Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DEDAMT KT KI II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.82 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II HOÁ HỌC 9</b>


<b>I.</b>

<b>MỤC ĐÍCH KIỂM TRA</b>



<b>-</b>

Kiểm tra lại các kiến thức học

sinh đã học trong kỳ 2



<b>-</b>

Rèn luyện kỹ năng viết PTHH của học sinh



<b>-</b>

Giúp học sinh nâng cao kỹ năng tinh tốn hố học



<b>II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:</b>


- Hình thức: tự luận 100%.


- Học sinh làm bài trên lớp.


<b>III. THIẾT LẬP MA TRẬN:</b>



<b>Mức độ</b>


<b>Câu</b>



<b>Nhận biết</b>

<b>Thông hiểu</b>

<b>Vận dụng</b>

<b>Tổng</b>



Mức độ thấp

Mức độ cao


KQ



TL



KQ


TL



TL

TL



<b>Câu 1</b>

1,5




15%



1,5


15%



3


30%



<b>Câu 2</b>

0.5



5%



0.5


5%



1


10%



2


20%



<b>Câu 3</b>

0.5



5%



0.5


5%



1


10%




0.5


5%



2.5


25%



<b>Câu 4</b>

0.5



5%



0.5


5%



0.5


5%



1


10%



2.5


25%



<b>Tổng</b>

3



30%



3


30%




2.5


25%



1.5


15%



10


100%


<b>IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:</b>



<i> <b>Đề số : 01</b></i>
<b>Câu 1: (3 điểm)</b>


Viết công thức cấu tạo của axit axetic? Trình bày tính axit của phân tử axit axetic. Viết
phương trình phản ứng xảy ra.


<b>Câu 2 : (2 điểm)</b>


Thực hiện chuỗi chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)
C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5


<b>Câu 3 : ( 2,5 điểm)</b>


Có 4 ống nghiệm đựng 4 chất lỏng: C2H5OH; CH3COOH; C12H22O11; C6H12O6. Bằng phương
pháp hóa học hãy phân biệt 4 chất lỏng trên. Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có).
<b>Câu 4: (2,5 điểm)</b>


Dẫn từ từ 2,24 lít hỗn hợp gồm etylen và metan đi qua bình đựng dung dịch brơm lấy dư
thấy có 1,12 lít khí thốt ra khỏi bình.



a. Tính thành phần phần trăm thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính khối lượng dung dịch brom đã tham gia phản ứng.


Biết thể tích các khí đo ở (đktc).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i> <b>Đề số : 02</b></i>
<b>Câu 1 : ( 2,5 điểm)</b>


Có 4 ống nghiệm đựng 4 chất lỏng: C2H5OH; CH3COOH; C12H22O11; C6H12O6. Bằng phương
pháp hóa học hãy phân biệt 4 chất lỏng trên. Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có).
<b>Câu 2 : (2 điểm)</b>


Thực hiện chuỗi chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)
C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5


<b>Câu 3: (3 điểm)</b>


Viết công thức cấu tạo của axit axetic? Trình bày tính axit của phân tử axit axetic. Viết
phương trình phản ứng xảy ra.


<b>Câu 4: (2,5 điểm)</b>


Dẫn từ từ 4.48 lít hỗn hợp gồm etylen và metan đi qua bình đựng dung dịch brơm lấy dư
thấy có 2.24 lít khí thốt ra khỏi bình.


a. Tính thành phần phần trăm thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính khối lượng dung dịch brom đã tham gia phản ứng.


Biết thể tích các khí đo ở (đktc).



(Cho: C = 12; H = 1; Br = 80)
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>


<b>MƠN: HĨA HỌC 9</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


1


- Cơng thức cấu tạo:

CH

<sub>3</sub>

C

O



O



H



CH

<sub>3</sub>

COOH


Hay



<b>-</b> Tính chất hóa học của axit axetic.
+ Làm giấy quỳ tím hóa đỏ.


+ Tác dụng với kim loại. CH3COOH + Na CH3COONa +
1
2<sub>H</sub><sub>2</sub>
+ Tác dụng với bazơ.CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
+ Tác dụng với oxit bazơ. 2CH3COOH + ZnO (CH3COO)2Zn + H2O
+ Tác dụng với muối.


2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + CO2 + H2O



(3đ)
0,5


0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


2 <b> Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm.</b>


C2H4 + H2O Axit C2H5OH


C2H5OH + O2 Men giấm CH3COOH + H2O
CH3COOH + C2H5OH


,


2 4 <i>to</i>


<i>H SO dac</i>


      




 <sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOC</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>


(2đ)


0,5
0,5
1
3


- Dùng giấy quỳ tím nhận biết được axit


- Nhận biết được C6H12O6 bằng phản ứng tráng gương.


PTPƯ: C6H12O6 + Ag2O dd NH3 C6H12O7 + 2Ag


- Còn lại C2H5OH và C12H22O11 cho vào vai giọt axit đun nhẹ sau đó cho PƯ tráng
gương nhận biết được C12H22O11 .


- Còn lại là C2H5OH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4


<i>V</i>

<i>CH</i>4 =

<i>V</i>

<i>C H</i>2 4 = 1,12 (lit)
a. %CH4 = %C2H4 = 50%


b. Số mol C2H4 : n = 1,12 : 22,4 = 0,05(mol)
PTPƯ: C2H4 + Br2 C2H4Br2


1mol 1mol


0,05mol 0,05mol
Khối lượng Br2: m = 0,05. 160 = 8(g)


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×