Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.51 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD - ĐT GIA LAI
<b>TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA MƠN VẬT LÍ 11</b>
<i>Thời gian làm bài:45 phút;</i>
Họ, tên thí
sinh:...
..
Số báo
danh:...
...
<b>Mã đề thi 134</b>
<b>I./ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (Thời gian làm bài trắc nghiệm là 25 phút)</b>
<b>Câu 1: Có 80 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động là e = 1,5V và điện trở trong là r =</b>
0,25 mắc hỗn hợp đối xứng thành 5 dãy, mỗi dãy có 16 nguồn. Suất điện động và điện trở trong của
bộ nguồn là
<b>A. </b>24V; 0,8. <b>B. </b>24V; 1,2. <b>C. </b>30V; 1,2. <b>D. </b>30V; 1,6.
<b>Câu 2: Một bộ nguồn gồm có 20 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động là e = 2V và điện</b>
trở trong là r = 0,1 mắc hỗn hợp đối xứng thành m dãy song song, mỗi dãy có n nguồn mắc nối tiếp.
Mạch ngồi của bộ nguồn là điện trở R = 2.Ta phải mắc nguồn điện như thế nào để cường độ dòng
điện qua R có giá trị cực đại.
<b>A. </b>m = 20 dãy, n = 1 nguồn. <b>B. </b>m = 1 dãy, n = 20 nguồn.
<b>C. </b>m = 4 dãy, n = 5 nguồn. <b>D. </b>Một đáp án khác.
<b>Câu 3: Hiệu điện thế được đo bằng dụng cụ nào?</b>
<b>A. </b>Lực kê. <b>B. Vôn kế.</b> <b>C. </b>Nhệt kế. <b>D. Ampe kế.</b>
<b>Câu 4: Một Bếp điện có ghi (1100W – 220V). Điện trở của bếp có giá trị nào sau đây?</b>
<b>A. </b>44. <b>B. </b>40. <b>C. </b>24. <b>D. </b>14.
<b>Câu 5: Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?</b>
<b>A. </b>Lực kê. <b>B. </b>Công tơ điện. <b>C. </b>Nhệt kế. <b>D. </b>Ampe kế.
<b>Câu 6: Có 12 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động là e = 1,5V và điện trở trong là r =</b>
3 mắc hỗn hợp đối xứng thành m dãy song song, mỗi dãy có n nguồn mắc nối tiếp. Mạch ngoài của bộ
nguồn là điện trở R = 4.Ta phải mắc nguồn điện như thế nào để công suất mạch ngồi có giá trị cực
đại.
<b>A. </b>m = 3 dãy, n = 4 nguồn. <b>B. </b>m = 6 dãy, n = 2 nguồn.
<b>C. </b>m = 4 dãy, n = 3 nguồn. <b>D. </b>m = 2 dãy, n = 6 nguồn.
<b>Câu 7: Một ấm điện gồm hai dây điện trở R</b>1 và R2 . Khi chỉ dùng dây điện trở R1 trong 20 phút nước
sôi, nếu chỉ dùng R2 thỉ phải mất 30 phút nước mới sôi . Nếu dùng cả dây điện trở R1 và R2 mắc song
song với nhau thì thời gian đun nước sơi là
<b>A. </b>25 phút. <b>B. </b>12 phút. <b>C. </b>50 phút. <b>D. </b>Một đáp án khác.
<b>Câu 8: Một tụ điện có điện dung 20F, được tích điện dưới hiệu điện thế 40V. Điện tích của tụ sẽ là bao</b>
nhiêu?
<b>A. 6.10</b>2<sub> C.</sub> <b><sub>B. 8.10</sub></b>-2<sub> C</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>8.10</sub>-4<sub> C.</sub> <b><sub>D. 8.10</sub></b>2<sub> C</sub>
<b>Câu 9: Điều kiện để có dịng điện là :</b>
<b>A. </b>chỉ cần có các vật dẫn điện nối liền với nhau tạo thàn một mạch điện kín.
<b>B. </b>chỉ cần có nguồn điện.
<b>C. </b>chỉ cần có hiệu điện thế.
<b>D. </b>chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn .
