Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.79 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ 1</b>
a) 3x2<sub> + 5x – 8 = 0;</sub> <sub>b) </sub> x 4<sub> </sub> 1 x<sub></sub> <sub></sub> 1 2x<sub></sub> <sub>.</sub>
<b>Câu 2(1 điểm). Xác định m để phương trình mx</b>2<sub> – 2(m + 1)x + m +1 = 0 </sub>
có hai nghiệm x , x1 2<sub> thỏa mãn </sub>
2 2
1 2
x x 2<sub>.</sub>
<b>Câu 3(3 điểm).</b>
1) Giải hệ phương trình
2x 3y 4
x y 3
<sub>.</sub>
2) Cho hệ phương trình 2 2
x xy y m 2
x y xy m 1
a) Giải hệ với m = 3;
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất.
<b>Câu 4(1 điểm). Chứng minh rằng </b>
4 4
6 6
sin cos 1 2
sin cos 1 3
<sub>.</sub>
<b>Câu 5(2 điểm). Cho </b>ABC<sub> có A(1; -1), B(-2; 1) và C(3; 5).</sub>
a) Tính chiều cao của ABC<sub> kẻ từ đỉnh A;</sub>
b) Tính diện tích ABC<sub>.</sub>
<b>Câu 6(1 điểm). Viết phương trình đường trịn đi qua ba đỉnh của </b>ABC
biết A(1; 1), B(-1; 2) và C(0; -1).
= = = = =HẾT= = = = =
<b>ĐỀ 2</b>
<i><b>Thời gian làm bài 120 phút</b></i>
<b>Câu 1(2 điểm). Giải các bất phương trình:</b>
a) -2x2<sub> + 5x – 3 < 0;</sub> <sub>b) </sub>
1 1
0
x 2 x <sub>.</sub>
<b>Câu 2(1 điểm). Xác định m để phương trình x</b>2<sub> – (m - 2)x + m(m – 3) = 0 </sub>
có hai nghiệm x , x1 2<sub> thỏa mãn </sub>
3 3
1 2
x x 0<sub>.</sub>
<b>Câu 3(3 điểm).</b>
1) Giải hệ phương trình
x 2y 0
x y 3
<sub>.</sub>
2) Cho hệ phương trình
2 2
x 4y 8
x 2y m
a) Giải hệ với m = 4;
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất.
<b>Câu 4(1 điểm). Chứng minh rằng </b>
a 1
tan 1 tana
2 cosa
<sub>.</sub>
<b>Câu 5(2 điểm). Cho </b>ABC<sub> có A(-6; -3), B(-4; 3) và C(9; 2).</sub>
a) Viết phương trình các cạnh ABC<sub>;</sub>
b) Viết phương trình đường phân giác trong của góc A của ABC<sub>.</sub>
(d): x – 7y + 10 = 0.