Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiemtra1tietchuongKI2NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.76 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÝ 12 (NC)</b>
<b> AN PHƯỚC . THỜI GIAN : 45 PHÚT ( Mã đề 246)</b>


Họ và tên : --- Lớp: --- --- Điểm : ---


<b> Đề ra</b>


<b>Caâu 1:</b> Biết mC = 11,9967u , m <i>α</i> = 4,0015u. Năng lượng tối thiểu cần thiết để phân chia hạt nhân 126<i>C</i>


thành 3 hạt <i>α</i> là : A<b>.</b> 7,26.10-19<sub>J</sub> <sub> B. 1,16.10</sub>-13 <sub>MeV C. 7,26 </sub>


MeV D. 1,16.10-19<sub>J</sub>


<b>Caâu 2: </b> Phát biểu nào sau đây là <i><b>không đúng</b></i>


A. hạt +¿<i><sub>β</sub></i>¿ và <i>β−</i> được phóng ra có tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng


B. khi đi qua điện trường hạt +¿<i><sub>β</sub></i>¿ và <i>β−</i> bị lệch về 2 phía khác nhau


C. hạt +¿<i><sub>β</sub></i>¿ và <i>β−</i> được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ


D. hạt +¿<i><sub>β</sub></i>¿ và <i>β−</i> có khối lượng bằng nhau


<b>Caâu 3 : </b> Đồng vị 92
234


<i>U</i> sau một chuỗi phóng xạ <i>α</i> và <i>β−</i> <sub> biến đổi thành </sub>


82
206



Pb . Số phóng xạ <i>α</i>


và <i>β−</i> <sub> trong chuỗi là : A. 7 phóng xạ </sub> <i><sub>α</sub></i> <sub> và 4 phóng xạ </sub> <i><sub>β</sub>−</i> <sub>B. 10 phóng xạ </sub> <i><sub>α</sub></i> <sub> và</sub>


8 phóng xạ <i>β−</i>


C. 16 phóng xạ <i>α</i> và 12 phóng xạ <i>β−</i> D. 5 phóng xạ <i>α</i> và 5 phóng xạ <i>β−</i>


<b>Câu 4: </b> Theo thuyết tương đối , khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động


với tốc độ v là : A. m = m0 (1<i>−v</i>


2


<i>c</i>2) B. m = m0


1<i>−v</i>2
<i>c</i>2¿


<i>−</i>1/2


¿


C. m = m0 1<i>−</i>


<i>v</i>2


<i>c</i>2¿
1/2



¿


D. m = m0


1<i>−v</i>


2


<i>c</i>2¿
<i>−</i>1


¿


<b>Caâu 5: </b>Khi một cái thước chuyển động theo phương chiều dài của nó với tốc độ v , độ dài của thước


A. giãn ra theo tỉ lệ

1<i>−v</i>


2


<i>c</i>2 B. co lại tỉ lệ với tốc độ của thước


C. co lại theo tỉ lệ

1<i>−v</i>


2


<i>c</i>2 D. giãn ra tỉ lệ với tốc


độ của thước


<b>Caâu 6: </b> Một cái thước có độ dài riêng 1 m , chuyển động với tốc độ v=0,8c dọc theo chiều dài của thước thì



độ dài của thước là : A. 0,4 m B. 1 m C. 0,5 m D. 0,6 m


<b>Caâu 7: </b> Một electron có động năng của nó là 1 MeV, năng lượng nghỉ của electron là 0,5 MeV. Vận tốc của


electron là


A. v = <sub>3</sub>2<i>c</i> B. v =

2


3 <i>c</i> C. v =


2

2


3 <i>c</i> D. v =


8
9<i>c</i>


<b>Caâu 8: </b> 2411Na là chất phóng xạ <i>β−</i> với chu kì bán rã 15h .Ban đầu có một lượng 2411Na thì sau một


khoảng thời gian bao nhiêu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75% :


A. 30h B. 7h C. 15h D. 22h


<b>Caâu 9: </b> Hạt nhân A đang đứng yên thì bị phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt an pha có khối


lượng m <i>α</i> . Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt anpha ngay sau phân rã bằng


A. ( <i>mβ</i>



<i>mα</i>


)2 <sub>B. </sub> <i>mα</i>


<i>mβ</i>


C. <i>mβ</i>


<i>mα</i>


D. ( <i>mα</i>


<i>mβ</i>


)2
<b>Caâu 10: </b> Chất phóng xạ 84


210


Po phát ra tia <i>α</i> và biến đổi thành chì với chu kì bán rã T = 138 ngày . Một


mẫu chất ban đầu chỉ chứa Pô lơ ni , sau thời gian <i><b>t</b></i> thì tỉ số giữa khối lượng pơ lơ ni và khối lượng chì trong


trong mẫu trên là <i>m</i>Po


<i>m</i>Pb


= 0,4 . Thời gian <i><b>t </b></i>là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Caâu 11: </b> Tia phóng xạ đâm xuyên kém nhất là :



A. tia an pha B. tia gamma C. tia bê ta D. cả 3 tia như nhau


<b>Caâu 12: </b> Mẫu 2411Na sau 75 giờ độ phóng xạ của nó giảm đi 32 lần. Chu kì bán rã của chất phóng xạ
11


24<sub>Na</sub> <sub> là</sub>


A. 15 giờ B. 75 giờ C. 25 giờ D. 5 giờ


<b>C</b>


<b> aâu 13: </b> Cho phản ứng hạt nhân 13<i>T</i> + X  <i>α</i> + n, hạt nhân X là hạt nào sau đây


A. 24He B. 12<i>D</i> C. 11<i>H</i> D. 131<i>T</i>


<b>Caâu 14: </b> Phát biểu nào sau đây là không đúng


A. nếu vế trái của phản ứng chỉ có 1 hạt nhân có thể áp dụng định luật phóng xạ cho phản ứng
B. trong số các hạt nhân trong phản ứng có thể có các hạt sơ cấp


C. trong số các hạt nhân trong phản ứng khơng thể có các hạt sơ cấp
D. vế trái của phương trình phản ứng có thể có 1 hoặc 2 hạt nhân .


