Tải bản đầy đủ (.docx) (154 trang)

LICH SU 8 TRON BO THEO CHUAN KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (825.02 KB, 154 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 15/8/2010


Ngày giảng: 16+17/8/2010


Phần I LịCH Sử THế GiớI
<b>LịCH Sử THế GIớI CậN Đạ</b>I
( từ giữa thế kỉ XVI đến năm 1917)


<b> Ch ư ơng I : thời kì xác lập của chủ nghĩa t bản</b>
<b> ( </b><i>từ thế kỉ XVI đến nửa sau thế kỉ XIX<b>)</b></i>


<b>TiÕt 1 - Bài 1</b>


<b>Những cuộc cách mạng t sản đầu tiên</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>


1. KiÕn thøc


<b>- Nhận biết đợc những chuyển biến lớn về kinh tế ,chính trị ,xã hội ở châu Âu trong các</b>
thế kỉ XVI,XVII; mâu thuẫn ngày càng sâu sắc giữa lực lợng SX mới – TBCN với chế
độ PK, từ đó thấy đc cuộc ĐT giữa TS và Quí tộc PK tất yếu nổ ra.


- Nhận biết đợc nguyên nhân, diễn biến, ý nghĩa, tính chất của cách mạng Hà Lan giữa
thế kỉ XVI, cách mạng TS Anh thế kỉ XVII,sự hạn chế của CMTS Anh.


- Hiểu các khái niệm cơ bản trong bài học( chủ yếu là khái niệm Cách mạng t sản).
2. Kĩ năng


- HS cú k nng phõn tớch s kin lch sử, sử dụng lợc đồ.
3. Thái độ



- HS nhận thức đúng về vai trò của quần chúng nhân dân trong các cuộc cách mạng;
mặt tích cực, tiêu cực của CNTB .


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: ti liu tham kho, lợc đồ cách mạng t sản Anh .
- HS: Đọc v nghiờn cu SGK.


<b>III. Ph ơng pháp</b>


- s dng dùng trực quan, phân tích, trao đổi đàm thoại.
<b>IV. t ổ chức giờ học</b>


1. n định tổ chứcổ
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới


* giới thiệu bài: 1p


GV nhắc lại những mâu thuẫn trong xã hội phong kiến. Điều tất yếu cần thay đổi
của lịch sử-> cách mạng t sản đã nổ ra. Vậy những cuộc cách mạng đầu tiên trên thế
giới diễn ra nh thế nào? kết quả ra sao? Chúng ta cùng tìm hiểu nội dung bài học hơm
nay.


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


<b>Hoạt động1: (20p) Tìm hiểu sự biến đổi</b>
về kt xh Tây Âu; cách mạng Hà Lan.



 Mơc tiªu:


-HS nhận thức đợc sự biến đổi về k/tế->
sự ra đời nền SX T.B.C.N ở Tây Âu. Chế
độ PK mâu thuẫn với g/c TS và các tầng
lớp nhân dân-> cách mạng bùng nổ.


- HS gi¶i thích đc cách mạng Hà Lan
là cuộc cách mạng t sản đầu tiên trên thế
giới.


- gv cho hs theo dõi sgk tr3 và cho biết
<i>những sự kiện nào chứng tỏ nền sx mới</i> <i>ra</i>
<i>đời ở Tây Âu</i>?


- hs theo dâi tr¶ lêi


<b>I.Sự biến đổi về kinh tế, xã hội Tây</b>
<b>Âu trong các thế kỉ XV- XVII. Cách</b>
<b>mạng Hà Lan thế kỉ XVI.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- gv nhËn xÐt,kÕt luËn
- hs ghi


- GV nhấn mạnh: nền s/xuất mới ra đời
trong lòng XH PK đã suy yếu.


- GVcung cÊp th«ng tin vÒ sù chun
biÕn cđa XH.



- GV nªu c©u hái: <i>m©u thuÉn mới nào</i>
<i>nảy sinh? Và sẽ dẫn tới hệ quả gì?</i>


- HS nhắc lại mâu thuẫn cơ bản của XH
PK và trả lời câu hỏi


- GV nhận xÐt,kÕt luËn :


GV cung cấp thông tin: Trước CM, lãnh
thổ Hà Lan thuộc 2 nước Bỉ và Hà
Lan,báy giờ gọi là Nê-đéc-lan (vùng đất
thấp" vì phần lớn đất đai ở đây thấp hơn
so với mực nớc biển.


Cuèi thÕ kû XVI, Nê-đéc-lan thuộc


ỏo,n gia th XVI lại chịu sự thống trị
của vơng triều Tây Ban Nha.


- GV nêu câu hái: <i>Cuéc §T của nhân</i>
<i>dân Nê-đec-lan bùng nổ trong hoàn cảnh</i>
<i>nào?</i>


- GV tờng thuật diễn biến chính cuộc đấu
tranh của nhân dõn Nờ-ộc-lan


- HS theo dõi và ghi tóm tắt


- GV nêu câu hỏi: V<i>ì sao CM Hà Lan</i>
<i>đợc xem là cuộc CM TS đầu tiên trên</i>


<i>thế giới?</i>


- GV sử dụng kĩ thuật dạy học "khăn
<b>trải bàn"(3p)</b>


- các nhóm thảo ln,nhãm trưëng b¸o
c¸o kq


- GV nhËn xÐt,kÕt ln:


(Vì + đánh đổ chế độ phong kiến


+ XD xã hội tiến bộ hơn, mở đờng
cho CNTB phát triển).


<b>Hoạt động 2: ( 20p) tìm hiểu cách mạng</b>
t sản Anh


 Mục tiêu: - hs nhận thức đợc giữa
thế kỉ XVII CNTB Anh phát triển mạnh
mẽ; mâu thuẫn XH gay gắt dẫn đến cách
mạng bùng nổ; tiến trình cách mạng và ý
nghĩa lịch sử


- hs có kĩ năng phân tích


- GV cho HS theo dâi SGK đoạn "
....trong sự ... Đông ấn Độ" và <i>cho biết</i>
<i>những biểu hiƯn sù ph¸t triĨn cđa CNTB</i>
<i>ë Anh?</i>



- hs theo dâi tr¶ lêi
- gv nhËn xÐt,kÕt luËn.


- ThÕ kØ XV ở Tây Âu bắt đầu xuất hiện
các xởng thủ công ( dƯt, lun kim, ...)
cã thuª mướn nhân công; thành thị ->
trung tâm s/xuất và buôn bán.


-> Đó là nền s/xuất T.B.C.N.
* XÃ hội:


- hình thành 2 g/c míi lµ TS vµ VS.
(TS>< VS)


- chế độ phong kiến >< g/cấp TS và các
tầng lớp nhân dân -> cách mạng bùng nổ
2. Cách mạng Hà Lan thế kỷ XVI


*Nguyªn nhân: do sự thống trị của vơng
quốc Tây Ban Nha


* Diễn biến: (sgk)


* Kết quả: năm 1684 nớc cộng hòa Hà
Lan thành lập


=> Cách mạng Hµ Lan lµ cuộc cách
mạng t sản đầu tiên trên thế giới



<b>II. Cách mạng t sản Anh thế kỉ XVII</b>


1.Sự ph¸t triĨn cđa CNTB ë Anh.
*kinh tÕ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV cung cÊp th«ng tin vỊ hệ quả sự
phát triển của CNTB Anh


- hs giải thích: quý tộc mới là ai,họ có
vai trò gì trong x· héi Anh trớc cách
mạng?


( L tng lp quý tc phong kiến đã t sản
hoá, kinh doanh TBCN. Là lực lợng quan
trọng lãnh đạo cách mạng TS Anh.)


- gv yêu cầu hs: Hãy vẽ sơ đồ các tầng
lớp trong xã hội Anh thế kỉ XVI?


- gv kÕt luËn


- GV tờng thuật trên lợc đồ.


<i>- </i>gv hỏi<i>:quan sát lợc đồ và so sánh lực </i>
<i>lợng của nhà vua với lực lợng của Quốc</i>
<i>hội?</i>


- Lực lợng quốc hội lớn mạnh hơn rất
nhiều, họ đợc đông đảo nhân dân ủng hộ.
- GV tờng thuật.



- HS quan sát hình 2. <i>Bức tranh miêu tả</i>
<i>cảnh gì? - </i>Cuộc hành hình vua<i>.</i>


- GV miờu t quang cnh x tử vua Sác-lơ
I,nhấn mạnh ý nghĩa của sự kiện này: lần
đầu tiên ở châu âu phong kiến, quần
chúng cách mạng đã xử tử nhà vua. Chế
độ PK sụp đổ. Nớc Anh trở thành nớc
cộng hòa TS. Sự kiện này đánh dấu CM
Anh đạt đến đến đỉnh cao.


<i>h: Em hiểu thế nào là chế độ quân chủ</i>
<i>lập hiến?</i>


- Chế độ do vua đứng đầu mà vua khơng
có quyền hành tuyệt đối. Bên cạnh vua
cịn có cơ quan lập hiến điều hành xã hội.
- gv nêu vấn đề: <i>Vì sao nớc Anh từ chế</i>
<i>độ cộng hồ lại trở thành chế độ quân</i>
<i>chủ lập hiến ?</i>


-> Thực chất vẫn là chế độ TB song để
chống lại cuộc đấu tranh của nhân dân,
bảo vệ quyền lợi của quý tộc và tư sản.


- gv cho HS đọc SGK và <i>cho biết kết</i>
<i>quả của cách mạng Anh thế kỉ VVII. Em</i>
<i>hiểu nh thế nào về câu nói trên của</i>


<i>Mác ?</i>


- HS thảo luận nhóm nhỏ theo bàn (3p)
- đại diện nhóm báo cáo k/quả.


- gv kÕt luËn.


(+ Cuộc cách mạng do giai cấp t sản
lãnh đạo. Quyền lợi cách mạng rơi vào
tay giai cấp t sản.


+ Giai cấp TS và quý tộc mới thắng lợi đã
xác lập chế độ TBCN, sản xuất TBCN
phát triển và thoát khỏi sự thống trị của
chế độ phong kiến.


GV hái: h·y cho biÕt sù h¹n chÕ cđa


nhiều trung tâm lớn về cơng nghiệp,
th-ơng mại, tài chính hình thành và hoạt
động mạnh


* x· héi:


- xt hiƯn tÇng líp qóy téc míi (có thế
lực lớn về kinh tế)


- nông dân nghèo khổ


- mâu thuẫn XH gay gắt: vua >< t sản,


quý tộc mới-> cách mạng bùng nổ.
2. Tiến trình cách mạng.


a. Giai đoạn 1: (1642-1648)
- 8/1642, cuộc nội chiến bùng nổ.
- 1648, giai đoạn 1 của cuộc nội chiến
chấm. dứt.


b. Giai đoạn 2: ( 1649-1688)


- 30/1/1649, Sac-lơ I bị xử tư,níc Anh
trë thµnh níc céng hoµ.


- Quần chúng nhân dân tiếp tục đấu
tranh, Crôm-oen thiết lập chế độ độc tài
quân sự.


- 12/1866, quốc hội đảo chính , chế độ
quân chủ lập hiến ra đời.


3.


ý nghĩa lịch sử của cách mạng t sản
Anh giữa thế kỉ XVII.


- M đờng cho cách mạng t sản phát
triển mạnh mẽ. Thoát khỏi ách thống trị
của chế độ PK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

CMTS Anh? * Sù h¹n chÕ cđa CMTS Anh.



Là 1 cuộc CM ko triệt để vì vẫn cịn
“ngơi vua”,mặt khác CM chỉ đáp ứng
đ-ợc quyền lợi cho g/c TS và q tộc


mới,cịn ND ko đợc hởng chút quyền lợi
gì.


4. Cđng cè: 2p


- Nhắc lại ngun nhân dẫn đến các cuộc cách mạng t sản.
- Những giai đoạn cách mạng chính của CM Hà Lan, Anh.
5. H ớng dẫn hc bi : 2p


- Đọc lại vở ghi, sgk kết hợp với bài giảng của gv trả lời các câu hỏi và bài tập cuối bài
- Chuẩn bị bài mục III , theo c©u hái SGK:


+ Thống kê 13 thuc a Anh Bc M.



Ngày soạn: 16/8/2010


Ngày gi¶ng: 17+19/8/2010


<b> </b>


<b>TiÕt2 - Bài 1</b>


<b>Những cuộc cách mạng t sản đầu tiên</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>



1


<b> .KiÕn thøc</b>


- Hiểu đợc chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ mang tính chất
một cuộc CMTS.


- Nắm đợc sự ra đời của Hợp chủng quốc Mĩ – nhà nớc t sản.
- Gii thớch c khỏi nim: "thuc a"


<b>2. Kĩ năng</b>


- HS có kĩ năng phân tích, sử dụng bản đồ, lập niên biểu.
<b>3. Thái độ</b>


- HS có sự nhận thức đúng về vai trò của quần chúng trong các cuộc cách mạng; nhận
xét đợc CNTB có mặt tiến bộ song vẫn là chế độ bóc lột thay thế cho ch phong
kin.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: lc 13 thuộc địa của Anh ở Bắc Mĩ, bảng phụ ghi bài tập củng cố.
- HS: su tầm t liu v G. Oa-sinh-tn


<b> III. Ph ơng pháp </b>


- sử dụng đồ dùng trực quan, trao đổi đàm thoại , nêu vấn đề, thuyết trình.
<b>IV. t ổ chức giờ học</b>



1. ổ n định tổ chức
2. Kiểm tra bi c


- Trình bày nguyên nhân, diễn biến, kết quả, tính chất của cách mạng Hà Lan TK
XVI?


- vì sao nớc Anh từ chế độ cộng hòa lại trở thành chế độ quân chủ lập hiến?
3. Bài mới


* Giíi thiƯu bµi ( 1’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Mĩ. Sau khi tìm hiểu,chúng ta sẽ so sánh xem các cuộc cách mạng này có gì giống và
khác nhau.


Hot ng ca thy v trũ Ni dung


<b>Hot ng : ( 37’) tìm hiểu Chiến tranh </b>
<b>giành độc lập của các thuộc địa Anh ở </b>
<b>Bắc Mĩ</b>


* Mục tiêu: Hiểu đợc chiến tranh giành
độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ
mang tính chất một cuộc CMTS.


- Nắm đợc sự ra đời của Hợp chủng quốc
Mĩ – nhà nớc t sản. Giải thích đợc khái
niệm: "thuộc địa"


-hs có kĩ năng tờng thuật diễn biến sự
kiện trên lợc đồ.



- GV treo lược đồ , giới thiệu khái quát
và yêu cầu hs xác định vị trí 13 thuộc địa
của Anh ở Bắc Mĩ


- GV miêu tả về điều kiện tự nhiên của
vùng đất này->tích hợp gd bv mt ->
cung cấp thơng tin về sự xâm nhập và
thành lập thuộc địa của Anh.


- hs nghe, ghi và giải thích khái niệm
"thuộc địa"?


- GV cho HS theo dõi SGK đoạn " Kinh
tế...thực dân Anh" và <i>cho biết vì sao </i>
<i>nhân dân các thuộc địa ở Bắc Mĩ đấu </i>
<i>tranh chống thực dân Anh?</i>


- hs theo dâi tr¶ lêi.
- gv nhËn xÐt,kÕt ln.


- GV gợi ý HS phân tích: <i>vì sao thực dân </i>
<i>Anh kìm hãm sự p/triển kinh tế thuộc </i>
<i>địa? Cuộc đấu tranh của nhân dân thuộc</i>
<i>địa chống thực dân Anh nhằm mục đích </i>
<i>gì?</i>


- hs tr¶ lêi


- GV nhận xét,kết luận và nhấn mạnh


nguyên nhân bùng nổ chiÕn tranh.


( + Muốn k/tế thuộc địa gắn chặt và phụ
thuộc vào chính quốc để dễ cai trị và bóc
lột.


+ Mục đích thốt khỏi sự thống trị của
thực dân Anh).


-GV cung cấp thông tin sự kiện nhân dân
Bô-xtơn nổi dậy và khẳng định nguyên
nhân trực tiếp nổ ra chiến tranh.


-GV khẳng định: việc đàn áp nhân dân
Bô-xtơn và không chấp nhận kiến nghị
của đại hội lục địa-> chiến tranh chính
thức bùng nổ.


- GV hướng dẫn HS quan sát chân dung
G.Oa-sinh-tơn và mơ tả những đặc điểm
về ngoại hình-> ơng rất có uy tín trong
quần chúng ND.


<b>III. Chiến tranh giành độc lập của các </b>
<b>thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ</b>


1. Tình hình các thuộc địa. Nguyên nhân
của chiến tranh.


- Từ đầu thế kỉ XVII-XVIII, thực dân Anh


thành lập 13 thuộc địa ở Bắc Mĩ.


- Thực dân Anh ngăn cản sự pt kt thuộc
địa bằng các chính sách vơ lí ->mâu thuẫn
giữa thuộc địa và chính quốc ngày càng
gay gắt.


2. DiÔn biÕn cuéc chiÕn tranh


- Tháng 12-1773,nhân dân Bô-xtơn nổi
dậy phản đối chế độ thuế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-GV treo lợc đồ, giới thiệu khái quát và
t-ờng thuật diễn biến chiến tranh.


-hs theo dâi, ghi tãm t¾t.


-GV cung cấp thơng tin về "Tun ngơn
Độc lập" ->gọi HS đọc đoạn chữ in nhỏ
và <i>cho biết tính chất tiến bộ của bản </i>
<i>Tun ngơn Độc lập của Mĩ thể hiện ở </i>
<i>những điểm nào?</i>


-hs tr¶ lêi


GV kết luận : Đề cao quyền con ngời ( tự
do, bình đẳng, hạnh phúc)->coi là bản
tuyên ngơn khai sinh ra nước Mĩ. Với
tính chất tiến bộ của nó tun ngơn có ý
nghĩa to lớn đối với tiến trình cuộc đấu


tranh giành độc lập dân tộc vì đáp ứng
nguyện vọng của ND-> thúc đẩy cuộc
chiến tranh với những thắng lợi liên tiếp
ca quõn thuc a.


-H: Chiến thắng Xa-ra-tô-ga có ý nghĩa
nh thế nào?


- hs trả lời


-GV kết luận và dẫn lời ND Mĩ: "
G.Oa-sinh-tơn là nhân vật số một trong chiến
tranh, trong hòa bình và trong trái tim
mọi ngời"


-GV sử dụng kĩ thuật dạy học" Khăn
<b>trải bàn" (5p)</b>


C: <i>Em hóy nhn xột vai trò của </i>
<i>G.Oa-sinh-tơn đối với cuộc chiến tranh giành </i>
<i>đl dt? Vì sao thủ đơ nớc Mĩ lại lấy tên là </i>
<i>Oa-sinh-tơn?</i>


-hs thảo luận, đại diện báo cáo k/ quả.
-GV nhận xét,kết luận.


-GV gọi 1-2 em tường thuật lại diễn biến
chiến tranh trên lợc đồ. GV nhận xét và
sửa lỗi sai cho HS.



- GV cho HS theo dõiSGK-tr9 và <i>cho </i>
<i>biết những kết quả lớn của chiến tranh </i>
<i>giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở </i>
<i>Bắc Mĩ là gì?</i>


-hs theo dâi tr¶ lêi.
-GV nhËn xÐt,kÕt ln.


- GV treo lợc đồ gọi HS lên bảng xác
định đờng biên giới Hợp chủng quốc Mĩ
-GV hớng dẫn HS phân tích mặt hạn chế
của Hiến pháp.


-GV nêu vấn đề: v<i>ì sao chiến tranh </i>
<i>giành độc lập ...là một cuộc cách mạng </i>
<i>TS?</i>


-GVH: <i>ý nghĩa cuộc chiến tranh giành </i>
<i>độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ.</i>


- Tháng 4-1775 chiến tranh bùng nổ
( G.Oa-simh-tơn chỉ huy).


- 4/7/1776,bản tuyên ngôn độc lập đợc
công bố nhng Anh ko chấp nhận và
c/tranh vẫn tiếp diễn.


- Th¸ng 10-1777, quân khởi nghĩa thắng
trận lớn ở Xa-ra-tô-ga.



-Năm 1783,Anh buộc ph¶i kÝ HiƯp íc
VÐc-xai.


3. Kết quả và ý nghĩa cuộc Chiến tranh
giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc


* KÕt qu¶:


- Anh thừa nhận nền độc lập của các thuộc
địa Bắc Mĩ.


- một quốc gia mới ra đời - Hợp chủng
quốc Mĩ(Hoa Kì).


-năm 1787, Hiến pháp đợc ban hành
->Mĩ là nớc cộng hòa liên bang: tổng
thống nắm quyền hành pháp, hạn chế
quyền dân chủ.


* ý nghÜa:


-Chiến tranh ...thực chất là một cuộc CM
TS,nó đã thực hiện đợc 2 nhiệm vụ cùng 1
lúc là lật đổ đợc ach thống trị của thực dân
và mở đờng cho CNTB phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-hs theo dâi tr¶ lêi
-GV kÕt luËn



(Gợi ý: mục tiêu cuộc chiến tranh là gì?
Ngồi việc thốt khỏi ách thuộc địa,
chiến tranh còn đem lại k/qủa gì?)
- hs dựa vào phần gợi ý để giải thích.
-GV kết luận.


đợc hởng chút quyền lợi gì.


4. Cđng cè (5p)
<b>* Bµi tËp:</b>


1. Điền chữ S(sai) ,chữ Đ(đúng) vào các ơ trống dới đây


Mâu thuẫn giữa chế độ phong kiến (trong nớc hoặc nớc ngoài) với sự phát
triển s/xuất TBCN đã dẫn tới bùng nổ các cuộc cách mạng t sản.


T sản và nhân dân lao động là động lực chính của cách mạng ( TS nắm vai trị
lãnh đạo,nhân dân đóng vai trị quan trọng quyết định thắng lợi của CM).


Các cuộc CM TS đầu tiên diễn ra dới hình thức chiến tranh giành độc lập .

Thắng lợi của các cuộc CMTS đều mở đường cho CNTB p/triển, mở ra thời kì
lịch sử thế giới cận đại.




2. Nêu ý nghĩa lịch sử của các cuộc cách mạng t sản đầu tiên.
5. H íng dÉn häc bµi (2p)



- Bài cũ: đọc lại vở ghi, SGK, kết hợp với bài giảng trên lớp trả lời các câu hỏi và bài
tập cuối bài. Lập niên biểu về cuộc chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở
Bắc Mĩ.


- Bài mới: đọc và nghiên cứu SGK phần I,II bài 2:


+ Vẽ sơ đồ sự phân hóa XH nớc Pháp trớc cách mạng.
+ Khai thác ND kênh hình 5.


<b> </b>
---Ngày soạn: 22/8/2010


Ngày giảng: 23+ 24/8/2010


<b>Tiết3 - Bài 2</b>


<b>Cách mạng t sản PháP cuối thế kỉ XVIII.</b>
<b>I .Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


-HS nhn biết đợc tình hình kinh tế và xã hội nước Pháp trớc cách mạng; nguyên nhân
dẫn đến cách mạng bùng nổ . Việc chiếm ngục Ba-xti ( 14/7/1789)- mở đầu CM.


HS hiểu về diễn biến chính,nhiệm vụ,ý nghĩa lịch sử của CM TS Pháp và giải thích đ
-ợc cuộc tấn công pháo đài nhà tù Ba-xti mở đầu cho thắng lợi của cách mạng TS Pháp.
<b>2.Kĩ năng</b>


- HS có kĩ năng khai thác tranh ảnh lịch sử, phân tích đánh giá sự kiện lịch sử; vẽ sơ
đồ , lập niên biểu.



<b>3. Thái độ</b>


-HS nhận thức đợc tính chất hạn chế của CMTS. Rút ra bài học kinh nghiệm từ cách
mạng Pháp.


<b>II. §å dïng</b>


- GV: tranh " Tình cảnh nông dân Pháp trước cách mạng", " Tấn công pháo đài nhà tù
Ba- xti"; bảng phụ vẽ sơ đồ sự phân hóa XH Pháp trớc cách mạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. Ph ơng pháp</b>


- s dng dùng trực quan, trao đổi đàm thoại, miêu tả, thuyết trình.
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


1.


ổ n định


2. KiĨm tra bµi cị


- Nêu kết quả và ý nghĩa thắng lợi của cuộc chiến tranh giành độc lập của các thuộc
địa Anh ở Bắc Mĩ .


3.


b µi míi


* Giíi thiƯu bµi: 2’



+ GV nêu vấn đề: khác với các cuộc cách mạng t sản Hà Lan, Anh , Mĩ mà các em đã
học, thì cuộc cách mạng TS Pháp (1789-1794) đợc coi là đại cách mạng tư sản. Tại
sao? Chúng ta cùng tìm hiểu cuộc cách mạng này qua nguyên nhân, diễn biến và ý
nghĩa của nó để giải quyết vấn đề đặt ra .


hoạt động của thầy và trò nội dung


<b>*Hoạt động 1: ( 24’) Tìm hiểu tình hình</b>
nước Pháp trước cách mạng


 Mục tiêu:- hs nhận biết những nét
chính về tình hình kinh tế chính trị- xã
hội, đấu tranh t tởng ở Pháp trớc khi
CM bùng nổ.


- hs có kĩ năng phân tích,nhận xét, vẽ sơ
đồ.


- GV cung cÊp th«ng tin về tình hình
kinh tế Pháp trớc cách mạng .


- GV nờu vấn đề: s<i>o với sự PT của</i>
<i>CNTB ở Anh thì sự PT của CNTB ở</i>
<i>Pháp có gì khác? </i>


- hs so sánh, trả lời.


- GV nhận xét,kết luận: + ở Anh: CNTB
PT trong n«ng nghiƯp mạnh hơn trong


công thơng nghiƯp.


+ ë Ph¸p: công thơng
nghiệp PT, nông nghiệp lạc hậu.


- GVH : <i>em có nhận xét gì về tình hình</i>
<i>kinh tế Pháp trớc cách mạng? </i>


- hs nhận xét.


- GV kết luận và chuyển mục ( KT pháp
chậm phát triển).


- GV cho HS đọc SGK -> yêu cầu vẽ sơ
đồ sự phân hóa XH Pháp và phân tích sơ
đồ đó.


- hs làm việc cá nhân (3p).


- hs lên bảng trình bµy.


- GV bổ sung, kết luận và treo bảng phụ "
sơ đồ sự phân hóa xã hội Pháp "-> HS đối
chiếu so sánh .


<b>I. N ư íc Pháp tr ớc cách mạng . </b>


1. Tình hình kinh tế.
- Nông nghiệp: lạc hậu.



- Cụng thương nghiệp đã phát triển nhưng
bị phong kiến kìm hãm.


2. Tình hình chính trị- xà hội.


- có mọi quyền.
- khơng phải đóng


thuÕ.
t sản
nông dân
các tầng lớp
ND kh¸c
- Không có quyền gì .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV híng dÉn HS quan s¸t hình 5 và
<i>hÃy miêu tả tình cảnh ngời nông dân</i>
<i>trong XH Pháp bấy giờ.</i>


( + nông dân chống cuốc: nông nghiệp
lạc hậu


+cõng trên lng quý téc: sù bãc lét.
+ tói cã các tờ vay nợ lÃi.


+ chim, thỏ: đặc quyền của bọn quý
tc.


+ chuột : phá hại mùa màng).



- GV hng dn HS phân biệt " đẳng cấp "
và " giai cấp".


-> gv lu ý HS: giai cấp PK gồm 2 đẳng
cấp, trong đẳng cấp 3 lại có nhiều giai
cấp; sự phân biệt giữa 3 đẳng cấp được
quy định trong công thức sau:


"Tăng lữ phục vụ nhà vua bằng những lời
cầu nguyÖn. Quý téc bằng lỡi kiếm.
Đẳng cấp thứ 3 bằng của cải."


=> xh pháp phân chia làm hai trËn tuyÕn
râ rÖt .


<b>- </b>trận tuyến PK( Vua,Tăng lữ, Quý tộc),
hai đẳng cấp Quý tộc, Tăng lữ muốn duy
trì chế độ PK.


<b>- </b>trận tuyến chống PK( đẳng cấp 3) do
tư sn lónh o.


- GV giới thiệu vài nét về mặt trËn tư
tưëng”.


- HS quan sát các chân dung của các nhà
t tởng và đọc thầm các đoạn trích.


- H: <i>Dùa vào những đoạn trích trên, em</i>
<i>hÃy nêu vài nét về t tởng của </i>


<i>Mông-te-xki-ơ, Vôn-te, Rút-xô.</i>


- HS trả lêi


- gv nhận xét,kết luận và chuyển mục .
<b>*Hoạt động2: ( 15’) </b>tìm hiểu cách
mạng bùng nổ .


 Mục tiêu: - HS trình bày đợc nguyên
nhân trực tiếp và diễn biến của cuộc
CM.


- gv cho HS đọc SGK và cho biết <i>sự</i>
<i>khoảng hoảng của chế độ quân chủ</i>
<i>chuyên chế thể hiện ở những điểm nào?</i>
<i>vì sao cách mạng nổ ra?</i>


- HS theo dâi tr¶ lêi .
- G - GV nhËn xÐt ,kÕt luËn.




- GV cung cấp thông tin về Hội nghị ba
đẳng cấp.


- GV treo tranh và tờng thuật cuộc tấn
công pháo đài Ba-xti.


- hs theo dõi, ghi tóm tắt.



- GV sử dụng kĩ thuật dạy học " khăn
<b>trải bàn" (5p): </b><i>Tại sao nói cuộc tấn </i>


phong kiến .


3. Đấu tranh trên mặt trận t ư t ư ëng.


- Tố cáo, phê phán gay gắt chế độ quân
chủ chuyên chế.


- Đề xướng quyền tự do của con ngời và
việc đảm bảo quyền tự do.


- Thể hiện quyt tõm ỏnh bn thng
tr, phong kin.


<b>II. Cách mạng bïng næ </b>


1. Sự khủng hoảng của chế độ quân chủ
chuyên chế.


- Từ 1774, chế độ phong kiến ngày càng
suy yếu.


- Chính sách thuế hà khắc, đời sống ngời
dân đói kh.


-> cách mạng bùng nổ.


2. Mở đầu thắng lợi của cách mạng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>cụng phỏo i-nh tự Ba-xti là ngày mở </i>
<i>đầu thắng lợi của cách mạng Pháp?</i>
- các nhóm thảo luận, nhóm trởng báo
cáo kq


-gv nhận xét,kết luận: pháo đài là tợng
trng cho chế độ PK sừng sững hàng trăm
năm, nền quân chủ chuyên chế hà khắc
t-ởng nh bất di bất dịch. Nhng khi pháo đài
sụp đổ có nghĩa là chế độ PK đã bị giáng
đòn quan trọng đầu tiên. thắng lợi ở đây
đã cổ vũ thúc đẩy lực lượng cách
mạng tiến lên.


m¹c ë Vec-xai, héi nghÞ diễn ra căng
thẳng.


- 17/6, đẳng cấp thứ ba thành lập Hội
đồng dân tộc-> Quốc hội lập hiến.


- Quần chúng lao động và những người t
sản tự vũ trang cho mình chống lại nhà
vua.


- 14/7, tấn công pháo đài - nhà tù Ba -xti
-> mở đầu cho thắng lợi của CMTS Pháp
cuối thế kỉ XVIII .


4.



c ủng cố : 2p


- Nêu lại những kiến thức cơ bản của bài học.
5. HD häc bµi: 2p


- Bài cũ: trả lời các câu hỏi và bài tập cuối bài, làm bài tập trong sách bài tập.
- Bài mới: đọc và ngiên cứu SGK phn III.


+ Trả lời các câu hỏi trong các mục.


<b></b>
---Ngày soạn: 23/8/2010


Ngày giảng: 24+26/8/2010


<b>Tiết 4 - Bài 2</b>


<b>Cách mạng t sản Pháp cuối thế kỉ XVIII ( tiếp)</b>
<b>I.Mục tiêu </b>


1. Kiến thức


- HS nhận thức đợc những sự kiện cơ bản về diễn biến của cách mạng qua 3 giai
đoạn; vai trò của nhân dân trong việc đa cách mạng phát triển và thắng lợi. ý nghĩa
của cách mạng.


2.


k ĩ năng



- hs có kĩ năng phân tích so sánh các sự kiện, lập niên biểu bảng thống kê.
3.


t hái độ


- NhËn thøc đợc mặt tích cùc,tÝnh chÊt h¹n chÕ cđa CMTS. Rót ra bµi häc kinh
nghiệm từ cách mạng Pháp.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


-

GV: lược đồ Lực lượng phản cách mạng tấn công nước Pháp năm 1793; tài liệu liên
quan.


- HS: su tầm t liệu về cách mạng t sản Pháp.
<b>III. Ph ơng pháp </b>


- miêu tả, tường thuật, trao đổi đàm thoại.
<b>IV. t ổ chức giờ học </b>
1.


ổ n định t chc
2. Kim tra bi c: 5p.


- Trình bày tình hình kinh tế chích trị nớc Pháp trớc cách mạng.
- Cách mạng bùng nổ trong hoàn cảnh nào? Diễn biến ở giai đoạn đầu?
3.


t ỉ chøc giê häc .
* Giíi thiƯu bµi: 1’



- gv kiểm tra bài cũ từ đó dẫn vào bài mới.


hoạt động của thày và trò nội dung


*


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

triĨn cđa CM.


Mục tiêu: - hs nhận thức đợc sau thắng
lợi ngày 14-7 phái lập hiến nắm quyền;


hs nhận thức được chính quyền thuộc về
phái Gi-rơng-đanh; những biện pháp của
chính quyền mới nhằm ổn định tình hình;
hiểu và đánh giá được ý nghĩa của cách
mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII.
- HS có kĩ năng phân tích,tờng thuật sự
kiện trên lợc đồ.


- GV cung cÊp th«ng tin kết quả thắng lợi
của KN ngày 14/7.


- HS c phần chữ nhỏ và trả lời câu hỏi:
<i>Em nhận xét gì về bản tun ngơn?</i>
- hs nhận xét. GV kết luận.


+Tích chất tiến bộ của tun ngơn:tun
ngơn có lợi cho nhân dân, đề cao “Tự
do-Bình đẳng- Bác ái”- lần đầu tiên trong


lịch sử nước Pháp và thế giới- những
quyền này được văn bản hóa.


+ Tích chất tư sản: khẳng định quyền t
hữu là thiêng liêng, bất khả xâm phạm.
- GV cung cấp thông tin về sự thiết lập
chế độ quân ch lp hin.


- HS giải thích khkái niệm" quân chủ lËp
hiÕn"


- gv: Tuyên ngôn và Hiến pháp đã đem
lại quyền lợi cho tư sản. để tỏ thái độ với
tư sản, vua đã có hành động ....


- gvh: <i>Em có suy nghĩ gì về hành động</i>
<i>của vua Pháp? Hành động đó có gì</i>
<i>giống với hành động của một ông vua</i>
<i>trong lịch sử nước ta?</i>


-gv cung cấp thông tin về kết quả khởi
nghĩa ngµy 10-8-1792.


- gv treo lược đồ và tường thuật diễn
biến chiến sự trên đất Pháp những năm
1792-1793.


- hs quan sát nghe và ghi.


- Căn cứ vào việc chuẩn bị bài ở nhà, <i>em</i>


<i>có nhận xét gì về nền cộng hòa Pháp?</i>
- hs nhận xét, Gv kết luận.


1.Ch quân chủ lập hiến ( từ
14/7/1789 đến ngày 10/8/1792)
- Cách mạng nhanh chóng lan rộng ra
khắp nước->phái lập hiến của đại tư sản
nắm quyền.


- Cuèi th¸ng 8/1789, Quốc hội thông qua
Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân qun.


- 9/1791, Hiến pháp được thơng qua, xác
lập chế độ quân chủ lập hiến.


- 4/1772, liên minh áo- Phổ cùng bọn
phản động trong nớc chống lại cách
mạng.


- 10/8/1792, nhân dân Pa-ri k/nghĩa lật
đổ phái lập hiến, xóa bỏ chế độ phong
kiến.


2. Bư ớc đầu nền cộng hoà( từ ngày
1-9-1792 đến ngy 2-6-1793)


- Sau cách mạng chính quyền rơi vào tay
phái Gi-rông-đanh.


- Ngày 21/9/1792, nền cộng hoà đợc


thành lập.


- 1793, Anh và các nớc phong kiến
châu Âu tấn công Pháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- gv cung cÊp th«ng tin kết quả khởi
nghĩa ngày 2-6-1793.


- HS đọc phần chữ nhỏ SGK và <i>nêu một</i>
<i>vài phẩm chất tốt đẹp của Rơ- be- spie?</i>
( Có tài hùng biện; tích cực bảo vệ quyền
lợi của nhân dân, không thể bị mua
chuộc.)


- gv cung cấp thông tin về những biện
pháp của chính quyền và nêu câu hỏi<i>: </i>
<i>Em có nhận xét gì về các biện pháp của</i>
<i>chính quyền Gi-cô-banh?</i>


( Cỏc biện pháp tiến bộ nhằm ổn định
tình hình, đáp ứng nguyện vọng của nhân
dân).


- gv cho HS theo dâi SGK đoạn "sau
chiến thắng...kết thúc" và cho biết: v<i>ì</i>
<i>sao sau năm 1794 cách mạng t sản Pháp</i>
<i>không thể tiếp tục phát triển?</i>


- hS theo dâi tr¶ lêi.



- gv kết luận: các biện pháp của chính
quyền Gia-cơ-banh đã động chạm đến
quyền lợi của t sản. Chúng muốn ngăn
cản cách mạng tiếp tục phát triển-> đảo
chính. Sự nắm quyền của t sản phản cách
mạng nên sau năm 1794 cách mạng tư
sản Pháp không thể tiếp tục phát triển.
- HS đọc thầm SGK và <i>nêu ý nghĩa lịch</i>
<i>sử của cách mạng TS Pháp?</i>


<i>-</i>hs theo dâi tr¶ lêi. GV kÕt luËn:


- HS đọc đoạn trích lời chủ tịch Hồ Chí
Minh: <i>Em nhận xét gì về hai cuộc cách</i>
<i>mạng Pháp và Mĩ?</i>


( Phục vụ giai cấp tư sản, cha xố bỏ
đ-ợc sự bóc lột cho nhân dân lao động.
- Mang đậm bản chất của CNTB-> là sự
thay thế chế độ bóc lột này bằng chế độ
bóc lột khác dưới những hình thức khác
nhau.)


®anh.


3. Chun chính dân chủ cách mạng Gia
- cơ- banh( từ ngày 2/6/1793 đến ngày
27/7/1794)


*kết quả khởi nghĩa ngày 2-6-1793:


- Phái Gia- cơ- banh nắm chính quyền
đứng đầu l Rụ-be-spie.


*Biện pháp:


- Chính quyền kiên quyết trừng trị bọn
phản cách mạng và giải quyết các yêu
cầu của nh©n d©n.


- Quân đội cách mạng được tổ chức,
đánh bi liờn minh chng Phỏp
26/6/1794.


- 27/7/1794, cách mạng t sản Pháp kết
thúc.


4.


nghĩa lịch sử của cách mạng tý sản
Pháp.


- Lt ch phong kin, cỏch mng
ó t ti nh cao.


- Đại TS lên nắm quyền , xoá bỏ sự trở
ngại cho sự phát triển của CNTB.


4. Củng cố: 2p


* Bài tập: HÃy nèi sù kiƯn ë cét I víi cét II cho phù hợp.



I Nối II


1. Quân chủ chuyên chế 1- b a. Đại t sản
2. Quân chủ lập hiến 2- a b. Lu-i XVI


3. Chế độ cộng hòa 3- d c. T sản vừa và nhỏ
4. Chuyên chính dân chủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

đ. Tiểu t sản
5. H ớng dẫn học bài : 2p


- Bài cũ: Trả lời các câu hỏi và bài tập cuối bài.
- Bài mới: Đọc và nghiên cứu bài 3 phần I.


+ So sánh h12,13 và nhận xét hiệu quả của máy kéo sợi Gien-ni


+ Quan sát lợc đồ h16,17 và nêu những biến đổi ở nớc Anh sau khi hồn thành cách
mạng cơng nghiệp.


<b></b>
---Ngµy soạn: 29/8/2010


Ngày giảng: 30/8/2010




<b>TiÕt 5 - Bµi 3</b>


<b>Chđ nghĩa tƯ bản xác lập trên phạm vi thế giới</b>



<i><b> </b></i>


<b>I .Mơc tiªu </b>
1. KiÕn thøc


- Nắm đợc một số phát minh chủ yếu về kĩ thuật và quá trình cơng nghiệp hóa ở các
n-ớc Âu- Mĩ từ giữa TK XVIII đến giữa TK XIX.


- HS nhận thức đợc cách mạng công nghiệp khởi đầu ở Anh: nội dung , hệ quả.( đã đa
nớc Anh từ nớc nông nghiệp trở thành nớc công nghiệp).


-Đánh giá đợc hệ quả kinh tế ,xã hội của CM công nghiệp.
2. Kĩ năng


- HS có kĩ năng so sánh, nhận xét, sử dụng t liệu.
3. Thái độ


- HS nhận thức đợc sự áp bức bóc lột của CNTB đã gây nên bao đau khổ cho nhân dân
lao động thế giới.


<b>II. §å dïng dạy học</b>


- GV: tài liệu ; phiếu học tập
- HS: su tầm t liệu .


<b>III. Phơng pháp</b>


- S dụng đồ dùng trực quan, phân tích, trao đổi đàm thoại.
<b>IV.Tổ chức giờ học</b>



1.


n định tổ chứcổ


2. KiĨm tra bµi cị: 3p.


- Nêu những sự kiện chủ yếu qua các giai đoạn để chứng tỏ sự phát triển của cách mạng
t sản Pháp?


