Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Ontaphoahoc9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.4 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>DẠNG 1: CÂU HỎI ĐIỀU CHẾ</b>
<b>A. SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG</b>


Câu 1: Viết phương trình phản ứng hồn thành sơ đồ sau:


1) Ca   CaO   Ca(OH)2   CaCO3  


Ca(HCO3)2   CaCl2  CaCO3


2) FeCl2 FeSO4 Fe(NO3)2 Fe(OH)2


Fe Fe2O3


FeCl3 Fe2(SO4)3 Fe(NO3)3 Fe(OH)3
* Phương trình khó:


- Chuyển muối clorua  muối sunfat: cần dùng Ag2SO4 để tạo kết


tuûa AgCl.


- Chuyển muối sắt (II)  muối sắt (III): dùng chất oxi hố (O2,


KMnO4,…)


Ví dụ: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4  5Fe2(SO4)3 + K2SO4 +


2MnSO4 + 8H2O


4Fe(NO3)2 + O2 + 4HNO3  4Fe(NO3)3 + 2H2O


- Chuyển muối Fe(III)  Fe(II): dùng chất khử là kim loại (Fe,



Cu,...)


Ví dụ: Fe2(SO4)3 + Fe  3FeSO4


2Fe(NO3)3 + Cu  2Fe(NO3)2 + Cu(NO3)2


SO3   H2SO4


3) FeS2   SO2 SO2


NaHSO3   Na2SO3


NaH2PO4


4) P   P2O5   H3PO4 Na2HPO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Phương trình khó:


- 2K3PO4 + H3PO4  3K3HPO4


- K2HPO4 + H3PO4  2KH2PO4


ZnO   <sub> Na</sub><sub>2</sub><sub>ZnO</sub><sub>2</sub>


5) Zn   Zn(NO3)2   ZnCO3


CO2  KHCO3   CaCO3



* Phương trình khó:


- ZnO + 2NaOH  Na2ZnO2 + H2O


- KHCO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + KOH + H2O


A


o
+ X ,t


   <sub> </sub>




6) A Fe


B


  <sub> D </sub> E <sub> G</sub>


A <sub> </sub>


7) CaCl2  Ca  Ca(OH)2  CaCO3  Ca(HCO3)2


   <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub>


Clorua vôi Ca(NO3)2
8) KMnO4  Cl2  nước Javen  Cl2



NaClO3  O2


Al2O3   Al2(SO4)3 NaAlO


9) Al Al(OH)3


AlCl3   Al(NO3)3 Al2O3


Câu 2: Hãy tìm 2 chất vơ cơ thoả mãn chất R trong sơ đồ sau:


A B C


R R R R


X Y Z


Câu 3: Xác định các chất theo sơ đồ biến hoá sau:
A1 A2 A3 A4


A A A A A
B1 B2 B3 B4




o
+ Y ,t


  



o
+ Z ,t


  


(2) <sub>(3)</sub> <sub>(4)</sub>


(1)
(8)


(5) (6)


(7)
(9)


(10)
(11)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 4: Hoàn thành các phản ứng sau:
X + A (5)


E <sub>F</sub>


 


X + B (6) (7)


G <sub>H</sub> E <sub>F</sub>



 


   


Fe


X + C (8) (9) 4


I <sub>K</sub> L <sub>H BaSO</sub>


 


     


X + D (10) (11)


M <sub>X</sub> G <sub>H</sub>


 


     


<b>B. ĐIỀN CHẤT VAØ HOAØN THAØNH PHƯƠNG TRÌNH PHẢN</b>
<b>ỨNG</b>


Câu 1: Bổ túc các phản ứng sau:
FeS2 + O2


<i>o</i>



<i>t</i>


  <sub> A</sub> <sub> + B</sub> <sub>J </sub> <i>to</i> <sub> B + D</sub>


A + H2S  C + D B + L


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub> E + D</sub>


C + E  <sub> F</sub> <sub>F + HCl </sub> <sub> G + H</sub><sub>2</sub><sub>S</sub>


G + NaOH  H + I H + O2 + D  J


Câu 2: Xác định chất và hồn thành các phương trình phản ứng:


FeS + A  B (khí) + C B + CuSO4  D (ñen) + E


B + F  G vàng + H C + J (khí)  L


L + KI  C + M + N


Câu 3: Chọn các chất thích hợp để hồn chỉnh các PTPƯ sau:
a) X1 + X2 <i><sub>t</sub>o</i>


  Cl2 + MnCl2 + KCl + H2O


b) X3 + X4 + X5  HCl + H2SO4



c) A1 + A2 (dö)  SO2 + H2O


d) Ca(X)2 + Ca(Y)2  Ca3(PO4)2 + H2O


e) D1 + D2 + D3  Cl2 + MnSO4 + K2SO4 + Na2SO4 + H2O


f) KHCO3 + Ca(OH)2 dö  G1 + G2 + G3


g) Al2O3 + KHSO4  L1 + L2 + L3


Câu 4: Xác định công thức ứng với các chữ cái sau. Hoàn thành PTPƯ:
a) X1 + X2  BaCO3 + CaCO3 + H2O


b) X3 + X4  Ca(OH)2 + H2


c) X5 + X6 + H2O Fe(OH)3 + CO2 + NaCl


(1)


(2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. ĐIỀU CHẾ MỘT CHẤT TỪ NHIỀU CHẤT</b>
<b>1. Điều chế oxit.</b>


Phi kim + oxi Nhiệt phân axit (axit mất nước)


Kim loại + oxi OXIT Nhiệt phân muối


Oxi + hợp chất Nhiệt phân bazơ không tan



KL mạnh + oxit kim loại yếu
Ví dụ: 2N2 + 5O2  2N2O5 ; H2CO3  to CO2 +


H2O


3Fe + 2O2 to


  Fe3O4 ; CaCO3  to CaO + CO2


4FeS2 + 11O2 to


  2Fe2O3 + 8SO2; Cu(OH)2  to CuO +


H2O


2Al + Fe2O3 to


  Al2O3 + 2Fe


<b>2. Điều chế axit.</b>
Oxit axit + H2O


Phi kim + Hiđro AXIT


Muối + axit mạnh


Ví dụ: P2O5 + 3H2O  2H3PO4 ; H2 + Cl2  aùsù 2HCl


2NaCl + H2SO4  Na2SO4 + 2HCl



<b>3. Điều chế bazơ.</b>


Kim loại + H2O Kiềm + dd muối


BAZƠ


Oxit bazơ + H2O Đp dd muối (có màng ngăn)


