) Tìm toạ độ giao điểm H của đường thẳng (d) và <i>mp</i>( ) vừa tìm.
<b>Câu 4b . </b>
Trong không gian Oxyz
1) Cho điểm A(3;4;2) và mặt phẳng (P): 4<i>x</i>2<i>y z</i> 1 0.
Lập phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P). Tìm toạ độ tiếp điểm.
2) Cho điểm M(1;-1;1) , hai đường thẳng:
1 2
2 1
( ) : ; ( ) : 4 2
1 1 4
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
và mặt phẳng (P): y + 2z = 0.
a) Tìm điểm N là hình chiếu vng góc của điểm M lên đường thẳng (2).
b) Viết phương trình đường thẳng d cắt cả hai đường thẳng (1), (2) và nằm trong (P).
---
<b>I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH. (7,0 điểm)</b>
<b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG </b> <b>ĐIỂM</b>
<b>1a</b>
TXĐ : <i>D R</i> <sub> </sub> <b>0.25</b>
Sự biến thiên: <i>y</i> 3<i>x</i>2 6<i>x</i> nên <i>y</i> 0
1
2
0
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub> <sub> </sub>
1
2
1
3
<i>y</i>
<i>y</i>
<b>0.25</b>
Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0);(2;) và nghịch biến trên khoảng (0; 2) <b>0.25</b>
Hàm số đạt cực đại tại (0;1), Hàm số đạt cực tiểu tại (2;-3) <b>0.25</b>
lim , lim
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> khơng có tiệm cận <b>0.25</b>
+ Bảng biến thiên:
x <sub> 0 2 </sub>
y’ + 0 – 0 +
y
1
<sub> -3 </sub>
<b>0.25</b>
x^3 -3x^2+1
Graph Limited School Edition
-4.5 -4 -3.5 -3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>0.5</b>
<b>1b</b>
Ta có:
2
3 2
1
3 1
<i>S</i>
9
4<sub> đvdt</sub> <b>1.0</b>
<b>2a</b> 2
0
sin cos 2
2
<i>x</i>
<i>I</i> <sub></sub> <i>x dx</i><sub></sub>
=
2
0
1
2cos sin 2 .
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>I</i> 2 2 <b>0.5</b>
<b>2b</b>
2
3
0
. <i>x</i> .
<i>J</i> <i>x e</i> <i>dx</i>
Đặt :
2 <sub>2 .</sub>
2
<i>dt</i>
<i>t</i><i>x</i> <i>dt</i> <i>x dx</i> <i>xdx</i> <b>0.25</b>
Đổi cận :
3
0
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
9
0
<i>t</i>
<i>t</i>
<sub> </sub>
1
1
2
<i>J</i> <i>e</i>
<b>0.5</b>
<b>2c</b>
1
.ln .
<i>e</i>
<i>K</i>
Đặt : <i>u</i>ln<i>x</i><sub> </sub> <sub> </sub>
1
<i>du</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>dv x dx</i> . <sub> </sub>
2
2
<i>x</i>
<i>v</i>
<b>0,25</b>
2
1
1
ln .
2 2
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>K</i> <i>x</i> <i>dx</i>
=
1
1
4 <i>e</i> <sub> </sub> <b>0.5</b>
(Hướng dẫn chấm này có 3 trang)
6 6
<i>y</i> <i>x</i> <sub> ; </sub>
0 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>1
Toạ độ điểm uốn là:I(1;- 1). Đồ thị là một
đường cong nhận điểm uốn I(1;- 1). làm
tâm đối xứng .
<b>3a</b>
Ta có:
1 5
3 3 6
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub> </sub>
<b>3b</b> Cho số phức:
2
3
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<sub> </sub> <sub> </sub>
1 3 ( 3 )(2 ) 7 1
2 (2 )(2 ) 5 5
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<b>0.5</b>
Vậy:
2 2
1 7 1
2
5 5
<i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>0.25</b>
<b>3c</b>
Giả sử z = x + yi ta có z – 1 – i = (x – 1) + ( y – 1 )i nên
1 1
<i>z</i> <i>i</i>
Vậy tập hợp điểm biễu diễn số phức z đã cho là hình trịn tâm I(1;1) bán kính R = 1
(khơng kể biên) <b>0.25</b>
<b>II. PHẦN RIÊNG:</b>
<b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG </b> <b>ĐIỂM</b>
<b>4a.1</b>
Phương trình mặt cầu có dạng:
2 2 2 <sub>2</sub>
<i>x a</i> <i>y b</i> <i>z c</i> <i>R</i>
Ta có: <i>IA</i>(0,1, 2) <i>IA</i>2 <i>R</i>2 5
<b>0.5</b>
Vậy phương trình mặt cầu là:
2 2 2
1 2 3 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>0.5</b>
<b>4a.2</b>
<b>a</b>
Chọn <i>M</i>( 2, 3,1) <i>mp</i>( ) và <i>n</i> <i>ud</i> (1; 1; 2)
<b>0.5</b>
Vậy phương trình mặt phẳng <i>mp</i>( ) là: (<i>x</i>2) ( <i>y</i>3) 2( <i>z</i>1) 0
<i>x y</i> 2<i>z</i> 3 0 <b>0.5</b>
<b>4a.2</b>
<b>b</b>
Giao điểm H có toạ độ là nghiệm của hệ phương trình:
2 3 0
2
1
2
<i>x y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub> </sub>
<b>0.25</b>
Giải hệ: 2 <i>t</i> 1 <i>t</i> 4<i>t</i> 3 0 <sub> </sub> <sub> </sub>
1
3
<i>t</i> <b><sub>0.5</sub></b>
Vậy toạ độ H ( 2 +
1
3<sub>; 1 </sub>
1
3<sub>; 2. </sub>
1
3<sub>) hay : </sub>
7 2 2
; ;
3 3 3
<i>H</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>0.25</b>
<b>4b.1</b>
Do mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc (P) nên bán kính của mặt cầu (S) là:
21
21
21
1
4
16
1
<i>R</i> <b>0.25</b>
Phương trình (S): (<i>x</i> 3)2 (<i>y</i> 4)2 (<i>z</i> 2)2 21 <b>0.25</b>
Phương trình đường thẳng (d) qua A và vng góc với (P) là (d):
R)
(t
2
2
4
4
3
Toạ độ tiếp điểm M của (S) và (P) là nghiệm của hệ phương trình:
<b>4b.2</b>
<b>a</b>
N là hình chiếu của M lên 2 N2 N (2-t ;4+2t ;1) <b>0,25</b>
(1 ;5 2 ;0)
<i>MN</i> <i>t</i> <i>t</i>
; <i>u</i>2 ( 1; 2;0)
<b>0,25</b>
2
9
. 0 1 10 4 0
5
<i>MN u</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
19 2
( ; ;1)
5 5
<i>N</i>
<b><sub>0,5</sub></b>
<b>4b.2</b>
<b>b</b>
Gọi A = d 1 A = (P)1
Toạ độ A là nghiệm của hệ phương trình:
1
0 (1;0;0)
4
2 0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y t</i>
<i>t</i> <i>A</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>z</i>
<b>0,25</b>
Gọi B = d 2 B = (P)1
Toạ độ B là nghiệm của hệ phương trình:
2
4 2
3 (5; 2;1)
1
2 0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>B</i>
<i>z</i>
<i>y</i> <i>z</i>
<b>0,25</b>
Ta có <i>AB u</i> <i>d</i> (4; 2;1)
Phương trình tham số d
1 4
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z t</i>
<b>0,5</b>
---