- ý nghĩa lịch sử của cách mạng t sản Pháp .
3. Bµi míi.


* Giíi thiƯu bµi: ( 1’)


GV nêu vấn đề "đẩy mạnh sự phát triển của sx là con đờng tất yếu để các nớc tiến
lên chủ nghĩa t bản. nhng phát triển bằng cách nào? tiến hành cách mạng cơng nghiệp
có giải quyết đợc vấn đề đó khơng?


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>*Hoạt động: ( 19’)Tìm hiểu cách mạng</b>
công nghiệp .


 Mục tiêu: hs nhận thức đợc 1 số phát
minh lớn trong CM công nghiệp; hệ quả
của CM CN.


- hs cã kÜ năng quan sát, so sánh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV gii thiệu: Sau khi cách mạng thành
công đã đa nớc Anh lên C.N.T.B, sản xuất
phát triển, máy móc thơ sơ địi hỏi phải có
sự phát minh cải tiến . Ngành dệt là ngành
sản xuất chủ yếu nên đợc cải tiến đầu tiên.
- HS quan sát hình 12-13và cho biết <i>việc</i>
<i>kéo sợi đã thay đổi nh thế nào?</i>


<i>-</i>hs quan s¸t so s¸nh. GV k/luËn:


(+ H12, nhiều phụ nữ kéo sợi để cung cấp
cho chủ bao mua.


+ H13, sản xuất hiện đại hơn, sản phẩm
làm ra gấp 8 lần, ít tốn lao động hơn. Máy
từ 1 cột sợi -> 16 cột .


- H: <i>Theo em điều gì sẽ xảy ra trong ngành</i>
<i>dệt của Anh khi máy kéo sợi Gien-ni đợc sử</i>
<i>dụng rộng rãi?</i>


<i>( </i>máy kéo sợi Gien-ni đợc sử dụng rộng rãi
sẽ không chỉ giải quyết đợc tình trạng "đói"
sợi trớc đây mà cịn dẫn đến tình trạng thừa
sợi. Sợi kéo ra nhiều địi hỏi phải cải tiến
máy móc.)


- GV kĨ cho HS nghe về phát minh của
Giêm -O¸t.



- GV nêu vấn đề: <i>Tại sao phát minh ra máy</i>
<i>hơi nớc là bớc chuyển biến trong cơng</i>
<i>nghiệp Anh?</i>


( Nhờ có phát minh đó, lao động bằng máy
móc đã thắng lao động bằng chân tay, tốc
độ và năng suất l/động tăng lên; các công
xởng , nhà máy đợc xây dựng khơng cịn
phụ thuộc vào thiên nhiên nữa.... gv tích
hợp gd bvmt: những nơi nào đặt nhà
máy chạy bằng sức nớc sẽ ảnh hởng đến
sức khỏe con ngời và môi trờng sinh sống.)
- GV cung cấp thông tin ảnh hởng của máy
móc tới các lĩnh vực khác.


- GV cho híng dÉn HS quan s¸t h15. gv
t-êng tht bi lễ khánh thành đt-ờng sắt đầu
tiên ở Anh .


- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm bàn
(3p): <i>vì sao vào giữa TK XIX, Anh đẩy</i>
<i>mạnh s/xuất gang thép và than đá?</i>


- các nhóm thảo luận. đại diện nhóm báo
cáo k/quả.


- GV k/luËn.


- GV cung cÊp th«ng tin vỊ hệ quả cách
mạng công nghiệp.



- hs giải thích khái niệm" cách mạng công
nghiệp".


- gv nêu câu hỏi tiểu kết: <i>Em nhận xét gì</i>
<i>về những phát minh cđa ngêi Anh?</i>


(Có giá trị quan trọng đối với nhân loại. Nó
mở ra một thời kì mới “thời kì cơng
nghiệp”, sử dụng máy móc phục vụ con


ng-1. Cách mạng công nghiệp ở Anh.
- Từ những năm 60 của thế kỉ XVIII,
máy móc đợc phát minh và sử dụng
trong sản xuất ở Anh ( ngành dệt ).
+ máy kéo sợi Gien-ni.


+ 1769: máy kéo sợi chạy bằng sức
n-ớc.


+ 1875: máy dệt bằng sức nớc.


+ 1784: máy hơi nớc.


- Máy móc đợc sử dụng trong nhiều
ngành khác (tiêu biểu là ngành giao
thông vận tải).


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

êi.)



- GV cho HS đọc thầm nội dung mục 2 và
cho biết: <i>Sự phát triển của cách mạng công</i>
<i>nghiệp ở Pháp, Đức đợc thể hiện ở những</i>
<i>mặt nào?</i>


- hs theo dâi tr¶ lêi
- gv kÕt luËn.


-H: e<i>m cã nhận xét gì về cách mạng công</i>
<i>nghiệp diễn ra ở Pháp, Đức?</i>


- hs nhn xột. GV kt lun v chuyn mục.
- GV yêu cầu HS quan sát lợc đồ h17,18 và
phát phiếu học tập : <i>Em hãy nêu những</i>
<i>biến đổi ở nớc Anh sau khi hồn thành</i>
<i>cách mạng cơng nghiệp.</i>


- hs điền vào phiếu häc tËp vµ báo cáo
k/quả.


- gv treo bảng phụ so sánh nớc Anh giữa
thế kỉ XVIII - nửa đầu thế kỉ XIX và kết
luận:


<b>Nớc Anh giữa thế</b>


<b>kỉ XVIII</b> <b>Níc Anh gi÷a thÕkØ XIX</b>
- ChØ cã mét sè TT


sản xuất thủ công.



<i>- Xuất hiện vùng CN </i>
<i>mới bao trùm hầu hết </i>
<i>nớc Anh.</i>


- Có 4 thành phố
trên 50 000 d©n.


<i>- Có 14 thành phố </i>
<i>trên 50 000 dân.</i>
- Cha có đờng sắt. <i>- Có hệ thống ĐS ni </i>


<i>liền các khu CN, các </i>
<i>thành phố, hải cảng.</i>
- H: <i>Quan sát bảng so sánh em hÃy nêu hệ </i>
<i>quả của cách mạng công nghiệp?</i>


- hs trả lời. GV kết luận.


2. Cách mạng c«ng nghiƯp ë Pháp ,
Đức.


a. Pháp.


- Bắt đầu từ 1830, các ngành sản xuất
tăng lên nhiều.


- Nh cách mạng công nghiệp ( khi
hồn thành) nơc Pháp có nn kinh t
ng th hai th gii.



b. Đức.


- Bắt đầu từ những năm 40 của thế kỉ
XIX.


- Kinh t phỏt trin nhanh v t nhiu
kt qu.


3. Hệ quả của cách mạng công nghiệp.


- Cỏch mng cụng nghip lm thay i
b mt kinh t cỏc nc TB.


- XÃ hội: hình thành hai giai cấp TS và
VS.


4. Củng cố: 2p


- gv khái quát nội dung bài học.
5. H ớng dẫn học bài : 2p


- Bài cũ: + Trả lời các câu hỏi cuối bài; lập bảng thống kê các cải tiến phát minh quan
träng trong ngµnh dƯt ë Anh theo thø tù thời gian và ý nghĩa của nó.


- Bài mới: Đọc và nghiên cứu SGK phần II .


+ Lp bng thng kê các quốc gia t bản ở Mĩ la tinh theo thứ tự niên đại thành lập.
+ Vì sao các nớc t bản phơng tây đẩy mạnh việc xâm lợc thuc a?





---Ngày soạn: 29/8/2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>



<b>TiÕt 6- Bµi 3</b>


<b>Chủ nghĩa t bản đợc xác lập</b>
<b>trên phạm vi thế giới.</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


1.KiÕn thøc


- hs nhận thức đợc : cuộc CMTS nổ ra ở một số nớc với những hình thức khác nhau :
thống nhất Đức,thống nhất I-ta-li-a,Minh Trị Duy Tân ở Nhật,nội chiến ở Mĩ,cải cách
nông nô ở Nga.


- Trình bày đợc quá trình xâm lợc thuộc địa và sự hình thành hệ thống thuộc địa.


- Hiểu đơi nét về quá trình đấu tranh giữa CNTB và chế PK trờn phm vi ton th
gii.


2. kĩ năng


- hs có kĩ năng miêu tả phân tích tranh ảnh lịch sö.
3.


t hái độ



- hs nhận thức đợc sự áp bức bóc lột là bản chất của CNTB đã gây nên đau khổ cho
nhân dân LĐ trên thế giới.


<b>II. </b>


<b> ® å dïng</b>


- GV: phóng to lợc đồ khu vực Mĩ la-tinh đầu thế kỉ XIX; LĐ cách mạng 1848-1849 ở
châu âu; tài liệu tham khảo.


- HS: su tÇm t liƯu .
<b>III. Ph ơng pháp</b>


- s dng dựng trc quan, phân tích, kĩ thuật dạy học " khăn trải bàn".
<b>IV.Tổ chức giờ học</b>


1.


ổ n nh t chc.
2. Kim tra bi c: 3p


- trình bày cuộc cách mạng công nghiệp ở Anh.


- ý nghĩa, hệ quả của cách mạng công nghiệp.
3.


b µi míi


* Giíi thiƯu bµi: ( 1’)



- Giới thiệu về sự tiếp tục của CMCN, từ đó dẫn đến sự xác lập quyền thống trị của
CNTB trên thế giới.


hoạt động của thầy và trò nội dung


*


<b> Hoạt động : ( 20’) </b>tìm hiểu Chủ nghĩa t
bản xác lập trên phạm vi thế giới.


 Mục tiêu:- hs biết đợc những cuộc CM
TS nổ ra ở khu vực Mĩ –La tinh,châu
Âu và sự bành trớng của các nớc t bản ở
các nớc á, Phi.


- hs có kĩ năng phân tích, miêu tả tranh
ảnh .


- GV cho HS theo dõi SGK đoạn " sang thế
kỉ...t sản mới" và cho biết v<i>ì sao sang thế kỉ</i>
<i>XIX phong trào đấu tranh giành độc lập ở</i>
<i>châu Âu và châu Mĩ ngày càng dâng cao? </i>
- hs theo dõi trả lời


- gv kÕt luËn.


- GV treo bản đồ giới thiệu khái quát và
cung cấp thông tin.


- HS quan sát lợc đồ và thống kê các quốc


gia t sản ở khu vực Mĩ La Tinh theo thứ tự
niên đại thành lp.


- hs trả lời theo sự chuẩn bị bài ở nhà.


<b>II. Chủ nghĩa t bản xác lập trên phạm</b>
<b>vi thế giới . </b>


1. Các cuộc cách mạng t sản thế kỉ XIX
a) Hoàn cảnh:


- sự phát triển mạnh mÏ cña kinh tÕ
TBCN.


- tác động của chiến tranh giành độc
lập ở Bắc Mĩ và cách mạng t sản Pháp.
- thực dân Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha
suy yếu.


b) DiÔn biÕn
* ë MÜ La- Tinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV treo bảng phụ có đáp án đúng, HS đối
chiếu, so sánh


- GV nhấn mạnh: sự ra đời của các quốc
gia t sản mới đã thúc đẩy cách mạng ở châu
Âu tiếp tục phát triển.


- GV sử dụng lợc đồ: cách mạng


1848-1849 ở châu Âu, chỉ cho HS thấy đợc các
cuộc cách mạng TS tiếp tục phát triển
mạnh mẽ ở châu Âu.


- GV cho HS quan sát h21 và têng thuËt
khëi nghÜa th¸ng 2-1848 ë Pa-ri.


- HS đọc “ Mời năm sau cách mạng” ... hết
và <i>cho biết các cuộc đấu tranh ở Italia,</i>
<i>Nga, Đức diễn ra dới hình thức nào?</i>


- Hs theo dâi tr¶ lêi.
- gv nhËn xÐt,kÕt luËn.


* GV kể cho HS nghe về đoàn quân áo đỏ
của Ga-ri-ban-đi.( h22).


* GV kh¾c häa h/ảnh Bi-xmác với chính
sách "sắt và máu".


* GV giới thiệu quang cảnh buổi lễ thống
nhất Đức tại cung ®iƯn VÐc-xai sau cc
chiÕn Ph¸p -Phỉ kÕt thóc.


- GVH: <i>em có nhận xét gì về các cuộc cách</i>
<i>mạng t sản cuèi thÕ kØ XIX?</i>


- hs nx. GV kÕt luËn vµ chun mơc.


- GV cho HS đọc SGK và sử dụng kĩ


<b>thuật dạy học " khăn trải bàn"(5p)</b>


<i>Vì sao các nớc TB phơng Tây đẩy mạnh</i>
<i>xâm lợc thuộc địa?</i>


- HS th¶o luËn, nhóm trởng báo cáo k/quả.


- lớp nhận xét.
- gv kết luËn.


-GV treo bản đồ và yêu cầu HS xác định
các nớc ở châu á, châu Phi đã trở thành
thuộc địa của những thực dân nào?


- hs thùc hµnh.


- gv nhËn xÐt,kÕt luËn.:


( Cuối thế kỉ XIX CNTB đã thắng lợi trờn
phm vi ton th gii.


TS mi ra i.


*ở châu Âu.


- 1848-1849, các mạng ở châu Âu diễn
ra quyết liệt tấn công vào chế độ PK
nhng bị đàn áp dã man.


- I-ta-li-a (1859-1870), quần chúng nổi


lên đấu tranh dới sự lãnh đạo của t sản
- Đức ( 1864-1871), các cuộc chiến
tranh do quý tộc quân phiệt Ph ng
u.


- Nga( 1861), hình thức cải cách chế dộ
nông nô.


-> L cỏc cuộc CMTS mở đờng cho
CNTB phát triển.


2. Sự xâm l ợc các n ớc TB ph ơng Tây đối
với các n ớc á , Phi.


a) Nguyên nhân


- Do nhu cầu về thị trờng .


- muốn các nớc phải lệ thuộc vào CNTB
- Mặt khác đây là những khu vực giàu
tài nguyên.


b) Hệ quả


Cuối thế kỉ XIX, hầu hết các nớc châu


ỏ, chõu Phi lần lợt trở thành thuộc địa
của thực dân phơng Tây.


4. Cñng cè: 3P



- gv phát phiếu học tập cho HS): <i><b>h</b><b>ãy xác định hình thức của các cuộc cách mạng t</b></i>
<i><b>sản. </b></i>




<b>Cách mạng t sản</b> <b>Nối</b> <b>Hình thức</b>


1. cách mạng TS Hà Lan 1 - b a. Nội chiến


2. cách mạng TS Anh 2 - a b. Giải phóng dân téc


3. cách mạng TS Mĩ 3 - c c. Chiến tranh giành độc lập


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

5. ở Nga 5 - đ e. Vận động thống nhất
6. ở I-ta-li-a 6 - e đ. Cải cách chế độ nông nô


7. ë §øc 7 - d


5. H íng dÉn häc bµi : 2P


- Bài cũ: Trả lời các câu hỏi và bài tập cuối bài.
- Bài mới: Đọc và nghiên cứu sgk bài 4 phần I .
+ Miêu tả h24, trả lời các câu hỏi trong các mục.
+ Tìm hiểu quyền trẻ em hôm nay.



---Ngày soạn: 5/9/2010


Ngày giảng: 6+ 9/9/2010



<b>TiÕt 7 - Bµi 4</b>


<b>Phong trào cơng nhân và sự ra đời </b>
<b>của chủ nghĩa mác</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>
1. KiÕn thøc


- Biết đợc sự ra đời của g/cấp CN gắn liền với sự phát triển của CNTB, tình cảnh của
g/cấp CN.


- HS nhận thức đợc các cuộc đấu tranh tiêu biểu của g/cấp CN trong những năm 30-40
của thế kỷ XIX.


- Biết đợc về Mác - Ăng-ghen và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học: những hoạt
động CM và đóng góp to lớn của hai ơng đối với PT CN quốc tế.


-BiÕt néi dung tiªu biĨu cđa Tuyên ngôn của Đảng cộng sản.


- Phõn tớch c ý nghĩa lịch sử phong trào công nhân quốc tế ( Quốc tế thứ ba) sau khi
CNXH khoa học ra i.


2. Kĩ năng


<b>- HS cú k nng miờu t, phân tích và đánh giá sự kiện lịch sử.</b>
3. Thái độ


- HS có thái độ ủng hộ tinh thần đấu tranh chống áp bức bóc lột.
<b>Ii. </b>



<b> §å dïng d¹y häc</b>


- GV: tranh " cơng nhân anh đa hiến chơng đến quốc hội", bảng phụ .
- HS: đọc và nghiên cứu SGK.


<b>III. Ph ¬ng ph¸p</b>


- Sử dụng đồ dùng trực quan, miêu tả, kĩ thuật dạy học " khăn trải bàn".
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


1.


ổ n định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: (3p).


- Những sự kiện nào chứng tỏ giữa thế kỷ XIX, CNTB đã thắng lợi trên phạm vi thế
giới?


+ Sự ra đời hàng loạt các quốc gia TS ở Mĩ La –Tinh.


+ Hoàn thành thống nhất Đức, I-ta-li-a và cải cách nông nô ở Nga.
+ Các nớc TB phơng Tây đi xâm chiếm thuộc địa.


3. Bµi míi


<b>* Giíi thiƯu bµi ( 2 )</b>’


Sự phát triển nhanh chóng của CNTB càng khoét sâu thêm >< giữa 2 giai cấp VS và
TS. Để giải quyết những >< đó giai cấp SV đã tiến hành cuộc đấu tranh nh thế nào?


Chúng ta cùng tìm hiểu bài ngày hơm nay.


hoạt động của thầy và trò nội dung


<b>*Hoạt động : ( 36 )</b>’ Tìm hiểu phong trào


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

 Mục tiêu: - hs nhận thức đợc những
nét chính về các hình thức đấu tranh
và những phong trào tiêu biểu của g/c
CN.


- hs có kĩ năng miêu tả, giải thích.


- GV cho HS theo dõi SGK đoạn " cùng
với sự phát triĨn...tåi tµn" vµ cho biÕt:


<i>Vì sao ngay từ khi mới ra đời giai cấp</i>
<i>cônh nhân đã đấu tranh chống C.N.T.B?</i>
- HS theo dõi trả lời .


- GV nhËn xÐt,kÕt luËn.


- HS quan sát H24 và miêu tả cuộc sống
lao động của công nhân Anh.


- HS miêu tả, GV kết luận về đời sống
lao động của công nhân và tích hợp nội
dung gd bv mơi trờng ( đời sống của
công nhân vô cùng khốn khổ; lao động
trong môi trờng điều kiện tồi tệ).



- HS đọc đoạn chữ nhỏ và cho biết:<i>Vì sao</i>
<i>giới chủ TB lại thích sử dụng LĐ trẻ em?</i>
(Tiền lơng thấp, LĐ nhiều giờ, cha có ý
thức đấu tranh ).


- Hái: <i>Em h·y ph¸t biĨu suy nghÜ cđa</i>
<i>m×nh vỊ qun trẻ em hôm nay?</i>


(Tr em hụm nay c chm sóc, bảo vệ,
đi học,vui chơi, đợc gia đình - xã hội
quan tâm, pháp luật bảo vệ).


<b>GV: bị áp bức bóc lột giai cấp cơng nhân</b>
đã làm gì,họ ĐT bằng hình thức nào?
- GV cung cấp thông tin về phong trào
đấu tranh của công nhân.


- GV sử dụng kĩ thuật đạy học "khăn
<b>trải bàn" : (3p) - </b><i>Vì sao trong cuộc đấu</i>
<i>tranh chống t sản cơng nhân lại đập phá</i>
<i>máy móc?</i>


- c¸c nhãm thảo luận, nhóm trởng báo
cáo kết quả.


- GV nhận xÐt,kÕt luËn.


(Họ nhận thức còn hạn chế, họ lầm tởng
rằng máy móc là ngun nhân chính gây


ra cuộc sống đau khổ cho họ, nên họ ĐT
đập phá máy móc, đốt cụng xng).


- GV cung cấp thông tin về sự thành lập
tổ chức công đoàn và liên hệ thực tế.
- GV k/ln vµ chun mơc.


- GV cho HS đọc SGK Tr29 và <i>hãy khái</i>
<i>quát những sự kiện chủ yếu về phong</i>
<i>trào công nhân trong những năm </i>
<i>1830-1840?</i>


- HS theo dâi tr¶ lêi.
- GV kÕt luËn.


- HS: quan s¸t H25 SGK và miêu tả
quang cảnh biểu tình của công nhân Anh.


1. Phong trào đập phá máy móc và bÃi
công


* Nguyên nhân


- Giai cấp công nhân bị áp bức bóc lột
nặng nề; họ phải lao động nặng nhọc trong
nhiều giờ; tiền lơng thấp; điều kiện ăn ở
tồi tàn.


* DiÔn biÕn



- Cuối TK XVIII, đầu XIX giai cấp CN
đấu tranh chống lại t sản.


- Hình thức: đập phá máy móc, đốt cơng
xởng và bãi cơng.


- Mục tiêu: địi tăng lơng, giảm giờ làm.


- Công nhân bớc đầu đã thành lập các
cơng đồn để đấu tranh chống TS.


2.


Phong trào công nhân trong những năm
1830-1840


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- HS miêu tả. GV kết luận -> bản kiến
nghị với 3 triệu chữ ký đợc 20 công nhân
khiêng, theo sau là hàng ngàn ngời để gửi
lên nghị viện nhng không đợc chấp nhận.
- Hỏi: <i>Em có nhận xét gì về phong trào</i>
<i>hiến chơng ở Anh?</i> (phong trào nổ ra
mạnh mẽ , có tính chất rộng rãi, tính tổ
chức và mục đích rõ nét.


- GVH: <i>Phong trào công nhân Châu Âu</i>
<i>(1830 - 1840) có điểm gì chung và khác</i>
<i>so với PT cơng nhân trc ú?</i>


- hs so sánh .


- gv kết luận.


ptcn đầu thế kỉ


XIX PTCN những năm1830-1840


- ht: p phỏ mỏy
múc, đốt cơng
x-ởng, bãi cơng
- mục tiêu: địi
quyền lợi kinh tế
-> ý thức đấu
tranh tự phát


- khëi nghÜa, mÝt
tinh, biĨu t×nh


- địi quyền lợi kinh
tế, có mục tiêu chính
trị rõ nét


-> ý thức đấu tranh
t giỏc


- ở Đức: 1844 công nhân dệt vùng
Sơ-lê-din đt chống sự hà khắc của chủ xởng.


- ở anh: 1836 - 1847 "PT hiÕn ch¬ng".


-> PT cơng nhân (1830 - 1840) phát triển


mạnh, quyết liệt thể hiện sự đồn kết, trở
thành t/chức chính trị độc lập chống giai
cấp t sản.


4. Cñng cè: 2p


- Phong trào đấu tranh của công nhân từ đầu thế kỷ XX -> 1840 diễn ra nh thế nào?
5 . h ớng dẫn học bài : 2p


- bài cũ: dọc lại vở ghi, SGK kết hợp với bài giảng của GV trả lời các câu hỏi cuối bài
- bài mới: đọc và nghiên cứu SGK phần II.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ngày soạn: 6/9/2010


Ngày giảng: 8 + chiều 9 /9/2010


<b>TiÕt 8 - Bµi 4</b>


<b>Phong trào công nhân và sự ra đời </b>


<b>của chủ nghĩa mác</b>



<b>I. </b>


<b> mơc tiªu</b>
1. KiÕn thøc


- hs tóm tắt đợc vài nét cơ bản về cuộc đời và sự nghiệp cách mạng của C. Mác và Ph.
Ăng ghen với sự ra đời CNXH KH - Lý luận CM của giai cấp vô sản.



- hs so sánh đợc PTCN (1848 - 1870) có bớc tiến mới so với PTCN đầu thế kỉ XIX.
2. Kỹ năng


- HS có phân tích, đánh giá; bớc đầu biết tiếp cận với văn kiện lịch sử.
3. Thái độ


- hs nêu cao tinh thần quốc tế chân chính , tinh thần đồn kết đấu tranh của giai cấp
cơng nhân.


<b>II. đ ồ dùng dạy học. </b>


- GV: tranh ảnh chân dung Mác và - ăng ghen; tài liệu tham khảo.
- HS: su tầm t liệu .


<b>III. Ph ơng pháp</b>


- s dụng đồ dùng trực quan, phân tích, so sánh.
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


1.


n nh t chc


2. Kiểm tra bài cũ: 5p


- trình bày các sự kiện chủ yếu về phong trào công nhân trong những năm 1830-1840
và nêu nhận xét.


3. Bài míi



<b>*Giíi thiƯu bµi: 1 p</b>


- Sự thất bại của PT công nhân ở châu Âu nửa đầu thế kỷ XIX, đặt ra yêu cầu
phải có lý luận CM soi đờng. Vậy sự ra đời của CN Mác có đáp ứng đợc
u cầu đó khơng,chúng ta cùng tìm hiểu qua nội dung của bài hôm nay.


hoạt động của thầy và trị nội dung


<b>*Họat động :( 35p )</b>


Tìm hiểu cuộc đời và sự nghiệp cách
mạng của C. Mác và Ph. Ăng- ghen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

 Mục tiêu: - hs tóm tắt đợc một vài
nét về cuộc đời và sự nghiệp của C.Mác
và Ăng-ghen. -HS có kĩ năng đánh giá.
- GV: cho HS quan sát ảnh và yêu cầu
HS trình bày những hiểu bit ca mỡnh v
C.Mỏc v ng-ghen.


- hstrình bày. gv bổ sung.


- gv cho HS đọc hai đoạn chữ in nhỏ và
<i>Hãy nêu điểm giống nhau trong t tởng</i>
<i>của Mác và ăng-ghen. Nhận xét về quan</i>
<i>điểm của hai ơng?</i>


- hs theo dâi tr¶ lêi
- gv kl



- GV cung cấp thông tin sự thành lập của
"đồng minh những ngời cộng sản"


- hs học theo SGK- gv nêu câu hỏi: v<i>ì</i>
<i>sao nói"dồng minh những ngời cộng sản</i>
<i>là chính đảng</i> <i>độc</i> <i>lập đầu tiên của giai</i>
<i>cấp vô sản?</i>


- hs dựa vào kiến thức đã học để trả lời
- GVcho HS đọc phần chữ in nhỏ và khái
quát nội dung ca tuyờn ngụn.


- hs theo dõi trả lời


- gv phân tÝch vµ kÕt luËn.


- h: <i>Sự ra đời của Tuyên ngơn có ý nghĩa</i>
<i>gì?</i>


- hs nªu ý nghÜa. Gv kl.


- gv giảng và cung cấp thông tin về
phong trào công nhân: PT công nhân nửa
đầu thế kỷ XIX diến ra sôi nổi nhng thất
bại do nhận thức còn thấp kém và thiếu
lý luận CM soi đờng.


- gv têng thuËt khëi nghÜa ngµy
23-6-1848.



- hs theo dâi.


-> phong trào công nhân pháp và đức bị
đàn áp dã man.


- GV gọi HS đọc đoạn chữ in nhỏ và <i>cho</i>
<i>biết phong trào công nhân từ sau cách</i>
<i>mạng 1848-1849 đến năm 1870 có nét gì</i>
<i>nổi bt?</i>


- hs theo dõi trả lời.
- gv kl .


1. Mác và ă ng ghen.


<i><b>-Cỏc Mỏc: Sinh 1818 trong 1 gia đình trí</b></i>
thức ở thành phố Tơ-ri-ơ (Đức) là ngời
thông minh, 23 tuổi ông đỗ tiến sĩ triết
học.


- Ăng-ghen: Sinh 1820 trong 1 gia đình
chủ xởng giàu có ở thành phố Bác -men
(Đức). Ăng-ghen hiểu rõ bản chất bóc lột
của giai cấp t sản và khinh ghét chúng.
Ơng sớm tìm hiểu về PT cơng nhân.


* quan điểm của mác và ăng-ghen:
Cùng có t tởng đấu tranh chống chế độ t
bản, xây dựng một XH tiến bộ; giai cấp
vô sản sẽ đảm đơng sứ mệnh lịch sử lật đổ


C.N.T.B.


<b>2."Đồng minh những ng ời cộng sản"</b>
<b>và "Tuyên ngôn của đảng cộng sản"</b>
* "Đồng minh những ngời cộng sản" là
chính đảng độc lập đầu tiên của vô sản
quốc tế.


* 2.1848 Tuyên ngôn ĐCS đợc công bố
với nội dung:


- Khẳng định sự thay đổi của chế độ xã
hội trong LSXH loài ngời, là do sự phát
triển của sản xuất và trong xã hội có giai
cấp là động lực phát triển xã hội.


+ Giai cấp cơng nhân có sứ mệnh lịch sử
là "ngời o m chụn C.N.T.B".


+ "VS các nớc đoàn kết l¹i".
<i><b>* </b><b>ý</b><b> nghÜa: ( SGK )</b></i>


3.


p hong trào công nh©n tõ 1848-1870.


q


uốc tế thứ nhất



<i>a) phong trào công nhân(1848-1870</i>)
- KN ngày 23.6.1848 ë Pa-ri .


- ở đức, công nhân và thợ thủ công nổi
dậy đấu tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- gv cung cÊp th«ng tin vµ têng tht
bi lƠ thµnh lËp q<i>c tÕ thø nhÊt.</i>


<i>- </i>hs theo dâi vµ ghi.


- gvh: <i>c.mác có vai trò nh thế nào</i>
<i>trong việc thành lập quốc tế thứ nhất?</i>
Mác là ngời lãnh đạo và có những đóng
góp quan trọng trong việc giữ vững đờng
lối họat động của quốc tế.


Nhờ đó nhiều nghị quyết đợc thơng qua
và ảnh hởng của quốc tế 1 ngày càng sâu
rộng .


- hs đọc doạn chữ in nhỏ. Gv nhấn
mạnh vai trò của quốc tế thứ nhất đối với
phong trào công nhân.


quèc tÕ .


<i>b) quèc tÕ thø nhÊt</i>


- ngày 28-9-1864 hội liên hiệp lao động


quốc tế thành lập (quốc tế thứ nhất).
- Hoạt động.


+ trun b¸ chủ nghĩa mác vào phong
trào công nhân.


+ Thúc đẩy phong trào công nhân qc tÕ
ph¸t triĨn.


4. Cđng cè: 2p


- GV kh¸i qu¸t néi dung tiÕt häc.
5 . h íng dÉn häc bµi : 2p


- bài cũ: đọc lại vở ghi, SGK kết hợp với bài giảng của GV trả lời các câu hỏi cuối bài.
- bài mới: đọc và nghiên cứu bài 5.




</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

---Ngày soạn: 12/9/2010
Ngày giảng: 13/9/2010


<b>Chơng II: Các nớc ¢u - MÜ</b>


<b> cuèi thế kỷ XIX, đầu thể kỷ XX</b>
<b>Tiết 9 - bài 5</b>


<b>Công xà Pa-Ri 1871</b>
<b>I. </b>



<b> Mục tiêu</b>
1. KiÕn thøc


- HS nhận thức đợc:


+ Mâu thuẫn giai cấp ở Pháp trở lên gay gắt và sự xung đột giữa t sản và công nhân.
+ Sự ra đời Công xã Pa-ri; cuộc khởi nghĩa ngày 18/3/1871 thắng lợi.


+ Mét số chính sách quan trọng của Công xà Pa-ri; ý nghĩa lịch sử của Công xà Pa-ri.
3. Kỹ năng


- HS có kĩ năng nhận xét,phân tích sự kiện lịch sử.
2. T t ëng


- HS có lịng tin vào năng lực lãnh đạo, quản lý nhà nớc của giai cấp vơ sản và CN anh
hùng CM, có lịng căm thù đối với giai cấp bóc lột.


<b>II. §å dïng d¹y häc.</b>


- GV: bản đồ cơng xã Pa-ri; phiếu học tập.
- HS: vẽ sơ đồ tổ chức công xã Pa-ri .
<b>III. ph ơng pháp</b>


- Sử dụng đồ dùng trực quan, phân tích, trao đổi đàm thoại
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


1.


ổ n định tổ chức
2. KT bài cũ : 3P



- Nªu néi dung chÝnh của Tuyên ngôn ĐCS. Vai trò của quốc tế thứ nhất với PT công
nhân quốc tế.


3. Bài mới


<b>* Giới thiệu bµi: 1p</b>


Bị đàn áp đẫm máu trong cuộc CM 1948, song giai cấp vơ sản Pháp đã trởng
thành nhanh chóng và tiếp tục tiến hành cuộc ĐT quyết liệt chống lại giai cấp t sản.
Vậy công xã Pa-ri đợc thành lập nh thế nào? Vì sao cơng xã Pa-ri đợc coi là nhà nớc
kiểu mới đầu tiên của giai cấp vơ sản,chúng ta sẽ tìm hiều bài ngày hơm nay.


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


<b>*Hoạt động1: ( 15p)Tìm hiểu sự thành lập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

 Mục tiêu: - hs nhận thức đợc sự ra


đời của cơng xã Pa-ri;những nét chính về
diễn biến cuộc khởi nghĩa ngày 18-3-1871
và sự ra đời của Công xã Pa-ri.


- GV: nền chính trị của đế chế II ở Pháp
(1852 - 1857) thực chất là nền chuyên chế
TS trong thì đàn áp nhân dân, ngồi thì tiến
hành chiến tranh xâm lợc.


-Hỏi: Cơng xã Pa-ri ra đời trong hồn cảnh
nào?



- GV: Têng thuËt cuéc khëi nghÜa ngµy
4-9-1870


- gv cung cấp thông tin về sự kiện quân phổ
tràn vào đất Pháp và thái độ của chính phủ t
sản.


- GV nªu câu hỏi: <i>Vì sao chính quyền TS vội</i>
<i>đầu hàng Đức?</i>


(Vì t sản Pháp sợ PTĐT và ND hơn là sợ
quân Đức ).


- gv më réng: Chđ TÞch Hå ChÝ Minh viÕt
vỊ sù việc này nh sau: "T bản Pháp lúc ấy
nh nhà cháy hai bên, bên thì Đức bắt đầu
hàng, bên thì cách mệnh nổi ngay trớc mắt,
t bản Pháp thề chịu nhục với Đức chứ không
chịu hòa với cách mệnh"


- GV cho HS theo dõi SGK và <i>cho biết vì</i>
<i>sao nổ ra khởi nghĩa ngày 18-3-1871?</i>


(Sự phản bội của giai cấp TS Ph¸p -> giai
cÊp VS k/nghÜa chèng l¹i TS b¶o vƯ Tỉ
qc).


- GV têng thuËt diÔn biÕn.



- GV nêu vấn đề : <i>Vì sao nói khởi nghĩa</i>
<i>ngày 18-3-1871 là cuộc cách mạng vô sản</i>
<i>đầu tiên trên thế giới?</i>


<i>-</i> HS dựa vào mục tiêu và k/q khi ngha
gii thớch.


- GV KL và giải thích khái niệm"Cách mạng
vô sản".


- gv tng thut bui l thnh lập Hội đồng
công xã.


- GV liên hệ đến ngày hội bầu cử đầu tiên
của nớc Việt Nam.


<b>*Họạt động 2: ( 7 p) Tìm hiểu tổ chức bộ</b>
máy và chính sách của cơng xã.


 Mục tiêu: Trình bày đợc sơ đồ về tổ chức
bộ máy và hiểu bản chất nhà nớc kiểu
mới.


- HS có kĩ năng nhận xét, đánh giá, so sánh.


1. Hồn cảnh ra đời của cơng xã


- 1870 CT Ph¸p - Phổ -> Pháp thất bại.


- 4.9.1870 nhõn dõn Pa-ri lt đổ đế chế


II thành lập chính phủ lâm thời TS
"chính phủ vệ quốc".


- Quân Phổ tiến sâu vào đất Pháp bao
vây Pa-ri, chính quyền TS vội đầu
hàng (Đức); ND vô cùng căm phẫn, họ
quyết chiến đấu bảo vệ Tổ quốc.


2.Khëi nghÜa ngµy 18-3-1871
<i>a. Cuéc khởi nghĩa 18.3.1871.</i>
- Nguyên nhân:


+T sn phn bội đất nớc; mâu thuẫn
giữa chính phủ t sản với nhân dân
ngày càng tăng.


- DiÔn biÕn: SGK


- Kết quả: Âm mu của chính phủ t sản
bị lật đổ; nhân dân làm chủ Pa-ri


-> đây là cuộc CMVS đầu tiên trên thế
giới lật đổ chính quyền của giai cấp
TS, VS lên nắm quyền.


<i>b. Sù thµnh lËp c«ng x·.</i>


- Ngày 26.3.1871 ND tiến hành bầu cử
Hội đồng công xã.



- 8.3.1871 Hội đồng công xã thành
lập.


<b>II. Tæ chøc bé máy và chính sách</b>
<b>của công xÃ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV: S dng s đồ bộ máy Nhà nớc, hớng
dẫn HS quan sát và nhn xột.


- gvh: <i>tổ chức chính quyền này có gì khác</i>
<i>với tổ chức chính quyền t sản?</i>


(Khác : phục vơ giai cÊp TS).


- GV tỉ chøc cho HS th¶o luận nhóm(3p):
<i>Vì sao nói công xà Pa-ri là nhà nớc kiểu</i>
<i>mới?</i>


- hs thảo luận.
- gvkl.


*Hat ng 3: ( 15p) Tìm hiểu nội chiến và
ý nghĩa lịch sử của Công xã Pa-ri.


 Mục tiêu: hs trình bày đợc cuộc chiến
đấu, ý nghĩa lịch sử và bài học kinh
nghiệm của các chiến sĩ Cơng xã.


- GVH: V<i>× sao giai cÊp TS quyết tâm tiêu</i>
<i>diệt Công xÃ.</i>



- GV sử dụng lợc đồ tờng thuật cuội ni
chin.


- hs theo dõi và ghi tóm tắt diễn biến.


- gvh: Vì sao chính phủ Đức ủng hộ chÝnh
phđ VÐc-xai?


- HS gi¶i thÝch .
- GV KL.


- gv cho hs theo dõi SGK và <i>cho biết vì sao</i>
<i>Công xà Pa-ri thất bại? Nêu ý nghĩa lịch sử</i>
<i>bài học kinh nghiệm của Công xÃ.</i>


GV: Các-mác nhËn xÐt "C«ng xà là điểm
báo trớc vỴ vang cđa x· héi mới và là kỳ
công của những ngời dám tấn công trời".


ban, m bo quyn lm ch của nhân
dân, vì nhân dân (ND nắm quyền trong
cơng xã, chịu trách nhiệm trớc ND có
thể bị bãi miễn).


- Chính sách (SGK).
+ Chính trị .


+ Kinh tế.
+ Văn hóa .


+ Giáo dục.


-> Công xà Pa-ri là nhà nớc kiểu míi.
<b>III. Néi chiÕn ë ph¸p. ý nghĩa lịch</b>
<b>sử của công xà Pa-ri</b>


<i>1. Nội chiÕn</i>


- 20/5 quân Véc-xai tổng tấn công vào
Pa-ri cuộc chiến diễn ra ác liệt đến
28/5/1871- " Tuần lễ đẫm máu".


<i>2. ý nghÜa lÞch sư</i>


<i>-</i> Ngun nhân thất bại: thiếu chính
đảng Mác-xit lãnh đạo; g/c vơ sản còn
yếu; cha thực hiện liên minh
công-nông


- ý nghÜa vµ bµi häc kinh nghiệm:
SGK.


4.Củng cố: 2p


- gv khái quát nội dung bài học.
5. H íng dÉn häc bµi : 2p


- Bài cũ: Trả lời các câu hỏi và bài tập cuối bài, làm bài tập trong sách bài tập.
- Bài mới: đọc và nghiên cứu SGK bài 6.



+ Tìm hiểuvà giải thớch dc im ca ch ngha quc .


<b></b>
---Ngày soạn: 12/9/2010


Ngày giảng: 15+16/9/2010


<b>TiÕt 10 - Bµi 6</b>


<b>Các nớc anh, pháp, đức, mỹ </b>


<b>cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX</b>


<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu</b>
1. KiÕn thøc


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+ Sự phát triển nhah chóng về kinh tế.
+ Những đặc điểm về chính trị.


+ Chính sách bành trớng xâm lợc và tranh giành thuộc địa.
2. Kỹ năng


- hs có kỹ năng phân tích sự kiện để hiểu đặc điểm và vị trí của các nớc ĐQ; kĩ năng
sử dụng lợc đồ.


3. Thái độ


- NhËn thøc râ, b¶n chÊt cđa CNTB, CNĐQ.



- Đề cao ý thức cảnh giác CM, ĐT chống các thế lực gây chiến bảo vệ hòa bình
<b>II. §å dïng d¹y häc .</b>


- GV: bản đồ thế giới, phóng to lợc đồ "Các nớc đế quốc và thuộc địa của chúng ở đầu
thế kỷ XX.


<b>III. Ph ơng pháp</b>


- S dng dựng trc quan, phõn tích, trao đổi đàm thoại.
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


1.


n định tổ chức.ổ


2. KiÓm tra bài cũ: 5p


- Tại sao nói công xà Pa-ri là Nhà nớc kiểu mới?


- Trình bày ý nghĩa lịch sử và bài học kinh nghiệm của Công xÃ.
3. Bài míi.


* Giíi thiƯu bµi: 1p


Cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX các nớc TB Anh, Pháp, Mĩ, Đức phát triển,
chuyển sang giai đoạn CNĐQ. Trong quá trình sự phát triển của các nớc ĐQ có điểm gì
giống và khác nhau,chúng ta cùng tìm hiểu nội dung bài hôm nay.