<b>Câu 10: Sau khi được nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng</b>
<b>A. </b>hóa năng <b>B. </b>nhiệt năng
<b>C. </b>năng lượng điện trường trong tụ điện <b>D. </b>cơ năng
<b>Câu 11: Điện tích q đặt vào trong điện trường, dưới tác dụng của lực điện trường điện tích sẽ</b>
<b>A. </b>di chuyển cùng chiều <i>E</i><sub> nếu q< 0.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>di chuyển ngược chiều </sub><i>E</i><sub> nếu q> 0.</sub>
<b>Câu 12: Một electron di chuyển được một đoạn đường 2 cm, dọc theo một đường sức điện, dưới tác</b>
dụng của một lực điện trong một điện trường đều có cường độ điện trường 1500V/m. Hỏi cơng của lực
điện có giá trị nào sau đây?
<b>A. 24.10</b>-19<sub>(J)</sub><sub>.</sub> <b><sub>B. - 48.10</sub></b>-19<sub>(J)</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>48.10</sub>-19<sub>(J).</sub> <b><sub>D. 48.10</sub></b>-16<sub>(J)</sub><sub>.</sub>
<b>Câu 13: Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi</b>
<b>A. </b>khơng mắc cầu chì cho một mạch kín.
<b>B. </b>nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
<b>C. </b>dung pin hay ắc quy để mắc một mạch điện kín.
<b>D. </b>sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
<b>Câu 14: Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là U</b>MN = - 40V. Chọn câu chắc chắn ĐÚNG.
<b>A. Điện thế ở điểm M cao hơn điện thế ở N 40V.</b>
<b>B. Điện thế ở</b> M là 40V.
<b>C. Điện thế ở M có giá tri dương, ở N có giá trị âm.</b>
<b>D. </b>Điện thế ở điểm N cao hơn điện thế ở M 40V.
<b>Câu 15:</b> Chọn câu ĐÚNG. Pin điện hóa có
<b>A. hai cực đều là hai cực cách điện.</b> <b>B. hai cực là hai vật dẫn cùng chất.</b>
<b>C. một cực là vật dẫn và cực kia là vật cách điện.</b> <b>D. </b>hai cực là hai vật dẫn có bản chất khác
chất.
<b>Câu 16: Điện năng tiêu thụ được đo bằng dụng cụ nào sau đây?</b>
<b>A. </b>Lực kê. <b>B. </b>Công tơ điện. <b>C. </b>Nhệt kế. <b>D. </b>Ampe kế.
<b>Câu 17: Một tụ điện có điện dung C = 2µF. Nếu đặt vào hai đầu bản tụ một hiệu điện thế 4V thì năng</b>
lượng điện trường bên trong tụ điện là
<b>A. 16μJ.</b> <b>B. </b>4J. <b>C. 4mJ.</b> <b>D. </b>8 J.
<b>Câu 18: Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây?</b>
<b>A. </b>Oát (W). <b>B. </b>Culông (C). <b>C. </b>Jun (J). <b>D. </b>Niutơn (N).
<b>Câu 19: Có hai điện tích điểm q</b>1 và q2, chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. </b>q1< 0 và q2 < 0. <b>B. </b>q1> 0 và q2 > 0. <b>C. </b>q1.q2 > 0. <b>D. </b>q1.q2 < 0.
<b>Câu 20: Cường độ dòng điện khơng đổi được tính bằng cơng thức nào?</b>
<b>A. </b>I = qt <b>B. </b>I = q2<sub>/t</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>I = q</sub>2<sub>t</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>I = q/t</sub>
<b>II./ TỰ LUẬN: (5 điểm)</b>
<b>Bài 1:</b>
Cho một điện tích điểm Q1 = +4.10-8 (C) đặt tại điểm A trong khơng khí.
a/ Tính lực tĩnh điện do Q1 tác dụng lên Q2 = -8.10-8 (C) đặt tại điểm B cách A một đoạn AB = 4cm.
b/ Tính cường độ điện trường tổng hợp do Q1 và Q2 gây ra tại O là trung điểm của AB.
<b>Bài 2:</b>
Cho mạch điện như hình vẽ
Biết : E1 = E2 = 3V, E3 = 2V và r1 = r2 = 1,5, r3 = 1
Đèn Đ ghi (4V- 4W), R1 = 2
a/ Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
b/ Khi R2 = 4 (). Tính cường độ dịng điện chạy trong mạch chính
và hãy cho biết Đèn Đ sáng như thế nào?
c/ Tìm R2 bằng bao nhiêu để cơng suất tiêu của mạch ngồi đạt giá
trị cực đại.
- HẾT
<b>R2</b>
<b>Đ</b>
E1,r
1