Vd:2K + 2H2O  2KOH + H2;


Ca(OH)2 + K2CO3  CaCO3 + 2KOH


Na2O + H2O  2NaOH;


2KCl + 2H2O     cómàng ngănđiện phân  2KOH + H2 + Cl2
<b>4. Điều chế hiđroxit lưỡng tính.</b>


Muối của nguyên tố lưỡng tính + NH4OH (hoăc kiềm vừa đủ) 


Hiđroxit lưỡng tính + Muối mới


Ví dụ: AlCl3 + NH4OH  3NH4Cl + Al(OH)3 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>5. Điều chế muối.</b>


a) Từ đơn chất b) Từ hợp chất


Axit + Bzô



Kim loại + Axit Axit + Oxit bazơ


Oxit axit + Oxit bazô


Kim loại + Phi kim MUỐI Muối axit + Oxit


bazơ


Muối axit + Bazô


Kim loại + DD muối Axit + DD muối


Kiềm + DD muối
DD muối + DD muối


* Bài tập:


Câu 1: Viết các phương trình phản ứng điều chế trực tiếp FeCl2 từ Fe, từ FeSO4,
từ FeCl3.


Câu 2: Viết phướng trình phản ứng biểu diễn sự điều chế trực tiếp FeSO4 từ Fe
bằng các cách khác


nhau.


Câu 3: Viết các phương trình điều chế trực tiếp:
a) Cu  CuCl2 bằng 3 cách.


b) CuCl2  Cu bằng 2 cách.



c) Fe  FeCl3 bằng 2 cách.


Câu 4: Chỉ từ quặng pirit FeS2, O2 và H2O, có chất xúc tác thích hợp. Hãy viết
phương trình phản ứng điều chế muối sắt (III) sunfat.


Câu 5: Chỉ từ Cu, NaCl và H2O, hãy nêu cách điều chế để thu được Cu(OH)2.
Viết các PTHH xảy ra.


Câu 6: Từ các chất KCl, MnO2, CaCl2, H2SO4 đặc. Hãy viết PTPƯ điều chế: Cl2,
hiđroclorua.


Câu 7: Từ các chất NaCl, KI, H2O. Hãy viết PTPƯ điều chế: Cl2, nước Javen,
dung dịch KOH, I2, KClO3.


Câu 8: Từ các chất NaCl, Fe, H2O, H2SO4 đặc. Hãy viết PTPƯ điều chế: FeCl2,
FeCl3, nước clo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 10: Phân đạm 2 lá có cơng thức NH4NO3, phân đạm urê có cơng thức
(NH2)2CO. Viết các phương trình điều chế 2 loại phân đạm trên từ khơng khí,
nước và đá vơi.


Câu11: Hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3. Chỉ dung Al và HCl hãy nêu 2 cách điều ché
Cu nguyên chất


Câu 12: Từ quặng pirit Sắt, Nước biển, KK hãy viết các PTPU Đ/chế các chát:


FeSO4, FeCl3, FeCl2, Fe(OH)3, Na2SO4, NaHSO4.


I/ Viết PTHH biểu diễn sự chuyển hóa :



1/ Cu  CuO  CuSO4  CuCl2  Cu(OH)2  Cu(NO3)2  Cu


2/ FeCl2  Fe(OH)2  FeSO4  Fe(NO3)2  Fe


Fe <sub></sub> 


FeCl3  Fe(OH)3  Fe2O3  Fe  Fe3O4


3/ Al  Al2O3  NaAlO2  Al(OH)3 Al2(SO4)3  AlCl3  Al(NO3)3  Al2O3 Al


4/ FeS2  SO2  SO3  H2SO4  ZnSO4  Zn(OH)2  ZnO  Zn


5/ S <sub></sub> SO2 <sub></sub> H2SO4 <sub></sub> CuSO4
K2SO3


6/ a. Fe2(SO4)3 1<sub>2 Fe(OH)3 b. Cu </sub>1 <sub>2 CuCl2 </sub>
4 3 5 6 3


6


FeCl3 4<sub> CuSO4 </sub>5
7/ Hồn thành 4 PTPU có dạng : BaCl2 + ?  NaCl + ?


8/ Fe + A  FeCl2 + B 9/ Cu + A B + C + D


B + C  A C + NaOH E


FeCl2 + C  D E + HCl F + C + D


D + NaOH  Fe(OH)3 + E A + NaOH G + D



10/ A ⃗<sub>+</sub><sub>HCl</sub> B ⃗<sub>+</sub><sub>NaOH</sub> C ⃗<i><sub>t</sub>O</i> D ⃗<sub>+</sub><sub>CO</sub><i><sub>,t</sub>O</i> Cu
11/ A C
CaCO3 CaCO3 CaCO3
B D


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Cu(OH)2 Cu(OH)2 Cu(OH)2


B D F


13/ A1 ⃗+<i>X</i> A2 ⃗+<i>Y</i> A3 CaCO 3


CaCO3 CaCO3


B1 ⃗+<i>Z</i> B2 ⃗+<i>T</i> B3


14/
A1 ⃗+<i>X</i> A2 ⃗+<i>Y</i> A3


Fe(OH)3 t Fe(OH)3 Fe(OH)3


B1 ⃗+<i>Z</i> B2 ⃗+<i>T</i> B3


15/
A1 ⃗+<i>X</i> A2 ⃗+<i>Y</i> A3


Fe(OH)3 t Fe(OH)3 Fe(OH)3


B1 ⃗+<i>Z</i> B2 ⃗+<i>T</i> B3



<i>HD</i> : <i><b>A</b><b>1</b> : Fe2O3 ; <b>A</b><b>2</b> : FeCl3 ; <b>A</b><b>3</b> :Fe(NO3)2 ; <b>B</b><b>1</b> : H2O <b>B</b><b>2</b> : Ba(OH)2 ; B3 :</i>


<i>NaOH</i>




16/ Biết A là khoáng sản dùng để sản xuất vôi 17/ Xác định X , Y , Z và viết
các PTPU


sống , B là khí dùng nạp vào bình chữa lửa theo sơ đồ sau ?
A Y


B Cu(NO3)2 X CuCl2


C D Z


18/ Phản ứng : X + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
X là những chất nào ? viết các PTPU minh họa ?




19/ Chọn chất thích hợp và viết PTPU hoàn thành dãy chuyển hóa sau :
Kim loại " oxit bazơ (1) " dd bazơ (1) " dd bazơ (2) " dd bazơ (3) " bazơ


không tan " oxit bazơ (2) " Kim loại (2)
II/ Điều chế và tách các chất :


1/ Viết 3 PTPU khác nhau điều chế FeSO4 từ Fe ?