Hot ng ca thy và trị Nội dung



<b>Họat động :( 35p) Tìm hiểu tình hình kinh</b>
tế chính trị của Anh.


* Mục tiêu:- hs nhận thức đợc sự phát triển
kinh tế nớc Anh với sự ra đời của các công
ty độc quyền -> Anh chuyển sang giai đoạn
CNĐQ.


- hs có kĩ năng chỉ bn .


- GV cung cấp thông tin tình hình kinh tế
Anh cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX .


- gv cho HS theo dõi SGK phần chữ in nhỏ
và cho biết v<i>ì sao công nghiệp Anh phát </i>
<i>triĨn chËm?</i>


- HS theo dâi tr¶ lêi


- GV: <i>Vì sao giai cấp t sản Anh trú trọng </i>
<i>đầu t các nớc thuộc địa?</i>


(kiÕm lêi).


- gv nhÊn mạnh đây là biểu hiƯn CNTB
chun sang CN§Q.


- GV cung cÊp th«ng tin vÒ chÝnh trị của
Anh.



- HS nhắc lại khái niệm "Quân chủ lập hiến"
- GV phát phiếu học tập cho HS thảo luận
nhóm 2 bàn (3p): <i>Vì sao NCĐQ Anh là</i>
<i>"CNĐQ thực dân"?</i>


(Q Anh có hệ thống thuộc địa rất lớn:
1890. Diện tích thuộc địa = 9,2/km2<sub>, dân số</sub>
thuộc địa = 209 triu ngi.


Chiếm 1/4 S và 1/4 dân số thế giới -> gọi là
"Đất nớc mặt trời không bao giờ lặn"


<b>I. Tình hình các n ớc Anh, Pháp, </b>
<b>§øc, MÜ</b>


<i>1. Anh</i>


*Kinh tế: cơng nghiệp phát triển
chậm, đứng thứ 3 trên t/g sau Mĩ, Đức.


- Đầu thế kỉ XX, nhiều công ty độc
quyền, nhà băng ra đời .


* Chính trị


- Anh là níc qu©n chđ lËp hiến ,2
Đảng tự do và Đảng bảo thủ thay nhau
cầm quyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- gv treo bản đồ gọi HS lên xác định thuộc


địa của Anh.


- GV cho HS theo dâi SGK vµ <i>cho biết tình</i>
<i>hình kinh tế nớc Pháp sau 1871 có gì nổi</i>
<i>bật?</i>


<i>- </i>GV nhấn mạnh : nguyên nhân kinh tế Pháp
phát triĨn chËm.


- GV: để giải phóng những khủng hoảng trên
giai cấp TS Anh đã làm gì?


- HS : đọc phần chữ nhỏ SGK.


- GV: tại sao CNĐQ pháp đợc mệnh danh là
"CNĐQ cho vay lãi".


- GV cung cấp thông tin chính sách đối nội
và đối ngoại của pháp:


- GV treo lợc đồ, HS quan sát và nhận xét về
hệ thống thuộc địa của Pháp.


-GV cung cấp thông tin tình hình kinh tế
Đức


- hs theo dõi SGK và cho biết nguyên nhân
làm cho kinh tế Đức tăng trởng nhảy vọt.
+ Pháp bồi thờng CT. Tài nguyên dồi dào.
+ áp dụng thành tựu KHKT.



- gv miêu tả một tổ chức độc quyền cho HS
dễ hiểu: VD Xanh-đi-ca than đá
Rai-nơ-ve-xpha-len.


- HS theo dõi SGK và nhận xét về chính
sách đối nội đối ngoại của Đức. Giải thích
đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Đức


gvkl: mâu thuẫn không tránh khỏi và
ngày càng gay gắt giữa Đức với Anh, Pháp
về vấn đề thị trờng.


<i>2. Ph¸p.</i>
* Kinh tÕ.


- Sau 1871 kinh tÕ trong níc ph¸t triĨn
chËm, tụt xống hàng thứ t trên thế giới
sau Mĩ, Đức, Anh.


- Đầu thế kỷ XX 1 số ngành công
nghiệp mới ra đời,tăng trởng nhanh:
điện khí, hóa chất, chế tạo ơ tơ.


- CNĐQ Pháp phát triển với sự ra đời
của các công ty độc quyền chi phối
nền kinh tế nớc Pháp, đặc biệt trong
lĩnh vực ngân hàng.


- CNĐQ Pháp tồn tại trên cơ sở lợi


nhuận thu đợc từ chính sách đầu t TB
ra nớc ngoài bằng cách cho vay lãi,nên
CNĐQ Pháp là "CNĐQ cho vay lãi ".
*Chính trị.


- Đối nội: đàn áp nhân dân


- Đối ngoại: chạy đua vũ trang ,xâm
l-ợc thuộc địa.


3


<i>. §øc.</i>
* Kinh tÕ.


- Cuối thế kỷ XIX, đầu TK XX kinh tế
công nghiệp Đức phát triển nhảy vọt
đứng đầu châu Âu, thứ 2 trên thế giới .
- Các công ty độc quyền( luyện kim
than đá...)


- §øc chun sang giai đoạn ĐQCN.
*Chính trị


- i ni: n ỏp phong tro cụng
nhõn.


- Đối ngoại: tăng cờng chạy đua vò
trang.



-> " Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt
hiếu chin".


4. Củng cố: 2p


- gv khái quát nội dung bài häc.
5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- bài cũ: trả lời các câu hỏi và bài tập cuối bài, làm bài tập trong sách bài tập.
- bài mới: đọc và nghiên cứu SGK phần 4 và II.


+ Tại sao nói Mĩ là sứ sở của các "ông vua công nghiệp"?
+ Tại sao các nớc đế quốc tăng cờng xâm lợc thuộc địa?


<b></b>
---Ngµy soạn: 19/9/2010


Ngày giảng:20/9/2010


<b>Tiết 11- Bài 6</b>


<b>Cỏc nc anh, phỏp, c, mỹ </b>


<b>cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX</b>


<b>I</b>


<b> . Mơc tiªu</b>
1. KiÕn thøc


- hs nhận thức đợc : Cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX nớc Mĩ mang đặc điểm của
CNĐQ với sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp sản xuất ô tô; đặc điểm nổi bật của


chủ nghĩa đế quốc.


2. Kỹ năng


- hs cú k nng phõn tớch s kiện để hiểu đặc điểm và vị trí của các nớc ĐQ; kĩ năng
sử dụng lợc đồ.


3. Thái độ


- Nhận thức rõ bản chất của CNTB, CNĐQ.


- cao ý thức cảnh giác cách mạng, đấu tranh chống các thế lực gây chiến bảo vệ hịa
bình.


<b>II. §å dïng d¹y häc .</b>


- GV: bản đồ thế giới, phóng to lợc đồ "Các nớc đế quốc và thuộc địa của chúng ở đầu
thế kỷ XX.


- HS: ChuÈn bÞ bài.
<b>III. Ph ơng pháp</b>


- S dng dựng trc quan, phân tích, trao đổi đàm thoại.
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


1.


n định tổ chức.ổ


2. KiĨm tra bµi cị: 3P



- Trình bày tình hình kinh tế chính trị của Anh và giải thích đặc điểm của chủ nghĩa đế
quốc Anh.


3. Bµi míi.


* Giíi thiƯu bµi: 1p


Trong q trình phát triển của CNTB thì sự phát triển của Mĩ có gì khác? Vì sao các
nớc t bản đẩy mạnh xâm lợc thuộc địa?


Hôm nay chúng ta cùng nghiên cứu tiết 11 để giải đáp các vấn đề nêu trên.


Hoạt động của thầy và trị Nội dung


<b>*Hoạt động 1( 16p) Tìm hiểu tình hình</b>
nớc Mĩ.


 Mục tiêu: - HS nhận thức đợc nền
kinh tế của Mĩ phát triển nhất thế giới,
thông qua các tổ chức độc quyền.


- HS có kĩ năng phân tích sự kiện lịch sử.
- GVcho HS theo dõi SGK đoạn "Trong
số...để phát triển kinh tế" <i>và cho biết</i>
<i>những biểu hiện về sự phát triển của</i>
<i>cơng nghiệp Mĩ? Vì sao cơng nghiệp Mĩ</i>


<b>4. MÜ</b>



<i>a) Kinh tÕ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>cã sù ph¸t triĨn vợt bậc nh vậy?</i>
- HS theo dõi trả lời.


- GV kÕt luËn.


+ GV mở rộng: hình thức độc quyền ở
Mĩ khác với các nớc t bản khác .


(- Các Xanh-đi-ca dựa trên cơ sở cạnh
tranh tập trung thu hút, liên hiệp các
công ty yếu -> hình thành cơng ty lớn
kinh doanh theo sự chỉ đạo chung.


- Tơ- rớt: tổ chức độc quyền dựa trên cơ
sở cạnh tranh, tiêu diệt các công ty khác,
buộc các công ty nhỏ phải phá sản, công
ty lớn tồn tại và phát triển lớn mạnh).
- GV nêu vấn đề: <i>Vì sao nói Mĩ là xứ sở</i>
<i>của "các ông vua công nghiệp" ?</i>


- HS gi¶i thÝch.
- GV kÕt luËn.


- GV cung cÊp th«ng tin vỊ t×nh h×nh
chÝnh trÞ cđa MÜ và liên hệ tình hình
chính trị Mĩ hiện nay.


- GV: Sử dụng bản đồ TG chỉ các khu


vực ảnh hởng và thuộc địa Mĩ ở TBD,
Trung Nam Mĩ -> giống các nớc thực
dân Tây Âu đế quốc Mĩ thể hiện tính
chất thực dân tham lam, tiến hành các
cuộc chiến tranh xâm lợc thuộc địa để
làm giàu trong giai đoạn chuyển sang
chủ nghĩa đế quốc.


- GV nêu vấn đề cho HS thảo luận nhóm
(3p): Em hãy so sánh sự phát triển kinh
tế của các nớc đế quốc cuối thế kỉ XIX
đầu thế kỉ XX?


- Các nhóm thảo luận và báo cáo kết quả.
- GV nhận xét và kết luận: Sự phát triển
không đều- là biểu hiện đặc trng của quy
luật phát triển khơng đều của CNTB ở
thời kì đế quốc.


*Hoạt động 2: ( 20 p) tìm hiểu sự
chuyển biến ở các nớc đế quốc


 Mục tiêu: - HS nhận thức đợc sự
hình thành các tổ chức độc quyền là
biểu hiện của CNTB chuyển hẳn sang
giai đoạn đế quốc; các nớc đế quốc tăng
cờng xâm lợc thuộc địa.


- HS có kĩ năng miêu tả tranh ảnh, phân
tích, đánh giá sự kiện lịch sử.



- GV nêu câu hỏi: <i>Qua việc học lịch sử</i>
<i>các nớc đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mĩ</i>
<i>cuối thế kỉ XIX đầu XX , em hãy nêu đặc</i>
<i>điểm chung nổi bật trong sự phát triển</i>
<i>của các nớc đế quốc?</i>


- HS theo dâi tr¶ lêi.


- GV nhËn xÐt kÕt luận: Sự cạnh tranh đa


- S hình thành các tổ chức độc quyền
khổng lồ -> Mĩ là xứ sở của các "ông vua
công nghiệp" .


<i><b>b. ChÝnh trÞ.</b></i>


- Tồn tại thể chế Cộng hịa, quyền lực tập
trung trong tay Tổng Thống do 2 Đảng
Cộng Hòa và đảng Dân Chủ thay nhau cầm
quyền thi hành chính sách đối nội, đối
ngoại phục vụ giai cấp TS.


<b>II. Chuyển biến quan trọng ở các n ớc đế</b>
<b>quốc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

đến tình trạng t bản "lớn" nuốt t bản
"nhỏ", tập trung sản xuất, các tổ chức
độc quyền ra đời. Trớc năm 1870 chỉ có
tự do cạnh tranh.



- HS quan sát H32 SGK và cho biết
quyền lực của các tổ chức độc quyền ở
Mĩ đợc thể hiện nh thế nào?


- GV kÕt luËn:


(Hình con mãng xà khổng lồ đuôi dài
quấn chặt lấy nhà trắng - cơ quan quyền
lực cao nhất của Mĩ, đang há mồm,
phùng mang chực nuốt ngời phụ nữ. Bức
tranh mô tả quyền lực to lớn của các
công ty độc quyền cấu kết với Nhà nớc
t bản để thống trị nhân dân, chi phối đời
sống XH nớc Mĩ).


- GVtreo bản đồ thế giới, yêu cầu HS
quan sát và kết hợp với các kiến thức đã
học ghi tên các thuộc địa của Anh, Pháp,
Đức, Mĩ.


- GV híng dẫn HS kẻ bảng và ghi tên,
nếu còn nhiều thời gian có thể trình bày
ngay tại lớp,có thể giao về nhµ cho HS
lµm, giê sau GV kiĨm tra.


- GV: <i>Vì sao các nớc đế quốc tăng cờng</i>
<i>xâm lợc thuộc địa?</i>


+ Sự phát triển mạnh mẽ nền kinh tế


TBCN trong giai đoạn ĐQCN đặt ra,
buộc các nớc đế quốc tăng cờng xâm lợc
để mở rộng thị trờng).


+ Sự phát triển không đồng đều của các
nớc đế quốc càng thúc đẩy quá trình xâm
lợc thuộc địa và thị trờng diễn ra ráo riết,
mạnh mẽ hơn).


2. Tăng c ờng xâm l ợc thuộc địa, chun b
chin tranh chia li th gii.


* Nguyên nhân: Sự phát triển mạnh mẽ của
nền kinh tế t bản chủ nghĩa-> nhu cầu về
nguyên liệu thị trờng và về xuất khẩu t bản
tăng.


* Cui TK XIX u TK XX, các nớc ĐQ
tăng cờng xâm lợc thuộc địa và đã cơ bản
chia xong thị trờng thế giới.


4. Cñng cè:3p


* gv sử dụng bài tập để kiểm tra kết quả nhận thức của HS: điền chữ Đ(đúng), chữ
S(sai) vào ô trống để thấy đợc những điểm chung trong sự phát triển của các nớc TB
giai đoạn ĐQCN.


a. Sự phát triển khơng đồng đều, vị trí các nớc bị thay đổi.


b. Các tổ chức độc quyền hình thành và tri phối đời sống xã hội của


các nớc đế quốc.


c. Các nớc đế quốc tăng cờng chiến tranh phân chia lại thế giới.


d. Các nớc đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mĩ có chung hình thức phát triển.
5. H ớng dẫn học bài : 2p


- Bài cũ: trả lời các câu hỏi và bài tập cuối bài, làm bài tập trong sách bài tập.
- Bài mới: đọc và nghiên cu sgk bi 7 phn I:


+ So sánh phong trào công nhân cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX với phong trào công
nhân những năm đầu thế kỉ XIX.


+ Tìm hiểu hồn cảnh ra đời tổ chức Quốc t t hai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b></b>
---Ngày soạn: 19/9/2010


Ngày giảng<i>:</i> 22+23/9/2010


<b>TiÕt 12 - Bµi 7</b>


<b>Phong trào công nhân quốc tế</b>


<b>cuối thế kỷ XIX đầu thÕ kû XX</b>


<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu</b>
1. KiÕn thøc



- HS nhận thức đợc:


-Những nét chính về phong trào CN quốc tế: cuộc đấu tranh của CN Si-ca-g 9 Mĩ) ; sự
phucj hồi và phát triển phong trào đấu tranh của công nhân các nớc.; sự thành lập Quốc
tế thứ hai.


Phong trào công nhân Nga và sự ra đời của CN Lê-nin ( sự phát triển trong thời kì mới
của CN Mác) : cách mạng 1905- 1907 ở Nga.


2. Kĩ năng


- HS cú k nng phõn tớch s kiờn lịch sử.
3. Thái độ


- Nhận thức đúng cuộc đấu tranh giai cấp giữa VS và TS là vì quyền tự do, vì sự tiến bộ
XH.


- HS có tinh thần cách mạng, tinh thần quốc tế vơ sản; lịng biết ơn đối với lãnh tụ thế
giới và niềm tin vào thắng li ca cỏch mng vụ sn.


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


- GV: tranh cuộc biểu tình của cơng nhân Niu Oóc năm 1882; tài liệu tham khảo.
- HS: đọc và nghiờn cu SGK.


<b>III. Ph ơng pháp</b>


- S dng dựng trực quan, phân tích, so sánh, trao đổi đàm thoại.
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>



1.


ổ n định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: 3p


- Chuyển biến quan trọng nhất của các nớc đế quốc cuối thế kỷ XIX đầu TK XX là gì?
+ Sự hình thành các cơng ty độc quyền...


+ Tăng cờng XL thuộc địa, chuẩn bị CT chia TG...)
- Tại sao các nớc t bản đẩy mạnh việc xâm lợc thuộc địa?
3. Bài mới.


<b>* Giíi thiƯu bµi: 1p</b>


Sau thất bại công xã Pa-ri 1871, phong trào công nhân quốc tế tiếp tục phát triển hay
tạm lắng . Tình hình của phong trào cơng nhân đặt ra yêu cầu gì cho sự thành lập và
họat động của tổ chức Quốc tế 2,chúng ta cùng tìm hiểu nội dung bài hôm nay.


Hoạt động của thầy và trị Nội dung


<b>*Hoạt động : ( 37p) tìm hiểu phong trào</b>
công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX.


 Mục tiêu: - HS nhận thức đợc một số
sự kiện tiêu biểu trong phong trào CN
quốc tế cuối thế kỉ XI X và sự ra đời
của Quốc tế thứ 2.


- HS cã kĩ năng miêu tả tranh ảnh lịch sử.
- GV cho hs theo dõi sgk đoạn chữ in


nhỏ <i>và khái quát những sự kiện tiêu biểu</i>
<i>về phong trào công nhân quốc tế cuối thế</i>
<i>kỉ XI X.</i>


- HS theo dâi tr¶ lêi.
- GV kÕt luËn.


<b>I. Phong trào công nhân quèc tÕ cuèi</b>
<b>thÕ kØ XIX. Quốc tế thứ hai.</b>


1. Phong trào công nhân quốc tế cuèi thÕ
kØ XIX


- ở Anh: năm 1899 công nhân Luân ụn
u tranh.


- ở Pháp: năm 1893, công nhân thắng lợi
trong cc bÇu cư Qc héi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- HS quan sát tranh và miêu tả cuộc biểu
tình của công nhân Niu c; cuộc biểu
tình đó nói lên điều gì?


- HS tr¶ lêi.
- GV kÕt ln.


- GV nêu vấn đề cho HS thảo luận
nhóm(3p): <i>Vì sao ngày 1-5 trở thành ngày</i>
<i>quốc t lao ng?</i>



- Các nhóm thảo luận .


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.


- GV kết luận: (Thể hiện sự đoàn kết, là
ngày biểu dơng lùc lỵng søc mạnh của
giai cấp vô sản quốc tế...)


- GV nêu câu hỏi: <i>Qua những sự kiện trên</i>
<i>em cã nhËn xÐt gì về phong trào công</i>
<i>nhân quốc tế cuối thế kỉ XI X?</i>


- GVH: <i>Vì sao phong trào công nhân sau</i>
<i>khi Công xà Pa-ri thất bại vẫn phát triển</i>
<i>mạnh?</i>


(+ Số lợng, chất lợng, ý thức giác ngộ giai
cấp công nhân tăng, cùng với sự phát triển
của nền công nghiệp TBCN.


+ Mỏc, ng- ghen với uy tín lớn lãnh đạo
phong trào.


+ Häc thut M¸c giành thắng lợi trong
phong trào công nhân.)


- GV cung cp thơng tin sự thành lập các
tổ chức chính trị độc lập của giai cấp công
nhân ở mỗi nớc.



- GV nêu câu hỏi tiểu kết: <i>Những sự kiện </i>
<i>nào chứng tỏ phong trào công nhân thế </i>
<i>giới vẫn tiếp tục phát triển trong những </i>
<i>năm cuối thế kỉ XIX ? </i>


- GV gợi ý HS trả lời câu hỏi: <i>Quốc tế thứ</i>
<i>hai ra đời trong hoàn cảnh nào?</i>


- HS trả lời.
- GVkết luận.


- GV tờng thuật buổi lễ thành lËp Qc tÕ
hai, víi vai trß cđa ¡ng-ghen.


" Mặc dù đã gần 70 nhng ông vẫn hăng
hái nh một thanh niên" ( Lê-nin)


- GV cho HS theo dõi đoạn chữ in nhỏ và
cho biết: <i>Vì sao lại chia quá trình hoạt </i>
<i>động của quốc tế hai thành hai giai </i>
<i>đoạn?</i>


- HSgi¶i thÝch.
- GVkÕt luËn.


- GV nhấn mạnh sự tổn thất của phong
trào công nhân khi Ăng-ghen từ trần. Liên
hệ cách mạng Việt Nam khi Bác H qua
i.



- HS theo dõi phần còn lại trong SGK và
cho biết <i>vì sao Quốc tế thứ hai tan rÃ?</i>
- HS dựa vào SGK trả lời.


- GV nhn mạnh vai trị của đảng cơng


+ Ngày 1-5-1886, 40 vạn cơng nhân Si-ca
–gơ biểu tình. Từ năm 1889, ngày 1-5 trở
thành ngày Quốc tế lao động.


- Phong trào công nhân phát triển rộng rãi,
hoạt động trên phạm vi nhiều nớc, đấu
tranh quyết liệt chống giai cấp t sản địi
quyền lợi về kinh tế, chính trị.


- Nhiều tổ chức chính trị của giai cấp
công nhân ra đời nh :


+ Đảng xà hội dân chủ Đức(1875)
+ Đảng công nhân Pháp (1789)


+ Nhúm gii phúng lao ng Nga (1883)


2 Quốc tế thứ hai( 1889 - 1914)
* Hoàn cảnh:


- Sự phát triển của phong trào công nhân
cuối thế kỉ XIX, nhiều tổ chức chính đảng
của giai cấp cơng nhân ra đời.



- Quốc tế thứ nhất đã hoàn thành nhiệm
vụ và giải tán. Yêu cầu phải thành lập một
tổ chức quốc tế mới để thống nhất lực
l-ợng và lãnh đạo phong trào vơ sản quốc
tế.


* Q trình hoạt động:


- Giai đoạn ( 1889-1895) vai trò của
Ăng-ghen đối với sự phát triển của phong trào
công nhân


- Giai đoạn( 1895-1914) nội bé quèc tÕ
ph©n hãa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

nhân xã hội dân chủ nga tiếp tục sự
nghiệp đấu tranh cho sự thắng lợi của
phong trào cơng nhân.


4. Cđng cè: 2p


- GV kh¸i qu¸t néi dung bài giảng.
5. H ớng dẫn học bài : 2p


- Bài cũ: Đọc lại vở ghi kết hợp với sách giáo khoa và bài giảng của gv để trả lời cỏc
cõu hi cui bi.


- Bài mới: tìm hiểu về phong trào công nhân Nga.


<b></b>


---Ngày soạn: 26/9/2010


Ngày giảng: 27/9/2010


<b>Tiết 13 - Bài 7</b>


<b>Phong trào công nhân quốc tế</b>


<b>cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX</b>


<b>I . Mục tiªu</b>


1. KiÕn thøc


- hs nhận thức đợc rằng sau khi Ăng-ghen từ trần thì phong trào cơng nhân tiếp tục
đấu tranh dới sự lãnh đạo của Đảng xã hội dân chủ nga ; Lê nin và việc thành lập ng
vụ sn kiu mi Nga.


- Cách mạng Nga 1905 - 1907. ý nghĩa.
2. Kỹ năng


- hs có kĩ năng phân tích sự kiện lịch sử, giải thích một số khái niệm "chủ nghĩa cơ
hội" "Đảng kiểu mới".


3. Thái độ


- Nhận thức đúng tinh thần quốc tế vơ sản, lịng biết ơn vị lãnh tụ thế giới.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: tranh ¶nh t liƯu, phiếu học tập
- HS: Đọc và chuẩn bị bài



<b>III. Ph ¬ng ph¸p</b>


- Sử dụng đồ dùng trực quan, phân tích, trao đổi thàm thoại
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


1.


ỉ n ®inh tỉ chøc.
2. KiĨm tra bài cũ: 5p


- Những sự kiện nào chứng tỏ phong trào công nhân thế giới vẫn tiếp tục phát triển
trong những năm cuối thế kỉ XIX?


- Quc t II ra đời và họat động nh thế nào?
3. Bài mới


* Giíi thiƯu bµi: 1p


Quốc tế II tan rã, các Đảng đều phân hóa,trừ Đảng cơng nhân xã hội dân chủ Nga
đã ủng hộ chính phủ, đấu tranh cho giai cấp công nhân, cho sự thắng lợi của chủ nghĩa
Mác với lãnh tụ là Lê-nin.


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


<b>*Hoạt động : ( 35p) tìm hiểu về lãnh tụ</b>
Lê-nin và đảng vô sản kiểu mới ở Nga.


 Mục tiêu: - hs hiểu rõ về Lê-nin và sự
ra đời của Đảng Bôn –sê-vich. Diễn
biến chính,ý nghĩa của cuộc CM


1905-1907 Nga.


<b>II. Phong trào công nhân Nga và cuộc</b>
<b>cách mạng 1905-1907</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- hs có kĩ năng phân tích


- GVnêu câu hỏi: em hÃy trình bày những
hiểu biết của mình về lÃnh tụ Lê-nin?
- HS trả lời.


- GV kết luận một số ý cơ bản:


+ Nm 1887 tham gia mu sát Nga hoàng
+ Năm 1893 lãnh đạo nhóm cơng nhân
Mác-xít ở Pê-téc-bua


+ Năm 1895 lập hội liên hiệp đấu tranh
giải phóng giai cấp cơng nhân


+ Tháng 12-1895 bi bắt đày i Xi-bi-ri 3
nm.


+ Năm 1900 sống ở nớc ngoài.


+ Nm 1903 đợc bầu vào ban chấp hành
đảng Bơn-sê-vích.


+ Năm 1905 trở về nớc lãnh đạo cỏch
mng.



+ Năm 1907 ra nớc ngoài tránh sự khủng
bố cđa Nga hoµng.


* GV kể chuyện về Lê-nin: (Khi Lê-nin 17
tuổi, bị đi đày, tên cảnh sát áp giải hỏi:
"này anh chàng trẻ tuổi kia, các anh nổi
loạn nh thế phỏng có lợi gì khơng? các
anh nên biết trớc mặt các anh là một bức
t-ờng.


Lê-nin trả lời ngay: "Một bức tờng ? đúng,
nhng đấy là một bức tờng đã mục nát,đẩy
một cái là đổ.")


- GV mở rộng: chính trong Đại hội này,
khi bầu các cơ quan trung ơng đã hình
thành hai phái:+ phái đa số theo Lê-nin
(bơn-sê-vích).


+ ph¸i thiĨu sè theo chủ nghĩa cơ
hội( Men-sê-vích).


- GV giải thích khái niệm "Chủ nghĩa cơ
hội"- khuynh hớng t tởng chính trị trong
phong trào công nhân từ cuối thế kỉ XIX,
chủ tr¬ng tõ bá những nguyên tắc của
cách mạng vô sản, thỏa hiệp vô nguyên tắc
với giai cấp t sản.



- GV phát phiếu học tập yêu cầu HS thảo
luận nhóm( 3p): <i>Tại sao nói Đảng công</i>
<i>nhân xà hội dân chđ Nga lµ Đảng kiểu</i>
<i>mới?</i>


- Cỏc nhúm tho lun v đại diện báo cáo
kết quả.


- GV kÕt luËn.


+ Khác với Đảng trong quốc tế thứ hai.
đấu tranh triệt để vì quyền lợi của giai cấp
cơng nhân mang tính giai cấp, tính chiến
đấu triệt để.


+ Chống chủ nghĩa cơ hội, tuân theo
nguyên lý chủ nghĩa Mác (đánh đổ CMTB
, xây dựng CNXH).


* Lª-nin( 1870-1924), sớm tham gia
phong trào cách m¹ng.


- Năm 1893 Lê-nin đến thủ đơ
Pê-téc-bua và là ngời lãnh đạo nhóm cơng nhân
Mác-xít. Sau 1 thời gian bị bắt và bị đày
ra nớc ngoài.


* Năm 1903 thành lập Đảng công nhân
xã hội dân chủ Nga với cơng lĩnh cách
mạng xác định nhiệm vụ chủ yếu và


nhiệm vụ trớc mắt của cách mạng Nga.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

+ Đảng dựa vào quần chúng nhân dân,
lãnh đạo quần chúng đấu tranh cách mạng.
- GV cho HS theo dõi SGK từ đoạn "đầu
thế kỉ XX...những năm 1905-1907" <i>và cho</i>
<i>biết vì sao cáh mạng Nga bùng nổ?</i>


- HS theo dâi tr¶ lêi.
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


- GV: dùng bản đồ giới thiệu đế quốc Nga
cuối thể kỷ XIX đầu XX.


(CNTB phát triển ở Nga sau cuộc cải cách
1861. Song nớc Nga cơ bản là 1 nớc đế
quốc phong kiến quân phiệt tồn tại nhiều
mâu thuẫn:


+ TS >< VS


+ Địa chủ, quý tộc t sản >< nông dân
+ Đế quốc Nga >< các dân tộc thuộc địa
- gv sử dụng tranh "Tấn công cung điện
mùa đông", kết hợp với nội dung SGK
t-ờng thuật diễn biến ngày 9-1-1905.


- HS quan sát h36 và cho biết cuộc khởi
nghĩa của thủy thủ phản ánh điều gì?
(chế độ Nga hồng đã thật sự thối nát và


đang đứng trớc sự sụp ).


- GV nêu câu hỏi : <i>Vì sao cách mạng Nga</i>
<i>1905-1907 thÊt b¹i? </i>


+ Do sự đàn áp của kẻ thù.


+ Giai cấp VS Nga còn thiếu kinh nghiệm
đấu tranh vũ trang thiếu vũ khí, khơng đợc
chuẩn bị kỹ, thiếu sự phối hợp thống nhất
trong toàn quốc.


- H: <i>Cách mạng Nga 1905- 1907 cã ý</i>
<i>nghÜa lÞch sư nh thÕ nµo? bµi häc kinh</i>
<i>nghiƯm rót ra tõ sù thÊt bại của cách</i>
<i>mạng là gì?</i>


* GV dÉn lêi nhËn xÐt cña Nguyễn ái
Quốc về cách mạng Nga 1905:


" Nhê chuyÕn thÊt b¹i 1905 thỵ thun
míi hiĨu r»ng:


Một là phải tổ chức vững vàng.
Hai là phải liên lạc với dân cày.
Ba là phải vận động binh lính.
Bốn là khơng tin c ti hu.


Năm là phải biết t bản và vua cùng một tụi.
Muốn đuổi vua phải đuổi cả t bản.



Cách m¹ng 1905 thÊt b¹i làm gơng cho cách


2. Cách mạng Nga 1905-1907


<i>a. Nguyên nhân:</i>


Nớc Nga đầu TK XX lâm vào cuộc
khủng hoảng nghiêm trọng về kinh tế,
chính trị, xà hội. Mâu thuẫn xà hội, dân
tộc phức tạp .


<i>b. Diễn biến.</i>


Những năm 1905 - 1907 CM Nga bïng
nỉ qut liƯt.


- Ngày chủ nhật 9.1.1905, 14 vạn cơng
nhân Pê-tec-bua biểu tình vũ trang tấn
công vào Cung điện mùa đông-> " ngày
chủ nhật đẫm máu".


- 5-1905 nông dân đấu tranh chống địa
chủ


- 6-1905 thñy thủy chiến hạm
Pô-tem-kin khëi nghÜa


- Đỉnh cao của cuộc đấu tranh là khởi
nghĩa vũ trang bùng nổ ở Mỏt-xc-va.


(12.1905) .


- Phong trào cách mạng Nga kéo dài ->
1907 mới chấm dứt.


<i>c. Kết quả </i>: thÊt b¹i


<i>* </i>Nguyên nhân thất bại: thiếu kinh
nghệm đấu tranh vũ trang; thiếu vũ khí;
khơng chẩn bị kĩ càng; lực lợng chênh
lệch.


<i>d. ý nghÜa</i> ( SGK)
<i>e. Bµi học kinh nghiệm </i>
- Về tổ chức đoàn kết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

mạng 1917 thành công."


4. Củng cố: 2p


- Đảng xà hội dân chủ Nga là Đảng kiểu mới.


- Nội dung diễn biến ý nghĩa cuộc cách mạng Nga 1905 - 1907.
5. H íng dÉn häc bµi : 2P


- Bài cũ: trả lời các câu hỏi và bài tập cuối bài
- Bài mới: đọc và nghiên cứu bài 8


+ T×m hiĨu về một số thành tựu về khoa học tự nhiên và khoa học xà hội với tên tuổi
của một số nhà khoa học nổi tiếng.



<b></b>
---Ngày soạn : 26/9/2010


Ngày gi¶ng: 29+30/9/2010


<b>TiÕt 14 - Bài 8</b>


<b>Sự phát triển của kỹ thuật, khoa học, văn học </b>
<b>và nghệ thuật thế kỷ XVIII - XIX</b>


<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu</b>
1. KiÕn thøc


- HS nhận thức đợc những thành tựu tiêu biểu về khoa học, kĩ thuật, văn học và nghệ
thuật thế kỉ XVIII- XIX; các nhà văn ,nhà thơ,nhạc sĩ thiên tài,họa sĩ nổi tiếng và một
số tác phẩm tiêu biểu của họ. Tác dụng của những thành tựu đó trong i sng xó hi
loi ngi.


2. Kĩ năng


- HS có kĩ năng phân tích, so sánh, giải thích khái niệm, thuật ngữ.
3. Thái độ


- HS nhận thức vai trò và tầm quan trọng của khoa học kĩ thuật đối với đời sống con
ng-ời, từ đó có ý thức say mê trong học tập tìm tịi, khám phá những điều mới lạ trong
cuộc sống.



<b>II</b>


<b> . Đồ dùng dạy học.</b>


- GV:tranh ảnh một số nhà khoa häc nỉi tiÕng, t liƯu.


- HS: soạn bài,su tầm các tranh ảnh,t liệu liên quan đến bài học.
<b>III</b>


<b> . Ph ơng pháp</b>


- Phõn tớch, s dng dựng trực quan, trao đổi đàm thoại
IV. Tổ chức giờ học


1.


n định tổ chức.ổ


2. KiĨm tra bµi cị: * KiĨm tra 15P
Đề bài:


Câu 1: (4®)


Những điểm nào chứng tỏ Đảng công nhân xã hội Dân chủ Nga là đảng kiểu mới?
Câu 2 : (6đ)


Trình bày ý nghĩa lịch sử và bài học kinh nghiệm của cách mạng nga 1905-1907.
* Đáp án:



Câu 1:


- Đảng tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa; đánh đổ chính quyền của giai cấp vơ
sản, thành lập chun chính vơ sản.


- Thi hành những cải cách dân chủ, giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
Câu 2:


- ý nghĩa: + Cách mạng Nga 1905-1907 đã giáng một địn chí tử vào nền thống trị của
địa chủ và t sản.


+ Nó làm suy yếu chế độ Nga hoàng và là bớc chuẩn bị cho cuộc cách mạng XHCN sẽ
diễn ra vào năm 1917.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

3. Bµi míi


<b>* Giíi thiƯu bµi: 1p</b>


GV nêu vấn đề: vì sao C.Mác và Ăng-ghen lại nhận định"giai cấp t sản không thể
tồn tại đợc nếu nh không luôn luôn cách mạng công cụ lao động" và thế kỉ XVIII - XIX
là thế kỉ của những phát minh khao học vĩ đại về tự nhiên cũng nh xã hội, là thế kỉ phát
triển rực rỡ của trào lu văn học và nghệ thuật với những tên tuổi còn sống mãi với thời
gian,chúng ta sẽ giải đáp những vấn đề này qua bài học hơm nay.


Hoạt động của thầy và trị Nội dung


<b>*Hoạt động1: ( 12p) tìm hiểu những thành</b>
tựu chủ yếu về kĩ thuật


 Mục tiêu: - HS nhận thức đợc những


thành tựu tiêu biểu trong lĩnh vực công
nghiệp, GT VT, nông nghiệp, thụng tin liờn
lc, quõn s.


- HS có kĩ năng phân tích, so sánh.


- GV khái quát hoàn cảnh lịch sử thế giới
thế kỉ XVIII- XIX: cách mạng t sản thắng
lợi tại hầu hết các nớc ở châu Âu và B¾c
MÜ.


- GV nêu vấn đề: để hồn tồn chiến thắng chế
độ phong kiến về kinh tế giai cấp t sản cần phải
tiến hành cuộc cách mạng thứ hai sau cách mạng t
sản. Đó là cuộc cách mạng gì? u cầu của cách
mạng đó ra sao? ( đó là cuộc cách mạng công
nghiệp thế kỉ XVIII - XI X, tiếp đó là cách mạng
khoa học kĩ thuật. Vì giai cấp t sản không thể tồn
tại nếu không luôn luôn cách mạng công cụ lao
động)


- HS theo dâi SGK đoạn" Trong lÜnh
vùc ....hÕt phÇn ch÷ in nhá T52" và <i>khái</i>
<i>quát những thành tựu chủ u vỊ kÜ tht</i>
<i>trong c¸c lÜnh vùc c«ng nghiƯp và giao</i>
<i>thông vận tải.</i>


- hs theo dõi tr¶ lêi.
- gv nhËn xÐt kÕt luËn:



-> Kỹ thuật luyện kim đợc cải tiến và tiến
bộ vợc bậc (lò Mác-tanh, lị Bét-xơ-me)
thúc đẩy các ngành sản xuất cơng nghiệp.
Thép chế tạo máy công cụ (máy tiện, máy
phay); sản xuất than, dầu hỏa, sắt...


Động cơ hơi nớc Giêm Oát (1784) đợc ứng
dụng rộng rãi trong GTVT.


- gv hớng dẫn HS quan sát h37 "Tàu thủy
Phơn-tơn". Kể cho HS nghe về sự ra đời
của tàu thủy và nêu câu hỏi cho HS so sánh
với các phơng tiện giao thông đờng thủy
tr-ớc đây: <i>Tàu thủy Phơn-tơn có những u</i>
<i>điểm gì so với các phơng tiện giao thông </i>
<i>tr-ớc đây trên biển?</i>


* Trớc đây giao thông trên biển chủ yếu là
thuyền buồm lợi dụng sức gió, có nhiều hạn
chế (đi lại chậm, mất nhiều thời gian, phải
phụ thuộc vào thiên nhiên).


* Tàu thủy Phơtơn chạy bằng máy hơi
n-ớc đầu tiên có nhiều u điểm (đi lại nhanh,


<b>I. Những thµnh tùu chđ u vỊ kÜ</b>
<b>tht</b>


<i><b>a. C«ng nghiƯp.</b></i>



- Luyện kim, sản xuất gang thép, sắt...
- Nhiều máy móc ra đời.


- Động cơ hơi nớc đợc ứng dụng rộng
rãi .


<i><b>b. Giao thông vận tải.</b></i>


- 1807 tu thy chy bng động cơ hơi
nớc.


- Đầu máy xe lửa chạy bằng hơi nớc
trên đờng sắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

không phụ vào điều kiện thời tiết... -> thúc
đẩy hoạt động thơng mại đờng biển phát
triển).


* Ngời ta nói: "Thế kỷ XIX là thể kỷ của
sắt, máy móc và động cơ hơi nớc...<i>Tại sao?</i>
- HS giải thích.


- GVkÕt ln.
- HS nghe.


+ Cơng- nơng - thơng nghiệp phát triển
+ Sắt là nguyên liệu chủ yếu để chế tạo
máy móc, xây dựng đờng sắt.


-> Máy móc ra đời là cơ sở kĩ thuật, vật


chất cho sự chuyển biến mạnh mẽ của nền
sản xuất từ công trờng thủ cơng -> cung
cấp cơ khí -> chuyển văn minh nhân loại từ
văn minh nông nghiệp sang văn minh công
nghiệp.


- GV cung cấp thông tin những tiến bộ về
kĩ thuật trong nông nghiệp và quân sự.
- GV nêu câu hỏi: <i>đánh giá của em về </i>
<i>những thành tựu của kĩ thuật thế giới thế kỉ </i>
<i>XVIII- XIX ?</i>


- GV tích hợp giáo dục bảo vệ mơi trờng:
<i>Cách mạng cơng nghiệp có ảnh hởng nh </i>
<i>thế nào đến môi trờng sinh sống?</i>


+ Nhiều nguồn nguyên liệu trong tự nhiên
đợc khai thác, sử dụng vào lao động sản
xuất con ngời chinh phục cải tạo thiên
nhiên , phát triển kinh tế.


- H: <i>Theo em những tác động của con ngời </i>
<i>vào tự nhiên đa tới những kết quả gì? (tích </i>
<i>cực tiêu cực) .</i>


- HS trao đổi và trả lời.


- GV kÕt ln vµ chun mơc.


<b>*Hoạt động 2: ( 15p) tìm hiểu những tiến </b>


bộ về khoa học tự nhiên và khoa học xã
hội.


 Mục tiêu: hs nhận thức đợc những
tiến bộ tiêu biểu về khoa học tự nhiên và
khoa học xã hội với những tên tuổi của một
số nhà khoa hc ni ting.


- HS có kĩ năng phân tích, nhận xÐt.


- GV yêu cầu HSđ ọc nội dung SGK và
thảo luận nhóm (5p): điền thông tin vào
bảng những phát minh khoa học lớn về
khoa học tự nhiên trong các thế kỷ XVIII
-XIX. ý nghĩa và tác dụng của các phát
minh khoa học trên đối với xã hội.


