Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Giao an du thi vong tinh Dien tich hinh tron hinhquat tron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.11 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Cà Mau, ngày 22 tháng 3 năm 2012</b></i>



<i><b>Gi</b></i>

<i><b>aùo</b></i>

<i><b> viên</b></i>

<b> : Bùi Phương Thùy</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Nêu cơng thức tính độ dài đường trịn bán kính R , </b>


<b>độ dài cung trịn n</b>

<b>o</b>

<b> bán kính R</b>

<b> </b>


<b>ÁP DỤNG</b>



<b>1.Tính độ dài đường trịn bán kính 5 cm</b>



<b>2.Tính độ dài cung trịn 40</b>

<b>o</b>

<b><sub> bán kính 9 cm </sub></b>



<b> </b>



<b>Đáp số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Người ta làm như thế nào để ước lượng diện </b>
<b>tích gỗ để làm mặt bàn hình trịn ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 53</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>§10 DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN,HÌNH QUẠT TRỊN</b>



<b>1. Cơng thức tính diện tích hình trịn </b>



<b>Diện tích S của một hình trịn </b>
<b>bán kính R là</b>



2


<i>S</i>

<i>R</i>



<b>O</b>


<b>R</b>



<i><b>Ví dụ</b></i>



<b>Tính diện tích hình tròn có </b>
<b>ng kính là 4cm</b>


<b>đườ</b>


<b>4 cm</b>

<b>Giải</b>



<b>O</b>



2

<i>S</i>

<i>R</i>



<b>Bán kính hình trịn là</b>


2 2


3,14 2

12

,56 (

..

)



<i>S</i>

<i>cm</i>




<b>Diện tích hình trịn là</b>


..



4



2 (

)


2

2



<i>d</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>§10 DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN,HÌNH QUẠT TRỊN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Bài 78 (Sgk_Tr98)</b></i>


<b>Chân một đống cát đổ trên một nền phẳng </b>
<b>nằm ngang là một hình trịn có chu vi 12m. </b>
<b>Hỏi chân đống cát đó chiếm một diện tích </b>
<b>là bao nhiêu mét vng?</b>


<b>1. Cơng thức tính diện tích hình trịn </b>



<b>12m</b>


<b>Giải</b>



2 2


3,14 (1,91) 11,46 ( )

..

<i>m</i>






2


<i>S</i>

<i>R</i>



<b>Diện tích S của một hình trịn </b>
<b>bán kính R là</b>


<b>Diện tích chân đống cát là</b>

2


<i>C</i>


<i>R</i>




2


<i>S</i>

<i>R</i>



<b>Bán kính chân đống cát là</b>

12



1,91 ( )


2 3,14

..

<i>m</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>§10 DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN,HÌNH QUẠT TRỊN</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2



<i>S</i>

<i>R</i>



<b>O</b>


<b>R</b>



<b> </b>


<i><b>Hình quạt trịn</b></i><b>: là một phần hình trịn </b>
<b>giới hạn bởi một cung trịn và hai bán </b>
<b>kính đi qua hai mút của cung đó.</b>


<b>nº</b>



<b><sub>Chú ý: Một hình quạt trịn được </sub></b>



<b>xác định bởi bán kính R và số đo </b>


<b>cung nº của nó.</b>



<b>Hình quạt trịn </b>


<b>OAB,tâm O, bán </b>



<b>kính R, cung n</b>

<b>0</b>


<b>A</b>



<b>B</b>


<b>1. Cơng thức tính diện tích hình trịn </b>




<b>2. Cách tính diện tích hình quạt trịn </b>



<b>Diện tích S của một hình trịn </b>
<b>bán kính R là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Hình trịn bán kính R (ứng với cung 360</b><b>o</b><b><sub>) có diện </sub></b></i>


<i><b>tích là……….</b></i>

R

2


<i><b>Hình quạt trịn bán kính R, cung 1</b><b>o</b><b><sub> có diện tích </sub></b></i>


<i><b>là……….</b></i>


<i><b>Hình quạt trịn bán kính R, cung n</b><b>o</b><b><sub> có diện tích là…..</sub></b></i>


2

R


360



2

R n


360



2


360

180

2



<i>R n</i>

<i>Rn</i>

<i>R</i>






<b>Mà</b>


2


<i>R</i>


<i>l</i>


 