2/ Từ CuSO4 trình bày 2 phương pháp khác nhau điều chế Cu ?


3/ Có một mẫu thủy ngân có lẫn thiếc , chì . Làm thế nào thu được thủy ngân
tinh khiết ?


4/ Đi từ muối ăn , nước , sắt . Viết các PTPU điều chế Na , FeCl2 , Fe(OH)3 .
5/ Từ Fe , S , O2 , H2O . Viết các PTPU điều chế 3 oxit , 3 axit , 3 muối .
6/ Bằng cách nào có thể :


a.Điều chế Ca(OH)2 từ Ca(NO3)2 .


<i>b.</i>Điều chế CaCO3 tinh khiết từ đá vơi biết trong đá vơi có CaCO3 lẫn
MgCO3 , SiO2 .


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

7/ Neâu 3 phương pháp điều chế H2SO4 .


<b>Bài tËp hãa häc</b>


<b>D¹ng I : Viết PTHH giữa các chất vô cơ</b>


1. Vit PTHH biểu diễn các phản ứng hoá học ở các thí nghiệm sau :
a. Nhỏ vài giọt axit clohidric vào đá vơi


b. Cho mét Ýt diphotpho pentoxit vµo dd kali hidroxit
c. Nhúng thanh sắt vào dd Đồng (II) sunfat


d. Hấp thụ N2O5 vào H2O



2. Cho các oxit sau : K2O, SO2, BaO, Fe3O4, N2O5, FeO, Fe2O3. Viết PTHH (nếu


có) của các oxit này lần lợt tác dơng víi H2O, H2SO4, KOH, HCl


3. ViÕt PTP¦ :


a. Kim loại M hoá trị n tan trong dd HCl
b. MgCO3 + HNO3 …


c. Al + H2SO4 (lo·ng)


d. FexOy + HCl


e. Fe + Cl2


f. Cl2 + NaOH


4. Cho từ từ bột Cu vào dd HNO3 đặc. Lúc đầu thấy khí mầu nâu bay ra, sau ú


khí không màu bị hoá nâu trong không khí, cuối cùng khí ngừng thoát ra. GT
hiện tợng, viết PTHH xảy ra


5. Có những bazơ sau : Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Mg(OH)2, Cu(OH)2


a. Bazơ nào bị nhiệt phân huỷ ?
b. Tỏc dng c vi dd H2SO4


c. Đổi màu dd phenolphtalein ?


6. Hãy mô tả hiện tợng quan sát đợc, viết pthh khi thả lá Al vào những dd sau :


a. dd H2SO4 2 M


b. dd NaOH d
c. dd CuCl2


<b>Dạng II. Sơ đồ chuyển hoá</b>


<b> 1. Viết PTHH theo sơ đồ sau : </b>


MgSO4


SO2 H2SO4 MgCl2


HCl


2.Tìm các chữ cái A,B,C,D,E thích hợp, viết PTHH x¶y ra
(1) A + Cl2 B


(2) B + Al (d) AlCl3 + A


(3) A + O2 C


(4) C + H2SO4 D + E + H2O




3. Chän c¸c chất A,B,C,D thích hợp, viết PTHH xảy ra
A


B CuSO4 CuCl2 Cu(NO3)2 A B C



C


4.Hoàn thành các phơng trình dới ®©y :
a. Na2SO4 + X1 BaSO4 + Y1


Ca(HCO3)2 + X2 CaCO3 + Y2


CuSO4 + X3 CuS + Y3


MgCl2 + X4 Mg3(PO4)2 + Y4


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C + D ZnS + KNO3


E + F Ca3(PO4)2 + NaNO3


G + H BaSO4 + MgCl2


c. KHS + A H2S + …


HCl + B CO2 + …


CaSO3 + C SO2 + …


H2SO4 + D BaSO4 + CO2 + ….


7.Viết các PTPƯ theo sơ đồ biến hoá
+X A +Y


Fe2O3 FeCl2



+Z B +T


trong đó A,B,X,Y,Z,T là các chất khác nhau
8..Viết các PTPƯ theo sơ đồ hai chiều sau :
S SO2 H2SO4 CuSO4



K2SO3


9.Cho sơ đồ biến hoá :


a. A1 A2 A3


Fe(OH)3 Fe(OH)3


B1 B2 B3


Tìm cơng thức của các chất ứng với các chất A1,, A2, …..viết PTPƯ theo sơ đồ


b.


A1 A2 A3


CaCO3 CaCO3 CaCO3


B1 B2 B3


.. +X,t0



c. A


+Y,t0<sub> + B +E </sub>


A Fe D C
+Z,t0


A


BiÕt r»ng : A + HCl D + C + H2O


. Cho các sơ đồ sau :


a. A B C D


A là khí màu vàng lục, độc. D là khí khơng màu, khơng cháy và khơng duy trì sự
sống.Viết các pthh, tìm A,B,C,D


b. X Y Z T


Tìm X,Y,Z,T. viết pthh. biết X là khí màu vàng lục, độc. T là oxit bazơ, rắn nóng
chảy ở nhiệt độ cao


10. Cho sơ đồ sau :


<b> C</b>


Al4C3 A B D


E



Trong đó A,B,C là chất khí. C làm mất màu dd Br2, E là chất lỏng


a. Tìm A, B , C , D , E
b. Viêt pthh theo sơ đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

CaC2 C2H2 C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5


14. hoàn thành sơ đồ :


CO2 Na2CO3 CH3COONa


Tinh bét C6H12O6 C2H5OH H2


CH3COOC2H5


19. Viết pthh theo sơ đồ :


+H2(xt) +Cl2((as) + NaOH O2(men) + CH3OH


a.A B C D E Metyl axetat
(H2SO4®,t0)


b. 6000<sub> + Cl</sub>
2(as)


B C


A +H2 + HCl +KOH C lµ chÊt chøa clo dïng



lµm


D E Etanol thuèc trõ s©u.
(xt) (xt) t0<sub> </sub>


<i><b>Bài 1</b></i>: Thực hiện chuỗi phản ứng sau:


a) CaCO3→ CaO→ Ca(OH)2→ Ca(HCO3)2→ CaCO3→ CO2→ Na2CO3→


NaHCO3→ CO2


b) Fe→ FeO→ FeCl2→ Fe(OH)2→ Fe(OH)3→ Fe2O3→ Fe→ Fe3O4→ FeCl3→


Fe(OH)3→Fe2(SO4)3


c) FeS2→ SO2→ SO3→ H2SO4→ NaHSO4→ Na2SO4→ NaOH→ Na2SO3→


NaHSO3→ SO2


d) Na→ Na2O→ Na2CO3→ NaCl→ NaOH→ NaH2PO4→ Na2HPO4→


Na3PO4→ Na2SO4


<b>Bài 2: </b>Xác định cơng thức hóa học của các chất A, B… trong dãy biến hóa sau đó
viết phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hóa.