- HS b¸o cáo kết quả trên bảng phụ.


- GV treo bng ph có đáp án đúng. HS so
sánh và kết luận.


<i><b>d. N«ng nghiƯp.</b></i>


- Phân hóa học đựơc sử dụng rộng rãi,
máy kéo chạy bằng hơi nớc máy cày,
nhiều lỡi, máy gặt, đập đợc s dng
rng rói.


<i><b>e. Quân sự.</b></i>



- Sản xuất nhiều loại vũ khí: Đại bác,
súng trờng, chiến hạm vỏ thép chạy
bằng chân vịt, ng lôi, khí cầu


<b>II. Những tiến bộ về khoa học tự </b>
<b>nhiên và khoa học xà hội</b>




<i>1. Khoa häc tù nhiªn</i>


<i>Thêi gian</i> <i>Tªn nhà bác học Phát minh khoa học</i> <i>Lĩnh vực</i>


Đầu thÕ kØ Niu-t¬n (Anh) ThuyÕt v¹n vËt hÊp dÉn VËt lÝ
XVIII


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- GV gọi hs kể chuyện về một nhà khoa
học nổi tiếng Niu-tơn với câu chuyện về
quả táo rơi xuống đất.


- GV cung cÊp th«ng tin những tiến bộ về
khoa học xà hội và giải thích một số khái
niệm thuật ngữ.


+ Theo Hờ-ghen, lch s khụng tiến lên nh
một quá trình tự động mà hình thành từ
những hành động riêng rẽ của những ngời
riêng rẽ.



+ Adam-xmit ( 1723- 1790) là nhà kinh tế học nổi
tiếng của Anh và thế giới. Mục đích trực tiếp của
chính trị kinh tế học t sản là bảo vệ lợi ích của t
sản, biện hộ cho CNTB một cách có ý thức. Khụng
i sõu


vào các hiện tợng kinh tế mà chỉ xem xét và hệ
thống hóa các hiện tợng bề ngoài.


+ Khái niệm "Chủ nghĩa xã hội không tởng" : Là
học thuyết xây dựng một xã hội chủ nghĩa trong
chế độ t bản do một số tên tuổi ... sáng lập hồi đầu
thế kỉ XIX. Học thuyết tố cáo mạnh mẽ việc bóc
lột của TBCN, nhng khơng đề ra đợc con đờng đấu
tranh cách mạng đúng đắn để giải phóng giai cấp
cơng nhân và nhân dân lao động. Họ chỉ dừng lại ở
ớc mơ một xã hội mới tốt đẹp hơn, công bằng hơn,
một cuộc sống khơng có nghèo khổ, khơng có
chiến tranh. Song chỉ tiến hành tuyên truyền cổ
động mà không đấu tranh. Công việc này chỉ là
không tởng không thể thực hiện đợc trong khi chế
độ t bản vẫn thống trị"


+ Khái niệm "Chủ nghĩa xã hội khoa học": là học
thuyết do Mác và Ăng-ghen sáng lập, Lê-nin tiếp
thu và phát triển, nói về sự phát triển của xã hội, về
những quy luật chung, con đờng và hình thức đấu
tranh của giai cấp vơ sản về cách mạng xã hội chủ
nghĩa và xây dựng xã hội mi tin lờn ch cng
sn.



- gv nêu câu hỏi: <i>Trong những phát minh</i>
<i>trên phát minh nào có ý nghÜa quan träng</i>
<i>nhÊt. V× sao?</i>


- HS dựa vào kiến thức GV vừa cung cấp để
trả lời.


* ý <i>nghĩa</i>: thể hiện sự tiến bộ của nhân
loại trong việc tìm hiểu và khám phá,
chinh phục thiên nhiên; chống lại
những tà thuyết phản động. Các phát
minh khoa học có tác dụng to lớn thúc
đẩy xã hội phát triển.


<i>2. Khoa häc vµ x· héi.</i>


+ ở Đức: "Chủ nghĩa duy vật và phép
biện chứng" (Phoi-ơ-bách, Hê-ghen)
+ ở Anh: "Học thuyết chính trị, kinh tế
học t sản" của Ri-các-đơ và Xi-mit.


+ "Học thuyết CNXH không tởng" của
Xanh-xi-mông, Phu-ri-ê (Pháp)


Ô-oen (Anh).


+ Gi÷a thÕ kØ XIX: Häc thuyÕt chñ
nghÜa x· hội khoa học của C.Mác
và Ăng- ghen.



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- GV kÕt luËn: Häc thuyÕt chñ nghĩa xà hội
khoa học là phát minh có ý nghĩa quan
träng nhÊt.


- GV nêu câu hỏi tích hợp giáo dục bảo vệ
môi trờng: <i>Những thành tựu khoa học giúp </i>
<i>con ngời hiểu biết gì về tự nhiên và xã hội?</i>
( Khoa học tự nhiên phát triển giúp con ngời hiểu
biết sâu sắc hơn về thế giới tự nhiên và xã hội nh
"Thuyết vạn vật hấp dẫn". Sự ra đời của chủ nghĩa
xã hội khoa học dựa trên một cơ sở là sự hiểu biết
khoa học về tự nhiên.)


- GV đọc đoạn chữ in nhỏ và hãy kể tên
một số tác giả, tác phẩm văn học tiêu biểu
thế kỉ XVIII- XIX.


- HS theo dõi trả lời.


- GV nhấn mạnh nội dung t tởng văn học
thời bấy giờ.


- GVcung cấp thông tin về nghệ thuật
- GV cho HS quan sát hình 38,39,40 và nêu
câu hỏi: <i>Tại sao có nhiều nhà khoa học,bác</i>
<i>học với nhiều phát minh lớn mà trong SGK </i>
<i>chỉ in hình chân dung nhà bác học Niu-tơn,</i>
<i>nhà nghệ thuật Mô-da và nhà văn </i>
<i>Lep-tôn-xtôi ?</i>



<i>-</i> HS gii thớch v hiểu đợc: Đó là các nhà
khoa học, nhà văn , nhà soạn nhạc nổi tiếng
tiêu biểu với những đóng góp cho nhân loại
nhiều phát minh có giá trị.


đấu tranh chống chế độ phong kiến, xây
dựng xã hội tiến bộ.


<i>3. Sự phát triển của văn học và nghệ</i>
<i>thuật</i><b>.</b>


a) Văn häc.


- ở Pháp: Ban-zắc (Tấn trò đời, Vỡ
mộng) .


- ở Nga: Lep-tôn-xtôi (Chiến tranh và
Hòa bình)


b) Nghệ thuật


- Trong âm nhạc: Mô-da (áo)


Sô -panh (Ba-Lan); Bet-thô-ven (Đức)
- Hội họa :


Đa-Vit (Pháp) ; Gôi- a (Tây Ban Nha).


4. Củng cố: 1p



- GV khái quát nội dung bài học: thế kỉ XVIII-XIX là thế kỉ của những phát minh khoa
học, văn häc vµ nghƯ tht.


5. H íng dÉn häc bµ i: 1p


- Bài cũ: trả lời các câu hỏi và bài tập cuối bài.
- Bài mới: đọc và nghiên cứu SGK bài 9.


+ Lập niên biểu về phong trào chống Anh của nhân dân ấn Độ từ giữa thế kỉ XIX n
u th k XX.




---Ng y soạn: 03/10/2010
Ngày giảng: 04/10/2010


<b>Chơng III: CHÂU á THế Kỉ XVIII - ĐầU THế Kỉ XX</b>
<b>TiÕt 15 - Bµi 9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>1.KiÕn thøc.</i>


- HS nhận thức đợc phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở ấn Độ cuối thế kỷ
XVIII đầu thế kỷ XIX là kết quả tất yếu của chính sách thống trị, bóc lột tàn bạo của
thực dân Anh.


- HS đánh giá đợc vai trò của giai cấp t sản ấn Độ trong phong trào giải phóng dân tộc,
tinh thần đấu tranh anh dũng của nông dân, công nhõn v binh lớnh.



<i>2. Kỹ năng.</i>


- HS cú k năng sử dụng bản đồ, tranh ảnh; đánh giá vai trò của giai cấp t sản; phân biệt
đợc các khái nệm "Cấp tiến", "Ơn hịa".


<i>3.T</i>
<i> t ëng</i>


- HS có thái độ căm thù đối với sự thống trị, bóc lột tàn bạo của chủ nghĩa thực dân;
biểu lộ sự cảm thơng và lịng khâm phục cuộc đấu tranh của nhân dân ấn Độ chống
chủ nghĩa thực dân.


<b> II. §å dïng d¹y häc</b>


- gv:<b> tranh "Tàn sát nghĩa quân Xi-pay", tài liệu tham khảo (Đại cơng lịch sử thế giới</b>
cận đại.


- HS: đọc và nghiên cứu SGK.
<b>III. Ph ơng pháp.</b>


- Sử dụng đồ dùng trực quan, miêu tả, trình bày .
<b>IV. Tổ chức giờ học.</b>


1.


ổ n định tổ chức .
2. Kiểm tra bài cũ: 3P.


- Nªu những tiến bộ tiêu biểu về khoa học tự nhiên vµ khoa häc x· héi ( TK
XIX-XX); Cho biÕt những tiến bộ trong các lĩnh vực trên có ý nghÜ nh thÕ nµo?



<i>(ý nghĩa</i>: Thể hiện sự tiến bộ của nhân loại trong việc tìm hiểu và khám phá, chinh
phục thiên nhiên; chống lại những tà thuyết phản động. Các phát minh khoa học có tác
dụng to lớn thúc đẩy xã hội phát triển; Đấu tranh chống chế độ phong kiến, xây dựng
xã hội tiến bộ.)


3. Bµi míi


* Giíi thiƯu bµi.2p.


- GV treo bản đồ giới thiệu khái quát và hỏi HS: em biết gì về đất nớc ấn Độ?


- HS trả lời, GVgiới thiệu sơ lợc về điều kiện tự nhiên và lịch sử ấn Độ: là một quốc gia
rộng lớn và đơng dân nằm ở phía nam châu á, diện tích khoảng 4 triệu km2. Có nền
kinh tế khá phát triển và nền văn hóa lâu đời phong phú nơi phát sinh của nhiều tôn
giáo lớn trên thế giới ấn Độ trở thành sứ sở giàu có ( hơng liệu, vàng bạc) -> kích thích
thơng nhân châu âu và CNTB phơng Tây xâm lợc. Thế kỷ XVI thực dân Anh bắt đầu
xâm lợc ấn Độ. Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân ấn Độ chống
thực dân Anh ra sao ,chúng ta cùng tìm hiểu qua nội dung bài ngày hơm nay.


.


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


<b>*Hoạt động 1: ( 16p)Tìm hiểu sự xâm lợc</b>
và chính sách trống trị của thực dân Anh.


 Mục tiêu: hs nhận thức đợc những nét
chính về tình hình kinh tế,chính trị- xã
hội ấn Độ nửa sau TK XIX,nguyên


nhân của tình hình ú.


- GVcung cấp thông tin về quá trình xâm
lợc và cai trị ấn Độ của thực dân Anh.
- HS theo dâi vµ ghi.


+ Thực dân Anh lợi dụng sự khác biệt về
đẳng cấp tôn giáo và sự tồn tại của nhiều
vơng quốc để thi hành chính sách "chia để
trị".


- HS giải thích khái niệm "chia để trị".
+ Chế độ ruộng đất: ban hành một số


<b>I. Sù xâm l ợc và chính sách thống trị</b>
<b>của Anh.</b>


* Thế kỷ XVI - XVIII, thực dân Anh hoàn
thành xâm lợc và đặt ách cai trị ở ấn Độ
* Chính sách thống trị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

chính sách ruộng đất nhằm tạo điều kiện
thuận lợi cho việc vơ vét bóc lột. Năm
1973 chúng bắt đầu áp dụng "chế độ
Daminda", thỏa sức bóc lột nơng dân dới
hình thức thuế và các thứ lao dịch khác.
- GV treo bảng phụ thống kê giá trị lơng
thực xuất khẩu và số ngời chết đói ở ấn
Độ. HS quan sát và giải thích những số
liệu có trong bảng.



- GV nêu nêu vấn đề và yêu cầu HS
<b>thảo luận nhóm theo kĩ thuật dạy học</b>
<b>"khăn trải bàn" (5p) : </b><i>Qua các sự kiện</i>
<i>trên và thông tin trong bảng thống kê em</i>
<i>có nhận xét gì về chính sách trống trị của</i>
<i>thực dân Anh và hậu quả của nó đối với</i>
<i>ấn Độ?</i>


- GV nhËn xÐt kÕt qu¶ th¶o ln cđa 1
nhãm, c¸c nhóm khác bổ sung và so sánh
với kết quả của nhãm m×nh.


( GV nhấn mạnh đó là bản chất của chủ
nghĩa t bản. Liên hệ tình hình Việt Nam
khi bị thực dân pháp xâm lợc và thống trị)
GV nêu câu hỏi tích hợp gdbvmt:
<i>Sự xâm lợc và thống trị của thực dân Anh</i>
<i>đối với ấn Độ đã ảnh hởng gì đến mơi </i>
<i>tr-ờng sinh thái? Việc tăng ctr-ờng khai thác</i>
<i>tài nguyên dẫn đến hậu quả nh thế nào?</i>
<b>GVKL: sau hơn 2 thế kỉ, thực dân Anh đã </b>
hoàn thành giai đoạn xâm lợc ấn Độ và
biến nơi đó thành thuộc địa để vơ vét bóc
lột và tiêu thụ hàng hóa. Sự xâm lợc và
thống trị của thực dân Anh đã chà đạp lên
quyền dân tộc thiêng liêng của nhân dân


Ên §é.



<b>* Hoạt động 2: ( 20p) . Tìm hiểu phong </b>
trào đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân
dân ấn Độ.


 Mục tiêu: HS hiểu rõ những vấn đề chủ
yếu trong PT ĐT GPDT của ND ấn Độ
từ giữa TK XIX đến đầu TK XX.


- HS có kĩ năng tờng thuật, phân tích, đánh
giá sự kiện lịch sử.


- HS dựa vào sự chuẩn bị ở nhà : khái quát
nguyên nhân phong trào đấu tranh giải
phóng dân tộc của nhân dân ấn Độ (chính
sách cai trị thâm độc của thực dân Anh).
- HS đọc kênh chữ SGK/57 và cho biết
<i>ngòi nổ của cuộc khởi nghĩa Xi-pay?</i>
<i>-Hãy tờng thuật diễn biến cuộc khởi </i>
<i>nghĩa; kết quả của cuộc khởi nghĩa?</i>
- hs theo dõi trả lời. GV nhận xét kết
luận.


+ Kinh tế: bóc lột, tăng giá trị xuất khẩu.


+ Văn hóa giáo dục: "chính sách ngu dân".


- Chớnh sỏch cai tr thâm độc dã man.
* Hậu quả: nhân dân bị bần cùng hóa;
kinh tế suy sụp; nền văn hóa lâu đời bị phá
hoại.



<b>II. Phong trào đấu tranh giải phóng dân</b>
<b>tộc của nhân dân ấ n Độ .</b>


* Khëi nghÜa Xi-pay (1857-1859)


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- GV cho HS quan sát tranh "Tàn sát nghĩa
quân Xi-pay" và mô tả sự đàn áp dã man
của Anh đối với binh lính Xi-pay.


-<i>Khởi nghĩa Xi-pay có ý nghĩa nh thế nào?</i>
- GVKL và chuyển mục: cùng với phong
trào chống Pháp của nhân dân Việt Nam,
phong trào Thái Bình Thiên Quốc ở Trung
Quốc và các cuộc đấu tranh chống xâm
l-ợc ở Nhật Bản, Triều Tiên,
In-đơ-nê-xi-a...thì cuộc khởi nghĩa Xi-pay ở ấn Độ nói
lên sức mạnh kháng chiến của nhân dân
các nớc châu á chống chủ nghĩa thực dân.
- GV cung cấp thông tin về sự thành lập
Đảng Quốc Đại của giai cấp t sản ấn Độ:
- gv cho hs theo dõi sgk đoạn" năm
1885...nhiều chiến sĩ cách mạng khác" và
<i>cho biết Đảng quốc Đại thành lập nhằm </i>
<i>mục tiêu đấu ttranh gì?</i> <i>Trong quá trình </i>
<i>hoạt động Đảng Quốc Đại đã phân hóa </i>
<i>nh thế nào?</i>


- hs theo dõi trả lời. gv kết luận và nhấn
mạnh: sự phân hóa trong Đảng Quốc Đại


chứng tỏ tính chất hai mặt của giai cấp t
sản (vì quyền lợi của giai cấp-> đấu tranh
chống Anh; sẵn sàng thỏa hiệp khi đợc
nh-ợng bộ).


- gv mở rộng về vụ án Ti-lắc và phong
tro u tranh ũi th Ti-lc.


- GV nêu câu hỏi: <i>Em có nhân xét gì về </i>
<i>cuộc tổng bÃi công của công nhân </i>
<i>Bom-bay?</i>


( cụng nhõn xung ng biu dơng lực
l-ợng và bênh vực những ngời lãnh tụ của
phong trào yêu nớc. Nó chứng tỏ rằng giai
cấp vơ sản đã trởng thành, có thể tiến hành
cuộc đấu tranh chính trị tự giác, mang tính
chất quần chúng.)


- GV liên hệ cách mạng Việt Nam đầu thế
kỉ XX: phong trào đấu tranh đòi thả cụ
Phan Bội Châu.


* gv tổ chức cho HS thảo luận theo kĩ
<b>thuật "Khăn trải bàn"(4p): </b><i>Vì sao các</i>
<i>PTĐT của nhân dân ấn Độ đều thất bại?</i>
- Các nhóm thảo luận.


- GV nhận xét kết quả thảo luận của một
nhóm, các nhóm khác theo dõi đối chiếu


kết quả với nhóm mình.


- DiƠn biÕn: sgk.


- kết quả: thực dân Anh dốc toàn lực đàn
áp , khởi nghĩa thất bại.


- ý nghÜa: tiªu biểu cho tinh thần yêu nớc
bất khuất của nhân dân ấn Độ chống chủ
nghĩa thực dân, giải phóng d©n téc.


* Năm 1885 Đảng Quốc Đại - chính đảng
của giai cấp t sản ấn Độ thành lập.


- Mục tiêu: đấu tranh giành quyền tự chủ,
phát triển nền kinh tế dân tộc.


- Q trình hoạt động: phân hóa thành
phái "Ơn hịa" và phái "Cấp tiến" (Ti- lắc).


* Tháng 7- 1908, công nhân Bom-bay tổng
bÃi công.


- L cuc đấu tranh chính trị đầu tiên của
giai cấp vơ sản ấn Độ, là đỉnh cao của
phong trào giải phóng dân tộc ở ấn Độ
đầu thế kỉ XX.


<i><b>* Nguyên nhân thất bại.</b></i>



- S n ỏp dó man ca thực dân Anh.
- Cha có sự lãnh đạo thống nhất, liên kết,
cha có đờng lối đấu tranh đúng đắn.


4. Cđng cè: 2p.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

5. H íng dÉn häc bµi : 2p.


- Bài cũ: trả lời các câu hỏi và bài tập cuối bài, làm bài tập: lập niên biểu về phong trào
chống Anh của nhân dân ấn Độ.


- Bài mới: đọc và nghiên cứu SGK bài 10.


+ Vì sao các nớc đế quốc tranh nhau xâm chiếm Trung Quốc.


+ Miêu tả H42; tìm hiểu vì sao các phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc cuối
thế kỉ XI X - đầu thế kỉ XX lần lợt thất bi.


<b></b>
---Ngày soạn: 03/10/2010


Ngày giảng: 6+7/10/2010


<b>Tiết 16 - Bài 10</b>


<b>Trung quốc cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX</b>


<b>I . Mơc tiªu.</b>


<i>1. KiÕn thøc.</i>



- HS nhận thức c


- Tình hình TQ trớc âm mu xâm lợc của các nớc t bản.


- Cỏc phong tro tiờu biu từ giữa thế kỷ XIX đến cuộc CM Tân Hợi ( 1911) : cuộc vận
động Duy Tân ( 1898) ,phong trào Nghĩa Hịa đồn,Tơn Trung Sơn và CM Tân Hợi
( 1911).


<i>2. Kỹ năng.</i>


- hs cú k nng s dng lc đồ, phân tích sự kiện, nhận xét .
<i>3. T t ởng.</i>


- hs tỏ rõ thái độ phê phán triều đình phong kiến Mãn Thanh trong việc để TQ biến
thành miếng mồi xấu xé của các nớc đế quốc. Khâm phục tinh thần đấu tranh của nhân
dân Trung Quốc chống ĐQ phong kiến, đặc biệt là cuộc cách mạng Tân Hợi và Tơn
Trung Sơn.


<b>II. </b>


<b> §å dïng d¹y häc.</b>


- GV: bản đồ Các nớc đế quốc xâu xé Trung Quốc, phong trào Nghĩa Hịa đồn, cách
mạng Tân Hợi, phiếu học tập.


- HS: đọc và nghiên cứu SGK.
<b>III. Ph ơng pháp.</b>


- Sử dụng đồ dùng trực quan, miêu tả, tờng thuật, trao đổi đàm thoại.
<b>IV. Tổ chức giờ học.</b>



1.


n định tổ chức .ổ


2. KT bµi cị: 3p.


- Nêu những nét chính về phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân ấn
Độ thế kỷ XIX - XX.


(Giữa TK XVIII ấn Độ trở thành thuộc địa Anh -> cuộc đấu tranh của nhân dân ấn Độ
tiêu biểu là KN Xi-Pay 1857 - 1859; - Sự ra đời của Đảng Quốc Đại; Cuộc tổng bãi
cơng của cơng nhân Bom- bay 1908).


3. Bµi míi


<b>* Giíi thiƯu bµi: 2p</b>


 - gv treo lợc đồ giới thiệu khái quát và hỏi: <i>Em hãy nêu những hiểu biết của mình</i>
<i> về đất nớc Trung Quốc?</i>


- hs trả lời. GV kết luận về điều kiện tự nhiên của TQ và dân số, vị trí đại lí thuận lợi->
TQ sớm trở thành miếng mồi béo bở cho thực dân nhịm ngó. Chúng ta cùng tìm hiểu
bài ngày hơm nay để thấy đợc vì sao cuối TK XIX, nớc Trung Hoa rộng lớn, đông dân
nhất thế giới lại bị các nớc đế quốc xâm lợc, xâu xé. Nhân dân Trung Quốc đã tiến
hành những cuộc đấu tranh nh thế nào để giành độc lập dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>* Hoạt động 1 : ( 8p) Tìm hiểu Trung </b>
Quốc bị các nớc đế quốc chia sẻ.



 Mục tiêu: - HS nhận biết đợc những
nét chính về q trình phân chia xâu
xé TQ của các nớc đế quốc từ giữa TK
XIX đến đầu TK XX.


- HS có kĩ năng xác định vị trí trên lợc
đồ.


- GV treo lợc đồ, HS quan sát ,theo dõi
SGK và cho biết <i>vì sao các nớc đế quốc </i>
<i>tranh nhau xâm chiếm Trung Quốc?</i>
- HS theo dõi trả lời.


- GVKL.


- GV cho HS quan sát tranh "Cái bánh
ngọt Trung Quốc" trên lợc đồ và giới
thiệu vài nét về tranh nh dòng chữ, chân
dung các nhân vật ngồi xung quanh ...
- GV hỏi: <i>Theo em tác giả bức tranh </i>
<i>muốn nói điều gì? các em rút ra đợc điều</i>
<i>gì về lịch sử Trung Quốc cuối thế kỉ XIX ?</i>
- HS trả lời. GV kết luận:


Sự phân chia lãnh thổ Trung Quốc đợc thể hiện
rất rõ trong bức tranh đồng thời thái độ của các
nớc đế quốc cũng đợc bộc lộ rõ. Cái bánh ngọt
mang tên China" đợc chia thành nhiều miếng.
Hình ảnh 6 vị nguyên thủ quốc gia ngồi xung
quanh cái bánh ngọt với 6 chiếc dĩa nhọn hoắt


trong tay. Kể từ trái qua phải là Hoàng Đế Đức,
Tổng Thống Pháp, Nga Hoàng, Nhật Hoàng,
Tổng Thống Mĩ và Thủ Tớng Anh.


Một nớc Trung Quốc rộng lớn, đông dân, giàu
tài nguyên đợc ví nh "một cái bánh ngọt béo
bở", một nớc đế quốc khó có thể xâm lợc đợc.
Vì vậy các nớc đế quốc cùng thỏa hiệp với nhau
để xâm chiếm Trung Quốc.


- GV treo lợc đồ giới thiệu khái quát
những vùng TQ chịu ảnh hởng của các
n-ớc đế quốc.


- HS lên bảng xác định lại những vùng
của TQ bị các nớc đế quốc xâm chiếm.
- GV kết luận


- HSgiải thích " nửa thuộc địa".


- GV nêu câu hỏi chuyển mục: <i>Em hãy </i>
<i>suy nghĩ xem một "cái bánh ngọt" TQ </i>
<i>ngon liệu các nớc đế quốc có nuốt trơi </i>
<i>một các dễ dàng khơng ? Vì sao?</i>


<b>* Hoạt động 2: ( 14p) Tìm hiểu phong </b>
trào đấu tranh của nhân dân TQ cuối thế
kỉ XIX - đầu thé kỉ XX.


 Mục tiêu: - HS nhận biết đợc những


nét chính : tên PT,thời gian,ngời lãnh
đạo,kết quả,ý nghĩa.


- HS có kĩ năng trình bày, phân tích.
- GV u cầu HS nêu khái quát nguyên
nhân dẫn đến phong trào đấu tranh.


<b>I. Trung Quốc bị các n ớc đế quốc chia </b>
<b>sẻ.</b>


<i>1. Nguyªn nhân</i>


- Trung Quốc là nớc lớn, giàu tài nguyên,
có nền văn hóa rực rỡ.


- Cui th k XIX, ch độ phong kiến mục
nát suy yếu.


<i>2. Quá trình các n ớc đế quốc tranh nhau </i>
<i>xâm chiếm TQ</i>


- §øc chiếm Sơn Đông


- Anh chiếm châu thổ sông Dơng Tử
- Pháp thôn tính Vân Nam


- Nga, Nhật chiếm Đông Bắc


Trung Quốc trở thành nớc nửa thuộc địa.



<b>II. Phong trào đấu tranh của nhân dân </b>
<b>TQ cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- GVphân tích nguyên nhân trên đã đẩy
những mâu thuẫn trong xã hội TQ ngày
càng gay gắt-> nhiệm vụ của cách mạng:
chống đế quốc và chống phong kiến.
- GV treo lợc đồ tờng thuật ngắn gọn
cuộc kháng chiến chống Anh và phong
trào Thái Bình Thiên Quốc.


- GV cho HS theo dõi SGK đoạn "Cuối
thế kỉ XIX...phái Duy Tân" <i>và Trình bày</i>
<i>vài nét về cuộc vận động Duy Tân?</i>


- GV nêu câu hỏi: ý<i> nghĩa cuộc vận động</i>
<i>Duy Tân?</i>


- GV: Sử dụng lợc đồ H43 phóng to giới
thiệu PT. Nơi xất phát sự phát triển của
PT (Từ Sơn Đông -> Trực Lệ -> Bắc
Kinh) Liên quân 8 nớc ĐQ đã đàn áp PT.


Sự thỏa hiệp của triều đình Mãn Thanh với bọn
đế quốc để đàn áp. Khi KN bùng nổ Từ Hi Thái
Hậu tỏ thái độ lợi dụng PT để cho nghĩa quân vào
các lãnh sự quán, tuyên chiến với các nớc đế
quốc. Nếu PT thất bại thì muốn mợn tay đế quốc
để dập tắt phong trào đấu tranh của nhân dân.
14.8.1910 Bắc Kinh Thất thủ, triều đình bỏ chạy


thỏa hiệp với ĐQ -> PT bị dập tắt).


- GV nêu câu hỏi: <i>Phong trào Nghĩa Hòa </i>
<i>Đoàn có ý nghÜa nh thÕ nµo?</i>


- HS lên bảng trình bày vài nét về phong
trào trên lợc đồ.


- GV nhËn xét sửa lỗi cho HS.


- <i>Em cú nhn xột gì về phong trào đấu</i>
<i>tranh của nhân dân Trung Quốc cuối thế</i>
<i>kỉ XIX - đầu thế kỉ XX ?</i>


+ Mc : mnh m


+ Quy mô: rộng khắp, liên tục từ cuối thể
kỷ XIX đầu XX.


+ Kết quả: thất bại.


- GV nêu vấn đề cho HS thảo luận nhóm .
(3p): <i>Vì sao các phong trào đấu tranh </i>
<i>của nhân dân Trung Quốc cuối thế kỉ XI X</i>
<i>-đầu thế kỉ XX u tht bi?</i>


<i>- </i>Đạị diện nhóm báo cáo kết quả.
- GVnhËn xÐt vµ kÕt luËn:


( Do sự câu kết giữa triều đình PK với các


nớc đế quốc; cha có sự liên kết diễn ra lẻ
tẻ; thiếu một giai cấp lãnh đạo tiên tiến,
thiếu một đờng lối cách mạng đúng đắn.


- Sự xâu xé xâm lợc của các nớc đế quốc.
- Sự hèn nhát suy yếu của triều đình Mãn
Thanh .


<i>2.</i>


<i> DiƠn biÕn</i>


* Kh¸ng chiÕn chèng Anh (1840 - 1842)
* Phong trào Thái Bình Thiên Quốc (1851
- 1864)


<i>* Cuc vn độn Duy Tân (1898<b>)</b></i>


- Do Khang Hữu Vi và Lơng Khải Siêu
chủ trơng. Vua Quang Tự đứng đầu.


- Mục đích cải cách chính trị, đổi mới
canh tân t nc


- Kết quả: thất bại


+ Cải cách cha toàn diện, thế lực phái Duy
Tân yếu - Thất bại?


* Y nghĩa: cổ cũ tinh thần yêu nớc, đấu


tranh của nhân dân TQ; làm lung lay trật
tự nền tảng phong kiến mở đờng cho trào
lu t tởng tiến bộ xâm nhp vo TQ.


<i>* PT Nghĩa Hòa đoàn.</i>


- Cuối TK XIX - XX PT bùng nổ ở Sơn
Đông råi lan réng nhiều nơi trong toàn
quốc.


<i><b>-ý</b><b> nghÜa: </b></i>


Mặc dù thất bại nhng phong trào mang
tính DT -> thúc đẩy nhân dân tiếp tục cuộc
đấu tranh chống đế quốc. Chứng tỏ nông
dân là một lực lợng mạnh mẽ trong sự
nghip gii phúng dõn tc.


<i>3. Kết quả:</i> Thất bại
* Nguyên nhân thất bại


- Do s cõu kt gia triu ỡnh pk với các
nớc đế quốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>*Hoạt động 3:( 15p) Tìm hiểu cách mạng </b>
Tân Hợi.


Mục tiêu: HS biết về Tôn Trung Sơn ,
học thuyết Tam Dân ; trình bày đợc
nguyên nhân,diễn biến ,ý nghĩa của CM


Tân Hợi.


- HS có kĩ năng phân tích đánh giá.


- GV: Giới thiệu sự ra đời và lớn mạnh
của giai cấp t sản TQ cuối XIX- đầu XX
-> địi hỏi phải có 1 chính đảng bảo vệ
quyền lợi cho giai cấp t sản.


- GV: Tôn Trung Sơn là ai? Ơng có vai
trị gì đối với sự ra đời của Trung Quốc
Đồng minh hội.


- HS: quan s¸t H44.


Tôn Trung Sơn, tên thật Tôn Văn, xuất thân từ
gia đình nơng dân, lớn lên từ gia đình 2 anh là
TB Hoa Kiều đựơc học hành đỗ đạt ở trờng Tây.
Năm 1882 đỗ Bác Sỹ y khoa ở Hồng Kông, đi
lúc bấy giờ ơng đóng vai trị quết định thành lập
TQ Đồng Minh Hội . Tháng1- 1905 đề ra Học
thuyết Tam Dân.


- HS theo dâi vµ ghi.


- HS theo dõi SGK đoạn "Cách mạng Tân
Hợi...cho nông dân" và giải thích <i>Vì sao</i>
<i>nói cách mạng Tân Hợi là cuộc cách</i>
<i>mạng t sản? Trình bày khái ý nghĩa và</i>
<i>hạn chế của cách mạng Tân Hỵi.</i>



( Do t sản lãnh đạo, lật đổ chế độ phong
kiến, thiết lập chế độ cộng hịa khơng giải
quyết đợc mâu thuẫn sâu sắc của xã hội
TQ là chống ĐQ, PK).


- Thiếu một giai cấp lãnh đạo tiên tiến,
thiếu một đờng lối cách mạng đúng đắn.
<b>III. Cách mạng Tõn Hi (1911)</b>


<i>1. </i>


<i> Tôn Trung Sơn và Học thuyết Tam dân</i>


- Tôn Trung Sơn (1866 - 1925) .


- 8-1905 thành lập TQ Đồng Minh Hội với
Học thuyết Tam Dân , đây là chính đảng
đại diện cho giai cấp TS TQ.


- Mục tiêu: đánh đổ Mãn Thanh, khôi
phục Trung Hoa,th nh lập Dân quốc, thc
hin quyn bỡnh ng v rung t.


<i>2. Cách mạng Tân Hợị</i>
<i><b>* Diễn biến:</b></i>


- 10.10.1911 KN V Xng thng li v lan
rộng-> chính phủ Mãn Thanh sụp đổ.
- 29.12.1911 Trung Hoa dân quốc thành


lập do Tôn Trung Sơn làm tổng thống ->
2.1912 CM kết thúc.


<i><b>* TÝnh chÊt.</b></i>


- Là cuộc CMTS không triệt để.
<i><b>* </b><b>ý </b><b>nghĩa.</b></i>


- Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế.
- Tạo kiều kiện cho CNTB phát triển ở TQ.
- ảnh hởng đối với phong trào giải phóng
dân tộc ở châu á (tiêu biểu là VN).
<i><b>* Hạn chế: (SGK).</b></i>


4. Cđng cè: 1p.


- GV kh¸i qu¸t néi dung bµi häc.
5. H íng dÉn häc bµi : 2p.


- Bài cũ: Trả lời các câu hỏi và bài tập trong SGKvà sách bài tập.


+ Lm bi tập: Lập niên biểu tóm tắt phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc
chống đế quốc, phong kiến từ 1840 - 1911.(theo mẫu).


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

1840-1842


...


Kh¸ng chiến chống Anh xâm
lợc



...


Chống lại âm mu Anh
đa thuốc phiện vào
Trung Quốc


...


Thất bại


...


- Bi mi: c v nghiên cứu SGK bài 11:
+ Kể tên các nớc Đơng Nam á.


+ Tìm hiểuphong trào đấu tranh giành độc lập của các nớc Đông Nam á, nhất là
phong tro ba nc ụng Dng.


<b></b>
---Ngày soạn: 10/10/2010


Ngày giảng: 11/10/2010


<b>TiÕt 17 - Bµi 11</b>


<b>các nớc đơng nam á </b>


<b>cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX</b>



I


<b> . Mơc tiªu</b>
<i>1. KiÕn thøc</i>


- HS nhận thức đợc:


+ Sự xâm lợc của các nớc t bản phơng Tây và phong trào đấu tranh của nhân dân các
n-ớc Đông Nam á: phong trào đấu tranh chống thc dõn In-ụ-nờ-xi-a,Phi-lip-pin v 3
nc ụng Dng.


<i>2. Kỹ năng</i>


- HS biết sử dụng bản đồ. Phân biệt những nét chung, riêng của các nớc Đông Nam á.
<i>3. T t ởng</i>


- HS có nhận thức đúng về thời kỳ phát triển sơi động của phong trào đấu tranh giải
phóng dân tộc chống CNĐQ. Có tinh thần liên kết hữu ngh.


<b>II. </b>


<b> Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Bản đồ Đông Nam á cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX.
- HS: Su tầm 1 số t liệu liên quan.


<b>III. Ph ơng pháp.</b>


- s dng dựng trc quan, phân tích, trình bày.
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>



1.


n định tổ chứcổ


2. KiĨm tra bµi cị: 3P


- Vì sao các nớc đế quốc tranh nhau xâm chiếm TQ ?


( TQ đất rộng, ngời đông, thị trờng tiêu thụ lớn, nguồn nhân công rẻ mạt; chế độ phong kiến suy yếu.
Một nớc đế quốc không thể xâm chiếm đợc nên các nớc đế quốc thỏa hiệp cùng nhau xâu xé TQ.)


- Trình bày ý nghĩa lịch sử và hạn chế của cách mạng Tân Hợi.


( + ý ngha: lt chế độ quân chủ chuyên chế, chế độ cộng hòa ra đời, tạo điều kiện cho CNTB
phát triển, ảnh hởng đến phong trào giải phóng dân tộc ở châu á.


+ hạn chế: không nêu vấn đề đánh dổi đế quốc, khơng tích cực chống phong kiến, khơng giải quyết
đợc vấn đề ruộng đất cho nơng dân.)


3. Bµi míi


<b>* Giíi thiƯu bµi: 1p</b>


Bớc sang thế kỉ XVIII, trớc sự mở rộng xâm lợc thuộc địa của CNTB phơng Tây.
Đông Nam á cũng trở thành đối tợng nhịm ngó của thực dân Phơng Tây. Vậy quá trình
xâm lợc diễn ra nh thế nào,cuộc đấu tranh của nhân dân Đông Nam á ra sao,đó là vấn
đề cần giải đáp trong bài hơm nay.


Hoạt động của thầy và trị Nội dung



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

x©m lợc của chủ nghĩa thực dân ở các nớc
Đông Nam ¸.


Mục tiêu: - HS biết đợc quá trình xâm lợc
của CN thực dân ở Đơng Nam á.


- HS có kĩ năng chỉ bản đồ.


- GV treo lợc đồ, giới thiệu khái quát và nêu
câu hỏi: <i>Em biết gì về khu vực Đông Nam</i>
<i>á?</i>


- hs trả lời. GV kết luận: diện tích, dân số,
tài ngun khống sản, vị trí địa lí...


- GV cho HS theo dõi SGK, kết hợp quan sát
lợc đồ và cho biết: <i>Vì sao các nớc Đông</i>
<i>Nam á trở thành đối tợng xâm lợc của các</i>
<i>nớc t bản Phơng Tây?</i>


- HS: lên bảng chỉ trên lợc đồ các nớc Đông
Nam á bị TB phơng Tây xâm chiếm.


- GV nêu câu hỏi: <i>Tại sao các nớc Đơng</i>
<i>Nam á , chỉ có Xiêm - (Thái Lan) là giữ đợc</i>
<i>phần chủ quyền mình?</i>


(Giai cÊp thống trị Xiêm có chính sách
ngoại giao kh«n khÐo biÕt lỵi dơng mâu


thuẫn giữa Pháp và Anh .


Song thực chất Xiêm phụ thuộc chặt chẽ
vào Anh, Pháp.)


<b>*Hot dng 2:( 27p) Tìm hiểu phong trào</b>
đấu tranh giải phóng dân tộc của các nớc
Đông Nam á.


Mục tiêu: HS biết đợc những nét chính về
PT GPDT ở khu vực Đơng Nam á.


- HS có kĩ năng trình bày, xác định vị trí trên
lợc đồ.


- GV cho HS theo dõi SGK đoạn "Sau khi...
phong trào yêu nớc" và <i>cho biết chính sách</i>
<i>thuộc địa của thức dân phơng tây ở Đơng</i>
<i>Nam á có những điểm chung nào nổi bật?</i>
- HS theo dõi trả lời.


- GV nhấn mạnh nguyên nhân dẫn đến
phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở
Đơng Nam á.


- GV: Các PTĐT của nhân dân Đông Nam á


chống thực dân diễn ra nh thế nào?


- GV: S dng lc đồ giới thiệu vài nét về


đất nớc In-đô-nê-xi-a: là nớc lớn ở Đông
Nam á - một quần đảo rộng lớn với hàng
nghìn đảo (13.600 đảo lớn nhỏ) giống nh "1
chuỗi ngọc quấn vào đờng xích đạo" ).


- GV trình bày một số phong trào đấu tranh
tiêu biểu của nhân dân In-đô-nê-xi-a cuối
thế kỉ XIX-đầu thế kỉ XX.


- GV nhấn mạnh: sự ra i ca ng cng


<b>thực dân ở các n ớc Đông Nam ¸ </b>


* Đơng Nam á là vùng có vị trí chiến
lợc quan trọng, giàu tài nguyên và chế
độ phong kiến đang trên đà suy yếu->
trở thành miếng mồi "béo bở cho các
n-ớc TB phơng Tây xâm lợc.


- Cuối thế kỉ XIX hầu hết các nớc Đông
Nam á trở thành thuộc địa của các nớc
đế quốc.


<b>II. Phong trào đấu tranh giải phóng </b>
<b>dân tộc</b>


1. Nguyên nhân


Chớnh sỏch cai trị hà khắc của chủ
nghĩa thực dân đối với các dân tộc


Đông Nam á khiến >< thực dân ngày
càng sâu sắc.


2. Diễn biến.
<i><b>* Inđônêxia</b>.</i>


- Là thuộc địa của Hà Lan từ TK XIX
phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc
phát triển mạnh mẽ.


+ Phong trào yêu nớc của trí thức t sản
+ Phong trào nông dân (Sa-min lãnh
đạo)


+ Nhiều tổ chức Công đoàn đợc thành
lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

đ-sản đánh dấu bớc trởng thành mới của giai
cấp công nhân In-đơ-nê-xi-a nói riêng và
phong trào giải phóng dân tộc nói chung.
- GV treo lợc đồ, gọi HS lên bảng xác định
vị trí Phi- líp-pin và nêu những hiểu biết về
đất nớc Phi-líp-pin.