<b>Vậy</b>
2

360

2


<i>q</i>


<i>R n</i>

<i>lR</i>



<i>S</i>

<b><sub>Có hai cách tính diện tích hình </sub></b>


<b>quạt trịn: theo số đo cung </b>
<b>hoặc theo độ dài cung </b>

<b>?</b>



<b>no</b>


<b>O</b> <b><sub>R</sub></b>


<i><b>Hãy điền biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (…) </b></i>
<i><b>trong dãy lập luận sau</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2


<i>S</i>

<i>R</i>




<b>1. Công thức tính diện tích hình trịn </b>



<b>2. Cách tính diện tích hình quạt trịn </b>



2


360



<i>q</i>


<i>R n</i>


<i>S</i>



2


<i>q</i>

<i>lR</i>


<i>S</i>


<b>hay</b>
<b>no</b>
<b>O</b>
<b>R</b>


<i><b>Bài 79 (Sgk_Tr98)</b></i>


<b>Tính diện tích một hình quạt tròn có </b>
<b>bán kính 6cm, số đo cung là 360</b>


<b>Diện tích của một hình quạt </b>
<b>trịn bán kính R, cung n0<sub> là :</sub></b>



<b>(</b><sub>l </sub><b>là độ dài cung n0<sub> của hình quạt trịn)</sub></b>


<b>Giải</b>


2

<sub>3,14 6 36</sub>

2

360

360



<i>q</i>


<i>R n</i>



<i>S</i>

 



2


..



11,3 (

<i>cm</i>

)





<b>Diện tích hình quạt trịn là</b>
<b>Diện tích S của một hình trịn </b>


<b>bán kính R là :</b>


<i>q</i>


<i>S</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 82 (SGK/Tr99)</b>



<b>Bài 82 (SGK/Tr99)</b>



<i><b> Điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số </b></i>


<i><b>thập phân thứ nhất)</b></i>



<b>Bán kính </b>


<b>đường trịn </b>



<b>(R)</b>



<b>Độ dài đường </b>


<b>trịn</b>



<b>(C)</b>



<b>Diện tích </b>


<b>hình trịn </b>



<b>(S)</b>



<b>Số đo của </b>


<b>cung trịn </b>



<b>(n</b>

<b>0</b>

<b><sub>)</sub></b>



<b>Diện tích </b>


<b>hình quạt </b>



<b>trịn cung n</b>

<b>0</b>


<b>(S</b>

<b><sub>q </sub></b>

<b>)</b>



<b>13,2 cm</b>

<b>47,5</b>

<b>0</b>


<b>2,5 cm</b>

<b>12,50 cm</b>

<b>2</b>


<b>37,80 cm</b>

<b>2</b>

<b><sub>10,60 cm</sub></b>

<b>2</b>


<b>2,1 cm</b>


<b>3,5 cm</b>



<b>15,7 cm</b>


<b>22 cm</b>



<b>13,8 cm</b>

<b>2</b>

<b>1,8 cm</b>

<b>2</b>


<b>19,6 cm</b>

<b>2</b>

<b>229,6</b>

<b>0</b>


<b>101</b>

<b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Qua bài học hôm nay </b>


<b>chúng ta cần nắm </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1. Công thức tính diện tích hình trịn </b>



<b>2. Cách tính diện tích hình quạt trịn </b>



2


360



<i>q</i>


<i>R n</i>



<i>S</i>

<b>hay</b>


<b>no</b>


<b>O</b>


<b>R</b>


<b>(</b><sub>l </sub><i><b>là độ dài cung n</b><b>0</b><b><sub> của hình quạt trịn</sub></b></i><b><sub>)</sub></b>

2



<i>q</i>


<i>lR</i>



<i>S</i>



<b>Diện tích S của một hình trịn bán kính R là :</b>


<b>Diện tích của một hình quạt trịn bán kính R, </b>
<b>cung n0<sub> là :</sub></b>


2



<i>S</i>

<i>R</i>



<i>q</i>


<i>S</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Cho R= 3 dm thì S = ?</b>


2 2


3

9

.

.

(

)



<i>S</i>

<i>dm</i>



<b>Cho R = 6 dm thì S = ?</b>


2 2


6

3

6

.

.