<i>(Câu a)</i>


(A) + (B) → FeCl2 + FeCl3 + H2O



(A) + H2SO4 → (C) + (D) + …


(A) + CO → (E) + (F)
(F) + NaOH → (G)
(F) + NaOH → (H) + …
(E) + (B) → … + …
(C) + KOH → (I) + …
(D) + KOH → (K) + …
(I) + … + … → (K)


<i>(Câu b)</i>


(M) + O2 → (N)


(N) + H2O → Ca(OH)2


(N) + (P) → (Q)


(Q) + HCl → CaCl2 + (P) + H2O


(Q) + (P) + H2O → (X)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Dạng 2</b>


<b>Dạng 2: :</b>


<b>Nguyên tắc:</b>


Bước 1: Chọn chất X chỉ tác dụng với A (mà không tác dụng với B) để chuyển
A thành AX ở dạng kết tủa, bay hơi hoặc hoà tan; tách khỏi B (bằng cách lọc hoặc

tự tách).


Bước 2: Điều chế lại chất A từ AX



<i><b>* Sơ đồ tổng quát:</b></i>


<b> B</b>


Hỗn hợp<b>A,B</b>  PƯ táchX <sub> XY</sub>


<b>AX</b> ( , <sub>, tan) </sub>   PƯ tái tạoY  <sub> </sub>


A


 <i><b>Lưu ý:</b></i> để tách lấy các chất nguyên chất riêng rẽ ra dùng cả hai giai đoạn. Còn


để tinh chế lấy một chất nguyên chất ta chỉ cần thực hiện giai đoạn 1.


<b>Bài tập 1: </b> Nêu phương pháp tách hỗn hợp khí Cl2, H2, CO2 thành các chất nguyên


chất.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


Cho hỗn hợp ba khí Cl2, H2, CO2 từ từ qua dung dịch KOH dư, chỉ có H2
khơng phản ứng được tách riêng và làm khơ. Hai khí cịn lại có phản ứng:


Cl2 + 2KOH  KClO + KCl + H2O
CO2 + 2KOH  K2CO3 + H2O



Dung dịch thu được gồm KclO, K2CO3, KOH còn dư được cho tác dụng tiếp
với dung dịch HCl.


KOH (dư) + HCl <sub> KCl + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


K2CO3 + 2HCl  2KCl + CO2 + H2O


Tách, tinh chế chất từ hỗn hợp chất vô cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Dung dịch thu được đun nóng, có phản ứng phân huỷ:
2KClO  to <sub> 2KCl + O</sub><sub>2</sub>


<b>Bài tập 2:</b> Khí CO2 có lẫn khí SO2, làm thế nào để thu được khí CO2 tinh khiết.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


Dẫn hỗn hợp khí SO2 và CO2 lội qua nước brom dư, toàn bộ SO2 bị giữ lại,
cịn CO2 khơng phản ứng thốt ra, ta thu được CO2 tinh khiết.


SO2 + 2H2O + Br2  2HBr + H2SO4


<b>Bài tập 3:</b> Nêu phương pháp tách hồn hợp gồm CaCO3, CaSO4 thành các chất


nguyên chất.


<b>Bài tập 4:</b> Bạc kim loại có lẫn Fe và Zn làm thế nào để thu được Ag tinh khiết.


<b>Dạng 3</b>



<b>Dạng 3:: </b>


<b>1. Nhận biết các chất:</b>


<i><b>Phương pháp chung: </b></i> Dùng các phản ứng đặc trưng của các chất để nhận ra


chúng. Cụ thể là những phản ứng gây ra các hiện tượng mà ta thấy được như kết
tủa đặc trưng, màu đặc trưng, khí sinh ra có mùi đặc trưng (<i>Thí dụ: </i>NH3 mùi khai,
H2S mùi trứng thối, SO2 mùi sốc, NO2 màu nâu, mùi hắc,…)


<b>Sử dụng các bảng sau để làm bài tập nhận biết:</b>


<b>A. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT TRONG DUNG DỊCH</b>


Hoá chất Thuốc thử Hiện tượng PTHH minh hoạ


- Axit (HCl,
HNO3,…)
- Bazơ kiềm


(NaOH,…)


Quỳ tím


<sub> làm quỳ tím hố đỏ</sub>
<sub>làm quỳ tím hố xanh</sub>


Bazơ kiềm
(NaOH,…)



Phenolphtalei
n (khơng
màu)


<sub> làm dung dịch hố màu</sub>


hồng.
Gốc nitrat


(-NO3) Cu


<sub> Tạo khí khơng màu, để</sub>


ngồi khơng khí hố nâu 8HNO3 + 3Cu <sub>4H2O (không màu)</sub> 3Cu(NO3)2 + 2NO +
2NO + O2  2NO2 (màu nâu)


Muối sunfat
tan (=SO4)


BaCl2 hoặc


Ba(OH)2  Tạo kết tủa trắng BaSO4 Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl
Muối sunfit


(=SO3)


- BaCl2
- Axit


<sub> Tạo kết tủa trắng BaSO3</sub>



<sub> Tạo khí khơng màu SO2</sub> Na2SO3 + BaCl2  BaSO3 + 2NaCl


Na2SO3 + HCl <sub> BaCl2 + SO2 </sub> <sub>+ H2O</sub>


Muối cacbonat
(=CO3)


- BaCl2
- Axit


<sub> Tạo kết tủa trắng BaCO3</sub>


<sub> Tạo khí khơng màu CO2</sub> Na2CO3 + BaCl2  BaCO3  + 2NaCl


CaCO3 +2HCl <sub> CaCl2 + CO2 </sub> <sub>+ H2O</sub>


Muối photphat


(PO4) AgNO3


<sub> Tạo kết tủa màu vàng</sub>


Na3PO4 + 3AgNO3  Ag3PO4  + 3NaNO3
(màu vàng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Muối clorua


(-Cl) AgNO3



<sub> Tạo kết tủa trắng AgCl</sub>


NaCl + AgNO3 <sub> AgCl </sub> <sub> + NaNO3</sub>


Muối sunfua Axit,
Pb(NO3)2


<sub> Tạo khí mùi trứng ung.</sub>


<sub> Tạo kết tủa đen.</sub> Na2S + 2HCl  2NaCl + H2S


Na2S + Pb(NO3)2 <sub> PbS</sub> <sub>+ 2NaNO3</sub>


Muối sắt (II)


Dung dịch
kiềm (NaOH,


…)


<sub> Tạo kết tủa trắng xanh</sub>


Fe(OH)2, sau đó bị hố nâu
Fe(OH)3 ngồi khơng khí.