(Phi-lip-pin là 1 quốc gia hải đảo xinh đẹp,
đợc ví nh một "dải lửa" trên biển vì sự
h/động của nhiều núi lửa.)


- GV cho HS theo dõi SGK và cho biết cuộc
đấu tranh của nhân dân Phi-lip-pin diễn ra


nh thế nào?


- GVcung cấp thơng tin về phong trào đấu
tranh giải phóng dân tộc ở Đông Dơng.


- GV nêu câu hỏi: <i>Qua các sự kiện trên ,</i>
<i>hãy rút ra nhận xét chung nổi bật của PT</i>
<i>giải phóng dân tộc ở ba nớc Đông Dơng?</i>
(3 DT trên bán đảo Đông Dơng cùng chung
kẻ thù là thực dân Pháp, PTĐTGPDT phát
triển mạnh mẽ có sự phối hợp liên minh
chiến đấu ).


- <i>Em có nhận gì về phong trào đấu tranh</i>
<i>giải phóng dân tộc của nhân dân các nớc</i>
<i>Đông Nam á cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX?</i>
<i>Vì sao phong trào lần lợt bị thất bại?</i>


- HS nhËn xÐt, GV kÕt luËn.


- GV nêu câu hỏi tích hợp giáo dục bảo vệ
mơi trờng: <i>Sự xâm lợc thống trị của các nớc</i>
<i>đế quốc gây những ảnh hởng gì đến mơi </i>
<i>tr-ờng sinh thái ca cỏc nc thuc a?</i>


( Tăng cờng khai thác tài nguyên -> hậu quả
nguồn tài nguyên cạn kiện, làm ô nhiƠm m«i
trêng...)


GV gọi HS xác định những nơi mà thực dõn


khai thỏc ti nguyờn ụng Nam ỏ.


ợc thành lập.


<i><b>* Phi-lip-pin.</b></i>


- Là thuộc địa của Tây Ban Nha, Mĩ.
Nhân dân Philip-pin không ngừng ĐT
giành c lp DT .


<i><b>* </b><b>ở </b><b>ba nớc Đông Dơng.</b></i>
<i><b>- Cam Pu Chia.</b></i>


+ Khëi nghÜa cña A-cha-xoa ë Ta keo
(1863 - 1866).


- Khëi nghÜa cña nhà s Pu-côm-bô ở
Cra - chê (1866 - 1867).


<i><b>- Lào:</b></i>


+ khëi nghÜa cđa nh©n
Xa-van-na-khet(1901) vµ KN cña ND ë cao
nguyên Bô- lô -ven.


<i><b> - Việt Nam.</b></i>


+ PT Cần Vơng, phong trào nông dân
Yên Thế (1884 - 1913).



<i><b>* Miến Điện.</b></i>


Kháng chiến chống TD Anh năm
(1885) diễn ra mạnh mẽ và thất bại.
3. Kết quả: Phong trào đấu tranh lần lợt
bị thất bại.


* Nguyên nhân: lực lợng chênh lệch;
phong kiến đầu hàng làm tay sai cho
đế quốc; thiếu tổ chức thiếu lãnh đạo
chặt chẽ.


4. Cñng cè: 2p


Cuối TK XIX - XX cùng với q trình xâm lợc các nớc Đơng Nam á làm thuộc
địa thì PTĐT GP DT phát triển mạnh mẽ .


5. H íng dÉn häc bµi : 2p.


- Bài cũ: trả lời các câu hỏi và bài tËp cuèi bµi


* Bài tập: lập niên biểu về cuộc đấu tranh của nhân dân Đông Nam á vào cuối thế kỉ
XIX - đầu thế kỉ XX.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

+ Dựa vào lợc đồ trình bày sự mở rộng thuc a ca quc Nht .


---Ngày soạn: 10/10/2010


Ngày giảng: 12 + 14 /10/2010



<b>Tiết 18 - Bài 12</b>


<b>Nhật bản giữa thế kỷ xix - đầu thế kỷ xx</b>
<b>I. Mục tiªu</b>


<i>1. KiÕn thøc</i>


- HS nhận biết đợc:


+ Cuộc Duy Tân Minh Trị và quá trình Nhật Bản trở thành một nớc đế quốc.
+ Chính sách xâm lợc của giới thống trị Nhật Bản và cuộc đấu tranh của giai cấp
vô sản Nhật cuối TK XIX - đầu XX.


<i>2. Kü năng</i>


- HS cú k nng s dng biu , gii thích khái niệm.
<i>3. T t ởng</i>


- Nhận thức rõ vai trò ý nghĩa tiến bộ của những cải cách đối với sự phát triển của XH.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


GV:- Bản đồ nớc Nhật cuối TK XIX đầu XX, tranh ảnh t liệu.
HS: đọc và nghiên cứu SGK.


<b>III. Ph ơng pháp</b>


- S dng dựng trc quan, phõn tích, trình bày, tờng thuật.
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>



1.


ổ n định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: 3p


- Vì sao Đơng Nam á trở thành đối tợng xâm lợc của t bản phơng Tây?


<i>( Đông Nam á là vùng chiến lợc quan trọng, giàu tài ngun, có nguồn nhân cơng rẻ</i>
<i>mạt; chế độ phong kiến suy yếu...)</i>


3. Bµi míi


<b>* Giíi thiƯu bµi: 2p</b>


GV treo bản đồ và yêu cầu HS trình bày những hiểu biết về đất nớc Nhật Bản.
- HS trả lời, GVKL về dân số, diện tích, vị trí địa lí.


- GVnêu vấn đề và dẫn vào bài mới: các em hãy theo dõi bài học để giải đáp vì sao cuối thế kỉ XIX
-đầu thế kỉ XX, trong khi hầu hết các nớc ở châu á bị thực dân phơng Tây xâm chiếm thì Nhật Bản
vẫn giữ đợc độc lập và cịn phát triển kinh tế nhanh chóng, trở thành một nớc đế quốc chủ


nghÜa...,chóng ta cïng tìm hiểu bài ngày hôm nay.


Hot ng ca thy v trị Nội dung


<b>*Hoạt động 1: (15p) Tìm hiểu cuộc Duy </b>
tõn Minh Tr.


I. Cuộc Duy tân Minh Trị



Mc tiờu: - HS nhận biết đợc nội
dung ,ý nghĩa của cuộc Duy tân Minh Trị.
- HS có kĩ năng trình bày, phân tích sự
kiện và đánh giá.


- GV: treo lợc đồ đế quốc Nhật cuối thế kỷ
XIX, đầu TK XX, giới thiệu sơ lợc về nớc Nhật:
là 1 quốc gia đảo nằm vùng Đông Bắc Châu á,


trải dài theo hình cánh cung gồm 4 đảo chính:
Hun-Shu ,Hơc-cai-đơ, Kiu-Si-u, Shi-cơ -c.
S: chừng 371.000 km2<sub>, tài</sub><sub>ngun nghèo nàn</sub><sub> .</sub>
- GV cung cấp thông tin về bối cảnh lịch
sử của Nhật cuối thế kỉ XIX-đầu thế kỉ
XX.


- GV nhấn mạnh: trên quần đảo Phù Tang, Mĩ
là kẻ đầu tiên dùng vũ lực buộc Sô-gun phải mở
cửa, Mĩ không chỉ coi Nhật Bản là một thị trờng
mà cịn có âm mu dùng Nhật làm bàn đạp tấn
cơng Triu Tiờn v Trung Quc.


<i>1. Hoàn cảnh</i>


- Từ giữ TK XIX, tình hình nớc Nhật trở
nên nghiêm trọng.


+ CNTB Phơng Tây tăng cờng can
thiƯp vµo NhËt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- GV nêu vấn đề: trớc tình hình đó nớc Nhật
hoặc tiếp tục duy trì chế độ PK mục nát (miếng
mồi cho CN thực dân) ,hoặc tiến hành cải cách
để canh tân đất nớc. Vậy Nhật Bản đã chọn con
đờng nào?


- GV cho HS quan sát h47 và kể cho HS
nghe về Minh Trị:


<i>Thiên Hồng Minh Trị là ai? Ơng có vai</i>
<i>trị nh thế nào đối với cuộc cải cách Duy</i>
<i>Tân M. Trị?</i>


(Vua Mut-su-hi-tơ lên kế vị cha 11.1867 khi mới
15 tuổi. Ơng là ngời rất thông minh dũng cảm
biết chăm lo việc nớc, biết theo thời thế và biết
dùng ngời. (1.1868) Ông ra lệnh truất quyền
Sô-gun và thành lập chính phủ mới, lấy hiệu là
Mây-gi đã tiến hành những cải cách tiến bộ theo
Phơng Tây để canh tân đất nớc.)


- Gọi HS đọc phần kênh chữ và trình bày
tóm tắt nội dung cơ bản của cuộc Duy tân
Mnh Trị.


- HS tr¶ lêi. GV nhËn xÐt vµ kÕt luËn.


- GV minh họa h48, giới thiệu vài nét về
sự phát triển ngành đóng tàu ở Nhật Bản.
GV nêu câu hỏi: <i>Vì sao ngành đóng tàu</i>


<i>lại phát triển ở Nhật Bản? ngành đóng</i>
<i>tàu phát triển có tác dụng gì đối với kinh</i>
<i>tế và qn sự Nht Bn?</i>


<i>- </i>HS trả lời, GV phân tích và kết luận.
- GV cho HS thảo luận nhóm (3p): <i>Vì sao</i>
<i>nói cuộc Duy tân Minh Trị thực chất là</i>
<i>một cuộc cách mạng t sản?</i>


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.


(+ Là 1 cuộc CM TS vì: chấm dứt chế độ phong
kiến. Thiết lập các quyền của quý tộc TS
hóa.Đứng đầu là Mây-gi. Cải cách tồn diện
mang tính chất t sản rõ rệt, góp phần xóa bỏ sự
chia cắt, thống nhất thị trờng dân tộc, 1871 xóa
bỏ sử hữu ruộng đất PK, thành lập quân đội
th-ờng trực theo nghĩa vụ quân sự.)


* ở Việt Nam Duy Tân theo Nhật Bản đã diễn ra
đầu TK XX do các sỹ phu khởi xớng tiêu biểu
Phan Bội Châu.


<b>*Hoạt động 2: ( 15p) Tìm hiểu Nhật Bản </b>
chuyển sang chủ nghĩa đế quốc.


Mục tiêu: - HS biết đợc những biểu hiện
của sự hình thành CNĐQ ở Nhật Bản vào
cuối TK XIX đầu TK XX.



- HS có kĩ năng sử dụng lc


hoảng.


2<i>. Nội dung cải cách</i>


- 1.1868 ci cỏch Duy Tân Minh Trị đợc
tiến hành trên tất cả các mặt:


+ Kinh tế: xóa bỏ quyền sở hữu ruộng
đất của PK, phát triển kinh tế TBCN .
+ Chính trị - xã hội: cải cách chế độ
nơng nơ, đa qúi tộc t sản hóa và đại t sản
lên nắm quyền.


+ Gi¸o dơc: b¾t buéc


+ Quân sự: tổ chức và huấn luyện theo
Phơng Tây, chế độ nghĩa vụ thay chế độ
tr-ng binh.


* Kết quả: Nhật Bản thoát khỏi nguy cơ
trở thành thuộc địa. Đa nớc Nhật từ 1
nớc phong kiến trở thành một nớc TB
công nghiệp phát triển.




</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- GV treo lợc đồ cho HS quan sát biểu đồ
so sánh tốc độ phát triển công nghiệp giữa


các nớc đế quốc và bảng thống kê các
công ti độc quyền của Nhật Bản. <i>Em hãy </i>
<i>nhận xét về tình hình kinh tế Nhật Bản? </i>
<i>vì sao kinh tế Nhật Bản phát triển?</i>
( GV mở rộng nói về cơng ti Mít-xi: lúc đầu là
một hãng bn ra đời vào đầu thế kỉ XVII, ngày
càng phát triển và cho vay lãi, vì tích cực ủng hộ
cho Nhật Hoàng nên đợc nhiều độc quyền. Đầu
thế kỉ XX đã nắm nhiều ngành kinh tế quan trọng
nh khai mỏ, điện, dệt...nó chi phối đời sống xh
Nhật đến mức nh một nhà báo kể lại: "anh có thể
đi đến Nhật trên chiếc tàu thủy của hãng Mít-xi,
tàu chạy bằng than đá của Mít-xi, cập bến của
Mít-xi, sau đó đi tàu điện của Mít-xi đóng, đọc
sách do Mít-xi xuất bản, dới ánh sáng điện do
Mít-xi chế tạo...")


- GV: Trong giai đoạn đế quốc chủ nghĩa,
tình hình chính trị Nhật có gì nổi bật?
- GV treo lợc đồ trình bày sự bành trớng
mở rộng thuộc địa của Nhật Bản.


- HS lên bảng chỉ trên lợc đồ sự mở rộng
thuộc địa của Nhật


- GV nêu câu hỏi: <i>Vì sao ĐQ Nhật đợc</i>
<i>mệnh danh là CNĐQ quân phiệt hiếu</i>
<i>chiến?</i>


( <i>Quân phiệt: nói về phe quân nhân lâu</i>


<i>ngày tổ chức thành phái ,thành đảng có</i>
<i>thế lực mạnh hơn hết trong nớc.</i>


Quân phiệt hiếu chiến Nhật: do liên minh
q tộc hóa nắm quyền;thi hành chính
sách đối ngoại XL hiếu chiến).


<b>*Họat động 3: ( 6p) Tìm hiểu cuộc đấu</b>
tranh của nhân dân lao động Nhật Bản.


 Mục tiêu: - HS nhận thức đợc do bị
áp bức bóc lột nặng nề nhân dân lao
động Nhật Bản đã đứng lên đấu tranh.
- HS theo dõi SGK và cho biết: V<i>ì sao</i>
<i>nhân dân lao động Nhật đấu tranh?</i>


- GV cung cấp thông tin về phong trào
đấu tranh của nhân dân lao động Nhật.


- GVnêu câu hỏi<i>: Em có nhận xét gì về</i>
<i>các cuộc đấu tranh của công nhân Nhật</i>
<i>Bản vào đầu thế kỉ XX?</i>


- Các PT ĐT diễn ra liên tục sơi nổi với
nhiều hình thức phong phú đầu TK XX,
do các tổ chức nghiệp đoàn lãnh đạo.


<i>1. Kinh tÕ</i>:


- Tỉ lệ công nghiệp tăng nhanh.


- Đẩy mạnh công nghiệp hãa.


- Nhiều cơng ti độc quyền xuất hiện.


<i>2. ChÝnh trÞ</i>


- Cuèi thÕ kû XIX NhËt ®Èy mạnh các
cuộc chiến tranh xâm lợc


-> CNĐQ Nhật là CNĐQ quân phiệt hiếu
chiến.


<b>III. Cuc u tranh ca nhõn dõn lao </b>
<b>ng Nht Bn.</b>


<i>1. Nguyên nhân </i>


- Do bị áp bức bóc lột nặng nề. Nhân dân
lao động cực khổ (công nhân)


Công nhân Nhật đã ĐT quyết liệt.
<i>2. Din bin</i>


* Phong trào công nhân


+ ng xã hội dân chủ Nhật thành lập
1901 do Ca-tai-a-ma-xen lãnh đạo.


+ Công nhân bãi công tăng nhanh chóng .
(ở xởng đúc vũ khí Ơ-xa-ca)



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

4. Cñng cè:2p


- GVkhái quát nội dung bài học: Minh Trị Duy Tân là cuộc CMTS có ý nghĩa tiến bộ
mở đờng CNTB phát triển. Nhật bản chuyển sang đế quốc chủ nghĩa tăng cờng xâm lợc
mở rộng lãnh thổ. Nhân dân lao động Nhật đấu tranh mạnh mẽ chống lại giai cấp t sản.
5. H ớng dẫn học bài : 2p


- Bài cũ: trả lời các câu hỏi và bài tập cuối bài.
- Bài mới: ôn tập kiểm tra viết 1 tiết . Nội dung:


+ Cách mạng t sản ( một số cuộc cách mạng t sản tiêu biểu).
+ Công xà Pa-ri - nhà nớc kiểu mới.


+ Tỡnh hình các nớc âu - Mĩ cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX. Phong trào đấu
tranh giải phóng dõn tc Trung Quc, ụng Nam ỏ.


<b></b>
---Ngày soạn: 17/10/2010


Ngày giảng: 18/10/2010


<b>Tiết 19 - KiĨm tra </b>
<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu</b>
1. KiÕn thøc


<b>- Đánh giá khả năng ghi nhớ và phân tích đợc những kiến thức cơ bản về giai đoạn lch </b>


s th gii cn i.


2. Kĩ năng


- HS cú kĩ năng khái quát, vận dụng làm bài tập.
3. Thái độ


- HS có thái độ đúng đắn trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: đề kiểm tra , đáp án, biểu điểm.
- HS : ơn tập.


III. Tỉ chøc giê häc
1.


n định tổ chứcổ


2. KiĨm tra bµi cị
3. Bµi míi


<b>Ma trËn</b>
<b> Đứ độc </b>


<b>N i dungộ</b>


<b>Nh n bi tậ</b> <b>ế</b> <b>Thông hi uể</b> <b>V n d ngậ</b> <b>ụ</b> <b>T ngổ</b>
<b>i m</b>
<b>đ ể</b>



<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


Bµi 1 1(0,25) <b>0,25</b>


Bµi 2 1(0,25) 1(1,0) <b>1,25</b>


Bµi 6 1(1,0) <b>1,0</b>


Bµi 9 1(0,25) <b>0,25</b>


Bµi 10 1(0,25) 1(2,0) 1(2,0) <b>4,25</b>


Bµi 11 1(1,0) 1(2,0) <b>3,0</b>


<b>T ng i mổ</b> <b>đ ể</b> <b>1,0</b> <b>3,0</b> <b>2,0</b> <b>2,0</b> <b>2,0</b> <b>10,0</b>


<b>T lỉ ệ</b> <b>40%</b> <b>40%</b> <b>20 %</b>


<b>H th ng câu h i theo ma tr nệ ố</b> <b>ỏ</b> <b>ậ</b>
<b>I. </b>


<b> Tr¾c nghiƯm (3®iĨm )</b>


<i>Câu 1(1điểm):<b> Hãy khoanh trịn vào một chữ cái trớc câu trả lời đúng nhất.</b></i>
<i>1. Cuộc cách mạng t sản đầu tiên trên thế giới là:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

C. Cách mạng t sản Anh.


D. Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ.
<i>2. Trớc cách mạng nớc Pháp phân chia thành các đẳng cp:</i>



A. Tăng lữ và Qóy téc.


B. Qóy téc và Đẳng cấp thứ ba.
C. Tăng lữ và Đẳng cấp thứ ba.


D. Tăng lữ, Qúi tộc và Đẳng cÊp thø ba.
<i>3. Häc thuyÕt Tam d©n do:</i>


A. Lơng Khải Siêu đề ra.
B. Khang Hữu Vi đề ra.
C. Tôn Trung Sơn đề ra.
D. Vua Quang Tự đề ra.


<i>4. Đầu thế kỉ XVIII, ấn Độ trở thành thuộc địa của</i>:


A. Bồ Đào Nha B. Tây Ban Nha C. Anh D. Hà Lan
<i>Câu 2 (1điểm<b>): Điền từ vào chỗ trống...để hoàn thành ý nghĩa lịch sử của cách </b></i>
<i><b>mạng t sản Pháp cuối thế kỉ XVIII sao cho đúng.</b></i>


" Cách mạng t sản Pháp cuối thế kỉ XVIII đã lật đổ chế độ..., đa giai
cấp ... lên cầm quyền, xóa bỏ nhiều trở ngại trên con đờng phát
triển của...Quần chúng nhân dân là...chủ yếu đa
cách mạng đạt đến đỉnh cao - nền chun chính dân chủ Gia-cơ-banh."


<i>Câu 3 (1điểm)<b>: Hãy nối tên đế quốc ở cột bên trái với đặc điểm chủ yếu của nớc đó ở</b></i>
<i><b>cột bờn phi sao cho ỳng.</b></i>


<b>TT </b> <b>Tên nớc</b> <b>Trả lời</b> <b>TT</b> <b>Đặc điểm</b>



1 Anh a Đế quốc cho vay lÃi


2 Pháp b Đế quốc thực dân


3 §øc c §Õ qc c«ng nghiƯp


4 MÜ d §Õ qc qu©n phiƯt hiÕu chiÕn


5 NhËt


<b>II</b>


<b> . Tù LN (7®iĨm )</b>


<i>Câu 1</i> (2điểm): Trình bày q trình xâm lợc Trng Quốc của các nớc đế quốc cuối thế kỉ
XIX - đầu thế kỉ XX.


<i>Câu 2</i> (3điểm): Kể tên các nớc Đơng Nam á. Vì sao khu vực Đông Nam á trở thành
đối tợng xâm lợc của các nớc t bản phơng Tây?


<i>C©u 3</i> (2điểm): Giải thích tại sao Cách mạng Tân Hợi (1911) là một cuộc cách mạng t
sản?


<b>* ỏp án v bi u i mĐ</b> <b>à ể đ ể</b>
<b>I. </b>


<b> Tr¾c nghiƯm</b>


Câu 1: mỗi ý đúng 0,25 điểm



1 2 3 4


A D C C


Câu 2: Điền đúng mỗi từ 0,25 điểm.


- <i>phong kiến, t sản, chủ nghĩa t bản, lực lợng.</i>
Câu 3: Nối đúng mỗi ý 0,25 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>II. </b>


<b> Tù LUËN</b>
C©u 1:


<b>- Yêu cầu nêu đợc hoàn cảnh lịch sử của Trung Quốc cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX : </b>
Là nớc lớn, giàu tài nguyên, có nền văn hóa rực rỡ; chế độ phong kiến suy yếu, mục nát
vào nửa sau thế kỉ XIX. (0,5điểm)


- Qúa trình xâm lợc Ttrung Quốc của các nớc đế quốc: mở đầu là thực dân Anh tiến
hành cuộc chiến tranh thuốc phiện (1840 -1842). (0,5điểm)
Tiếp đó các nớc Âu, Mĩ và Nhật Bản tranh nhau xâm chiếm nớc này: (1,0 điểm)
+ Đức chiếm tỉnh Sơn Đông (0,25 điểm)
+ Anh chiếm châu thổ sông Dơng (0,25 điểm)
+ Pháp thơn tính Vân Nam (0,25 điểm)
+ Nga, Nhật chiếm vùng Đông Bắc (0,25 điểm)
Câu 2:


* Kể tên đúng 11 nớc trong khu vực Đông Nam á (1,0 điểm)
* Giải thích đợc : (2,0 điểm)
Đơng Nam á có vị trí chiến lợc quan trọng...



Giµu tài nguyên...


Ch phong kin ang suy yu...
Cõu 3:


* Giải thích đợc các ý cơ bản sau:


Do t sản lãnh đạo... (0,5 điểm)
Lật đổ chế độ phong kiến... (0,5 điểm)
Thiết lập chế độ cộng hòa... (0,5 điểm)
Nhng không giải quyết đợc mâu thuẫn sâu sắc của xã hội... (0,5 điểm)
4. Củng cố: 1p


- GV thu bµi vµ nhËn xÐt giê kiĨm tra.
5. H íng dÉn häc bµ i: 1p


- Bài cũ: tiếp tục ôn tập nội dung kiến thc ó hc.


- Bài mới: Chuẩn bị bài "Chiến tranh thế giới thứ nhất".
+ Nguyên nhân sâu xa và nguyên nhân trực tiếp.


+ Giải thích tính chất của chiến tranh.


<b></b>
---Ng y soạn: 17/10/2010


Ngày giảng: 19+ 21 /10/2010


<b>Chơng IV: Chiến tranh thÕ giíi thø nhÊt(1914 - 1918)</b>


<b>TiÕt 20- Bµi 13</b>


<b>ChiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt (1914 - 1918)</b>
<b>I . Mơc tiªu</b>


<i>1. KiÕn thøc</i>


HS nhận biết đợc:


- Những nét chính về mâu thuẫn giữa đế quốc và sự hình thành hai khối quân sự ở chấu
Âu : khối liên minh ( Đức - áo – Hung, I-ta-li-a ) và khối Hiệp ớc ( Anh –Pháp –
Nga) . Chiến tranh thế giới thứ nhất là cách giải quyết mâu thun gia quc vi
quc.


- Sơ lợc diễn biến của chiến tranh qua hai giai đoạn:
+ 1914-1916: u thế thuộc về Đức - áo Hung.
+ 1917-1918: u thÕ thc vỊ Anh –Ph¸p.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- HS có kĩ năng trình bày diễn biến sự kiện trên lợc đồ, bớc đầu biết đánh giá một vấn
đề lịch sử .


- Giải thích đợc một số khái niệm: "chiến tranh đế quốc", "chiến tranh phi nghĩa".
<i>3. T t ởng</i>


- HS nhận thức rõ cần chống chiến tranh phi nghĩa bảo vệ hịa bình. Tin tởng vào sự
lãnh đạo của Đảng cộng sản.


<b>II. </b>


<b> §å dïng d¹y häc .</b>



- GV: + Bản đồ treo tờng chiến tranh thế giới thứ nhất.
+ Bảng thống kể kết quả cuộc chiến tranh.
+ Tranh - ảnh t liệu.


- HS: đọc và nghiên cứu SGK.
<b>III. Ph ơng pháp</b>


- Sử dụng đồ dùng trực quan, tờng thuật, trao đổi đàm thoại.
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


1.


ổ n định


2. KiĨm tra bµi cị: GV kiĨm tra sù chuẩn bị bài của HS.
3. Bài mới


<b>*Gii thiu bi: 1p</b>
* GV nêu vấn đề:


Trong lịch sử loài ngời đã có nhiều cuộc chiến tranh, song tại sao cuộc chiến
tranh 1914-1918 lại gọi là chiến tranh thế giới thứ nhất? Nguyên nhân, diễn biến, kết
quả ra sao? Các em hãy theo dõi bài học để giải đáp những vấn đề nêu trên. trả lời đợc
những câu hỏi này các em sẽ nắm đợc nội dung cơ bản của bài.


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


<b>*Họat động 1: ( 7p) Tìm hiểu nguyên nhân</b>
dẫn đến chiến tranh.



Mục tiêu: - HS biết rõ sự phát triển không
đồng đều giữa các nớc đế quốc vào cuối TK
XI X đầu TK XX và giải thích c mõu
thun .


- HS có kĩ năng ph©n tÝch.


- GV: nhắc lại tình hình các nớc ĐQ Đức, Anh,
Pháp, Mĩ cuối thế kỷ XIX, đầu TK XX có nhiều
đặc điểm chung: chuyển sang giai đoạn CNĐQ
đánh dấu bằng nền kinh tế phát triển mạnh mẽ ->
sự xuất hiện các t/chức độc quyền, Nhng sự phát
triển lại không đồng đều giữa các nớc ĐQ -> các
ĐQ trẻ (Đức, Mĩ) phát triển nhanh nhng ít thuộc
địa, thị trờng các nớc ĐQ "già" (Anh, Pháp) phát
triển chậm nhng lại nhiều thuộc địa.


- HS theo dõi SGK và cho biết <i>vì sao các </i>
<i>n-ớc đế quốc ráo riết chuẩn bị chiến tranh</i>
<i>thế giới thứ nhất?</i>


- HS theo dõi trả lời. GV kết luận và phân
tích.


- HS đọc phần kênh chữ và <i>cho nhận xét về</i>
<i>các cuộc chiến tranh này.</i>


+ Đều là CT nhằm giành thuộc địa lẫn nhau
giữa các nớc ĐQ .



-> Phản ánh tham vọng của các nớc đế
quốc xâm chiến thuộc địa, đồng thời phản
ánh >< giữa các nớc ĐQ với ĐQ về vấn đề


<b>I. Nguyên nhân dn n chin tranh</b>


<i>1. Nguyên nhân sâu xa</i>


- Sự phát triển không đồng đều của
CNTB ở cuối thế kỷ XIX đầu TK XX.
- Mâu thuẫn giữa các nớc ĐQ về thị
tr-ờng thuộc địa -> hình thành 2 khối đế
quốc đối địch nhau.


+ 1882 khối <i>Liên minh</i> (Đức, áo - Hung,
I-ta-li-a.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

th trờng, thuộc địa ngày càng gay gắt.
GV: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến cuộc
chiến tranh TG thứ nhất là gỡ?


- GV cung cấp thông tin về sự kiện thái tử


áo-Hung bị ám sát-> chiến tranh bùng nổ.
+ GV kết luận: Trong mỗi cuộc chiến tranh
duyên cớ chỉ là cái cớ trực tiếp có tác dụng
làm cho chiến tranh nổ ra sớm hay muộn.
Bởi vì chiến tranh xảy ra là kết quả tất yếu
của việc giải quyết những mâu thuẫn không


thể điều hòa.


<b>*Hot ng 2: ( 23p) Tỡm hiu diễn biến</b>
chính của chiến sự.


 Mục tiêu: - HS nhận biết đợc những sự
kiện chính qua hai giai đoạn của chiến
tranh. Lúc đầu có 5 nớc tham gia CT, sau
kéo theo 38 nớc tham gia. Cách mạng Nga
thành công nớc Nga rút khỏi chiến tranh.
- HS có kĩ năng trình bày sự kiện trên lợc
đồ, phân tích.


- GV treo bản đồ giới thiệu khái và tờng
thuật diễn biến sự kiện.


- HS nghe vµ ghi tãm t¾t.


- GV minh họa những phơng tiện chiến
tranh hiện đại đợc sử dụng gây hậu quả
nghiêm trọng


- GV tờng thuật trên bản đồ và cho HS
quan sát bảng niên biểu diễn biến chiến sự
giai đoạn II . Nêu câu hỏi: <i>Em có nhận xét</i>
<i>gì?</i>


HS quan sát H51: Đức kí hiệp ớc đầu hàng.
- GV gọi HS lên bảng tờng thuật lại sự
kiện trên bản đồ.



- GV nhËn xÐt vµ sửa lỗi sai cho HS


<b>*Hat ng 3: ( 10p) Tỡm hiểu kết cục của</b>
chiến tranh.


 Mục tiêu: - HS phân tích,trình bày đợc
hậu quả nghiêm trọng và tính chất của
chiến tranh.


- GV cho HS theo dâi SGK, quan s¸t bảng
thống kê và <i>nhận xét về hậu quả của chiến </i>
<i>tranh?</i>


- HS nhËn xÐt. GV kÕt ln.


<i>2. Duyªn cí trực tiếp</i><b>.</b>


- 28.6.1914 Thái tử áo - Hung bị ám sát.
- 28.7.1914 áo-Hung tuyên chiến với
Xec Bi.


- 1.8.1914 Đức tuyên chiến víi Nga råi
Ph¸p, Anh -> chiÕn tranh bïng nỉ.
<b>II. Nh÷ng diƠn biÕn chính của chiến</b>
<b>sự</b>


<i>1. Giai đoạn thứ nhất (1914 1916<b>)</b> </i>


- Tại mặt trận phía Tây: Đức tấn công


Pháp. Nga tấn công Đức -> 1916 2 bên
vào thế cầm cự.


- Từ 1914 - 1916 u thÕ thc vỊ phe Liªn
Minh, chiÕn tranh lan rộng với qui mô
toàn thế giới


<i>2. Giai đoạn thø hai (1917 - 1918).</i>
- Tõ 1917 - 1918 u thÕ thuéc vÒ phe
Hiệp ớc.


- 7.11.1917 CM tháng 10 thành công,
n-ớc Nga rút ra khỏi cuộc CT.


- 7.1918 quân Anh, Pháp bắt đầu phản
công.


- 9.1918 Anh, Pháp, MÜ tæng tÊn công
trên khắp MT. Đồng minh của Đức lần
l-ợt đầu hµng.


- 9.11.1918 cách mạng bùng nổ ở Đức
lật đổ nền quân chủ, thiết lập chế độ
cộng hòa.


- 11.11.1918 kết thúc với sự sụp đổ của
phe Đức - áo – Hung.


<b>III. KÕt cơc cđa chiÕn tranh thÕ giíi</b>



<i>1. HËu qu¶.</i>


- ChiÕn tranh g©y nhiỊu thảm họa cho
nhân loại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- GVnêu câu hỏi thảo luận nhóm theo kĩ
<b>thuật dạy học "Khăn trải bàn" (3p).</b>
- HS giải thích: "Chiến tranh đế quốc chủ
nghĩa", "Chiến tranh phi nghĩa".


Kẻ gieo gió phải gặt bão. Đức đã thất bại
hồn toàn -> CTTG 1 kết thúc nhng hậu
quả mà nó để lại cho nhân loại thì vơ cùng
nặng nề. Đây là cuộc chiến tranh phi nghĩa
cần lên án.


- GV đọc t liệu: nhận xét của Lê-nin về tính
chất của chiến tranh (ĐCLSTG Cận đại /
128)


<i>2. TÝnh chÊt.</i>


- Là cuộc chiến tranh đế quốc phi nghĩa,
phản động.


4. Cñng cè: 2P


- Khẳng định >< của các nớc ĐQ về vấn đề thuộc địa và thị trờng -> chin tranh
th gii th nht.



- Đây là cuộc chiến tranh có qui mô toàn thế giới mang tính chất phi nghĩa và
cần lên án.


- Hậu quả mà cuộc chiến tranh gây ra cho nhân loại những tổn thất đau thơng to
lín vỊ ngêi vµ cđa.


5. H íng dÉn häc bµi : 2P


- Bài cũ: + trả lời các câu hỏi và bài tập cuối bài.
+ Lập niên biểu diễn biến cụôc CTTGI.
- Bài mới: Ôn tập LS TG cận đại.


+ Lập bảng thống kê những sự kiện chính về lịch sử thế giới Cận đại theo bảng
mẫu trong SGK.


<b></b>
<b>---TiÕt 21+22 - Bµi 14</b>


<b>ơn tập lịch sử thế giới cận đại</b>



<b>( Từ giữa thế kỉ XVI đến năm 1917)</b>


<b>Kiến thức đã có</b> <b>Kiến thức cần hình thành</b>


Tiến trình và nội dung chủ yếu của lịch sử
thế giới cận đại từ giữa thế kỉ XVI đến
năm 1917.


- Học sinh hệ thống hố kiến thức về tiến
trình lịch sử thế giới cận đại và những nội


dung chính của thời kì này.


<b>I. Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- HS củng cố và ghi nhớ những kiến thức cơ bản của phần LS thế giới cận đại; phân tích
đợc đặc điểm của cách mạng t sản và phong trào cơng nhân quốc tế. Phân tích đợc đặc
điểm của phong trào giải phóng dân tộc ở các nớc thuộc địa; những thành tựu về khoa
học kĩ thuật, văn học và ngh thut; chin tranh th gii th nht.


<b>2. Kỹ năng</b>


- HS có kĩ năng hệ thống hóa, phân tích sự kiện, lập bảng thống kê, thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Bớc đầu tập dợt phân tích các sự kiện theo quá trình lịch sử, nguyên nhân, diễn biến
,kết quả các sù kiƯn.


<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh có nhận thức, đánh giá đúng đắn về sự kiện và nhân vật lịch sử, từ đó rút ra
những bài học cần thiết cho bn thõn.


<b>II. Chuẩn bị.</b>
<b>1.Giáo viên:</b>


-Hp ng; Phiu hc tp; Phiu hỗ trợ.
<b>2.Học sinh:</b>


- Ơn tập tồn bộ nội dung kiến thức phần Lịch sử thế giới cận đại từ giữa th k XVI
n nm 1917.



<b>III. Phơng pháp.</b>


-Phng phỏp dy hc theo hợp đồng.
<b>IV. Tổ chức dạy học.</b>


<b>1. ỉn dÞnh tỉ chøc.</b>
- H¸t + sÜ sè.


<b>2. Kiểm tra đầu giờ: kiểm tra sự chuẩn bị cuả HS.</b>
<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động 1: Hệ thống hóa kiến thức</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung thựchiện</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>động củaHoạt</b>
<b>trị</b>


<b>PT,</b>
<b>TBDH</b>


3’


- Hệ thống hóa
kiến thức lịch
sử thế giới cận
đại từ giữa TK
XVI đến năm
1917.



* Đặt vấn đề.


Lịch sử thế giới cận đại từ 1566 đến 1917 –
hơn 350 năm – chỉ là một khoảng thời gian
ngắn ngủi so với cả chiều dài phát triển của lịch
sử XH lồi ngời,song lại là một thời kì phát triển
sơi động với những bớc tiến nhảy vọt hơn nhiều
so với thời đại trớc đó . Q trình lịch sử này
đ-ợc chia ra làm những giai đoạn cụ thể , và tơng
ứng với mỗi giai đoạn đó là những sự kiện tiêu
biểu, những mốc son đầy ấn tợng trong LS phát
triển của XH lồi ngời.


Trong khu«n khỉ 2 tiết học, chúng ta sẽ đi hệ
thống lại những sự kiên tiêu biểu và những nội
dung chủ yếu của thời kì này.


- Học sinh
chú ý lắng
nghe.


- Bảng
phụ,
SGK,tài
liệu
tham
khảo.


- Chia nhãm <sub>- Chia líp thµnh 3 nhãm, Mỗi nhóm có Bảng </sub>



ph, phiu hc tp. - HS chia nhóm thực
hiện
nhiệm vụ.
<b>Hoạt động 2: Nghiên cứu, kí hợp đồng</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>kiến thứcNội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt độngcủa trị</b> <b>PT,TBDH</b>
7’ Kí hợpđồng


* Giao hợp đồng cho tng cỏ nhõn HS.


* Phổ biến nội dung và yêu cÇu cđa tõng nhiƯm
vơ:


- Hợp đồng gồm 4 nhiệm vụ : trong đó có 3 nhiệm
vụ bắt buộc (Nhiệm vụ bắt buộc: 1,2,4. Nhiệm vụ
không bắt buộc : 3


- NhiƯm vơ 1 lµm viƯc theo nhãm .


- Lắng nghe .
- Từng cá
nhân nhận. -
Hợp đồng .
- Quan sát
theo dõi ghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- NhiÖm vụ 2,4 làm việc cá nhân , HS có thể tïy
chän nhiƯm vơ nµo lµm tríc, nhiƯm vơ nµo lµm


sau.


- Nhiệm vụ 1 có 1 phiếu hỗ trợ : phiếu màu đỏ (hỗ
trợ nhiều).


- Sau khi hoµn thµnh xong các nhiệm vụ bắt buộc
HS có thể tự chọn làm nhiệm vụ 3 ; có thể làm
theo cá nhân hc theo nhãm nhá.


- Chia sẻ thắc mắc của HS về hợp đồng ( nếu có) .
* Kí hợp đồng .


nhËn néi dung
cđa tõng
nhiƯm vơ .


- Lựa chọn
nhiệm vụ và
kí hợp đồng .


<b>Hoạt động 3: Thực hiện hợp đồng</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b>


<b>Nội dung thực hiện</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>PT,TBDH</b>
35


Thực hiện hợp đồng . ( bài
gồm 2 tiết,hết tiết 1,HS


mang hợp đồng về nhà làm
tiếp,giờ sau thanh lí hợp
đồng)


Trỵ gióp cho các nhân hoặc
nhóm HS gặp khó khăn và
yêu cầu trỵ gióp .


Thực hiện các nhiệm vụ
trong hợp đồng đã kí
kết .


Các phiếu
bài tập ,
phiếu hỗ
trợ , bút viết,
giấy nháp .
<b>Hoạt động 4: Thanh lí hợp đồng</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>thực hiệnNội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>PT,TBDH</b>
35’


Khai thác và
kết luận chốt
lại kiến thức
cơ bản


- Dµnh Ýt phót cho HS



tham quan s¶n phÈm . - Trng bày các sản phẩm học tập .- Tham quan các sản phÈm nhãm
b¹n .


- Ghi nhận đối chiếu với kết quả của
bản thân, của nhóm mình và có
phản hồi tích cực.


- Khai thác các sản phẩm có đợc từ
hợp đồng .


B¶ng
phơ .


<b>* NhiƯm vơ 1</b>


- Tổ chức đại diện một số
nhóm báo cáo kết quả .
- Nhận xét đánh giá .


<b>* Nhiệm vụ 1 </b>


- Đại diện báo cáo kết quả nhiệm vụ
1


- Lng nghe, nhn xột, ỏnh giá


<b>* NhiƯm vơ 2: </b>


- Tỉ chøc cho HS chØnh


söa trên một số bài tự làm.


<b>* Nhiệm vụ 2</b>


- NhËn xÐt, gãp ý , bæ xung cho
NV2


<b>* NhiƯm vơ 3</b>


- Tỉ chøc cho HS chØnh
sưa trªn mét sè bài tự
làm .


- Đánh giá nhận xÐt.


<b>* NhiƯm vơ 3</b>


- NhËn xÐt, sđa <i>(NÕu cã sai sót)</i>


<b>* Nhiệm vụ 4</b>


- GV : Yêu cầu học sinh
trình bầy kết quả.


<b>* Nhiệm vụ 4</b>


- Học sinh trình bầy.


- Các học sinh khác nhận xét .



<b>* Tổng kÕt bµi häc </b>


- Yêu cầu học sinh tự rút
ra kết quả đạt đợc ( về
kiến thức- Kĩ Năng; về PP
học tập)


- Tự nhận xét , đánh giá tổng kết bài
.


<b>* Híng dÉn tù häc </b>


- GV híng dÉn häc sinh
vỊ nhµ «n tËp . So¹n bài
15 : Cách mạng tháng
M-ời Nga năm 1917 ...


