Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (784 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>Giai đoạn xâm nhập</b>
<b>Giai đoạn phóng thích</b>
<b>Giai đoạn lắp giáp</b>
<b>Giai đoạn sinh tổng hợp</b>
<b> Giai đoạn hấp phụ</b>
<i><b>1. GIAI ĐOẠN HẤP PHỤ</b></i>
<b>-VR bám một cách đặc hiệu lên </b>
<b>thụ thể bề mặt tế bào</b>
<i><b>2. GIAI ĐOẠN XÂM NHẬP</b></i>
<b>Phagơ</b>
<i><b>3. GIAI ĐOẠN SINH TỔNG HỢP</b></i>
<b>-VR đã tổng hợp axit </b>
<b>nuclêic, vỏ casit và các loại </b>
<b>prơtêin cho mình.</b>
<b>VR có hệ gen mã hố Enzim </b>
<b>lizôzim làm tan tế bàovật chủ</b>
<b>VR ôn hồ (chu trình tiềm tan)</b>
<b>Quan sát đoạn băng và nhận xét .</b>
<b>-Khi VR nhân lên mà làm tan</b> <b>tế bào gọi là chu trình sinh tan</b>
<b>Mối quan hệ giữa chu trình sinh tan và </b>
<b>chu trình tiềm tan</b>
<b>Cài xen</b>
<b>Xâm nhập</b>
<b>Cảm ứng</b>
<b>Nhân lên</b>
<b>Lắp giáp</b>
<b>Sinh tổng hợp</b>
<b>Phóng thích</b>
<b>Hấp phụ</b>
<b>(TB tiềm tan)</b>
<b>- HIV là virut gây suy </b>
<b>giảm miễn dịch ở </b>
<b>người. Chúng có khả </b>
<b>năng gây nhiễm và </b>
<b>phá huỷ một số tế bào </b>
<b>của hệ thống miễn </b>
<b>dịch (TB limphô T<sub>4</sub>). </b>
<b>Làm mất khả năng </b>
<b>miễn dịch của cơ thể.</b>
<b>Lợi dụng cơ hội này </b>
<b>các VSV gây bệnh </b>
<b>khác tấn công cơ thể </b>
<b>người (bệnh cơ hội)</b>
<b>1. Khái niệm</b>
<b>Máu</b> <b>Tình dục</b>
<b>Mẹ sang con</b>
<b>BA CON </b>
<b>ĐƯỜNG LÂY </b>
<b>TRUYỀN HIV</b>
<i><b>2. Các giai đoạn phát triển của hội chứng </b></i>
<i><b> AIDS</b></i>
- ADN của Virut gắn vào ADN của tế bào T chỉ huy bộ máy di truyền và sinh tổng hợp của tế
bào T.
- Sao chép hàng loạt HIV
<b>Các giai đoạn phát triển của bệnh. </b>
<b>Giai đoạn</b> <b> Thời gian </b>
<b> </b>
<b> ...kéo dài</b>
<b> Đặc điểm</b>
<b>Giai đoạn sơ </b>
<b>nhiễm (gđ cửa </b>
<b>sổ)</b>
<b>Giai đoạn </b>
<b>không triệu </b>
<b>chứng</b>
<b>Giai đoạn biểu </b>
<b>hiện triệu </b>
<b>chứng AIDS</b>
<b>Các giai đoạn phát triển của bệnh.</b>
<b>Giai đoạn</b> <b> Thời gian </b>
<b> </b>
<b>...kéo dài</b>
<b> Đặc điểm</b>
<b>Giai đoạn sơ </b>
<b>nhiễm (gđ cửa </b>
<b>sổ)</b>
<b> 2 tuần</b>
<b> đến </b>
<b> 3 tháng</b>
<b>Thường không biểu </b>
<b>hiện triệu chứng hoặc </b>
<b>biểu hiện nhẹ.</b>
<b>Giai đoạn </b>
<b>không triệu </b>
<b>chứng</b>
<b> 1 năm</b>
<b> đến </b>
<b> 10 năm</b>
<b>Số lượng TB limphô T<sub>4</sub></b>
<b>giảm dần.</b>
<b>Giai đoạn biểu </b>
<b>hiện triệu </b>
<b>chứng AIDS</b>
<b>Sau 1năm </b>
<b> </b>
<b>hoặc</b>
<b> 10 năm</b>
<b>3. Biện pháp phòng ngừa </b>
<b>- Cho</b> <b>đến nay chưa có vacxin phịng HIV hữu hiệu. Các </b>
<b>thuốc hiện có chỉ có thể làm chậm tiến trình dẫn đến bệnh </b>
<b>AIDS. </b>
<b>- Do vậy phiện pháp phòng ngừa chủ yếu là: </b>
<b>+ Thực hiện lối sống lành mạnh (chung </b>
<b>thuỷ vợ chồng, tình dục an toàn…)</b>
<b>+ Loại trừ tệ nạn xã hội (đặc biệt mại dâm, </b>
<b>ma tuý…)</b>
<b>+ Vệ sinh y tế (kiểm tra nguồn máu khi </b>
<b>truyền, không sử dụng chung kim </b>
<b>tiêm…)</b>