FeCl2 + 2NaOH  Fe(OH)2  + 2NaCl
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O<sub> 4Fe(OH)3 </sub>


Muối sắt (III)  Tạo kết tủa màu nâu đỏ



Fe(OH)3 FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3  + 3NaCl
Muối magie  Tạo kết tủa trắng


Mg(OH)2 MgCl2 + 2NaOH  Mg(OH)2  + 2NaCl
Muối đồng  Tạo kết tủa xanh lam


Cu(OH)2 Cu(NO3)2 +2NaOH  Cu(OH)2  + 2NaNO3
Muối nhôm


<sub> Tạo kết tủa trắng</sub>


Al(OH)3, tan trong NaOH


AlCl3 + 3NaOH <sub> Al(OH)3 </sub> <sub>+ 3NaCl</sub>


Al(OH)3 + NaOH (dư) <sub> NaAlO2 + 2H2O</sub>


<b>B. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT KHÍ </b>


Khí SO2


- Ca(OH)2
- Dung dịch
nước brom


<sub> Làm đục nước vôi trong.</sub>
<sub> Mất màu vàng nâu của dd</sub>


nước brom



SO2 + Ca(OH)2  CaSO3  + H2O
SO2 + 2H2O + Br2  H2SO4 + 2HBr
Khí CO2 Ca(OH)2  Làm đục nước vôi trong <sub>CO2 + Ca(OH)2 </sub><sub> CaCO3 </sub> <sub>+ H2O</sub>


Khí N2 Que diêm đỏ <sub> Que diêm tắt</sub>


Khí NH3 Quỳ tím ẩm <sub> Quỳ tím ẩm hố xanh</sub>


Khí CO CuO (đen)


<sub> Chuyển CuO (đen) thành</sub>


đỏ. CO + CuO


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub> Cu + CO2 </sub>


(đen) (đỏ)


Khí HCl


- Quỳ tím ẩm
ướt


- AgNO3



<sub> Quỳ tím ẩm ướt hố đỏ</sub>
<sub> Tạo kết tủa trắng</sub>


HCl + AgNO3 <sub> AgCl</sub> <sub>+ HNO3</sub>


Khí H2S Pb(NO3)2  Tạo kết tủa đen <sub>H2S + Pb(NO3)2 </sub><sub> PbS</sub> <sub>+ 2HNO3</sub>


Khí Cl2 Giấy tẩm hồ<sub>tinh bột</sub>  Làm xanh giấy tẩm hồ
tinh bột


Axit HNO3 Bột Cu  Có khí màu nâu xuất hiện 4HNO3 + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 +
2H2O


<i><b>Vấn đề 1: </b><b>Nhận biết bằng thuốc thử tự chọn.</b><b>Nhận biết bằng thuốc thử tự chọn.</b></i>


<b>Bài tập 1:</b> Trình bày phương pháp phân biệt bốn dung dịch sau: HCl, NaOH,


H2SO4, Na2SO4


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


- Lấy mỗi chất một ít để làm mẫu thử.


- Nhúng quỳ tím vào các mẫu thử ta nhận ra dung dịch Na2SO4 không làm
đổi màu quỳ tím, dung dịch NaOH làm quỳ tím hố xanh. Hai dung dịch axit cịn
lại đều làm quỳ tím hố đỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

H2SO4 + BaCl2 <sub> BaSO4</sub> <sub>+ 2HCl</sub>


- Dung dịch cịn lại khơng có hiện tượng gì là HCl.



<b>Bài tập 2:</b> Có 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một dung dịch các chất sau đây: KOH; HCl; HNO3; H2SO4.
Trình bày phương pháp hố học để nhận biết các dung dịch đó và viết PTHH.


<b>Bài tập 3:</b> Hãy tìm cách phân biệt:


a) Dung dịch NaCl, NaOH, HCl, H2SO4.
b) Dung dịch NaNO3, AlCl3, Al(NO3)3.


<i><b>Vấn đề 2: </b><b>Nhận biết chỉ bằng thuốc thử qui định:</b><b>Nhận biết chỉ bằng thuốc thử qui định:</b></i>


<b>Bài tập 1:</b> Nhận biết bốn dung dịch: NaNO3, NaOH, AgNO3, HCl chỉ bằng một


kim loại.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


- Lấy mỗi chất một ít để làm mẫu thử.
Dùng kim loại Cu làm thuốc thử.


- Cho vụn đồng vào các mẫu thử trên, chỉ AgNO3 tạo dung dịch có màu xanh
lam.


Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag


- Cho dung dịch AgNO3 (vừa nhận được) vào mẫu thử ba dung dịch còn lại, chỉ dung dịch HCl tạo
kết tủa


trắng.



AgNO3 + HCl<sub> AgCl</sub> <sub> + HNO3</sub>


- Cho dung dịch Cu(NO3)2 là sản phẩm tạo ra khi nhận biết AgNO3 vào mẫu thử hai dung dịch còn
lại, chỉ


dung dịch NaOH tạo kết tủa xanh.


Cu(NO3)2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaNO3


- Dung dịch cịn lại khơng có hiện tượng gì là NaNO3.


<b>Bài tập 2:</b> Chỉ dùng bột sắt để làm thuốc thử, hãy phân biệt 5 dung dịch chứa


trong các lọ riêng biệt: H2SO4, Na2SO4, Na2CO3, MgSO4, BaCl2


<b>Bài tập 3:</b> Có 4 lọ mất nhãn chứa bốn dung dịch: HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2.


Chỉ được dùng quỳ tím và chính các chất này để xác định các dung dịch trên.


<b>Bài tập 4:</b> Chỉ dung một hoá chất duy nhất, hãy nhận biết các lọ mất nhãn chứa


các dung dịch sau: H2SO4, Na2SO4, Na2CO3, MgSO4 bằng phương pháp hoá học.