- L¾ng nghe, ghi nhí .


<b>Hợp đồng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Nhiệm vụ</b>


<b>Bắt</b>
<b>buộc/</b>


<b>Lựa</b>
<b>chọn</b>


<b>thời</b>


<b>gian</b>


<b>Hình</b>
<b>thức</b>


<b>HĐ</b> <b>Địa điểm</b>


<b>Đáp</b>


<b>án</b> <b>thànhHoàn</b> <b>Đánh</b>
1. Kh¸i qu¸t c¸c sù kiÖn chÝnh cña


lịch sử thế giới cận đại ( từ giữa TK
XVI n 1917).


Bắt


buộc 12 Nhóm Lớp học GV


2. HÃy nêu những néi dung chÝnh cña


lịch sử thế giới cận đại. buộcBắt 13 nhânCá Lớp học SGK
3. Chọn 5 sự kiện tiêu biểu nhất của


LS thế giới cận đại v gii thớch vỡ
sao?


Lựa


chọn 10 NhânCá Lớp học GV



4. Su tầm tài liệu ,tranh ảnh về một số


s kin ó hc trong bi. bucBt nhv
lm.




nhân Lớp học GV


<b>Chỳng em cam kết thực hiện đúng theo</b>
<b>hợp đồng này</b>


<b>HS kÝ tªn</b>


<b>Gv KÝ tªn</b>


<b> NhiƯm vơ 1:</b>


<b> Khái qt các sự kiện chính của lịch sử thế giới cận đại ( từ giữa TK XVI đến</b>
<b>năm 1917). </b>


<b>*Bµi tËp : Lập bảng thống kê về những sự kiện lịch sử chÝnh ( theo mÉu sau):</b>


<b>TT</b> <b>Thêi gian</b> <b>Sù kiÖn</b> <b>KÕt qu¶</b>


1 Tháng 8/1566 Cách mạng Hà Lan Lật đổ ách thng tr ca


vơng quốc Tây Ban Nha.
2



<b>Nhiệm vụ 2 :</b>


<i><b>Nhng nội dung chủ yếu của lịch sử thế giới cận đại từ 1566 đến năm</b></i>
<i><b>1917?</b></i>


<b> </b>


<b>Bài tập 1: </b><i><b>Trình bầy những nội dung chủ yếu của lịch sử thế giới cận đại từ 1566</b></i>
<i><b>đến năm 1917?</b></i>


<b>Bài tập 2: Tìm câu trả lời đúng nhất</b>


<i><b>Lịch sử thế giới cận đại từ 1566 đến 1917 đã diễn ra rất nhiều sự kiện tiêu</b></i>
<i><b>biểu. Vậy em hãy xác định sự kiện tiêu biểu bằng cách đánh dấu X vào ơ trống trớc</b></i>
<i><b>các sự kiện đó?</b></i>


Th¸ng 8/1566 diƠn ra cuộc cách mạng ở Hà Lan cuộc CM t sản đầu tiên trên thế
giới .


Tháng 4/1792: hai nớc áo - Phổ liên minh với nhau cùng bọn phản động trong nớc
Pháp chống lại CM Pháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Ngày 26/3/1871: nhân dân Pa-ri tiến hành bầu Hội đồng Công xã.


Từ năm 1905-1907: diễn ra cách mạng ở Nga.


Ngµy 10/10/1911: khởi nghĩa vũ trang bùng nổ và giành thắng lợi ở Vũ Xơng, mở
đầu cho cuộc CM Tân Hợi.



Từ năm 1914-1918 : Chiến tranh thế giới thứ nhÊt.


<b>NhiƯm vơ 3:</b>


<i><b>Chọn 5 sự kiện tiêu biểu nhất của LS thế giới cận đại và giải thích vì sao?</b></i>


<i><b>Bµi tËp 1: GhÐp nèi thêi gian (A) vµ sù kiƯn ë cét (B)</b></i>


A B


- 8/1566 - Thµnh lËp Qc tÕ thø hai .


- 1914-1918 - Cuộc Duy tân Minh Trị đợc tiến hành ở Nhật Bản.
- 14/7/1889 - Cách mng Tõn Hi.


- 4/7/1776 - Cách Mạng ở Hà Lan.
- 1/1868 - Thành lập Công xà Pa-ri.


- 1911 - Cỏc thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ công bố <i><b>Tuyên ngơn</b></i>
<i><b>độc lập.</b></i>


- 26/3/1871 - ChiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt.


<i><b>Bài tập 2</b><b> : </b><b>Chọn 5 sự kiện tiêu biểu nhất của Lịch sử thế giới cận đại và giải thích vì</b></i>
<i><b>sao em cho là tiêu biêu nhất?</b></i>


<b>NhiƯm vơ 4:</b>


Su tầm tài liệu ,tranh ảnh về mt s s kin ó hc trong bi.



<b>Phiếu hỗ trợ cá nhân</b>


<b>* Phiu h tr bi tp 2 nhim v I </b><i><b>( Phiếu đỏ hỗ trợ nhiều )</b></i>


- Đọc kĩ nội dung phần II SGK trang 73+74. Xác định nội dung chủ yếu
của lịch sử thế giới cận đại.


<b>Phô lôc</b>


<b>Đáp án cho các nhiệm vụ trong hợp đồng học tập.</b>


<b> NhiƯm vơ 1:</b>


<b>Bµi tập 1: </b>


<b>TT</b> <b>Thời gian</b> <b>Sự kiện</b> <b>Kết quả</b>


1 Tháng


8/1566 Cách mạng Hà Lan Lật đổ ách thống trị của vơng quốc Tây Ban Nha.
2


1640 -1688 Cách mạng t sản Anh Lật đổ chế độ phong kiến, mở đờng cho CNTB phát triển.
3 1773- 1873 Chiến tranh giành độc


lập ca 13 thuc a
Anh Bc M.


Giải phóng nhân dân Bắc Mĩ khỏi ách


thống trị của thực dân; kinh tÕ TBCN ph¸t
triĨn.


Lật đổ chế độ phong kiến, đa t sản lên
cầm quyền, CNTB phát triển.


4 1789 -1794 Cách mạng t sản


Phỏp Lm rung chuyn ch phong kin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

t sản. lên nắm quyền, Nhật trở thành nớc t bản
công nghiƯp.


6 1871 Cơng xã Pa - ri Lật đổ chính quyền t sản, đa giai cấp vô
sản lên nắm quyền.


7 1911 Cách mạng Tân Hợi Lật đổ chế độ quân chủ, chế độ Cộng hòa
ra đời


8 1914-1918 ChiÕn tranh thế giới


thứ nhất. Phe Liên minh thất bại, gây nhiều tai họa cho nhân loại.


<b>Nhiệm vụ 2 :</b>


<i><b>Nhng nội dung chủ yếu của lịch sử thế giới cận đại từ 1566 đến năm</b></i>
<i><b>1917?</b></i>


<b>Bài tập 1: </b><i><b>Trình bầy những nội dung chủ yếu của lịch sử thế giới cận đại từ 1566</b></i>
<i><b>đến năm 1917?</b></i>



<i><b>1. C¸ch mạng t sản và sự phát triển của CNTB.</b></i>
* Nguyên nh©n:


Sự ra đời và phát triển của nền sản xuất mới -TBCN; mâu thuẫn giữa chế độ phong kiến
với t sản và các tầng lớp nhân ngày càng gay gắt ->các cuộc cách mạng t sản.


* Mơc tiªu:


Lật đổ chế độ phong kiến mở đờng cho CNTB phát triển.


* Biểu hiện sự phát triển của CNTB: kinh tế t bản chủ nghĩa phát triển đa tới sự hình
thành các tổ chức độc quyền.


<i><b>2. Phong trµo công nhân quốc tế.</b></i>
* Nguyên nhân


Do chớnh sỏch búc lt n ỏp ca CNTB.


Hai giai đoạn


<b>Cuối TK XVIII- đầu TK XIX</b> <b>Giữa TK XIX- đầu TK XX</b>
- Phong trào mang tÝnh tù ph¸t cha cã


tổ chức: đập phá máy móc, đốt cơng
xởng, bãi cơng...vì mục tiêu kinh tế,
cải thiện đời sống...


- Phong trào phát triển lên một bớc mới, đấu
tranh mang tính chất quy mơ, có sự đồn kết, ý


thức giác ngộ của cơng nhân trởng thành, đấu
tranh khơng chỉ vì mục tiêu kinh tế mà cồn vì
mục tiêu chính trị, địi thành lập các tổ chức
cơng đồn, chính đảng...


<i><b>3. Phong trào giải phóng dân tộc ở các nớc thuộc địa (châu </b><b>á</b><b>)</b></i>
* Nguyên nhân


- Sự phát triển của của CNTB -> nhu cầu về thị trờng thuộc địa.


- Sù thèng trị và bóc lột của chủ nghĩa thực dân -> phong trào giải phóng dân tộc phát
triển mạnh.


* Một số phong trào nổi bật: Trung Quốc, ấn Độ, Đông Nam á.


<i><b>4. Những thành tựu khoa học kĩ thuật, văn học nghệ thuật thế kỉ XVIII - XIX.</b></i>
a) Kĩ thuật: công nghệp, giao thông vận tải, nông nghiệp, quân sự.


b) Khoa học tự nhiên và khoa học xà hội
c) Văn học


d) Nghệ thuật


<i><b>5. Chiến tranh thế giới thứ nhất</b></i>


*Nguyờn nhân sâu xa: do sự phát triển không đều của chủ nghĩa t bản.
- Duyên cớ trực tiếp: thái tử áo - Hung bị quân khủng bố xéc bi ám sát.
* Diễn biến chiến sự: hai giai đoạn


+ 1914 -1916: phe Liªn minh chiÕm u thÕ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

* Kết cục: gây nhiều tai họa cho nhân loại về ngời và của.
* Tính chất: là cuộc chiến tranh đế quốc phi nghĩa.


<b>Bài tập 2: Tìm câu trả lời đúng nhất</b>


<i><b>Lịch sử thế giới cận đại từ 1566 đến 1917 đã diễn ra rất nhiều sự kiện tiêu</b></i>
<i><b>biểu. Vậy em hãy xác định sự kiện tiêu biểu bằng cách đánh dấu X vào ơ trống trớc</b></i>
<i><b>các sự kiên đó?</b></i>


Th¸ng 8/1566 diƠn ra cc c¸ch mạng ở Hà Lan cuộc CM t sản đầu tiªn trªn thÕ
giíi .


Tháng 4/1792: hai nớc áo - Phổ liên minh với nhau cùng bọn phản động trong nớc Pháp chống lại CM
Pháp.


Ngày 4/7/1776: nớc Mĩ công bố Tuyên ngôn độc lập.


Ngày 26/3/1871: nhân dân Pa-ri tiến hành bầu Hội đồng Công xã.


Từ năm 1905-1907: diễn ra cách mạng ë Nga.


Ngµy 10/10/1911: khởi nghĩa vũ trang bùng nổ và giành thắng lợi ở Vũ Xơng, mở đầu cho cuộc CM Tân
Hợi.


Từ năm 1914-1918 : Chiến tranh thế giới thø nhÊt.


<b>NhiƯm vơ 3:</b>



<i><b>GhÐp nèi thêi gian (A) vµ sù kiƯn ë cét (B)</b></i>


A B


- 8/1566 - Thµnh lËp Quèc tÕ thø hai .


- 1914-1918 - Cuộc Duy tân Minh Trị đợc tiến hành ở Nhật
Bản.


- 14/7/1889 - C¸ch mạng Tân Hợi.
- 4/7/1776 - Cách Mạng ở Hà Lan.
- 1/1868 - Thành lập Công xà Pa-ri.


- 1911 - Cỏc thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ công bố <i><b>Tuyên ngơn</b></i>
<i><b>độc lập.</b></i>


- 26/3/1871 - ChiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt.


<b>* NhiƯm vơ 4:</b>


Su tầm tài liệu ,tranh ảnh về một số sự kiện đã học trong bài.
HS su tầm tranh ảnh từ các nguồn ( báo chí,mạng internet...) .




---Ngµy soạn: 24/10/2010
Ngày giảng: 25/10/2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Ôn tập lịch sử thế giới cận đại</b>



<i><b>(Từ giữa thế kỷ XVI đến năm 1917)</b></i>


<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu</b>
1. KiÕn thøc


- HS củng cố và ghi nhớ những kiến thức cơ bản của phần LS thế giới cận đại; phân tích
đợc đặc điểm của cách mạng t sản và phong trào công nhân quốc tế.


2. Kü năng


- HS cú k nng h thng húa, phõn tớch sự kiện, lập bảng thống kê, thực hành.
3. Thái độ


- Học sinh có nhận thức, đánh giá đúng đắn về sự kiện nhân vật lịch sử, từ đó rút ra
những bài học cần thiết cho bản thân.


<b>II. </b>


<b> Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Bảng thống kê những sự kiện chính lịch sử chính, t liệu tham khảo.
- HS: chuẩn bị bài theo yêu cầu.


<b>III. Ph ¬ng ph¸p</b>


- Phân tích, trình bày, trao đổi đàm thoại.
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>



1.


n định tổ chức ổ


2. KiĨm tra bµi cị : 3P


- Vì sao các nớc đế quốc tăng cờng chuẩn bị chiến tranh chia lại thế giới?


<i>(+ Sự phát triển đồng đều của CNĐQ cuối TK XIX, đầu TK XX -> đối đầu gay gắt các</i>
<i>nớc dành thuộc địa -> cuộc chiến tranh bùng nổ.)</i>


<i>- Tại sao lấy thời điểm chiến trnh thế giới kết thúc và CMT10 Nga 1917 làm mốc kết</i>
<i>thúc thời cận đại?</i>


<i>(Năm 1917, khi chiến tranh thế giới bớc vào giai đoạn cuối, cuộc cách mạng</i>
<i>tháng 2 -> CMT10 1917 bùng nổ ở nớc Nga. CMT10 là cuộc CMVS giành thắng lợi</i>
<i>đầu tiên trên thế giới. Một mơ hình nhà nớc cơng - nơng đầu tiên ra đời.... Với ý nghĩa</i>
<i>đó ngời ta lấy 2 sự kiện này làm mốc kết thúc thời cận đại.)</i>


3. Bµi míi.


<b>*Giíi thiƯu bµi: 1p</b>


Chúng ta đã học xong những nội dung về lịch sử XH loài ngời thời cận đại từ
1566 - > 1917. Hơn 350 năm chỉ là 1 khoảng thời gian ngắn ngủi so với cả chiều dài
phát triển của LS xã hội loài ngời, song lại là 1 kỳ phát triển sôi động với những bớc
tiến nhảy vọt hơn nhiều so với thời đại trớc đó.]


Hoạt động của thầy và trị Nội dung



<b>*Hoạt động 1: Tìm hiểu những sự kiện </b>
lịch sử chính.


 Mục tiêu: HS khái quát đợc những sự
kiện lịch sử chính theo thời gian.


- GV yêu cầu HS kẻ bảng thống kê vào vở
và gọi HS trả lời theo nội dung đã chuẩn
bị ở nhà.


- HS nhËn xÐt, bæ sung.


- GV treo bản phụ, HS đối chiếu so sánh
và hồn thiện vào vở những thơng tin
đúng.


Thêi gian Sù kiÖn


8.1566 Cách mạng Hà Lan




<b>I. Nh÷ng sự kiện lịch sử chính</b>


Kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Cách mạng t sản Anh


1640 -1688




1773- 1873 Chiến tranh giành độc
lập của 13 thuộc địa
Anh ở Bắc Mĩ


Cách mạng t sản
Ph¸p


1789 -1794



ThÕ kØ XIX


Các cuộc cách mạng
t s¶n





1871 C«ng x· Pa - ri


1911 Cách mạng Tân Hợi
1914 -1918 ChiÕn tranh thÕ giíi thø





<b>*Hoạt động 2: Tìm hiểu những nội dung </b>
chủ yếu .


 Mục tiêu: HS khái quát đợc 5 nội dung
chủ yếu của lịch sử thế giới cận đại.
- GV yêu cầu HS theo dõi SGK và khái
quát những nội dung chủ yếu của lịch sử
thế giới cận đại.


- GV gợi mở bằng những câu hỏi nhỏ để
HS khắc sâu những ni dung chớnh.


<i>Em hÃy cho biết nguyên nhân nổ ra các </i>
<i>cuộc cách mạng t sản?</i>


<i>Qua cỏc cuc cỏch mng t sản (từ cách </i>
<i>mạng t sản Hà Lan giữa thế kỉ XVI đến </i>
<i>cuộc vận động thống nhất Đức 1871), em </i>
<i>thấy mục tiêu mà các cuộc cách mạng t </i>
<i>sản đặt ra là gì? Nó có đạt đợc không?</i>
<i>Biểu hiện nào là biểu hiện quan trọng </i>
<i>nhất chứng tỏ sự phát triển của CNTB?</i>
- Sự phát triển của nề kinh tế cơng nghiệp
TBCN đa tới sự hình thành các tổ chức
độc quyền -> sự chuyển biến quan trọng
của CNTB từ CNTB tự do cạnh tranh sang
CNTB độc quyền (chủ nghĩa đế quốc).
- GV gợi mở bằng những câu hỏi nhỏ để
hs tìm hiểu kiến thức về phong trào công



Lật đổ chế độ phong kin, m ng cho
CNTB phỏt trin.


Giải phóng nhân dân Bắc Mĩ khỏi ách
thống trị của thực dân; kinh tÕ TBCN ph¸t
triĨn.


Lật đổ chế độ phong kiến, đa t sản lên cầm
quyền, CNTB phát triển.


Làm rung chuyển chế độ phong kiến.


Lật đổ chế độ phong kiến đa t sản quý tộc
lên nắm quyền, Nhật trở thành nớc t bản
cơng nghiệp.


Lật đổ chính quyền t sản, đa giai cấp vô
sản lên nắm quyền.


Lật đổ chế độ quân chủ, chế độ Cộng hòa
ra i


Phe Liên minh thất bại, gây nhiều tai họa
cho nhân loại.


<b>II. Những nội dung chủ yếu</b>


1. Cách mạng t sản và sự phát triển của
CNTB.



* Nguyên nh©n:


Sự ra đời và phát triển của nền sản xuất
mới -TBCN; mâu thuẫn giữa chế độ phong
kiến với t sản và các tầng lớp nhân ngày
càng gay gắt ->các cuộc cách mạng t sản.
* Mục tiêu:


Lật đổ chế độ phong kiến mở đờng cho
CNTB phát triển.


* Biểu hiện sự phát triển của CNTB: kinh
tế t bản chủ nghĩa phát triển đa tới sự hình
thành các tổ chức độc quyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

nhân quốc tế với những nội dung khái
quát nhất.


<i>Vì sao phong trào công nhân quốc tế </i>
<i>bùng nổ m¹nh mÏ?</i>


( Phản ánh quy luật có áp bức thì có đấu
tranh. Sự phát triển nhanh chóng của
CNTB gắn lền với chính sách tăng cờng
bóc lột, đàn áp giai cấp công nhân và
nhân dân lao động...).


<i>Các phong trào đấu tranh của công nhân </i>
<i>quốc tế chia làm mấy giai đoạn, đặc điểm</i>
<i>của từng giai đoạn?</i>



*GV nhấn mạnh: phong trào đặc biệt phá
triển mạnh sau sự ra đời của chủ nghĩa xã
hội khoa học (1848) và sự thành lập tổ
chức Quốc tế thứ nhất (1864).


* Nguyên nhân


Do chớnh sỏch búc lt n ỏp ca CNTB.


* Hai giai đoạn
<b>Cuối TK XVIII- </b>


<b>đầu TK XX</b> <b>Giữa TK XIX- đầu TK XX</b>
- Phong trào mang


tớnh t phát cha có
tổ chức: đập phá
máy móc, đốt cơng
xởng, bãi cơng...vì
mục tiêu kinh tế,
cải thiện đời
sống...


- Phong trào phát
triển lên một bớc
mới, đấu tranh
mang tính chất quy
mơ, có sự đồn kết,
ý thức giác ngộ của


công nhân trởng
thành, đấu tranh
không chỉ vì mục
tiêu kinh tế mà cồn
vì mục tiêu chính
trị, địi thành lập
các tổ chức cơng
đồn, chính đảng...
4. Củng cố: 1p


- GV kh¸i qu¸t néi dung cơ bản của bài ôn tập.
5. H ớng dẫn học bài : 1p


- Bài cũ: Ghi nhớ những sự kiện lịch sử chính.


- Bài mới: Phân tích những nội dung còn lại của bài học

.---Ngày soạn: 25/10/2010


Ngày giảng: 26+28/10/2010


<b>TiÕt 22 - Bµi 14</b>


<b>Ơn tập lịch sử thế giới cận đại</b>
<i><b>(Từ giữa thế kỷ XVI đến năm 1917)</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. KiÕn thøc



- HS củng cố và ghi nhớ những kiến thức cơ bản của phần LS thế giới cận đại; phân tích
đợc đặc điểm của phong trào giải phóng dân tộc ở các nớc thuộc địa; những thành tựu
về khoa học kĩ thuật, văn học và nghệ thuật; chiến tranh thế giới th nht.


2. Kỹ năng


- HS cú k nng h thng hóa, phân tích sự kiện, lập bảng thống kê, thực hành.
3. Thái độ


- Học sinh có nhận thức, đánh giá đúng đắn về sự kiện nhân vật lịch sử, từ đó rút ra
những bài học cần thiết cho bản thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- GV: bảng phụ, tài liệu tham khảo.
- HS: chuẩn bị bài theo yêu cầu.
<b>III. Ph ơng pháp</b>


- Phân tích, trình bày, trao đổi đàm thoại.
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ : 3P


- Vì sao phong trào cơng nhân quốc tế bùng nổ mạnh mẽ? Chia làm mấy giai đoạn, đặc
điểm của từng giai đoạn?


(Do chính sách bóc lột đàn áp của CNTB.


<i><b>Cuối TK XVIII- đầu TK XX: </b>- Phong trào mang tính tự phát cha có tổ chức: </i>
<i>đập phá máy móc, đốt cơng xởng, bãi cơng...vì mục tiêu kinh tế, cải thiện đời sống</i>



<i><b>Giữa TK XIX- đầu TK XX: </b>- Phong trào phát triển lên một bớc mới, đấu tranh</i>
<i>mang tính chất quy mơ, có sự đồn kết, ý thức giác ngộ của công nhân trởng thành,</i>
<i>đấu tranh khơng chỉ vì mục tiêu kinh tế mà cồn vì mục tiêu chính trị, địi thành lập các</i>
<i>tổ chức cơng đồn, chính đảng...)</i>


3. Bµi míi.


<b>*Giíi thiƯu bµi: 1p</b>


Chúng ta đã ôn tập đợc những sự kiện chính của lịch sử thế giới Cận đại và hai
nội dung cơ bản. Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập những nội dung còn lại của lịch sử
thế giới Cận đại.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động 1: ( 25p) .Tìm hiểu nội dung </b>
cơ bản của lịch sử thế giới cận đại .


 Mục tiêu: HS giải thích đợc vì sao
phong trào giải phóng dân tộc ở châu á nổ
ra mạnh mẽ. những thành tựu khoa học kĩ
thuật, văn học nghệ thuật thế kỉ XVIII -
XIX. HS nhắc lại đợc nguyên nhân sâu xa
dẫn đến chiến tranh, trình bày đợc hai giai
đoạn của chiến tranh và hậu quả của nó
đối với lồi ngời.


- HS có kĩ năng phân tích và trình bày.
- GV nêu câu hỏi: <i>Vì sao phong trào giải </i>
<i>phóng dân tộc phát triển manhhj mẽ ở các</i>


<i>châu lục c bit l chõu ỏ?</i>


<i>Kể tên các phong trào giải phóng dân tộc </i>
<i>tiêu biểu ở châu á?</i>


- GV treo lợc đồ và yêu cầu HS lên bảng
xác định những nớc Đông Nam á là thuộc
địa của thực dân phơng Tây.


- GVnêu câu hỏi: <i>Hãy kể tên những thành </i>
<i>tựu khoa học, kĩ thuật, văn học nghệ thuật </i>
<i>mà nhân loại đạt đợc ở thời Cận đại mà </i>
<i>em biết?</i>


<b>II. Nội dung cơ bản của lịch sử thế giới </b>
<b>Cận đại (tiếp theo)</b>


3. Phong trào giải phóng dân tộc ở các n ớc
thuộc địa (chõu ỏ )


* Nguyên nhân


- S phát triển của của CNTB -> nhu cầu
về thị trng thuc a.


- Sự thống trị và bóc lột của chủ nghĩa thực
dân -> phong trào giải phóng dân tộc phát
triển mạnh.


* Một số phong trào nổi bật: Trung Quốc,



ấn Độ, Đông Nam á.


4. Những thành tựu khoa học kĩ thuật, văn
học nghệ thuật thế kỉ XVIII - XIX.


a) Kĩ thuật: công nghệp, giao thông vận
tải, nông nghiệp, quân sự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu
hỏi: <i>Những thành tựu đó tác động nh thế </i>
<i>nào đến đời sống xã hội loài ngời?</i>


- GV nêu câu hỏi: <i>Nguyên nhân sâu xa và</i>
<i>duyên cớ trực tiếp đa đến cuộc chiến </i>
<i>tranh thế giới thứ nhất là gì?</i>


<i>ChiÕn tranh thÕ giới thứ nhất diễn ra qua </i>
<i>mấy giai đoạn? Những sự kiện chủ yếu </i>
<i>của từng giai đoạn?</i>


<i>Hu qu ca chiến tranh để lại cho nhân </i>
<i>loại là gì? tính chất của chiến tranh phản </i>
<i>ánh điều gì?</i>


<b>*Hoạt động 2: ( 14p) Hớng dẫn HS làm </b>
bài tập.


 Mục tiêu: - HS biết vận dụng kiến thức
đã học để làm bài tập



- GV lu ý HS có thể chọn sự kiện tiêu biểu
chung cho cả thời kì, có thể một nội dung
nào đó: cách mạng t sản, phong tro cụng
nhõn, ch ngha quc...)


- GV yêu cầu HS chọn sự kiện cần chú ý
các nội dung:


+ Tªn sù kiƯn.


+ Diễn biến, hoạt động của sự kiện.
+ Tại sao lại chọn sự kiện đó (căn cứ vào
kết quả, thành tựu...mà sự kiện đó để lại
m gii thớch.)


- HS lựa chọn và trình bày.
- GV treo bảng phụ ghi bài tập.


- HS trao i tho luận theo nhóm (2p).
- Đại diện nhóm lên bảng thực hin theo
yờu cu.


c) Văn học
d) Nghệ thuật


<b>5. Chin tranh thế giới thứ nhất</b>
*Nguyên nhân sâu xa: do sự phát triển
khơng đều của chủ nghĩa t bản.



- Duyªn cí trực tiếp: thái tử áo - Hung bị
quân khủng bè xÐc bi ¸m s¸t.


* DiƠn biÕn chiÕn sù: hai giai đoạn


+ 1914 -1916: phe Liên minh chiếm u thế.
+ 1917 - 1918: phe Hiệp ớc phản công,
phe Liên minh thất bại và đầu hàng.


* Kết cục: gây nhiều tai họa cho nhân loại
về ngời và của.


* Tớnh chất: là cuộc chiến tranh đế quốc
phi nghĩa.


<b>III. Bµi tËp</b>


Bài tập 1: chọn 5 sự kiện tiêu biểu nhất
của lịch sử thế giới cận đại và giải thích.


Bài tập 2: trong các câu dới đây câu nào
đúng () cõu no sai (S).


Cách mạng t sản Anh nổ ra năm
1789.




Chiến tranh giành độc lập của 13
thuộc đại Anh ở Bắc Mĩ là cuộc


cách mạng t sản.


Cách mạng Pháp 1789 là cuộc cách
mạng t sản không triệt để.


Cuộc đấu tranh thống nhất Đức
đợc thực hiện từ dới lên.


Cuộc vận động thống nhất Italia và
cải cách nông nô ở Nga là các cuộc cách
mạng t sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

GV treo bảng phụ ghi bài tập.
- HS đọc bài tập và thực hiện.


Bài tập 3: bằng cách đánh dấu x hãy cho
biết các sự kiện, nhân vật lịch sử sau đây
thuộc về lịch sử nớc nào?


<b>Sù kiƯn, nh©n vËt lịch </b>


<b>sử</b> <b>Pháp Nga</b>


Phá ngục Ba-xti x


Cải cách nông nô x


Chuyên chính


Gia-cô-banh x



Ngày chủ nhật đẫm máu x


Khởi nghĩa ngày


18.3.1871 x


Rô-be-spie x


4. Cđng cè: 1p


- Tóm tắt những nội dung chính của lịch sử thế giới Cận đại?
( 1. Cách mạng t sản và sự phát triển của CNTB.


2. Phong trào công nhân quốc tế.


3. Phong trào giải phóng dân tộc ở các nớc thuc a (chõu ỏ).


4. Những thành tựu khoa học kĩ thuật, văn học nghệ thuật thế kØ XVIII - XIX
<b> 5. ChiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt. )</b>


5. H íng dÉn häc bµi : 1p


- Bài cũ: ôn tập nội dung của lịch sử thế giới cận đại; làm bài tập còn lại.
- Bài mới: Đọc và nghiên cứu SGK bài 25.


+ Gi¶i thÝch tại sao cách mạng tháng Hai là cách mạng dân chủ t sản và cách mạng
tháng Mời là cách mạng vô sản.


+ Vì sao năm 1917 ở nớc Nga có hai cuộc cách mạng.



<b></b>


---Ng y soạn: 30/10/2010
Ngày gi¶ng: 01/11/2010


<b>Lịch sử thế giới hiện đại</b>
<i><b>(Từ năm 1917 đến nm 1945)</b></i>


<b>Chơng I: Cách mạng tháng mời nga năm 1917 </b>
<b>và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xà hội ở Liên Xô</b>


<b> (1921 - 1941)</b>


<b>Tit 23 - Bi 15 Cách mạng tháng mời Nga năm 1917 </b>
<b>và cuộc đấu tranh bảo vệ cách mạng (1917 - 1921)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. KiÕn thøc</i>


- HS nhận thức đợc những nét chung tình hình KT-XH nớc Nga trớc cách mạng. Trình
bày đợc sự bùng nổ CM tháng 2/1917 và từ CM tháng 2 đến CM tháng 10/1917, kết
quả của CM tháng Hai và tình trạng 2 chính quyền song song tồn tại; diễn biến chính
và ý nghĩa lịch sử của cách mạng tháng Hai và cách mạng tháng Mời năm 1917.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- HS có kĩ năng sử dụng biểu đồ nớc Nga để xác định vị trí nớc Nga và trình bày diễn
biến các sự kiện. Biết sử dụng khai thác tranh ảnh, t liệu lịch sử.


<i>3. Thái độ</i>



- HS nhận thức đúng về cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thế giới.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- GV: bản đồ thế giới; tranh "Cuộc tấn công Cung điện Mùa Đông"; 1 số t liệu lịch sử.
- HS: đọc v nghiờn cu SGK.


<b>III. Ph ơng pháp</b>


<b>- S dng dùng trực quan; trình bày; tờng thuật; trao đổi đàm thoại, KT “khăn trải</b>
bàn”.


<b>IV. Tæ chøc giê häc</b>
1.


n định tổ chức ổ


2. KiÓm tra bµi cị: 3p.


- Nêu những nội dung chính của lịch sử thế giới Cận đại.
- Làm bài tập đã giao về nhà?


3. Bµi míi


*Giíi thiƯu bµi: 2p


GV treo bản đồ và hỏi HS: <i>Em hãy trình bày những hiểu biết của</i> <i>em về nớc Nga</i>.
HS trả lời GVnhấn mạnh một số ý cơ bản về dân số, diện tích, điều kiện tự nhiên và đặc
biệt sự kiện vì sao nớc Nga rút khỏi chiến tranh thế giới thứ nhất. Từ đó dẫn vào bài
mới.



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động :( 38p) Tìm hiểu hai cuộc</b>
cách mạng ở Nga năm 1917


 Mục tiêu: - HS nhận biết đơc tình


hình KT-XH nớc Nga trớc cách mạng .
Trình bày đợc những nét chính về diễn
biến của cuộc CM tháng 2/1917 và CM
tháng 10/1917.


- HS có kĩ năng đánh giá, nhận xét.


- GV cung cấp thông tin về tình hình nớc
Nga sau cách mạng 1905 - 1907:


CM Nga 1950 - 1907 bựng nổ mạnh mẽ ở
Nga nhng thất bại. Nớc Nga tiếp tục tồn
tại chế độ quân chủ chuyên chế.


- HS: Quan sát H52 SGK và <i>cho biết bức</i>
<i>tranh phản ánh ®iỊu g×?</i>


(Nớc Nga lạc hậu, ruộng đồng khô hạn,
phơng tiện canh tác lại hậu, chủ yếu là phụ
nữ làm việc ngoài đồng, nam giới phải ra
mặt trận).


- HS đọc phần kênh chữ T76 và <i>cho biết </i>


<i>kênh chữ đó cho ta biết đợc thơng tin gì?</i>
- GV nêu câu hỏi: <i>Em có nhận xét gì về</i>
<i>tình hình nớc Nga đầu thế kỉ XX ?</i>


- HS tr¶ lêi, GV nhËn xÐt vµ kÕt ln
chun mơc


(-> Dới chế độ Nga Hoàng.Sự lạc hậu của
nớc Nga. Những >< trong XH Nga phát
triển gay gắt-> nớc Nga trở thành khâu
yếu nhất trong sợi dây chuyền ĐQCN tạo
điều kiện cho CM bùng nổ.)


<b>I. Hai cuộc cách mạng ở n ớc Nga năm</b>
<b>1917</b>


1. Tỡnh hình n ớc Nga tr ớc cách mạng
- Đầu TK XX nớc Nga vẫn là 1 nớc đế
quốc quân chủ chuyên chế, bảo thủ về
chính trị, lạc hậu về kinh tế do Nga Hồng
Ni-cơ-lai II đứng đầu.


- Đẩy nhân dân Nga vào cuộc chiến tranh
đế quốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- HS đọc SGK và trình bày tóm tắt diễn
biến sự kiện cách mạng tháng Hai năm
1917.


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn vµ minh họa bằng


kênh hình 53.


- HS ghi.


- GV cung cấp th«ng tin.


- GV nêu vấn đề cho HS thảo luận nhóm
(3p): <i>Vì sao Cách mạng tháng Hai năm </i>
<i>1917 là cuộc cách mạng dân chủ t sản?</i>
- Các nhóm thảo luận và đại diện báo cáo
kết quả.


- GV kÕt ln b»ng b¶ng phơ.


(Gợi ý: Nhiệm vụ? Lãnh đạo? Động lực
cách mạng? Kết quả? )


Vì giai cấp cơng nhân Nga dới sự lãnh
đạo của Đảng (B) đóng vai trò là động lực
chủ yếu quyết định thắng lợi của CM,
h-ớng tới mục tiêu lật đổ chế độ phong kiến
chuyên chế, đem lại quyền lợi cho nông
dân. Kết quả thành lập Xơ Viết, chính phủ
lâm thời t sản.


* KN "Cách mạng dân chủ t sản", thực
chất là cuộc cách mạng t sản, quần chúng
là động lực chính nhằm đánh đổ chế độ
phong kiến giành dân chủ. Sau khi cách
mạng thành công giai cấp t sản lập chế độ


cộng hòa mở đờng cho CNTB phát triển.
Trong cách mạng dân chủ t sản đông đảo
quần chúng nhân dân (công-nông - binh)
cũng thành lập nền chuyên chính của
mình.


- GV cho HS theo dâi SGK vµ cho biết <i>tại</i>
<i>sao sau khi cách mạng tháng Hai thành</i>
<i>công, Lê-nin và Đảng Bôn sê vích phải</i>
<i>chuẩn bị kÕ ho¹ch tiÕp tục làm cách</i>
<i>mạng?</i>


- HS theo dâi tr¶ lêi.


- GV nhận xét kết luận: trớc tình hình đó
Đảng (B) và Lê nin đã chuẩn bị kế hoạch
tiếp tục cuộc CM chấm dứt tình trạng 2
chính quyền song song cùng tồn tại thiết
lập chính quyền Xơ Viết.


- HS đọc kênh chữ / 78 và GV nhấn mạnh
kế hoạch chuẩn bị cách mạng dới s ch
o ca Lờ-nin.


- GV kết hợp tranh và tài liệu tờng thuật
diễn biến cách mạng.


2. Cách mạng tháng Hai năm 1917
<i><b>* Diễn biến</b></i>



- 23.2.1917 biểu tình của nữ công nhân
Pê-tơ rô-grat.


- 26.2.1917 ng (B) lãnh đạo công nhân
chuyển từ tổng bãi cơng chính trị thành
khởi nghĩa vũ trang


<i><b>* KÕt qu¶.</b></i>


- Chế độ quân chủ chuyên chế bị lật đổ.
- Thành lập Xô Viết dại biểu công nhân,
nông dân và binh lớnh.


- Chính phủ lâm thời t sản thành lập.
<i><b>* Tính chất.</b></i>


Cách mạng tháng Hai là cuộc cách mạng
dân chủ t sản.


3. Cách mạng tháng M ời năm 1917
*Hoàn cảnh


- Tình trạng hai chÝnh quyÒn song song
tån t¹i.


- Chính phủ lâm thời TS, tiếp tục theo
đuổi chiến tranh và đàn áp quần chúng.
- Trớc tình hình đó Đảng (B) và Lê nin đã
chuẩn bị kế hoạch tiếp tục cuộc CM chấm
dứt tình trạng 2 chính quyền song song


cùng tồn tại thiết lập chính quyền Xô Viết.
<i><b>* Diễn biến:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

(Cung điện Mùa Đông nơi ẩn náu cuối
cùng của chính phủ lâm thời TS, ý thức
đ-ợc tầm quan trọng của cung điện đối với
việc lật đổ chính phủ lâm thời TS, UBKN
quyết định huy độnh 1 lực lợng lớn: Cận
vệ do thủy thủ, binh sỹ quyết tâm tấn công
cung điện mùa đông. Khoảng 1h sáng
tiếng súng trờng, súng máy, đại bác hòa
thanh 1 cảnh náo động, liên tục, hỏa lực ở
các chiến lũy yếu dần, quân KN tiến sát
Cung điện Mùa Đông. Tiếng súng hiện
"xung phong" và tiếng hoan hô ngân lên
trong không trung, quân KN chèo qua các
chiến lũy, tràn ngập các lối ra vào cung
điện.


- GV cung cÊp th«ng tin


Cuộc tấn công thắng lợi, cung điện bị
chiếm, các bộ trởng của chính phủ bị bắt
chính phủ lâm thời TS sụp đổ hoàn toàn.
- GV tổ chức cho HS thảo luận theo k
<b>thut "khn tri bn":( 4p).</b>


<i>Vì sao nói cách mạng tháng Mời là cuộc </i>
<i>cách mạng vô sản?</i>



<i>-</i> GV nhận xét kết quả thảo luận của 2
nhóm và hớng dẫn HS so sánh cách mạng
t sản và cách mạng vô sản.


CMTS CMVS
- <i>Do t sản tiến hành - Do vô sản tiến </i>
<i>nhằm lật đổ chế độ hành, dùng bạo lực</i>
<i>phong kiến đã lỗi thời cách mạng lật đổ t </i>
<i>mở đờng cho CNTB sản, xây dựng chế </i>
<i>phát triển. độ XHCN.</i>




*GV kết luận: Sự kiện cách mạng tháng
Mời Nga năm 1917 đã mở đầu cho một
thời kì mới trong lịch sử lồi ngời, đó là
lịch sử thế giới hiện đại.


<i><b>* KÕt qu¶:</b></i>


Chính phủ lâm thời TS bị lật đổ, thiết lập
nhà nớc vô sản, đem lại chính quyền v
tay nhõn dõn.


<i><b>* Tính chất: là cuộc cách mạng vô sản .</b></i>


4. Củng cố: 1P


- Vì sao nớc Nga năm 1917 có 2 cuộc cách mạng?



( gii quyt nhng >< gay gắt trong XH Nga đầu TK XX. CMT2 1917 đã bùng nổ.
Đây là cuộc CM DCTS lật đổ chế đổ Nga Hồng, thiết lập 2 chính quyền song song
cùng tồn tại -> chứng tỏ cách mạng tháng Hai cha triệt để.


Yêu cầu chấm dứt tình trạng 2 chính quyền xong song cùng tồn tại ở Nga để
thiết lập chình quyền trên tồn quốc của các Xơ Viết -> Đa đến CMT10 bùng nổ và
chính phủ lâm thời TS bị lật đổ, chính quyền Xơ Viết đợc thiết lập trong doàn quốc.
CMT10 là cuộc CMVS đầu tiên trên thế giới giành đớc thắng lợi trọn vẹn, đa giai cấp
vơ sản lên nắm chính quyền, XDXH mới - XHCN.


5. H íng dÉn häc bµi : 1p
- Bµi cị:


+Tr¶ lêi các câu hỏi và bài tập cuối bài


+ Tiếp tục hoàn thiện bài tập: Vì sao nớc Nga năm 1917 có 2 cuộc CM?
- Bài mới: đọc và nghiên cứu SGK phần II:


+ Tại sao sau khi thành lập chính quyền mới Lê-nin lại thơng qua hai sắc
lệnh hịa bình và Sắc lệnh ruộng đất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

+ Vì sao Giơn Rít đặt tên cuốn sách là "Mời ngày rung chuyển thế gii"?
<b></b>


---Ngày soạn: 31/10/2010
Ngày giảng: 2+ 4/11/2010


<b>Tiết 24 - Bài 15</b>



<b> Cách mạng tháng mời Nga năm 1917 </b>


<b>v cuc đấu tranh bảo vệ cách mạng (1917 - 1921)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. KiÕn thøc


- HS nhận thức đợc: nét chính về việc xây dựng Chính quyền Xơ viết sau thắng lợi của
CM, hiểu đợc những việc làm của Chính quyền Xơ viết do Lê-nin đứng đầu;trình bày
đợc cuộc đấu tranh chống thù trong giặc ngoài và ý nghĩa của CM tháng Mi.