(

)



<i>S</i>

<i>dm</i>



<b>Nếu bán kính tăng</b><i><b> k </b></i>


<b>lần ( k > 1) thì diện tích </b>
<b>hình tròn tăng lần </b>

<i>k</i>

2
<b>Nếu bán kính tăng</b><i><b> k </b></i>


<b>lần ( k > 1) thì diện tích </b>
<b>hình trịn tăng ? lần </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>m</b>



<b>B</b>


<b>A</b>



<b>O</b>



<i><b>Hình viên phân </b><b>AmB</b></i>


<b>R</b>


. â


.


ê


<i>vi n ph n</i> <i>q</i> <i>OAB</i>


<i>S</i>

<i>S</i>

<i>S</i>

<i><sub>q</sub></i>

<i>S</i>

<i>S</i>

<sub></sub><i><sub>OAB</sub></i>

<i>S</i>

<sub></sub>


<i><b>Hình viên phân </b><b>AmB </b></i><b>phần hình trịn giới hạn bởi một cung và dây </b>
<b>căng cung ấy. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>R</b>


<b>r</b>


<i><b>Hình vành khăn </b></i><b>là phần hình trịn nằm giữa hai đường trịn đồng </b>


<b>tâm.</b>


v nh kh n<i>àă</i> .. <i>R</i> <i>r</i>


<i>S</i>

<i>S</i>

<i>S</i>



<i><b>Hình vành khăn </b></i>


<i>R</i> <i>r</i>


<i>S</i>

<i>S</i>

<i>S</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



<i>S = πR</i>

<i>2</i>


<i>2</i>
<i>q</i>

<i>R n</i>


<i>S =</i>


<i>360</i>



<i>q</i>
<i>2</i>

<i>360S</i>


<i>n =</i>


<i>R</i>


<b>S</b>


<b>R</b>





<i>q</i>

<i>360S</i>


<i>R =</i>


<i>n</i>


2


<i>q</i>

<i>lR</i>


<i>S</i>



<b>BTVN: Bài 80, 81,83,84,85,86</b>
<b> Trang 98, 99,100 SGK</b>


<b> Tiết sau luyện tập</b>


<b>Nắm các cơng thức tính diện tích </b>
<b>hình trịn, diện tích hình quạt trịn.</b>


2

<i>S</i>

<i><sub>q</sub></i>

<i>R</i>



<i>l</i>





2

<i>S</i>

<i><sub>q</sub></i>

<i>l</i>



<i>R</i>






360

<i>S</i>

<i><sub>q</sub></i>

<i>S</i>





2

4



<i>d</i>


<i>S</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Bài 80 (Tr98-SGK)</b></i>



<b>Một vườn cỏ hình chữ nhật ABCD có AB = 40m, AD = 30m.</b>


<b>Người ta muốn buộc hai con dê ở hai góc vườn A, B. Có hai cách buộc:</b>


•<b>* Mỗi dây thừng dài 20m.</b>


•<b>* Một dây thừng dài 30m và dây thừng kia dài 10m.</b>


•<b>Hỏi với cách buộc nào thì diện tích cỏ mà cả hai con dê có thể ăn được sẽ </b>
<b>lớn hơn?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> Cách 1 Mỗi dây thừng dài 20m.</b>


<b>So sánh S<sub>1 </sub> và S<sub>2</sub></b>



<b>2</b> <b>2</b>
<b>2</b>

<b>.30</b>

<b>.10</b>


<b>S</b>


<b>4</b>

<b>4</b>




<b>40m</b>



<b>40m</b>

<b>C</b>

<b>C</b>



<b>D</b>



<b>D</b>



<b>20m</b> <b>20m</b>


<b>A</b>



<b>A</b>

<b><sub>B</sub></b>

<b><sub>B</sub></b>



<b>30</b>


<b>m</b>


<b>30m</b> <b>10m</b>


<b>A</b>



<b>A</b>

<b><sub>B</sub></b>

<b><sub>B</sub></b>




<b>C</b>


<b>C</b>


<b>D</b>


<b>D</b>

<b><sub>40m</sub></b>
<b>30</b>
<b>m</b>

 


<b>2</b>
<b>1</b>

<b>.20</b>


<b>S</b>

<b>2</b>


<b>4</b>




<b>Cách 2 Một dây thừng dài 30m và dây kia dài 10m.</b>


<b> HƯỚNG DẪN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Gi</b></i>

<i><b>aùo</b></i>

<i><b> viên</b></i>

<b> : Bùi Phương Thùy</b>



</div>

<!--links-->

×