<b>Bài tập 5:</b> Có 4 lọ chứa các dung dịch H2SO4, HCl, Ba(NO3)2 và NaCl bị mất


nhãn. Chỉ được dùng quỳ tím, hãy nhận biết các chất đó bàng phương pháp hố
học.


<b>Bài tập 6:</b> Có ba lọ dung dịch muối mất nhãn: BaCl2, Na2SO3, K2SO4. Chỉ dùng



dung dịch HCl, hãy trình bày cách nhận biết ba lọ trên.


<i><b>Vấn đề 3: </b><b>Nhận biết khơng có thuốc thử khác</b><b>Nhận biết khơng có thuốc thử khác</b></i>


<b>Bài tập 1:</b> Cho bốn dung dịch: Ba(OH)2, H2SO4, HCl, Na2CO3. Khơng dùng thuốc


thử ben ngồi, hãy nhậnbiết mỗi dung dịch.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


- Lấy mỗi chất một ít để làm mẫu thử rồi lần lượt cho mẫu thử này phản ứng
với các mẫu thử còn lại ta được kết quảsau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

dịch
Mẫu thử


Ba(OH)2 <sub>BaSO4</sub> - <sub>BaCO3</sub>


H2SO4 <sub>BaSO4</sub> - <sub>CO2</sub>


HCl - <sub>-</sub> <sub>CO2</sub><sub></sub>


Na2CO3 <sub>BaCO3</sub> <sub>CO2</sub> <sub>CO2</sub>


Dựa vào bảng trên, ta thấy sau phản ứng nếu chỉ tạo:
- Một kết tủa và hai sủi bọt khí thì đó là Na2CO3.
- Hai kết tủa thì đó là Ba(OH)2.


- Một kết tủa và một khí bay lên là H2SO4.
- Một khí bay lên là HCl.



Các phương trình phản ứng:


Na2CO3 + Ba(OH)2  BaCO3 + 2NaOH
Na2CO3 + H2SO4  Na2SO4 + CO2 + H2O
Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + CO2 + H2O
Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + 2 H2O


<b>Bài tập 2: </b>Cho các dung dịch sau: HCl, BaCl2, Na2CO3, Na2SO4 chứa trong các lọ


riêng biệt. Không dùng thêm hoá chất nào khác, hãy nhận biết các dung dịch trên.
Viết các PTPƯ xảy ra.


<b>PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HOÁ HỌC</b>



<b>PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HOÁ HỌC</b>



<b>Dạng 1</b>


<b>Dạng 1: :</b>


<b>Vấn đề 1: </b> Xác định loại muối tạo thành khi cho CO2 (hoặc SO2) tác dụng với


NaOH (hoặc KOH).


 Khi cho CO2 và NaOH có thể xảy ra 2 phản ứng:


CO2 + NaOH  NaHCO3 (1)
CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O (2)



<b>Phương pháp chung</b>:


- Tìm số mol CO2 , NaOH
- Lập tỉ lệ mol: 2


<i>NaOH</i>
<i>CO</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i><sub>( rồi căn cứ vào tỉ số để xác định xảy ra những phản ứng nào</sub></i>


<i>trước khi tính tốn)</i>


- Biện luận:


<b>Tìm muối sinh ra khi cho oxit axit </b>
<b>Tìm muối sinh ra khi cho oxit axit </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Nếu 1 < 2


<i>NaOH</i>
<i>CO</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <sub> < 2 </sub><sub></sub> <sub> tạo ra muối NaHCO</sub>


3 và Na2SO3



Nếu 2


<i>NaOH</i>
<i>CO</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <sub></sub><sub> 1 </sub><sub></sub> <sub> tạo ra muối NaHCO</sub>


3


Nếu 2


<i>NaOH</i>
<i>CO</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <sub> </sub><sub></sub><sub> 2 </sub><sub></sub> <sub> tạo ra muối Na</sub>


2CO3


<b>Bài tập 1:</b> Dẫn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối


lượng muối tạo thành.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


 SO2 NaOH



4,48


n 0,2 mol ; n 1 0,25 0,25 mol


22,4


    




    


2
NaOH


3 2 3


SO


n 0,25


1 1,25 2 tạo 2 muối NaHCO và Na CO


n 0,2


Gọi x, y lần lượt làsố mol của NaHCO3 và NaCO3
CO2 + NaOH  NaHCO3


x x <sub> x (mol)</sub>



CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O
y 2y <sub> y (mol)</sub>


  <sub>Ta có hệ phương trình:x + y = 0,2 y = 0,05 mol</sub>
x + 2y = 0,25 x = 0,15 mol
 mNaHCO3 0,15 84 12,6 gam 


mNa CO2 3 0,05 106 5,3 gam 




<b>Bài tập 2:</b> Hấp thụ hoàn tồn 2,24 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam


NaOH thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan thu được trong dung dịch
X.


<i><b>Đáp số:</b></i> mNa SO2 3 12,6 gam


<b>Bài tập 3:</b> Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 22,4


gam NaOH thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan thu được. Trong dung
dịch X


<i><b>Đáp số</b></i>: mNa SO2 3 25,2 gam


<b>Bài tập 4:</b> Sục 33,6 lít CO2 (đktc) vào 500g dung dịch NaOH 20%, thu được dung


dịch A. Tính khối lượng các chất có trong dung dịch A.


<i><b> </b></i> <i><b>Đáp số:</b></i> mNaHSO3 42 gam và





2 3
Na CO


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài tập 5:</b> Nung 22,16 gam muối sunfit của kim loại, thu được 6,8 gam chất rắn và
khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 90 ml dung dịch KOH 2M, Tính khối
lượng muối khan thu được sau phản ứng.


<i><b>Đáp số: </b></i>mKHSO3 21,6 gam


<b>Bài tập 6:</b> Cho 8,96 lít khí SO2 (ở đktc) tác dụng với 150g NaOH 16%. Tính nồng


độ % dung dịch sau phản ứng.


<i><b>Đáp</b></i> <i><b>số:</b></i>


 


2 3 3


Na SO NaHSO


C% 14,35% vaø C% 11,845%


<b>Vấn đề 2: </b> Xác định loại muối tạo thành khi cho CO2 (hoặc SO2) tác dụng với


Ca(OH)2 (hoặc Ba(OH)2).