2. Kỹ năng


- HS cú k nng s dng lợc đồ. Phân tích đánh giá sự kiện.
3. Thái độ


- Nhận thức đúng bản chất của nhà nớc XHCN, thêm tự hào và có ý thức XD bảo vệ
nhà nớc XHCN Vit Nam.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- GV: tranh nh "Lê-nin tại đại hơi Xơ viết tồn Nga", "Sắc lệnh về ruộng đất"; phóng
to lợc đồ nớc Nga Xơ viết chống thù trong giặc ngoài.


- HS: đọc và nghiên cứu SGK, bảng phụ.
<b>III. Ph ơng pháp</b>


- Sử dụng đồ dùng trực quan, trình bày, tờng thuật, trao đổi đàm thoại, KT “khăn trải
bàn”



<b>IV. Tæ chøc giê häc</b>
1.


ổ n định tổ chức.
2. Kiểm tra bi c: 3P


- Trình bày diễn biến cách mạng tháng Mời Nga năm 1917.


<i>(+ Hon cnh: tỡnh trạng hai chính quyền song song tồn tại; chính phủ lâm thời t sản</i>
<i>vẫn tiếp tục chiến tranh đàn áp quần chúng.</i>


<i> + Diễn biến: 24/10, quân khởi nghĩa chiếm dợc Pê-tơ-rô-grat; 25/10, tấn cơng</i>
<i>Cung điện Mùa Đơng -> chính phủ lâm thời t sản bị lật đổ; đầu năm 1918 cách mạng</i>
<i>thắng lợi hồn tồn.)</i>


3. Bµi míi


* Giíi thƯu bµi: 1p


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>*Họat động : ( 39p) Tìm hiểu cuộc đấu</b>


tranh xây dựng và bảo vệ thành quả cách
mạng. ý nghÜa lÞch sư của cách mạng
tháng Mời Nga.


Mc tiờu: HS nhận thức đợc nét chính về
việc xây dựng Chính quyền Xô viết sau
thắng lợi của CM, hiểu đợc những việc
làm của Chính quyền Xô viết do Lê-nin


đứng đầu;trình bày đợc cuộc đấu tranh
chống thù trong giặc ngoài và ý nghĩa của
CM tháng Mời.


- HS có kĩ năng trình bày, phân tích đánh
giá sự kiện và sử dụng lợc đồ


- GV cung cấp thông tin về đại hội Xơ
Viết tồn Nga lần thứ hai với việc thành
lập chính quyền Xơ Viết.


- GV nhấn mạnh: nét đặc sắc nhất của
cách mạng tháng Mời là không sử dụng bộ
máy nhà nớc cũ mà xây dựng chính quyền
mới, sáng tạo một hệ thống hành chính
mới do cơng - nơng đảm nhiệm.


- GV hớng dẫn HS quan sát tranh h55 sgk,
tranh "Sắc lệnh về ruộng đất" và <i>cho biết</i>
<i>trớc bài phát biểu và quyết định của </i>
<i>Lê-nin thái độ của quần chúng nhân dân nh</i>
<i>thế nào? </i>(đại đa số quần chúng ủng hộ, sự
hởng ứng thể hiện rõ trong ảnh)


- HS đọc nội dung kênh chữ, <i>tóm tắt nội</i>
<i>dung và cho biết ý nghĩa của hai sắc lệnh</i>
<i>Hịa bình và Ruộng đất.</i>


(+ Đáp ứng nguyện vọng hịa bình, chấm
dứt chiến tranh của tuyệt đại đa số quần


chúng nhân dân lao động - những ngời đã
bị chiến tranh làm cho kiệt quệ khốn đốn
và vô cùng đau khổ.


+ Đã đem lại 150 triệu ha ruộng đất, đáp
ứng quyền lợi thiết thực cho nơng dân).
- GV nêu vấn đề: <i>Vì sao việc làm đầu tiên </i>
<i>của chính quyền mới là thơng qua "Sắc </i>
<i>lệnh hịa bình" và "Sắc lệnh ruộng đất"?</i>
(+ Để củng cố lịng tin của nhân dân vào
chính quyền mới, góp phần giải quyết
những khó khăn sau cách mạng. )
- GV cung cấp thông tin về những biện
pháp mà chính quyền Xơ Viết đã thực hiện
và hỏi HS <i>mục đích chính quyền Xơ Viết </i>
<i>đề ra những biện pháp trên là gì?</i>


( ổn định chính trị, phỏt trin kinh t t
nc.)


- GV nêu câu hỏi: <i>Qua những sắc lệnh và</i>
<i>những biện pháp trên, em cã nhËn xÐt g× </i>


<b>II. Cuộc đấu tranh xây dựng và bảo vệ</b>
<b>thành quả cách mạng. ý nghĩa lịch sử</b>
<b>của cách mạng tháng M i Nga.</b>


1. Xây dựng chính quyền Xô Viết


- 25.10 chớnh quyền Xô Viết thành lập do


Lê- nin đứng đầu.


- ĐH thông qua sắc lệnh: "Sắc lệnh hịa
bình" và "Sắc lệnh ruộng đất" .


- Thực hiện các biện pháp để ổn định
chính trị và phát triển kinh tế đất nớc.
+ Chính trị: Xóa bỏ các đẳng cấp XH các
đặc quyền của giáo hội nam nữ bình quyền
các dân tộc hồn tồn bình đẳng có quyền
tự quyết định tự do phát triển.


+ Kinh tế: nhà nớcnắm các ngành kinh tế
then chốt, giao quyền quản lý kiểm soát
sản xuất chho công nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i>về chính quyền Xô Viết?</i>


- HS tr lời, GV kết luận và chuyển mục
- GV treo bản đồ giới thiệu khái quát và
cung cấp thông tin liên quân các nớc đế
quốc tấn công vào nớc Nga.


- GV nêu vấn đề: <i>Tại sao các nớc đế quốc</i>
<i>lại câu kết với bọn phản động để chống </i>
<i>phá cách mạng?</i>


- HS tr¶ lêi. GV kÕt luËn


( Vì thành quả của cách mạng tháng Mời


thành lập nhà nớc vô sản đầu tiên, chứng
tỏ CNTB không còn là hệ thống duy nhất
trên thế giới. Cho nên bon đế quốc có âm
mu tiêu diệt cách mng ang cũn "trng
n-c".


GV liên hệ cách mạng VN sau cách mạng
tháng Tám 1945.)


- GV cho HS quan sát H56-SGK/81 và
h-ớng dẫn HS khai thác nội dung bằng
những câu hỏi gợi mở: <i>Các em có nhận </i>
<i>xét gì về những ngời lính trong ảnh? (qn</i>
<i>phục, vũ khí). Tinh thần kỉ luật trong quân</i>
<i>đội đợc thể hiện nh thế nào?</i>


- HS trả lời. GV kết luận: Trong ảnh là một
trung đoàn Hồng quân đang luyện tập.
Những ngời lính phần lớn xuất thân từ
nơng dân. Với vũ khí thơ sơ là những khẩu
súng trờng có gắn lỡi lê, đầu đội mũ vải có
lỡi trai, t trang đợc gói gọn vào bao vải
thắt ngang vai, thắt lng da ngang


bụng...tinh thần kỉ luật nghiêm minh cho
thấy khí thế cách mạng của quần chúng
công - n«ng X« ViÕt.


- GV tờng thuật cuộc đấu tranh của nhân
dân Xô Viết từ 1918 -1920.



- GV gọi HS trình bày sự kiện chính về
cuộc đấu tranh bảo về thành quả cách
mạng của nhân dân Xô Viết trên bản đồ.
- GV nêu vấn đề cho HS thảo luận
<b>nhóm theo kĩ thuật "Khăn trải bàn": </b><i>Vì </i>
<i>sao nhân dân Xô Viết bảo vệ đợc thành </i>
<i>quả CM?</i>


(+ Sức mạnh và sự ủng hộ của đông đảo
quần chúng nhân dân, lòng yêu nớc dới
chế độ mới phát huy mạnh mẽ.


+ Chính sách cộng sản thời chiến .
+ Hồng quân LX chiến đấu dũng cảm.)
- HS theo dõi SGK và cho biết <i>Cách</i>
<i>mạng tháng Mời có ý nghĩa nh thế nào đối</i>
<i>với nớc Nga?</i>


- GV gọi HS đọc kênh chữ và cho biết <i>Vì </i>
<i>sao Giơn - Rít lại đặt tên cuốn sách là </i>
<i>"Mời ngày rung chuyển thế giới ?</i>"


- Cuối năm 1918 nớc Nga bị các nớc đế
quốc và bọn phản động trong nc bao võy
chng phỏ cỏch mng.


- Đảng và nhân dân Xô Viết kiên quyết
tiến hành cuộc chiến tranh cách mạng.
+ Thi hành chính sách cộng sản thời chiến.


+ Xây dựng lực lợng Hồng quân.


- T 1918 - 1920 Hồng quân đã đánh tan
ngoại xâm và nội phản, bảo vệ chính
quyền cách mạng.


3.


ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng
M


ời.


<i><b>* Đối víi níc Nga.</b></i>


- Làm thay đổi vận mệnh của đất nớc và số
phận con ngời ở Nga.


- Đa những ngời lao động lên nắm chính
quyền.


- ThiÕp lËp nhµ níc XHCN đầu tiên trên
thế giới.


* Đối với thế giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- HS tr¶ lêi. GV kÕt luËn.


(Tác động của CMT10 đối với thế giới làm
rung chuyển thế giới , 1 chế độ mới nhà


n-ớc mới ra đời trên 1/6 diện tích tồn cầu
làm cho các nớc ĐQ hoảng sợ. Để lại
nhiều bài học quí giá cho cuộc ĐT của
giai cấp công nhân nhân dân lao động và
các DT bị áp bức...)


*GV đọc t liệu: "Chủ Tịch Hồ Chí Minh
nói: giống nh mặt trời chói lọi, cách mạng
tháng Mời chiếu sáng khắp năm châu,
thức tỉnh hàng triệu, hàng triệu ngời ngời
bị áp bức bóc lột trên trái đất. Trong lịch
sử lồi ngời cha từng có cuộc cách mạng
nào có ý nghĩa to lớn và sâu xa nh thế."


- Tác động đến phong trào cơng nhân quốc
tế, phong trào giải phóng dân tộc ở nhiều
nớc.


4. Cñng cè: 1p


- GV khái quát nội dung bài học: Khẳng định CMT10 là cuộc CMXHCN đầu tiên
thắng lợi trên TG có ý nghĩa và ảnh hởng, tác động to lớn đối với nớc Nga và toàn thế
giới. Ngày nay mặc dù CMCH ở LX bị sụp đổ song CMT10 vẫn có vịtrí và ý nghĩa
quan trọng đối với ND và những ngời CS chân chính.


5. H íng dÉn häc bµi : 1p


- Bài cũ: trả lời các câu hỏi và bài tập cuối bài.
- Bài mới: đọc và nghiên cứu SGK bài 16.



+ V× sao nhân dân Liên Xô phải thực hiện nhiệm vụ c«ng nghiƯp hãa x· héi
chđ nghÜa?


+ Su tầm vài mẩu chuyện về công cuộc xây dựng chủ nghĩa xà hội ở Liên Xô
những năm 1925 - 1941.


<b></b>
---Ngày soạn: 6/11/2010


Ngày giảng: 8/11/2010


<b>TiÕt 25- Bµi 16: Liên xô xây dựng chủ nghĩa XÃ Hội</b>
<b>(1921 - 1941)</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>
<i>1. KiÕn thøc</i>


Học sinh nhận thức đợc:


- Nội dung chính sách kinh tế mới và công cuộc khôi phục kinh tế.
- Những thành tựu trong công cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô.
<i>2. Kỹ năng</i>


- HS có kĩ năng sử dụng bản đồ, khai thác nội dung tranh ảnh LS.
<i>3. Thái độ</i>


- HS nhận thức đợc sức mạnh, tính u việt của chế độ XHCN.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



- GV: phiếu học tập, tài liệu tham khảo.
-HS: đọc và nghiên cứu SGK, bảng phụ.
<b>III. Ph ơng pháp</b>


- Sử dụng đồ dùng trực quan, trình bày, trao đổi đàm thoại, KT “khăn trải bàn”.
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


1.


n định tổ chức.ổ


2. KiĨm tra bµi cị: 3p


Đảng (B) đã làm gì trong những năm đầu sau CM tháng Mời để bảo vệ chính
quyền, bảo vệ thành quả CM?


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

3. Bµi míi.


<b>*Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>


Sau khi ổn định tình hình, bào vệ thành quả CM, nớc Nga bắt tay vào công cuộc
xây dựng CNXH vậy công việc xây dựng CNXH ở LX diễn ra nh thế nào? chúng ta
cùng tìm hiểu qua nội dung bài hơm nay.


Hoạt động của thầy và trị Nội dung


<b>*Hoạt động1: Tìm hiểu chính sách kinh </b>
tế mới và cơng cuộc khơi phục kinh tế.


 Mục tiêu: hs nhận thức đợc tình hình


nớc Nga sau chiến tranh; nội dung của
<i>Chính sách kinh tế mới</i> và tác động của
chính sách đó i vi nc Nga.


- hs có kĩ năng phân tích, nhận xét.


- HS quan sát H58 SGK và cho biết bức áp
phích trên nói lên điều gì?


( Gợi ý: hình ảnh những ngời công nhân,
nông dân, chiến sĩ tay búa tay rìu thể hiện
quyết tâm gì?)


- GV phân tích và kÕt luËn.


+ Nớc Nga bị tàn phá nặng nề :đói rét,
bệnh tật, nhà máy cơng xởng bị tn


phá ...là hình ảnh kiệt quệ của nớc Nga sau
chiÕn tranh.


+ Quyết tâm của nhân dân và chính phủ:
tuyên chiến với hậu quả chiến tranh khắc
phục và phát triển kinh tế đất nớc.)


GV: trớc tình hình đó chính quyền Xơ Viết
đã làm gì?


- GV cung cÊp th«ng tin vỊ nội dung chính
sách kinh tế mới.



- GV nêu câu hỏi: <i>Em có nhận xét gì về</i>
<i>chính sách kinh tế míi?</i>


- HS nhËn xÐt.


- GV kết luận: Đây là chính sách tiến bộ
phù hợp với mục tiêu lớn nhất là đẩy mạnh
sản xuất, phát triển lu thơng hàng hóa, giải
quyết vấn đề lơng thực, bớc đầu phát triển
nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
Lê-nin đã chỉ rõ: "<i>Thực chất của chính</i>
<i>sách kinh tế mới ...là sự liên minh của giai</i>
<i>cấp vô sản với nông dân, là sự liên minh</i>
<i>giữa đội tiên phong của giai cấp vô sản</i>
<i>với quảng đại quần chúng nông dân"</i>
- GV cung cấp thông tin về sự thành lập
Liên bang Xô Viết.


- GV nêu vấn đề cho HS thảo luận
<b>nhóm theo kĩ thuật " Khăn trải bàn":</b>
<i>Theo em sự kiện Liên bang Xơ Viết thành</i>
<i>lập có ý nghĩa lịch sử nh thế nào?</i>


- GV đánh giá kết quả thảo luận của nhóm
1, 2 và kết luận:


(Đây là sự kiện quan trọng, biểu hiện sức
mạnh của nhà nớc Xơ Viết đợc củng cố và
tăng cờng. đồng thời đó là thắng lợi của


chính sách dân tộc theo Lê-nin, của tỡnh


<b>I. Chính sách kinh tế mới và công cuộc</b>
<b>khôi phục kinh tÕ (1921 - 1925)</b>


1. ChÝnh s¸ch kinh tÕ míi


* T×nh h×nh níc Nga sau chiÕn tranh:
- Kinh tÕ: suy sụp, nhiều nhà máy xí
nghiệp bị tàn phá.


- Xã hội: đói rét bệnh tật, bạo loạn.


* Th¸ng 3. 1921 Đảng (B) thực hiện chính
sách kinh tế mới.


- Nội dung: (SGK).


2. C«ng cuéc kh«i phơc kinh tÕ (1921
-1925)


- C/sách kinh tế mới tác động làm cho
công cuộc khơi phục kinh tế diễn ra nhanh
chóng và đạt nhiều thành tựu đời sống
nhân dân đợc cải thiện, sản xuất công
nông nghiệp đạt xấp xỉ trớc chiến tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

hữu nghị anh em giữa các dân tộc trong
quốc gia công nông đầu tiên trên thế giới.
Lần đầu tiên trong lịch sử loài ngời tiến bộ


nhận thấy một con đờng giải quyết đúng
đắn vấn đề dân tộc, đó là thủ tiêu mọi bất
bình đẳng dân tộc và xây dựng 1 cộng
đồng anh em giữa các dân tộc. Đây là
thành tựu cuối cùng đợc thực hiện dới sự
lãnh đạo của Lê-nin. Vì 3.1923 Lê-nin bị
ốm nặng và Ngời đã từ trần 18h50p ngày
21.1.1924...


<b>*Họat động 2:( 20p) tìm hiểu cơng cuộc</b>
xây dựng CNXH (1925 - 1941).


 Mục tiêu: hs nhận biết đợc:


- NÐt chÝnh vỊ c«ng cc kh«i phơc kinh
tÕ sau chiÕn tranh .


- HS đọc SGK và cho biết v<i>ì sao nhân dân</i>
<i>Liên Xơ phải thực hiện nhiệm vụ cơng</i>
<i>nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa?</i>


- GV nhấn mạnh: muốn xây dựng CNXH
trớc hết Liên Xô phải độc lập về kinh tế,
phải tự trang bị máy móc, thiết bị cần thiết
cho nền kinh tế và củng cố quốc phịng.
- GV cung cấp thơng tin.


- GV hớng dẫn hs quan sát h59,60 và gợi
ý bằng các câu hỏi dể hs khai thác nội
dung: <i>Nhà máy thủy điện xây dựng và đa</i>


<i>vào hoạt động nói lên điều gì về nền cơng</i>
<i>nghiệp của Liên Xơ? Nhà máy hoạt động</i>
<i>có tác động nh thế nào tới các lĩnh vực</i>
<i>khác?</i>


<i>Máy kéo đợc sử dụng trong nông trang</i>
<i>phản ánh điều gì? nó có vai trị và tác</i>
<i>dụng gì đến đời sống kinh tế và năng suất</i>
<i>lao động của xã hội?</i>


- GV đọc t liệu về phong trào thi đua
Xta-kha-tốp ở mỏ than Đô-nhét-xcơ, khai thác
đợc 102 tấn than/ ca gấp 14 lần định mức,
lập kỉ lục về năng suất khai thác than.
GV: Q trình XD-CNXH ở Liên Xơ đã
đạt c nhng thnh tu gỡ?


*GV nêu câu hỏi: Đánh giá của em về
công cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô giai
đoạn (1925 - 1941)?


<b>II. Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xà </b>
<b>hội ở liên xô (1925 - 1941)</b>


1. Hoàn cảnh


- Sau khi khôi phục kinh tế Liên Xô vẫ là
nớc nông nghiệp lạc hậu.


- luụn b e da trc sự tấn công về quân


sự của các thế lực thù ch.


2. Công cuộc xây dựng CNXH


- Cụng nhip húa XHCN theo đờng lối u
tiên phát triển công nghiệp nặng.


- Cơng cuộc tập thể hóa nơng nghiệp .
- Các kế hoạch 5 năm lần I (1928 - 1932)
và lần II (1933 - 1937) đợc hoàn thành
tr-ớc thời hạn.


<i><b>* Thµnh tùu.</b></i>


+ Kinh tế công-nông nghiệp phát triển
mạnh, đa Liên Xô từ 1 nớc nông nghiệp
trở thành 1 nớc công nghiệp đứng đầu
Châu Âu và đứng thứ 2/ thế giới sau Mĩ.
+ Văn hóa - GD: thanh toán nạn mù chữ,
phát triển hệ thống giáo dục - KH, văn hóa
nghệ thuật đạt nhiều thành tựu.


+ Xã hội: xóa bỏ chế độ ngời bóc lột ngời.


<b>4. Cđng cè: 1p</b>


- Níc Nga sau chiÕn tranh gặp khủng hoảng.


- S lónh o sỏng sut ca chớnh quyền Xô Viết đa nớc Nga đứng vững, bảo vệ chính
quyền, tiến hành cuộc XD CNXH và đạt nhiều thành tựu.



<b>5. H íng dÉn häc bµi: 1p</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Bài mới: đọc và nghiên cứu sgk bài 17 "Châu <i><b>â</b><b>u giữa hai cuộc chiến tranh thế giới"</b></i>
+ Tìm hiểu tình hình chung của châu âu những năm 1918 1929.


<b></b>
---Ngày soạn: 7/11/2010


Ngày giảng: 9+11/11/2010


<b>Chơng II</b>


<b>Châu âu và nớc mÜ gi÷a hai cc chiÕn tranh thÕ giíi (1918 - 1939)</b>


<b>Tiết 26 - Bài 17</b>


<b>Châu âu giữa hai cuộc chiến tranh thÕ giíi (1918 - 1939)</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<i>1. KiÕn thøc</i>


HS nhận thức đợc:


- Những nét chung về Châu Âu trong những năm 1918 – 1939; hậu quả của chiến
tranh thế giới thứ nhất, sự phát triển kinh tế,ổn định tạm thời và khủng hoảng.


- Sự phát triển của cao trào cách mạng 1918 - 1929 ở Châu Âu và sự thành lập Quốc tế
cộng sản( chú ý các Đại hội II, V, VII); cách mạng ở Đức;Đảng cộng sản đợc thành lập
ở các nớc;phong trào CM thế giới.



-Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới ( 1929-1933) và tác động của nó đối với châu Âu;
ngun nhân;diễn biến chính;hậu qu.


-Chủ nghĩa phát xít thắng lợi ở một số nớc,nguy cơ chiến tranh thế giới.
2. Kỹ năng


- HS cú kỹ năng t duy logic, khả năng nhận thức lịch sử; sử dụng biểu đồ, bản đồ.
3.Thái độ


- Nhận thức đợc sự phát triển phức tạp của CNTB.


- Tinh thần đấu trang anh dũng của giai cấp vô sản và nhân dân Châu Âu chống lại sự
áp bức bóc lột ca CNTB.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- GV: Bn chõu âu sau CTTG I; biểu đồ so sánh lợng thép của Anh và Liên Xô;
tranh, ảnh và tài liệu để minh họa cho cao trào cách mạng 1918 - 1923 c.


- HS: Bảng phụ.
<b>III. Ph ơng phá p</b>


- Sử dung đồ dùng trực quan; trình bày, tờng thuật, trao đổi đàm thoại.
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


1.


ổ n định tổ chức



2. KiĨm tra bµi cị: *KiĨm tra 10p
<i> Đề bài</i>:


Câu 1: Tại sao sau chiến tranh nớc Nga phải tiến hành kh«i phơc kinh tÕ?


Câu 2: Nêu nội dung của chính sách kinh tế mới. Chính sách này đã tác động nh thế
nào đến tình hình nc Nga?


<i>Đáp án:</i>


<i>Câu 1: Vì sau chiến tranh nớc Nga gặp nhiều khó khăn: </i>


<i>- Nn kinh t b tn phá nặng nề (sản lợng nông nghiệp chỉ bằng 1/2 so với trớc chiến</i>
<i>tranh; sản lợng cơng nghiệp chỉ cịn 1/7); dịch bệnh và nạn đói trầm trọng.</i>


<i>- Bän ph¶n cách mạng chống phá gây bạo loạn nhiều nơi</i>
<i>Câu 2: Néi dung</i>


<i>- Bãi bỏ chế độ trng thu lơng thực thừa bằng chế độ thu thuế lơng thực; thực hiện tự do</i>
<i>buôn bán, mở lại các chợ; cho phép t nhân mở xí nghiệp; khuyến khích t bản đầu t kinh</i>
<i>doanh ở Nga.</i>


<i>- Tác động: kinh tế nhanh chóng đợc phục hồi; đời sống nhân dân đợc cải thiện.</i>
3. Bài mới


<b>* Giíi thiƯu bµi: ( 1p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>*Hoạt động 1: ( 15p) Tỡm hiu tỡnh hỡnh </b>



châu âu trong những năm 1918 – 1929.


 Mục tiêu: HS nhận biết đợc những nét
chung về châu Âu trong những năm
1918 – 1929; những nét chính về diễn
biến cao trào cách mạng 1918-1923 và sự
thành lập Quốc tế cộng sản.


- GV cung cÊp th«ng tin vỊ tình hình châu
Âu sau chiến tranh thế giới.


- HS đọc kênh chữ và cho biết thông tin từ
kênh ch ú.


- GV nêu câu hỏi: <i>Em có nhận xét gì về tình</i>
<i>hình châu Âu giai đoạn 1918 - 1923?</i>


- GV treo bảng thống kê, HS quan sát và
<i>nhận xét về tình hình sản xuất cơng nghiệp ở</i>
<i>ba nớc Anh, Pháp, Đức? Qua đó hãy so </i>
<i>sánh tình hình châu Âu giai đoạn</i>


<i> 1924 - 1929 với giai đoạn 1918 - 1923? </i>
- HS nhận xét. GV kết luận: sự ổn định của
chủ nghĩa t bản diễn ra không đều. Nếu nớc Mĩ
bắt đầu ổn định sớm hơn (1922) và đạt đợc sự
phát triển đặc biệt nhanh chóng, năm 1928 sản
lợng cơng nghiệp của Mĩ cao hơn mức trớc
chiến tranh 70%,thì nớc Anh mãi đến 1926 mới
ổn định và sự ổn định diễn ra chậm chạp.



- GV gỵi ý HS nhớ lại kiến thức bài 13, 15
và cho biết <i>vì sao cao trào cách mạng bùng </i>
<i>nổ ở châu Âu vào những năm 1918 - 1923?</i>
- HS trả lêi.


- GV kÕt luËn


- GV cho hs theo dâi SGK và cho <i>biết vì </i>
<i>sao cách mạng bùng nổ ở §øc?</i>


- HS theo dâi tr¶ lêi.


- GVKL: trớc chiến tranh CNTB Đức đã
phát triển đến 1 trình độ nhng nhiệm vụ cách
mạng dân chủ t sản vẫn cha hoàn thành. Giai
cấp thống trị Đức đã gây ra cuộc chiến tranh
thế giới và bị thất bại thảm hại


-> đầu hàng khơng điều kiện, phải chấp
nhận Hịa ớc Véc-xai. Tai họa của chiến
tranh càng làm cho mâu thuẫn giai cấp gay
gắt đến tột đỉnh. Tình thế cách mạng nhằm
lật đổ chế độ cũ, xây dng ch mi nhanh
chúng chớn mui.


<b>I. Tình hình châu â u trong những </b>
<b>năm 1918 - 1929</b>


1. Nh÷ng nÐt chung



- Sau chiÕn tranh thÕ giíi I châu Âu có
nhiều biến bổi.


+ Xuất hiện 1 số quèc gia míi.


+ 1918 - 1923 các nớc TB châu Âu đều
suy sụp về kinh tế; khủng hoảng về
chính trị (cao trào cách mạng bùng nổ
điển hình là Đức và Hung-ga-ri.)


-> giai đoạn khơng ổn định.


+ 1924 - 1929 các nớc TB châu Âu tạm
thời ổn dịnh, sản xuất công nghiệp tăng
nhanh.


<b>2.Cao trào cách mạng 1918 - 1923. </b>
<b>Quốc tế cộng sản thành lập</b>


<i>2.1. Cao trào cách mạng 1918 - 1923<b>.</b></i>
a) Nguyên nhân:


- Hậu quả nặng nề của chiến tranh thé
giới thứ nhất. Mâu thuẫn trong lòng các
nớc TB.


- nh hng, tỏc ng ca CMT10 Nga.
b) Din bin:



<i><b>* </b><b>ở</b><b> Đức.</b></i>


- Năm 1918 ë §øc bại trận, khủng
hoảng về mọi mặt.


- 9.11.1918 tổng bãi công nổ ra ở
Béc-lin sau đó biến thành khởi nghĩa vũ
trang.


- Chế độ quân chủ bị lật đổ.


- Các Xô viết đại biểu công nhân và
binh lính đợc thành lập. Thiết lập chế
độ cộng hịa t sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- GV cho HS quan sát H61 và <i>cho biết hình </i>
<i>ảnh những ngời khởi nghĩa trên đờng phố </i>
<i>Béc-lin thể hiện khí thế cách mạng nh thế </i>
<i>nào?</i>


- GV nhấn mạnh: quần chúng khởi nghĩa đã
đập tan sự kháng cự của bọn sĩ quan quân
đội trung thành với chính phủ, chiếm đợc
thành phố. Vua Đức Vin-hem II buộc phải
thoái vị và rời khỏi đất nớc-> nền quân chủ
bị lật đổ. Kết quả tuy mang ý nghĩa tiến bộ
so với chế độ quân chủ nhng cuối cùng mọi
thành quả cách mạng lại rơi vào tay giai cấp
t sản.



- GV nhấn mạnh ý nghĩa của cách mạng
Đức: đó là cuộc cách mạng dân chủ t sản
đ-ợc tiến hành bằng phơng pháp vô sản.


- GV nêu câu hỏi: <i>Em có nhận xét gì về cao </i>
<i>trào cách mạng ở châu Âu giai đoạn </i>
<i>1918-1923?</i>


- HS nhËn xÐt.
- GVKL.


- GV cho hs theo dõi SGK và <i>cho biết </i>
<i>Quốc tế cộng sản thành lập trong hồn cảnh</i>
<i>nào và tóm tắt q trình hoạt động?</i>


- HS theo dõi trả lời.
- GV kết luận.


- GV liên hệ cách mạng Việt Nam: Nguyễn


ỏi Quc ó tỡm thy con đờng cứu nớc cho
dân tộc Việt Nam từ luận cơng của Lê-nin.
- GV nêu vấn đề: <i>Vì sao quốc tế cộng sản </i>
<i>tuyên bố giải tán?</i>


<i>-</i> GV nhÊn mạng tình hình thế giới: chiến
tranh thế giới thứ hai bùng nổ, nguy cơ đe
dọa của chủ nghĩa ph¸t xÝt...


<b>*Hoạt động 2:( 17p) Tìm hiểu tình hình </b>


châu âu những năm 1929-1939.


 Mục tiêu: - HS biết đợc những nét chính
về khủng hoảng kinh tế thế giới
1929-1939 và hậu quả của cuộc khủng hoảng ;
phong trào mặt trận ND chống CNPX và
nguy cơ chiến tranh diễn ra nh thế nào .
- GV cho HS đọc kênh chữ và cho biết
nguyên nhân dẫn đến cuộc khủng hoảng
kinh tế thế giới ? Tại sao lại gọi là cuộc
khủng hoảng "thừa"?


- HS theo dâi trả lời.


- GVKL: gọi là khủng hoảng "thừa" vì đây
là tình trạng hàng hóa ế thừa. cung vợt cầu
( hàng hóa vợt sức mua).


- GV treo s và yêu cầu HS nhận xét về


* Phong trào dâng cao ở Hung-ga-ri và
các nớc châu Âu khác -> nhiều đảng
cộng sản thành lập.


<i>2.2. Quốc tế cộng sản </i>
* Hoàn cảnh thành lập.


- Phong trào cách mạng dâng cao ở
châu Âu. Các ĐCS ra đời.



- Yêu cầu cấp thiết của CM thế giới cần
có 1 tổ chức quốc tế để lãnh đạo.


- Ngày 2.3.1919 QTCS ra đời (QT3).
* Họat động:


- Từ 1919 - 1943 tiến hành 7 lần ĐH,
đề ra đờng lối đúng đắn cho từng thời
kì phát triển của cách mạng thé giới.
- Trong ĐH II (1920) thông qua sơ thảo
luận cơng về vấn đề dân tộc v thuc
a do Lờ-nin d tho.


- Năm 1943 Quốc tế cộng sản giải tán.
<b>II. Châu â u những năm 1929-1939 .</b>


1. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới
(1929-1933) và những hậu quả của nó.
*Nguyên nhân: do sản xuất ồ ạt, chạy
theo lợi nhuận, hàng hóa ế thừa, ngời
dân không có tiền mua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

tình hình sản xuất ở Liên Xô và Anh trong
những năm 1929-1931?


( S th hin hai chiu hớng trái ngợc
nhau trong nền sản xuất của Anh -TBCN và
Liên Xô - XHCN trong những năm 1929-
1931.)



- GVKL :

t

ác động của khủng hoảng kinh tế
đối với thế giới t bản chủ nghĩa...


- GV cung cấp thông tin về các nớc t bản tìm
cách thoát khái khđng ho¶ng kinh tÕ.


- GV phân tích q trình phát xít hóa ở Đức.
- GV nêu vấn đề: Vì sao chủ nghĩa phát xít
thắng lợi ở Đức?


( Đức là quê hơng của quân phiệt Phổ bị bại
trận trong chiến tranh thế giới thứ nhất, bị
khủng hoảng nghiêm trọng trong những năm
1929-1933 -> giai cấp t sản cầm quyền dung
túng cho CNPX; phong trào cách mạng
khơng đủ sức đẩy lùi CNPX. Vì vậy CNPX
thắng lợi ở Đức.)


- GV nhấn mạnh: chủ nghĩa phát xít Đức có
nghĩa là "chiến tranh", tính chất phản động.
- GV cho HS thảo luận nhóm (3p): Vì sao
nói cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới là
cuộc khủng hoảng kinh tế lớn nhất, kéo dài
nhất và gây thiệt hại nặng nề nhất?


- Các nhóm thảo luận và đại diện báo cáo
kết quả.


- GV nhËn xÐt kÕt luËn.



+ Lớn nhất vì ảnh hởng lan rộng đến tất cả
các nớc t bản, thuộc địa và phụ thuc.


+ Kéo dài nhất : 5năm.


+ Gõy thit hi nng nề nhất vì những thiệt
hại do khủng hoảng về kinh tế, chính trị, xã
hội là khơng thể tính đợc.


*GV khái quát: trong những năm 1918-1939
châu Âu đã trải qua 3 giai đoạn:


5 năm (1918-1923) : khủng hoảng.
5 năm (1924-1929) : ổn định.


10 năm (1929-1939) : đại khủng hoảng.
- GV cung cấp thông tin về phong trào mặt
trận nhân Pháp chống chủ nghĩa phát xít.
Minh họa bằng hình ảnh 63 SGK/91.


- GV nêu vấn đề: <i>Vì sao nhân dân pháp đẩy </i>
<i>lùi đợc CNPX ?</i>


- HS gi¶i thÝch. GVKL


- GV liên hệ tình hình cách mạng VN do có
chính sách tiến bộ của Pháp trong thời gian
này đã ảnh hởng tác động đến cách mạng
VN. Năm 1936 Mặt trận nhân dân phản đế
Đông Dơng thành lập...



- HS đọc SGK phần kênh chữ , quan sát H64
và cho biết chủ nghĩa phát xít lên cầm quyền


*Con đờng các nớc t bản thoát khỏi
khủng hoảng.


- Cải cách kinh tế xã hội (Anh, Pháp).
- Phát xít hóa chế độ thống trị, chuẩn bị
chiến tranh chia lại thế giới (Đức,
I-ta-li-a, Nhật).


2. Phong trào mặt trận nhân chống chủ
nghĩa phát xít và chống chiến tranh
*ở Pháp


- Thỏng 5.1936, Mt trn nhân dân
Pháp thắng lợi. Nhân dân Pháp đã đẩy
lùi đợc CNPX.


*ë T©y Ban Nha


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

ë T©y Ban Nha nh thế nào?
- HS theo dõi trả lời.


- GVKL
4. Cñng cè: 1p


-

GV khái quát nội dung cơ bản của bài: Tình hình châu âu 1918-1939; đại khủng
hoảng kinh tế-> nguy cơ chủ nghĩa phát xít đe dọa hịa bình thế giới. Nhân dân thế giới

thành lập mặt trận nhân dân dới sự lãnh đạo của quốc tế cộng sản chống chủ nghĩa phát
xít.


5. H íng dẫn học bài : 1p


-

Bài cũ: Trả lời các câu hỏi và bài tập cuối bài.
- Bài mới: Đọc và nghiên cứu sgk bài 18:


+ So sánh các kênh hình 65, 66, 67 và rút ra nhận xét.


<b></b>
---Ngày soạn: 13/11/2010


Ngày giảng: 15/11/2010


<b>Tiết 27 - Bài 18</b>


<b>Nớc mĩ giữa hai cuộcchiến tranh thÕ giíi</b>
<b>(1918 - 1939</b>)


<b>I . Mơc tiªu</b>
<i>1. KiÕn thøc</i>


HS nhận thức đợc:


- Sù ph¸t triĨn nhanh chãng của nền kinh tế Mĩ và nguyên nhân của sự ph¸t triĨn.


- Tác động cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới ( 1929-1933) và “Chính sách mới” nhằm
đa nớc Mĩ thoỏt khi khng hong.



<i>2. Kỹ năng</i>


- HS cú k năng t duy, so sánh rút ra bài học lịch sử; miêu tả tranh ảnh .
<i>3. Thái độ</i>


- Học sinh nhận rõ bản chất của đế quốc Mĩ là khôn ngoan, xảo quyệt.


- Nhận thức đúng công cuộc đấu tranh chống áp bức của giai cấp CN và ND trong xã
hội t bản.


II


<b> . §å dïng dạy học</b>


- GV: Nhữnh hình ảnh về kinh tế Mĩ vµ x· héi MÜ. T liƯu chÝnh s¸ch míi cđa
Ru-dơ-ven .


- HS: soạn bài,bảng phụ.
<b>III. Ph ơng pháp</b>


- Sử dụng đồ dùng trực quan, miêu tả, trao đổi đàm thoại.
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


1.


ổ n định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: 3P


- Trình bày nguyên nhân và hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới đối với các


nớc t bản.


<i>+ Do các nớc t bản chạy theo lợi nhuận sản xuất ồ ạt dẫn đến khủng hoảng "thừa".</i>
<i>+ Tàn phá nặng nề kinh tế thế giới và châu Âu. Hàng triệu ngời chết đói...</i>


3. Bµi míi


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87></div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>*Hoạt động 1:(15p) Tìm hiểu tình hình </b>


n-ớc Mĩ trong thập niên 20 của thế kỉ XX.
Mục tiêu: - hs nhận biết đợc tình hình
kinh tế xã hội nớc Mĩ trong thập niên 20
của thế kỉ XX.


- GV cho hs quan sát h65,66; yêu cầu
<i>hs mô tả và cho biết hai bức ảnh trên </i>
<i>phản ánh điều gì?</i>


- hs tr li, gv nhn xột v kết luận.
(Sự phát triển của ngành chế tạo ô tô, tạo
sự phồn vinh của nền kinh tế Mĩ. Tác động
của ngành chế tạo ô tô đến nền kinh tế Mĩ
là rất lớn...)


- HS đọc kênh chữ thấy đợc vị trí số 1 của
Mĩ trong thế giới t bn.


- GV giải thích ngắn gọn nguyên nhân sự
phát triển của kinh tế Mĩ.



- HS quan sát H65,66,67 và trả lời câu hỏi:
<i>Em có nhận xét gì về những hình ảnh </i>
<i>klhác nhau của nớc Mĩ?</i>


( S giu có ở Mĩ chỉ nằm trong tay một
số ngời giàu, đại bộ phận nhân dân lao
động Mĩ sống trong tình trạng nghèo khổ)
- HS theo dõi sgk và <i>cho biết Đảng cộng </i>
<i>sản Mĩ thành lập trong hoàn cảnh nào?</i>
- HS theo dõi trả lời. GV nhận xét kết luận
và nhấn mạnh vai trò lãnh đạo của Đảng
cộng sản đối với phong trào công nhân Mĩ.
<b>*Hoạt động 2: (23p)Tìm hiểu nớc Mĩ </b>
những năm 1929-1939.


Mục tiêu: HS trình bày đợc tình hình nớc
Mĩ trong những năm 1929-1933.


- GV cung cấp thông tin về tình hình nớc
Mĩ lâm vào khủng hoảng.


- HS quan sỏt H68 v đọc phần kênh chữ
để trả lời câu hỏi: <i>Bức tranh diễn tả sự </i>
<i>kiện gì? ở đâu? vào thời gian nào? gánh </i>
<i>nặng của cuộc khủng hoảng đè lên vai </i>
<i>tầng lớp nào?</i>


- HS tr¶ lêi. GVKL.



- HS đọc kênh chữ <i>và hãy khái quát nội </i>
<i>dung chính của Chính sách mới</i>.


- GV nhấn mạnh: Ru-dơ-ven khẳng định
chính sách của ơng là phải cứu trợ nạn thất
nghiệp, nghèo đói, lập lại sự cân đối giữa
nơng nghiệp và công nghiệp; tiến hành
kiểm tra chặt chẽ các họat động của ngân
hàng. Chính quyền của ơng chi 16 tỉ đôla
cứu trợ trực tiếp cho ngời thất nghiệp...
- HS quan sát H69 và <i>hãy nêu nhận xét về </i>
<i>chính sách mới? </i>


<b>I . N íc MÜ trong thËp niªn 20 thÕ kû XX</b>


* Trong thËp niªn 20 của thế kỉ XX, Mĩ
b-ớc vào thời kì phồn vinh; trở thành trung
tâm công nghiệp, thơng mại, tài chÝnh
quèc tÕ.


