Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Boi duong Toan 7 Bieu thuc dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.75 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>biểu thức đại số </b>–<b> Giá trị của biểu thức đại số</b>
<b>Bài 1:</b>Tính giá trị của biểu thức :


A = x2<sub> + 4xy – 3y</sub>3<sub> víi </sub> <sub>|</sub><i><sub>x</sub></i><sub>|</sub><sub>=</sub><sub>5</sub><i><sub>;</sub></i> <sub>|</sub><i><sub>y</sub></i><sub>|=</sub><sub>1</sub>


<b>Bµi 2</b>: Cho x – y = 9, tính giá trị của biểu thức : B = 4<i>x −</i>9
3<i>x</i>+<i>y</i> <i>−</i>


4<i>y</i>+9


3<i>y</i>+<i>x</i> ( x - 3y ; y


- 3x)


<b>Bài 3</b>: Tính giá trị của các biÓu thøc sau :
a) A = <i>x</i>


2


(<i>x</i>2+2<i>y</i>)(<i>x</i>2<i>−</i>2<i>y</i>)(<i>x</i>4+2<i>y</i>4)(<i>x</i>8+2<i>y</i>8)
<i>x</i>16


+2<i>y</i>16 víi x = 4 vµ y = 8
b) B = 2m2<sub> – 3m + 5 víi </sub> <sub>|</sub><i><sub>m</sub></i><sub>|</sub> <sub> = 1</sub>


c) C = 2a2<sub> – 3ab + b</sub>2<sub> víi </sub> <sub>|</sub><i><sub>a</sub></i><sub>|</sub><sub>=</sub><sub>1</sub> <sub> vµ </sub> <sub>|</sub><i><sub>b</sub></i><sub>|</sub> <sub> = 2 </sub>


<b>Bài 4: </b> Xác định các giá trị của biến để biểu thức sau có nghĩa :
a) <i>x</i>+1


<i>x</i>2<i>−</i>4 b)



<i>x −</i>1


<i>x</i>2+1 c)


ax+by+<i>c</i>


xy<i>−</i>3<i>y</i>
<b>Bµi 5: </b>TÝnh giá trị của biểu thức : N= 6<i>x</i>2+<i>x </i>3


2<i>x </i>1 víi |<i>x</i>| =
1
2


<b>Bài 6</b> : Tìm các giá trị của biến để :


a)A= (x + 1)(y2<sub> 6) có giá trị bằng 0 b) B = x</sub>2<sub> – 12x + 7 có giá trị bằng 7 </sub>
<b>Bài 7</b> : Tính giá trị của biểu thức sau :


A = 5<i>x</i>
2


+3<i>y</i>2


10<i>x</i>2<i>−</i>3<i>y</i>2 víi
<i>x</i>
3=


<i>y</i>
5



<b>Bµi 8</b>: Cho x, y, z 0 vµ x – y z = 0 .Tính giá trị của biểu thøc
B =

(

1<i>−z</i>


<i>x</i>

)(

1<i>−</i>
<i>x</i>
<i>y</i>

)(

1+


<i>y</i>
<i>z</i>

)


<b>Bµi 9: </b>


a) T×m GTNN cđa biĨu thøc C = ( x+ 2)2<sub> + ( y - </sub> 1


5¿ 2 – 10
b) T×m GTLN cđa biĨu thøc sau : D = 4


(2<i>x −</i>3)2+5


<b>Bµi 10</b>: Cho biĨu thøc E = 5<i>− x</i>


<i>x −</i>2 .Tìm các giá trị nguyên của x để :
a) E có giá trị nguyên b) E có giá trị nhỏ nhất


<b>Bµi 11:</b> Tìm các GTNN của các biểu thức sau :


a) (x – 3)2<sub>+ 2 b) (2x + 1)</sub>4<sub> – 1 c) (x</sub>2<sub> – 16)</sub>2<sub> + </sub> <sub>|</sub><i><sub>y −</sub></i><sub>3</sub><sub>|</sub> <sub> - 2 </sub>
<b>Bài 12: </b> Tìm GTNN cđa biĨu thøc :A = |<i>x −</i>2|+|<i>x −</i>10|


<b>Bài 13:</b> Tìm các giá trị nguyên của x ,để biểu thức sau nhận giá trị nguyên :


A = 10<i>x</i>+15


5<i>x</i>+1


<b>Bài 14</b>: Cho f(x) = ax + b trong đó a, b Z


Chứng minh rằng không thể đồng thời có f(17) = 71 và f(12) = 35


<b>Bµi 15</b> Cho f(x) = ax2<sub> + bx + c .Chứng minh rằng không có những số nguyên a, b, c </sub>


nµo lµm cho f(x) = 1 khi x = 1998 vµ f(x) = 2 khi x = 2000


<b>Bµi 16</b>: Chøng minh r»ng biĨu thøc P = x8<sub> – x</sub>5<sub> + x</sub>2<sub> – x + 1 luôn nhận giá trị dơng </sub>


với mọi giá trị của x.


<b>Bài 17</b>: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhá nhÊt cđa biĨu thøc :
B = |<i>x −</i>1|<i>−</i>|<i>x</i>+3| víi x 7


11


<b>Bài 18</b>: Chứng minh các đẳng thức sau :


a) x2<sub> – y</sub>2<sub> = (x+ y) (x- y) b) x</sub>3<sub> + y</sub>3<sub> = (x+ y) ( x</sub>2<sub> – xy + y</sub>2<sub>) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

d) a( b- c) – b(a + c) + c( a – b) = - 2bc
e) a( 1- b) + a( a2<sub> – 1) = a (a</sub>2<sub>- b) </sub>


f) a(b – x) + x(a + b) = b( a + x)



<b>Bài 20:</b> Rút gọcn biểu thức đại số sau :


a) A = ( 15x + 2y) - <sub>[</sub>(2<i>x</i>+3)<i>−</i>(5<i>x</i>+<i>y</i>)] b) B = (12x + 3y) + (5x – 2y)


-[13<i>x</i>+(2<i>y −</i>5)]


<b>Bài 21</b>: Đặt thừa số chung để viết các tổng sau đây thành tích :


a) ab + bd – ac – cd b) ax + by – ay – bx c) x2<sub> – xy – xy + y</sub>2


d) x2<sub>+ 5x + 6 </sub>
<b>Bµi 22</b>: Chøng tá r»ng :


a) BiĨu thøc x2<sub> + x + 3 lu«n lu«n có giá trị dơng với mọi giá trị của x .</sub>


b) BiĨu thøc – 2x2<sub> + 3x – 8 kh«ng nhận giá trị dơng với mọi giá trị của x.</sub>
<i><b>Bi 23*: Tìm x, y là các số hữu tỷ biết rằng:</b></i>


a) <i>x</i>+1


<i>x</i>=1 b) <i>x</i>+
2


<i>x</i>=5 c) <i>x</i>√3+3=<i>y</i>√3<i>− x</i> d) (x-2)

25<i>n</i>2+5 + y-
2= 0 (n N)


<i><b>Bài 24: Tìm x, y là các số nguyên biết</b></i>:
a) <i>y</i>=<i>x</i>+2


<i>x −</i>1 b*) <i>y</i>=


2<i>x −</i>3


<i>x</i>+1 c*) <i>y</i>=


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×