 Khi cho CO2 và Ca(OH)2 có thể xảy ra 2 phản ứng:
2CO2 + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2 (1)
CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O (2)


<b>Phương pháp chung</b>:


- Tìm số mol CO2 , Ca(OH)2
- Lập tỉ lệ mol:


2


2


( )
<i>CO</i>
<i>Ca OH</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i><sub>( rồi căn cứ vào tỉ số để xác định xảy ra những phản ứng</sub></i>


<i>nào trước khi tính tốn)</i>


- Biện luận:
Nếu 1 <


2


2



( )
<i>CO</i>
<i>Ca OH</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <sub> < 2 </sub><sub></sub> <sub> tạo 2 muối</sub>


Nếu


2


2


( )
<i>CO</i>
<i>Ca OH</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <sub></sub><sub> 1 </sub><sub></sub> <sub> tạo muối CaCO</sub>


3


Nếu


2


2



( )
<i>CO</i>
<i>Ca OH</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <sub> </sub><sub></sub><sub> 2 </sub><sub></sub> <sub> tạo muối Ca(HCO</sub>


3)2


* <i><b>Lưu ý:</b></i> Để biết loại muối tạo thành thường phải lập tỉ lệ giữa số mol kiềm


và oxit. Chú ý lấy số mol của chất nào khơng thay đổi ở 2 phương trình làm mẫu số
để xét bất đẳng thức.


<b>Bài tập 1:</b> Sục 8,96 lít SO2 (ở đktc) vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 18,5% (D =


1,54 g/ml). Tính khối lượng kết tủa thu được.


<i><b>Đáp số:</b></i> mCaSO3 44,4 gam


<b>Bài tập 2:</b> Sục 0,15 mol khí CO2 vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô cạn dung


dịch thu được m (g) chất rắn khan ?


<i><b>Đáp số:</b></i> mBa(HCO )3 2 12,95 gam


<b>Dạng 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Phương pháp chung:</b>



Khi trường hợp gặp bài toán cho biết lượng của hai chất tham gia và yêu cầu
tính lượng chất tạo thành. Trong số hai chất tham gia phản ứng sẽ có một chất
tham gia phản ứng hết. Chất kia có thể phản ứng hết hoặc dư. Lượng chất tạo thành
tính theo lượng chất nào phản ứng hết, do đó phải tìm xem trong hai chất cho biết,
chất nào phản ứng hết. Cách giải: Lập tỉ số, ví dụ phương trình phản ứng:


A + B <sub> C + D</sub>


+ Lập tỉ số:


)
)


Số mol chất A (theo đề


Số mol chất A (theo PTHH <sub> so với </sub>


)
)


Số mol chất B (theo đề
Số mol chất B (theo PTHH


So sánh 2 tỉ số, tỉ số nào lớn hơn chất đó dư, chất kia phản ứng hết. Tính
lượng các chất theo chất phản ứng hết.


<b>Bài tập 1:</b> Đốt cháy 2,4 gam Mg với 8 gam oxi tạo thành magie oxit (MgO). Hãy


cho biết chất nào còn thừa, khối lượng là bao nhiêu?



<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


Số mol các chất đề cho:


2, 4
0,1
24


<i>Mg</i>


<i>n</i>  


(mol) ; 2


8


0, 25
32


<i>O</i>


<i>n</i>  
(mol)


Phương trình hố học: 2Mg + O2  
<i>o</i>


<i>t</i>



2MgO
2 mol 1 mol


0,1 mol 0,25 mol
Lập tỉ số:


0,1 0, 25


2  1  <i>nO</i>2dư


Sau phản ứng O2 còn dư.
Theo PTHH, ta có:


2


<i>O</i>


<i>n</i> <sub>phản ứng</sub><sub> = </sub>0,1 1<sub>2</sub> 0,05<sub> (mol)</sub>


2


<i>O</i>


<i>n</i> <sub>dư</sub><sub> = 0,25 – 0,05 = 0,2 (mol)</sub>


 <i>mO</i>2dö = 0,2  32 = 6,4 (g)


<b>Bài tập 2:</b> Trộn dung dịch chứa 20g bari clorua vào một dung dịch chứa 20g đồng


sunfat.



a. Sau phản ứng, chất nào còn dư trong dung dịch với khối lượng là bao
nhiêu?


b. Tính khối lượng chất kết tủa thu được.


<i><b>Đáp số:</b></i> a. mCuSO dö4 4,62g; b.
4


BaSO


m 22,40g


<b>Bài tập 3:</b> Trộn 100ml dung dịch H2SO4 20% (d = 1,14g/ml) với 400g dung dịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Đáp số:</b></i> mBaSO4 23,3g


<b>Dạng 3</b>


<b>Dạng 3: :</b>


<b>Phương pháp chung:</b>


<b> 1.</b> Để xác định NTHH là nguyên tố gì, phải tìm được ngun tử khối (NTK) của
ngun tố đó. Loại bài tập thường gặp là dựa vào PTHH có nguyên tố cần tìm (hay
hợp chất chứa ngun tố đó) lập tỉ lệ xác định NTK rồi suy ra tên nguyên tố.


<b>2.</b> Để lập CTHH của hợp chất, thường gặp loại bài tập dựa vào thành phần %
khối lượng các nguyên tố và khối lượng mol M của hợp chất. Trước hết phải tìm
khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất, rồi suy ra số mol nguyên tử


của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất. Từ đó xác định CTHH của hợp chất.


<b>Bài tập 1:</b> Xác định kim loại R hoá trị I. Biết 13,8 gam R phản ứng hết với khí Clo


dư tạo thành 35,1 gam muối.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


Gọi nguyên tử khối của kim loại R hoá trị I là M
PTHH: 2R + Cl2  2RCl


2M (g) 2(M + 35,5)g
13,8(g) 35,1(g)
Ta có tỉ lệ:


2M 2(M 35,5) <sub>M 23</sub>


13,8 31,5




  


. Vậy R là kim loại Na.


<b>Bài tập 2:</b> Xác định kim loại R chưa biết hoá trị. Biết để oxi hoá hoàn toàn R


thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>



Gọi nguyên tử khối và hoá trị của kim loại R lần lượt là M và n.
PTHH: 4R + nO2  2R2On


4M (g) 32n (g)
Theo đề bài ta có: 32n =


40


100<sub>. 4M</sub>  <sub> M = 20n</sub>
Bảng biện luận:


n 1 2 3


M 20 40 60


loại canxi loại


Vậy kim loại R là canxi (Ca), có nguyên tử khối 40, hoá trị II


<b>Bài tập 3:</b> Cho 4,6g kim loại tác dụng với khí clo dư thu được 11,7g muối. Xác


định công thức phân tử của muối clorua ?