<b>Caâu 15: </b> Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có


A. khối lượng bằng nhau B. số khối A bằng nhau


C. số prôton bằng nhau , số nơtron khác nhau D. số nơtron bằng nhau , số proton khác nhau



<b>Caâu 16: </b> Trong một phản ứng hạt nhân , tổng khối lượng các hạt nhân tham gia


A. tăng B. được bảo toàn C. tăng hoặc giảm tuỳ theo phản ứng D. giảm


<b>Caâu 17: </b> Cho phản ứng hạt nhân 1737Cl + X  1837Ar + n . Hạt nhân X là hạt nào sau đây


A. 1
2


<i>D</i> B. 2


4


He C. 1


3


<i>T</i> D. 1


1


<i>H</i>


<b>Caâu 18: </b> Năng lượng liên kết là : A. năng lượng liên kết các electron với hạt nhân nguyên tử
B. năng lượng toả ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân


C. năng lượng toàn phần của ngun tử tính trung bình trên số nuclon
D. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ


<b>Caâu 19: </b> Hệ thức Einstein giữa khối lượng và năng lượng là :



A. E=m/c B. E=mc2 <sub>C.</sub> <sub>E= m/c</sub>2 <sub>D.</sub> <sub>E=mc</sub>


<b>Câu 20:</b> <sub>Một lượng chất phóng xạ </sub>
86
222<sub>Rn</sub>


ban đầu có khối lượng 1 mg .Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm
93,75%. Độ phóng xạ của lượng Rn còn lại là


A. <sub>5,03.10</sub>11 <sub>Bq</sub> <sub>B. 3,58.10</sub>11 <sub>Bq</sub> <sub>C. 3,88.10</sub>11 <sub>Bq</sub> <sub>D. 3,4.10</sub>11 <sub>Bq </sub>


<b>Caâu 21: </b> Một lượng chất phóng xạ có khối lượng ban đầu là m0 . Sau 5 chu kì bán rã khối lượng chất phóng xạ


cịn lại là : A. m0/50 B. m0/25 C. m0/5 D. m0/32


<b>Caâu 22: </b> Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là <i><b>khơng đúng</b></i>


A. tia <i>β</i> là dịng các hạt electron hoặc pơzitron


B. tia <i>α , β , γ</i> đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau


C. tia <i>γ</i> là sóng điện từ D. Tia <i>α</i> là dịng các hạt nhân ngun tử heli


<b>Câu 23: </b> Một chất phóng xạ <i>α</i> là 88
226


Ra lúc đầu đứng yên , sau phản ứng sinh ra hạt nhân X . Tính


phần trăm năng lượng toả ra được chuyển thành động năng của hạt <i>α</i> . (cho m <i>α</i> =4,0015u ;



mX=221,970u)


A. 18 % B. 1,8 % C. 9,82 % D. 98,2 %


<b>Caâu 24: </b> Hạt nhân nguyên tử <i>ZAX</i> được cấu tạo từ


A. Z proton và (A-Z) nơtron B. Z proton và A nơtron


C. Z nơtron và A prôton D. Z nơtron và (A+Z) prơton


<b>Câu 25: </b> Khối lượng của phơ tơn có bước sóng <i>λ</i>=0,5<i>μm</i> <sub> là</sub>


A. 4,42.10-36<sub>kg</sub> <sub>B. 4,42.10</sub>-33<sub>kg</sub> <sub>C. 4,42.10</sub>-30<sub>kg</sub> <sub>D. 4,42.10</sub>-27<sub>kg</sub>
<b>Caâu 26: </b> Hạt nhân 23892<i>U</i> có cấu tạo gồm


A. 92 prơton và 238 nơtron B. 92 prôton và 146 nơtron


C. 238 proton và 92 nơtron D. 238 proton và 146 nơtron


<b>Caâu 27: </b> Trong phản ứng phân hạch U235 năng lương trung bình toả ra khi một hạt nhân bị phân hạch là
200 MeV . Khi 1 kg U 235 phân hạch hoàn toàn thì năng lượng toả ra là


A. 5,25.1013 <sub>J</sub> <sub>B. 4,11.10</sub>13 <sub>J</sub> <sub>C. 6,23.10</sub>21 <sub>J</sub> <sub>D. 8,21.10</sub>13 <sub>J</sub>


<b>Caâu 28: </b> Sau 30 phút đồng hồ chuyển động với vận tốc v=0,8c chạy chậm hơn đồng hồ gắn với người quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Caâu 29: </b> Trong phản ứng hạt nhân khơng có định luật bảo tồn khối lượng vì các hạt nhân của các nguyên tố


khác nhau có : A. điện tích khác nhau B. số khối khác nhau



C. khối lương khác nhau D. độ hụt khối khác nhau


<b>Caâu 30: </b> Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó . Tốc độ của hạt đó là


A. 2,5.108<sub> m/s</sub> <sub>B. 2,8.10</sub>8<sub> m/s</sub> <sub>C. 2.10</sub>8<sub> m/s</sub> <sub>D. 2,6.10</sub>8<sub> m/s</sub>


Đáp án


1. C 2. C 3. A 4. B 5. C 6. D 7. C 8. A 9. B 10. A 11. A 12. A 13. B


14. C 15. C 16. C 17. D 18. B 19. B 20. B 21. D 22. B


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×