<i><b>Đáp số:</b></i> NaCl


<b>Xác định nguyên tố hoá học & Lập cơng thức hợp chất</b>
<b>Xác định ngun tố hố học & Lập công thức hợp chất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài tập 4:</b> Cho 6,35g muối sắt clorua vào dung dịch NaOH dư thu được 4,5g một


chất kết tủa. Xác định cơng thức hố học của muối .


<i><b>Đáp số:</b></i> FeCl2


<b>Bài tập 5:</b> Hoà tan 0,27g kim loại M trong H2SO4 lỗng, dư . Cơ cạn dung dịch thu


được 1,71g một muối khan duy nhất. Xác định M ?


<i><b>Đáp số:</b></i> Al


<b>Bài tập 6:</b> Cho 11,2g kim loại X hoá trị II tác dụng vừa đủ với 1,96g dung dịch


H2SO4 loãng nồng độ 10%. Xác định M ?


<i><b>Đáp số:</b></i> Fe


<b>Dạng 4</b>


<b>Dạng 4:: </b>


<b>Phương pháp chung</b>


- Gọi x (g) là khối lượng của kim loại mạnh.


- Lập PTHH.


- Dựa vào dữ kiện đề bài và PTHH để tìm lượng kim loại tham gia.


- Từ đó, suy ra các chất khác.



 Lưu ý: Khi cho miếng kim loại vào dung dịch muối, sau phản ứng khối
lượng thanh kim loại tăng hay giảm:


- Nếu khối lượng thanh kim loại tăng: mkim loại sau mkim loại trước mkim loại tăng
- Nếu khối lượng thanh kim loại giảm: mkim loại trước mkim loại sau mkim loại giảm


<b>Bài tập 1:</b> Cho một lá đồng có khối lượng là 6 gam vào dung dịch AgNO3. phản ứng xong, đem lá


kim loại ra rửa nhẹ, làm khơ cân được 13,6 gam.
a) Viết PTHH.


b) Tính khối lượng đồng đã phản ứng.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


Gọi x (g) là khối lượng của lá đồng đã phản ứng.


a) PTHH: Cu + 2AgNO3 <sub> Cu(NO3)2 + 2Ag</sub>


64g 2. 108g
x(g) <sub> </sub>


216
64
<i>x</i>


(g)
b) Vì khối lượng của lá đồng sau phản ứng tăng, nên ta có:


216


64
<i>x</i>


- x = 13,6 - 6  152<i>x</i>486, 4  <sub> x = 3,2</sub>


Vậy khối lượng của đồng đã phản ứng là 3,2 gam


<b>Bài tập 2:</b> Nhúng một lá sắt vào dung dịch Cu(NO3)2. Sau một thời gian lấy lá sắt


ra cân thì thấy tăng thêm 0,8g so với ban đầu. Biết tất cả đồng sinh ra đều bám trên
lá sắt. Tính số mol Cu(NO3)2 đã phản ứng và số mol Fe(NO3)2 tạo thành.


<b>Bài toán tăng giảm khối lượng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Đáp</b></i> <i><b>số:</b></i>


3 2 3 2
Cu(NO ) Fe(NO )


n n 0,1 mol


<b>Bài tập 3:</b> Nhúng một thanh kẽm có khối lượng 10g vào 200 ml dung dịch CuSO4


1M. Sau một thời gian lấy thanh kẽm ra cân lại thấy khối lượng giảm 1% so với
ban đầu và một dung dịch. Tính khối lượng đồng thu được.


<i><b>Đáp số:</b></i> mCu 6,4g


<b>Dạng 5</b>



<b>Dạng 5: :</b>


<b>Phương pháp chung</b>


Để xác định thành phần hỗn hợp nhiều chất thường qua các bước:


<i><b>Bước 1:</b></i> Viết các PTHH xảy ra có liên quan.


<i><b>Bước 2:</b></i> Đặt ẩn số (thường là số mol các chất thành phần) rồi lập mối liên


hệ (phương trình tốn


học theo khối lượng và số mol).


<i><b>Bước 3:</b></i> Giải phương trình tốn học, xác địn ẩn số, tính các đại lượng theo


yêu cầu đề bài.


<b>Bài tập 1:</b> Hoà tan 5,5g hỗn hợp 2 kim loại Al và Fe trong 500ml dung dịch HCl


thì thu được 4,48 lít khí H2 ở đktc. Xác định thành phần % của mỗi kim loại trong
hỗn hợp ban đầu.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


Số mol của H2:


2


4, 48


0, 2
22, 4


<i>H</i>


<i>n</i>  


(mol)


Đặt x, y lần lượt là số mol của Al và Fe trong 5,5g hỗn hợp.
Các PTPƯ xảy ra:


2Al + 6HCl <sub> 2AlCl</sub><sub>3</sub><sub> + 3H</sub><sub>2</sub>
2 mol 6 mol 3 mol
x mol <sub> 3x mol </sub>


3
2


<i>x</i>


mol
Fe + 2HCl  <sub> FeCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub>


1 mol 2 mol 1 mol
y mol  <sub> 2y mol y mol</sub>
Theo đề bài, ta có hệ phương trình:


3x



  y   0,2
2


27x   56y   5,5




 





 <sub></sub> <sub></sub>





<b>Bài tốn tính lượng kim loại & hợp chất – Xác định thành</b>
<b>Bài tốn tính lượng kim loại & hợp chất – Xác định thành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Giải hệ phương trình ta có:


x  0,1
y 0,05


 





 <sub> </sub>


Vậy thành phần % của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu:


0,1 27


% 100 49,09%


5,5


<i>Al</i>    


; %<i>Fe</i>100% 49, 09% 50,91% 


<b>Bài tập 2:</b> Cho hợp kim gồm Cu, Fe, Al. Đem hoà tan 9 gam hợp kim này trong dd


H2SO4 lỗng, dư thì cịn lại 2,79g kim loại khơng tan và thốt ra 4,536 lít H2 (đktc).
Xác định thành phần phần trăm khối lượng các kim loại.


<i><b>Đáp số: </b></i>%mFe 42 (%); %mAl 27 (%);
Cu


%m 31(%)


<b>Bài tập 3:</b> Hoà tan 6 gam hỗn hợp A gồm Mg và MgO bằng H2SO4 loãng, vừa đủ,


được dung dịch B. Thêm NaOH vào dung dịch B được kết tủa D. Lọc lấy D đem
nung đến khối lượng không đổi được 8,4 gam chất rắn E. Viết PTHH và tính %
khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×