Nguyên nhân: cải tiến kĩ thuật, sản xuất
theo dây truyền; tăng cờng độ lao động và
bóc lt cụng nhõn.


*XÃ hội: sự chênh lệch lớn giữa giàu và
nghèo.


*Tháng 5.1921 Đảng cộng sản Mĩ thành
lập.



<b>II. N ớc Mĩ những năm 1929-1939.</b>


1. Khủng hoảng kinh tế, tài chính.


*Tháng 10.1929, Mĩ khủng hoảng kinh tế,
tài chính.


*Hu qu: Hàng nghìn ngân hàng, cơng ti
cơng nghiệp, thơng mại bị phá sản. Nạn
thất nghiệp tràn lan -> nghốo úi.


2. Chính sách kinh tế mới.


- Năm 1932, Ph.Ru-dơ-ven thùc hiƯn
ChÝnh s¸ch kinh tÕ míi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- HS nhận xét.GVKL: Hình ảnh ngời
khổng lồ tợng trng cho vai trị của nhà nớc
trong việc kiểm sốt đời sống của đất nớc,
can thiệp vào tất cả các lĩnh vực sản xuất.
Có thể nói rằng khơng có lĩnh vực nào
trong đời sống kinh tế mà những cải cách
của Ru-dơ-ven không động chạm tới.


- Tác động: chính sách mới đã cứu nguy
cho CNTB thốt khỏi cơn khủng hoảng
kinh tế nguy kịch; phần nào giải quyết đợc
những khó khăn của ngời lao động trong
thời im ú.



<b>4. Củng cố: 2P</b>


- Vì sao nớc Mĩ thoát ra khái cc khđng ho¶ng kinh tÕ 1929-1939?


( Tác động kịp thời của chính sách mới của Ru-dơ-ven đã nâng cao vai trị kiểm sốt
của nhà nớc...).


<b>5. H íng dÉn häc bµi : 1P</b>


- Bài cũ: trả lời các câu hỏi và bài tập cuối bài, làm bài tập trong SBT.
- Bài mới: đọc và nghiên cứu SGK bài 19.


+ So s¸nh sù ph¸t triĨn kinh tÕ cđa NhËt với Mĩ trong thập niên 20 của thế kỉ XX.


---Ngày soạn: 14/11/2010
Ngày giảng: 16+18/11/2010


<b>Chơng III: Châu á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới(1918 </b><b> 1939)</b>


<b>Tiết 28- Nhật bản giữa hai cc chiÕn tranh thÕ giíi(1918 </b>–


<b>1939)</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>


<i>1. KiÕn thøc</i>


HS nhận biết đợc những nét khái quát về tình hình KT -XH Nhật Bản sau chiến tranh
thế giới thứ nhất, q trình phát xít hóa ở Nht Bn v nhng hu qu ca nú.



<i>2. Kĩ năng</i>


- HS có kĩ năng sử dụng bản đồ, khai thác t liệu lịch sử. T duy logíc, so sánh những vấn
đề lịch sử.


<i>3. Thái độ</i>


- HS thấy rõ bức tranh phản động hiếu chiến, tàn bạo của CNPX Nhật. Có t tởng
chống CNPX, căm thù tội ác của CNPX gây cho nhân loại.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- GV: Bản đồ thế giới, tranh ảnh về Nhật Bản thời kỳ ( 1918 - 1939 ).
- HS: đọc và nghiên cứu SGK.


<b>III. Ph ¬ng ph¸p</b>


- Sử dụng đồ dùng trực quan, trình bày, tờng thuật , trao đổi đàm thoại,kĩ thuật DH “
Khăn trải bàn”


<b>IV. Tæ chøc giê häc</b>
1.


n định tổ chức ổ


2. KiĨm tra bµi cị: 3p


- Kinh tế Mĩ phát triển nh thế nào, trong thËp niªn 20 cđa thÕ kû XX?


<i>( Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊ kinh tÕ MÜ ph¸t triĨn nhanh chóng, là trung tâm công</i>


<i>nghiệp, thơng mại và tài chính quốc tế.</i>


<i>Trong những năm 1923 - 1929 sản lợng công nghiệp tăng 69% chiếm 48% sản lợng</i>
<i>của thế giới. Đứng đầu thế giới về sản xuấtô tô, dầu lửa, thép. Chiếm 60% dự trữ vàng</i>
<i>của thế giới.)</i>


3. Bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- GV nêu vấn đề: châu âu và nớc Mĩ chịu tác động mạnh mẽ của cuộc khủng hoảng
kinh tế thế giới. Vậy ở châu á, Nhật Bản trong những năm 1929 – 1939 nh thế nào?
Chúng ta học bài hôm nay gồm hai phần tơng ứng với hai giai đoạn phát triển của Nhật
Bản.


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


*Hoạt động 1: ( 17p)


Tìm hiểu tình hình Nhật Bản sau chiến tranh
thế giới thø nhÊt.


Mục tiêu: - HS nhận biết đợc tình hình Nhật
Bản sau chiến tranh thế giới thứ nht.


- GV nêu rõ hoàn cảnh lịch sử của Nhật sau
chiÕn tranh.


- Gọi HS đọc kênh chữ và <i>tóm tắt tình hình </i>
<i>kinh tế, xã hội Nhật sau chiến tranh</i>.


- HS theo dâi tr¶ lêi.



- GV kÕt luËn và nêu câu hỏi: <i>Kinh tế Nhật </i>
<i>Bản phát triển nh thế nào sau chiến tranh ? </i>
<i>So sánh víi t×nh h×nh kinh tÕ MÜ trong cïng </i>
<i>thêi gian nµy.</i>


- Giống : cùng là nớc thắng trận, thu đợc nhiều lợi
nhuận khơng bị mất mát gì nhiều


- Khác: Mĩ phát triển cực kì nhanh chóng.
Nhật chỉ phát triển trong mấy năm đầu sau chiến
tranh, tăng trởng không đều không ổn định.)


- GV hớng dẫn HS quan sát hình 70 và gợi ý
HS trả lời câu hỏi: <i>Trận động đất tác động nh </i>
<i>thế nào đến nền kinh tế Nhật nói riêng và nớc</i>
<i>Nhật nói chung?</i>


( Trận động đất gây ra những tổn thất nặng nề,
khoảng 140.000 ngời chết hoặc mất tích trong đống
đổ nát. Thủ đơ Tơ-ki-ơ hầu nh sụp đổ hồn tồn, hàng
tỉ đô la và tài sản bị tiêu tán.)


- GV cung cấp thông tin về sự thành lập Đảng
cộng sản NhËt.


- GV nhấn mạnh sự tác động của cuộc khủng
hoảng kinh tế đối với nớc Nhật.


- GV nêu câu hỏi: Em có nhận xét gì về tình


hình nớc Nhật trong những năm 1918-1929?
- HS trả lời. GV kết luận và chuyển mục.
<b>*Hoạt động 2: ( 22p)</b>


T×m hiĨu t×nh hình Nhật Bản trong những năm
1929 1939.


Mc tiờu: - HS trình bày đợc tác động của
cuộc khủng hoảng kinh tế đến Nhật Bản và
q trình phát xít hóa bộ máy chính quyền.
- GV nêu rõ tác động của cuộc khủng hoảng
kinh tế đối với Nhật.


<b>I . NhËt b¶n sau chiÕn tranh thÕ giíi</b>
<b>thø nhÊt.</b>


* Kinh tÕ


- Sản lợng công nghiệp tăng nhanh,
nhiều công ti mới ra đời, hàng hoá tràn
ngập thị trờng châu ỏ.


- Nông nghiệp lạc hậu.
* XÃ hội


i sng nhõn dõn khó khăn, giá sinh
hoạt đắt đỏ, động đất.


* Th¸ng 7-1922 Đảng cộng sản Nhật
thành lập.



*Năm 1927, Nhật lâm vào khủng
hoảng tài chính.


<b>II. Nhật Bản trong những năm </b>
<b>1929 </b>–<b> 1939</b>.


1. Cc khđng ho¶ng (1929 - 1933) ë
NhËt.


- Giáng 1 đòn mạnh vào kinh tế Nhật.
+ Từ 1929-1933 CN giảm 32,5%.
+ Ngoại thơng giảm 80%.


+ 3 triÖu ngêi thÊt nghiÖp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>- GV yêu cầu HS đọc kênh chữ và thảo </b>
<b>luận nhóm theo kĩ thuật Khăn trải bàn </b>“ ”
<b>4p: </b>


<i>Vì sao giới cầm quyền Nhật tiến hành chiến</i>
<i>tranh xâm lợc, bành trớng ra bên ngoài?</i>
- GV đánh giá kết quả thảo luận của nhóm 1,
2. Các nhóm khác đối chiếu và bổ sung.
- HS đọc kênh chữ và trình bày tóm tắt về kế
hoạch xâm lợc của Nhật. HS quan sát hình 71
và cho biết <i>vì sao Trung Quốc trở thành đối </i>
<i>t-ợng đầu tiên trong kế hoạch xâm lợc của </i>
<i>Nhật Bản?</i>



- HS theo dâi tr¶ lêi. GV nhËn xÐt kÕt luËn.


( Trong ảnh là đội quân Quan Đông của Nhật đanh
tiến vào các thành phố ở Đơng Bắc Trung Quốc. Lính
mang vũ khí, qn trang qn dụng, có tên vác quốc
kì trên vai thể hiện sự chiến thắng sau những ngày
tiến quân. Bên đờng phố là những ngời dân Trung
Quốc, họ đang phải chứng kiến cảnh nớc mất nhà tan,
cũng nh sự giày xéo của quân xâm lợc.)


- GV treo lợc đồ đế quốc Nhật Bản và gọi HS
xác định những vùng đất, khu vực bị đế quốc
Nhật Bản xâm chiếm trớc năm 1939; các vùng
chịu ảnh hởng của đế quốc Nhật.


- GV cung cấp thông tin về phong trào đấu
tranh chống lại quá trình phát xít hố ở Nhật
của nhân dân dới sự lãnh đạo của Đảng cộng
sản.


- GV nêu câu hỏi tiểu kết: <i>Cuộc đấu tranh </i>
<i>chống phát xít của nhân dân Nhật Bản đã </i>
<i>diễn ra nh thế nào?</i>


- HS trả lời. GV kết luận.


2. Quá trình phát xít ho¸ ë NhËt


- Để khắc phục khủng hoảng Nhật Bản
đã Phát Xít hóa bộ máy chính quyền và


xâm lợc thuộc địa.


- Những năm 30 của thế kỷ XX, chế độ
phát xít đợc thiết lập.


3. Phong trào đấu tranh của nhân dân
Nhật chống phát xít.


- Đảng cộng sản lãnh đạo nhân dân
khơng ngừng đấu tranh góp phần làm
chậm q trình phát xít hố ở Nhật.


<b>4. Cđng cè: 1p </b>


- GV kh¸i qu¸t néi dung bµi häc.
<b>5. H íng dÉn häc bµi: 1p</b>


- Bµi cũ: Trả lời các câu hỏi và bài tập cuối bài.
- Bài mới: Đọc và nghiên cứu sgk bài 20.


+ Kể tên những phong trào đấu tranh ở các nớc châu á.


+ Những nét mới của phong trào độc lập dõn tc chõu ỏ.


<b></b>
---Ngày soạn: 20/11/2010


Ngày giảng: 22/11/2010


<b>Tiết 29 - Bài 20</b>



Phong tro c lp dân tộc ở châu á (1918 - 1939)
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>: HS nhận thức đợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

phong trào ,sự tham gia của giai cấp công nhân vào cuộc đấu tranh giành độc lập dân
tộc ,sự thành lập của các Đảng cộng sản ( Trung Quốc, ấn Độ ...)


<i>2. Kỹ năng</i>


- HS cú k nng s dng bn , khai thác t liệu, tranh ảnh.
<i>3. Thái độ</i>


- HS nhận thức đợc tính tất yếu của cuộc đấu tranh giành độc lập của các quốc gia châu


¸ chèng CN thùc d©n.


- Mỗi quốc gia châu á có những đặc điểm riêng, nhng đều chung 1 mục đích là quyết
tâm đứng lờn T ginh c lp dõn tc.


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


- GV: Lợc đồ phong trào giải phóng dân tộc ở châu á, bảng phụ.
- HS: Bảng nhóm, c v nghiờn cu SGK.


<b>III. Ph ơng pháp</b>


- S dng đồ dùng trực quan, trình bày, nêu vấn đề, trao đổi đàm thoại.KT “ Khăn trải
bàn”



<b>IV. Tæ chøc giê häc</b>
1.


ổ n định tổ chức
2. Kim tra bi c: 3P


- Trình bày kế hoạch xâm lợc của Nhật Bản.


<i>( Khi u l chim Trung Quốc, sau đó là châu á và cuối cùnh là ton th gii.)</i>


<i>- Vì sao giới cầm quyền Nhật Bản tiến hành chiến tranh xâm lợc bành trớng ra bên</i>
<i>ngoài?</i>


<i>( Để đa nớc Nhật ra khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế, giải quyết những khó khăn do</i>
<i>thiếu nguồn nguyên liệu và thị trờng tiêu thụ hành hoá.)</i>


3. Bài mới


<b>*Giới thiƯu bµi: 1p</b>


- GV gợi ý hs nhớ lại phong trào cách mạng ở châu âu sau chiến tranh thế giới thứ
nhất, sau đó nêu rõ khơng chỉ ở châu âu mà ở cả châu á một phong trào cách mạng
bùng nổ nhng mang tính chất và đặc điểm riêng.


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


<b>*Hoạt động 1:( 39p) Tìm hiểu những nét</b>
chung về phong tro c lp dõn tc chõu



á. Cách mạng Trung Quốc trong những năm
1918 1939


Mc tiờu: HS bit đợc những nét chính của
phong trào độc lập dân tộc ở châu á trong
những năm 1918- 1939 . Trình bày đợc
những sự kiện quan trọng và nổi bật của
phong trào cách mạng Trung Quốc thời kì
này.


- gv nêu rõ tác động của Cách mạng tháng
Mời Nga và chiến tranh thế giới thứ nhất kết
thúc đã mở ra một thời kì phát triển mới ở
châu á.


- GV gọi HS đọc kênh chữ và kể tên những
phong trào đấu tranh ở các nớc châu á.
- HS đọc và trình bày. GV nhận xét kết luận.
- GV treo lợc đồ giới thiệu khái quát và gọi
HS xác định trên lợc đồ những nớc ở châu á


có phong trào độc lập dân tộc dâng cao sau
chiến tranh thế giới thứ nhất.


- GV nhấn mạnh phong trào độc lập ở ấn Độ:
HS quan sát h72, GV giới thiệu về M. Gan-đi.
- GV nêu câu hỏi: <i>Qua các sự kiện trên và </i>
<i>quan sát lợc đồ em hãy nhận xét chung về </i>


<b>I. Những nét chung về phong trào</b>


<b>độc lập dân tộc ở châu á. Cách mạng</b>
<b>Trung Quốc trong những năm 1918 </b>
<b>-1939</b>


1. Nh÷ng nÐt chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i>phong trào độc lập dân tộc ở châu á?</i>
<i>-</i> HS nhậnxét. GV kết luận


- GV nêu rõ nét mới của phong trào độc lập
dân tộc ở châu á.


- GV nêu câu hỏi HS thảo luận theo kĩ
<b>thuật dạy học Khăn trải bàn 4p</b>“ ” : <i>Vì sao </i>
<i>sau chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào </i>
<i>độc lập dân tộc ở châu á lại bùng nổ mạnh </i>
<i>mẽ?</i>


- GV đánh giá kết quả thảo luận của nhóm
3,4. Các nhóm khác theo dõi và bổ sung.
- GV kết luận:


+ Do hậu quả của chiến tranh thế giới thứ nhất. Các
nớc đế quốc tăng cờng chính sách khai thác thuộc địa,
nhân dân các nớc thuộc đại chịu nhiều tai hoạ.


+ Tác động và ảnh hởng của Cách mạng tháng Mời
Nga năm 1917 và quan trọng nhất là vai trị của giai
cấp cơng nhân và các đảng cộng sản ở các nớc này.



- GV yêu cầu HS nhắc lại tình hình Trung
Quốc cuối thế kỉ XI X - đầu thế kỉ XX.
- GV cung cấp thông tin về phong trào Ngũ
tứ. (GV giải thích tại sao phong trào mang tên
là Ngũ tứ mà thời gian lại ghi là 4-5: vì ngời
Trung Quốc thờng ghi tháng trớc ngày sau.)
- GV nêu câu hỏi: <i>Theo em khẩu hiệu đấu </i>
<i>tranh của phong trào Ngũ tứ có điều gì mới </i>
<i>so với khẩu hiệu Đánh đổ Mãn Thanh trong</i>“ ”
<i>Cách mạng Tân Hợi (1911)?</i>


- HS tr¶ lêi. GV kÕt ln:


( Tính chất chống đế quốc, chống phong kiến.
Cách mạng Tân Hợi chỉ dừng lại ở tính chất
chống phong kiến.)


- GV cung cÊp th«ng tin về sự kiện thành lập
Đảng cộng sản Trung Quốc.


- GV cho HS theo dõi SGK đoạn còn lại của
mục 2 và hãy xác định nhiệm vụ của cách
mạng Trung Quốc trong giai đoạn tiếp theo.
- GV nhấn mạnh đặc điểm của cách mạng
Trung Quốc trong thời kì này: nội chiến liên tục,
Đảng cộng sản từng bớc trởng thành và lãnh đạo
phong trào cách mạng trải qua những cuộc đấu tranh
gian khổ.


- GV phân tích thái độ chống Nhật của Tởng


Giới Thạch: mời ngày sau khi Nhật Bản tấn công,
ngày 17 -7 Tởng Giới Thạch mới chính thức cơng bố
kháng chiến chống Nhật. Nhng trên thực tế, chính
quyền Quốc dân Đảng đã khơng tích cực kháng chiến
chống Nhật mà thực hiện chính sách “ <i>Toạ sơn quan</i>
<i>hổ đấu</i>” – (Ngồi trên núi xem hổ vồ nhau), với âm
mu dùng phát xít Nhật để tiêu diệt cách mạng Trung
Quốc, đồng thời dùng lực lợng cách mạng để làm suy
yếu Nhật.


*Điểm mới: giai cấp cơng nhân tích cực
tham gia đấu tranh. Các Đảng cộng sản
thành lập lãnh đạo phong tro cỏch
mng.


2. Cách mạng Trung Quốc.
*Phong trào Ngũ tứ (4-5-1919)
- Địa điểm: Bắc Kinh


- Lực lợng: HS , công nhân, nông dân,
trí thức


- Mc tiờu: chng li õm mu xâu xé
Trung Quốc của các nớc đế quốc.
- Khẩu hiệu: “ Trung Quốc của ngời
Trung Quốc”, “ Phế bỏ hiệp ớc 21
điều”...


-> Phong trào Ngũ tứ mở đầu cho cao
trào cách mạng chống đế quốc v


chng phong kin.


* 7-1921 Đảng cộng sản Trung Quốc
thµnh lËp.


*1926 - 1937


- 1926 – 1927: chiến tranh cách mạng
đánh đổ bọn quân phiệt ở phía Bắc.
- 1927 – 1937: cuộc nội chiến cách
mạng nhằm lật đổ nền thống trị của tập
đoàn phản động Tởng Giới Thạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>4. Cđng cè: 1p</b>


- GV kh¸i qu¸t néi dung bµi häc.
<b>5. H íng dÉn häc bµi : 1p</b>


- Bài cũ: Trả lời câu hỏi 1,2 ở cuối bài.
- Bài mới: Đọc và nghiên cứu SGK phần II.


<b></b>
---Ngày soạn: 20/11/2010


Ngày giảng: 23+25/11/2010


<b>Tiết 30 - Bài 20</b>


Phong trào độc lập dân tộc ở châu á (1918 - 1939)
<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1. Kiến thức</i>: HS nhận thức c:


- Những nét lớn của tình hình Đông Nam á trong thời kì này.


- Trỡnh by c phong tro c lập dân tộc diễn ra sôi nổi ,liên tục ở nhiều nớc.
<i>2. Kỹ năng</i>


- HS có kĩ năng sử dụng bản đồ, khai thác t liệu, tranh ảnh.
<i>3. Thái độ</i>


- HS nhận thức đợc tính tất yếu của cuộc đấu tranh giành độc lập của các quốc gia châu


¸ chèng CN thùc d©n.


- Mỗi quốc gia châu á có những đặc điểm riêng, nhng đều chung 1 mục đích là quyết
tâm đứng lên ĐT giành độc lập dân tộc.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- GV: Lợc đồ phong trào giải phóng dân tộc ở Đơng Nam á, bảng phụ.
- HS: Bảng nhóm, đọc và nghiên cứu SGK.


<b>III. Ph ¬ng ph¸p</b>


- Sử dụng đồ dùng trực quan, trình bày, nêu vấn đề, trao đổi đàm thoại
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


1.



ổ n định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: 3P


- Vì sao sau chiến tranh thế giới thứ nhất phong trào độc lập dân tộc ở châu á lại bùng
nổ mạnh mẽ?


<i>(+ Do hậu quả của chiến tranh thế giới thứ nhất. Các nớc đế quốc tăng cờng chính </i>
<i>sách khai thác thuộc địa, nhân dân các nớc thuộc đại chịu nhiều tai hoạ.</i>


<i>+ Tác động và ảnh hởng của Cách mạng tháng Mời Nga năm 1917 và quan trọng nhất</i>
<i>là vai trò của giai cấp công nhân và các đảng cộng sản ở các nớc này.)</i>


3. Bµi míi


<b>*Giíi thiƯu bµi: 2p</b>


- GV treo lợc đồ, giới thiệu khái quát và yêu cầu HS trình bày những hiểu biết của bản
thân về khu vực Đông Nam á.


- HS trả lời, GV kết luận về vị trí địa lí, tài ngun, dân số...sau đó dẫn vào bài mới.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


*Hoạt động 1:( 37p) Tìm hiểu phong trào
độc lập dân tộc ở Đông Nam á.


Mục tiêu: HS biết đợc những nét lớn của
tình hình Đơng Nam á trong thời kì
này;trình bày đợc phong trào độc lập dân
tộc diễn ra sôi nổi ,liên tục ở nhiều nớc.



<b>II. Phong trào độc lập dân tộc ở Đông</b>
<b>Nam á (1918 - 1939)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- GV: Treo bản đồ Đông Nam á yêu cầu HS
kể tên và xác định vị trí các nớc bản đồ.
- GVcung cấp thông tin những nét chung
nhất của các quốc gia Đông Nam á TK XX.


- GV cho hs theo dõi sgk đoạn "Bắt đầu
từ...thực dân trấn áp" và khái quát phong
trào vô sản ở Đông Nam á những năm 20
của thế kØ XX.


- HS tr¶ lêi. GV nhËn xÐt kÕt luËn.


- GV nêu câu hỏi: <i>Sự thành lập của các</i>
<i>Đảng cộng sản có tác động nh thế đối với</i>
<i>phong trào độc lập dân tộc ở các nớc Đông</i>
<i>Nam á?</i>


- HS nêu đợc ý nghĩa của việc thành lập
đảng cộng sản đối với phong trào độc lập
dân tộc ở các nớc Đông Nam á.


- GVKL: Sự thành lập các ĐCS là kết quả của quá
trình phát triển phong trào yêu nớc kết hộp với
phong trào công nhân, tiếp nhận và vận dụng học
thuyết Mác - Lê-nin vào hoàn cảnh cụ thể của các
nớc Đông Nam á. Sự ra đời của ĐCS đã chấm dứt


thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo và đờng
lối cách mạng. ( Việt Nam)


- GV cung cÊp th«ng tin về phong trào dân
chủ t sản.


- GV kết luận vµ chun mơc


- GV treo lợc đồ u cầu hs xác định vị trí
3 nớc Đơng Dơng và tóm tắt phong trào đấu
tranh giành độc lập của 3 nớc.


- HS thùc hiƯn. GV nhËn xÐt vµ KL.


- GV nêu câu hỏi: <i>Phong trào cách mạng ở</i>
<i>3 nớc Đơng Dơng có đặc điểm chung gì nổi</i>
<i>bật? Qua đó em có nhận xét gì về phong</i>
<i>trào độc lập dân tộc ở Đơng Dơng?</i>


(KỴ thï chung : TD Ph¸p


Phong trào phát triển sơi nổi, liên tục với nhiều hình
thức phong phú, điển hình là PTCM Việt Nam từ
khi ĐCS Việt Nam ra đời lãnh đạo CMGPDT theo
hớng CMVS. Trong q trình đấu tranh nhân dân 3
nớc Đơng Dơng đoàn kết phối hợp cùng nhau đánh
Pháp: Sự kiện chiến dịch Đông Xuân 1953-1954.)


- GV cung cấp thông tin về phong trào độc
lập dân tộc ở Đông Nam á hải đảo.



- GV nêu câu hỏi: <i>Phong trào cách mạng ở</i>
<i>Đông Nam á hải đảo phát triển nh thế nào?</i>
- HS quan sát H74 và trình bày những hiểu
biết của mình về lãnh tụ Xu-các-nơ. ( Ngời
sau này l tng thng ca nc cng hũa


In-a<i>) Hoàn cảnh lÞch sư</i>


- Đầu TK XX hầu hết các nớc Đông
Nam á đều là thuộc địa của chủ nghĩa
thực dân (trừ Thái Lan).


- Sau chiến tranh các nớc đế quốc tăng
c-ờng xâm lợc thuộc địa.


- Tác động của cách mạng tháng Mời
Nga.


<i>b) Phong trào độc lập dân tộc</i>
*Phong trào vô sản


- Giai cấp vô sản trởng thành và tham gia
lãnh đạo phong trào.


- Các Đảng cộng sản thành lập lãnh đạo
công nhân đấu tranh chống chủ nghĩa đế
quốc.


*Phong trào dân chủ t sản



Xut hin cỏc chớnh ng cú tổ chức và
ảnh hởng xã hội rộng lớn (ở Inđô, Miến
Điện, Ma Lai.)


2. Phong trào độc lập dân tộc ở 1 số n ớc
Đông Nam . ỏ


* PT ở Đông Dơng.
+ ë Lµo.


Khởi nghĩa do Ong kẹo và ComMa
-đam (1901 - 1936) lôi cuốn đông đảo các
bộ tộc tham gia.


+ ë Cam-pu -chia.


PT đấu tranh liên tiếp bùng nổ, tiêu biểu
là phong trào do A-cha-Hem- chiêu lãnh
đạo (1930 - 1935).


+ ë ViÖt Nam: Tõ 1930 trë đi phong trào
phát triển mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

ụ-nờ-xi-a.)


*GV nhn mnh năm 1940 phong trào độc
lập dân tộc ở Đông Nam á chĩa mũi nhọn
vào phát xít Nhật-> trở thành nhiệm vụ
chung của phong trào cách mạng ĐNA nói


riêng và thế giới nói chung.


- Tiêu biểu là PT ở In-đô-nê-xi-a.


Năm 1926 - 1927 ĐCS lãnh đạo khởi
nghĩa ở Gia-va và Xu-ma-tơ-ra bị thất
bại sau đó PTCM ngả theo hớng VS do
Xu- các- nơ lãnh đạo.


4. Cđng cè: 2P


- Em có nhận xét gì về cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc ở Đông Nam á sau Chiến
tranh thế giới thứ nhất?


( Sau chiến tranh thế giới thứ nhất phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc ở Đông
Nam á phát triển mạnh mẽ dới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản, dới nhiều hình thức
phong phú, có sự tham gia đơng đảo của các tầng lớp nhân dân.)


5. H íng dÉn häc bµi : 1P


- Bài cũ: trả lời các câu hỏi cuối bài; Lập bảng thống kê về phong trào độc lập dân tộc ở
châu ỏ.


- Bài mới: Đọc và nghiên cứu sgk bài 21 .


+ Tìm hiểu nguyên nhân bùng nổ chiến tranh thế giới thứ hại.


+ Dựa vào H75 giải thích tại sao Hít-le lại tấn công các nớc châu âu trớc?
<b></b>



---Ngày soạn: 27/11/2010
Ngày giảng: 29/11/2010


<b>ChƯ¬ng IV: ChiÕn tranh thÕ giíi thø hai</b>
<b>(1939 - 1945)</b>


TiÕt<b> 31: Bµi 21 </b>


<b>ChiÕn tranh thÕ giíi thø hai</b>
<b>(1939 - 1945)</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>
<i>1. KiÕn thøc</i>


- Học sinh nhận biết đợc:


+ Những nét chính về quá trình dẫn đến chiến tranh,nguyên nhân chủ yếu dẫn đến cuộc
chiến tranh thế giới thứ hai.


+ Trình bày sơ lợc trên lợc đồ những nét chính về mặt trận ở châu Âu : chiến tranh
bùng nổ ở châu u v lan rng khp th gii.


<i>2. Kĩ năng</i>


- HS có kỹ năng phân tích, đánh giá các sự kiện lịch sử. Sử dụng biểu đồ và tranh ảnh.
<i>3. Thái độ</i>


- HS nhận thức đợc tinh thần kiên cờng bất khuất của nhân loại chống CN phát xít, bảo
vệ hồ bình. Vai trị to lớn của Liên Xơ đối với loài ngời trong cuộc chiến tranh này.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- GV: Bản đồ chiến tranh thế giới thứ hai; Lợc đồ Đức đánh chiếm châu Âu; Tranh, ảnh
t liu.


- HS: Đọc và nghiên cứu SGK.
<b>III. Ph ơng pháp</b>


- Sử dụng đồ dùng trực quan, miêu tả, tờng thuật, đàm thoại.
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


1.


ổ n định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: 3P


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i>(+ Đầu TK XX hầu hết các nớc Đông Nam á đều là thuộc địa của chủ nghĩa thực dân</i>
<i>(trừ Thái Lan).</i>


<i>Sau chiến tranh các nớc đế quốc tăng cờng xâm lợc thuộc địa.</i>
<i>Tác động của cỏch mng thỏng Mi Nga.</i>


<i>*Phong trào vô sản</i>


<i>- giai cấp vô sản trởng thành và tham gia lãnh đạo phong trào.</i>


<i>- Các Đảng cộng sản thành lập lãnh đạo CN đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc.</i>
<i>*Phong trào dân chủ t sản</i>


<i>Xuất hiện các chính Đảng có tổ chức và ảnh hởng xã hội rộng lớn (ở Inđô, Miến Điện, </i>


<i>Ma Lai.)</i>


3. Bµi míi:


*Giíi thiƯu bµi: 1p.


- Thế giới đã trải qua 2 cuộc chiến tranh mang tầm cỡ thế giới, chúng ta đã tìm hiểu về
cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất, vậy cuộc chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ khi
nào và nguyên nhân nổ ra chiến tranh là do đâu, chiến tranh để lại những hậu quả khốc
liệt thế nào,chúng ta cùng tìm hiểu bài hôm nay ( bài đợc học trong 2 tiết ...).


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1:( 14p) Tìm hiểu nguyên nhân</b>
bùng nổ cuộc chiến tranh thế giới thứ 2.


 Mục tiêu: HS nhận biết đợc những nét chính
về q trình dẫn đến chiến tranh, nguyên
nhân chiến tranh.


- GV treo sơ đồ:
<b>Anh, Pháp, M</b>


Liên Xô


<b>§øc, Italia, NhËt</b>


- HS đọc SGK, quan sát sơ đồ và thảo luận
nhóm theo nội dung (3p): Cho<i> biết vì sao</i>


<i>chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ?</i>


- HS tr¶ lêi. GV kÕt ln.


- GV phân tích vì sao cả hai khối đều coi Liên
Xô là kẻ thù cần phải tiờu dit.


- HS quan sát tranh 75 và <i>giải thích tại sao </i>
<i>Hít-le lại tấn công các nớc châu âu trớc?</i>
- HS nhận xét. GV miêu tả và kết luận.


( Chúng ta có thể thấy chính sách thoả hiệp của
Anh, Pháp, Mĩ đợc phản ánh khá rõ trong bức
tranh biếm hoạ năm 1939. Đây là bức tranh
biếm hoạ do một hoạ sĩ ngời Thuỵ Sĩ vẽ và đợc
đăng trên các tờ báo lớn ở châu âu đầu năm
1939. Trong bức tranh, Hít-le đợc ví nh ngời
khổng lồ Giu-li-vơ trong truyện Giu-li-vơ du
<i><b>kí, xung quanh là các nhà các nớc châu </b></i>âu đợc
xem nh những ngời tí hon bị Hít-le điều khiển.
Chính thái độ nhợng bộ thoả hiệp của giới lãnh
đạo các nớc châu âu đã tạo điều kiện cho
Hít-le tự do hành động tấn cơng cỏc nc chõu õu


<b>I. Nguyên nhân bùng nổ cuộc chiÕn</b>
<b>tranh thÕ giíi thø hai.</b>


- Mâu thuẫn giữa các nớc đế quốc về
thị trờng và thuộc địa ngày càng gay
gắt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

trớc vì cha đủ sức đánh Liên Xơ.


- Ngày 1/9/1939, Đức tấn cơng Ba Lan, sau đó
Anh, Pháp tuyên chiến với Đức-> chiến tranh
thế giới thứ hai bùng nổ.


<b>*Hoạt động2: ( 25p)Tìm hiểu những diễn biến</b>
chính.


 Mục tiêu: - HS nhận biết đợc giai đoạn đầu
của cuộc chiến tranh: Đức nhanh chóng tấn
cơng các nớc châu âu. Chiến sự diễn ra trên
khắp các mặt trận,lan rộng ra khắp thế giới.
- GV treo lợc đồ quân Đức đánh chiếm châu
Âu, giới thiệu khái quát và tờng thuật diễn biến
chiến sự cuộc tấn công của quân Đức. (Sách
kênh hình trang 152)


- HS quan sát, nghe và ghi tóm tắt sự kiện.
*Nh vậy, từ năm 1939 đến năm 1941, Đức đã
lần lợt đánh chiếm châu Âu một cách nhanh
chóng và hầu nh khơng bị tổn thất gì đáng kể.
Đó cũng là cơ sở quan trọng để Đức bắt đầu
tấn công và tiến sâu vào lãnh thổ Liên Xô.
- GV treo bản đồ "Chiến tranh thế giới thứ hai"
và tờng thuật diễn biến chiến sự ở các mặt trận
Xô - Đức, châu á - Thái Bình Dơng, Bắc Phi.
*GV tờng thuật trận Trân Châu Cảng.



- GV gọi HS trình bày lại sự kiện trên bản đồ.
- GV nhận xét và kết luận.


- GV nêu câu hỏi: <i>Em có nhận xét gì về tình </i>
<i>hình chiến sự ở giai đoạn 1?</i>


- HS nhận xét. GVKL: chiến tranh lan rộng
trên toàn thế giới, diễn ra trên khắp các mặt
trận.


- HS quan sát h77, 78 và <i>cho biết hai bức ảnh</i>
<i>đó nói lên điều gì?</i> (Tội ác man rợ của chủ
nghĩa phát xít ...).


+ H77 là hình ảnh hoang tàn của thủ đô Luân
Đôn sau khi bị ném bom.


+ H78 là cảnh tợng bọn phát xít Đức dựng giá
treo cổ bằng cách bắc một thanh gỗ lên hai cây
Bạch Dơng, rồi đóng chín giá treo cổ, treo cổ
chín ngời dân Liên Xơ, trong đó có cả chiến sĩ
Hồng quân. Hành động của chúng vừa để
khủng bố, vừa để răn đe những ai dám chống
lại chúng. Hàng loạt trại tập trung đợc lập lên,
tàn sát những chiến sĩ cộng sản và những ngời
dân Nga vơ tội.


<b>*GV cung cÊp thªm t liƯu vỊ téi ¸c cđa chđ </b>
nghÜa ph¸t xÝt §øc qua sù kiƯn " Trại tập
<i><b>trungÔ-sơ-ven-xim- Lò giết ngời tàn bạo của </b></i>


<i><b>chủ nghĩa phát xít Đức" (Sách tham khảo </b></i>
trang 222).


<b>II. Nh÷ng diÕn biÕn chÝnh.</b>


1. Chiến tranh bùng nổ và lan rộng
toàn thế giới (từ ngày 1/9 /1939 đến
u 1943).


- 1.9.1939 Đức tấn công Ba Lan, hai
ngày sau Anh tuyªn chiÕn víi §øc:
ChiÕn tranh thÕ giíi thø hai bùng nổ.
- Mặt trận Tây âu: Bằng "<i>chiến thuật</i>
<i>chớp nhoáng</i>" Đức chiếm hầu hết các
nớc Châu Âu .


- Mặt trận Xô - Đức: 22.6.1941 Đức
tiến sâu vào lÃnh thổ Liên Xô.


- Mt trn chõu ỏ - Thỏi Bỡnh Dơng:
ngày 7.12.1941, Nhật tấn công hạm
đội Mĩ ở Trân Châu Cảng (Ha Oai).
- ở Bắc Phi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- GV nêu vấn đề<i>: Nhân dân thế giới phải làm </i>
<i>gì trớc tội ác man rợ của chủ nghĩa phát xít?</i>
- GV mở rộng: trong giai đoạn này phong trào
độc lập dân tộc ở các nớc đang diễn ra mạnh
mẽ nhng trớc nguy cơ tội ác của chủ nghĩa phát
xít, nhiệm vụ cách mạng ở mỗi nớc tạm gác


khẩu hiệu <i>giành độc lập dân tộc</i> để đặt lên
hàng đầu nhiệm vụ chống chủ nghĩa phát xít...


* Tháng 1.1942 Mặt trận đồng minh
chống phát xít đợc thành lập trên tồn
thế giới.


<b>4. Cđng cè; 1p</b>


- GV kh¸i qu¸t néi dung bµi häc.
<b>5. H íng dÉn häc bµi : 1p</b>


- Bài cũ: đọc lại vở ghi và SGK trả lời câu hỏi cuối bài.
- Bài mới: đọc và nghiên cứu SGK phần 2 và phần II.


+ Vì sao Mĩ lại ném hai quả bom nguyên tử xuống Nhật Bản trong khi đó Nhật đã bị
Hồng qn Liên Xơ đánh bại?


+ Qua các hình 77, 78,79 phát biểu suy nghĩ của mình về hậu quả của chiến tranh đối
với nhân loi.


<b></b>
---Ngày soạn: 28/11/2010


Ngày giảng: 30/11 + 02/12/2010


<b>Tiết 32: Bµi 21</b>


<b>ChiÕn tranh thÕ giíi thø hai</b>
<b>(1939 - 1945)</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>
<i>1. KiÕn thøc</i>


- Học sinh nhận thức đợc khi Liên Xô tham gia mặt trận chống phát xít thì tính chất
của chiến tranh thay đổi ( phi nghĩa -> chính nghĩa). Trình bày đợc diễn biến của cuộc
chiến tranh từ khi Liên Xô tham gia trận chiến cho đến khi chiến tranh kết thúc. Kết
cục và hậu quả nặng nề của chiến tranh thế giới thứ hai i vi nhõn loi.


<i>2. Kĩ năng</i>


- HS cú k năng phân tích, đánh giá các sự kiện lịch sử. Sử dụng biểu đồ và tranh ảnh.
<i>3. Thái độ</i>


- HS nhận thức đợc tinh thần kiên cờng bất khuất của nhân loại chống CN phát xít, bảo
vệ hồ bình. Vai trị to lớn của Liên Xơ đối với lồi ngời trong cuộc chiến tranh này.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- GV: Bản đồ chiến tranh thế giới thứ hai; tranh phát xít Đức kí văn kiện đầu hàng
khơng điều kiện.


- HS: đọc và nghiên cứu SGK.
<b>III. Ph ơng pháp</b>


- Sử dụng đồ dùng trực quan, miêu tả, tờng thuật, đàm thoại, hoạt động nhóm.
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


1.


n định tổ chức ổ



2. KiÓm tra bài cũ: 3P


- Vì sao chiế tranh thế giới thø hai bïng nỉ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

*Giíi thiƯu bµi: 1p


Khi Liên Xơ tham gia cuộc chiến tranh, tính chất của chiến tranh thay đổi nh thế
nào, hậu quả của cuộc chiến tranh để lại cho nhân loại ra sao, chúng ta cùng tìm hiểu
phần tiếp theo trong tiết học hơm nay.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động 1:( 28p)Tìm hiểu qn Đồng </b>
minh phản cơng.


 Mục tiêu: HS nhận thức đợc chiến
thắng Xta-lin-grát tạo ra bớc ngoặt cho
cuộc chiến tranh . khi Liên Xô tham gia
mặt trận chống phát xít thì tính chất của
chiến tranh thay đổi ( phi nghĩa -> chính
nghĩa). Trình bày đợc diễn biến của cuộc
chiến tranh từ khi Liên Xô tham gia trận
chiến cho đến khi chiến tranh kết thúc.
- GV treo lợc đồ tờng thuật diễn biến
chiến sự ở giai đoạn 2.


- HS theo dõi và ghi tóm tắt.


- GV nờu vấn đề: <i>Tại sao nói chiến thắng </i>


<i>Xta-lin-grát tạo ra bớc ngoặt cho cuộc </i>
<i>chiến tranh ?</i>


(Chøng tá søc mạnh của lực lợng chính
nghĩa...).


GV kể chuyện gơng hi sinh anh dũng của
nữ sinh Dôi-a (SGV/145).


- GV cung cấp thông tin về quân Đồng
minh phản công phe phát xít.


- GV cho HS quan sát h79 và thảo luận
<b>nhóm (3p): </b><i>Nêu suy nghĩ của bản thân về</i>
<i>thành phố Hi-rô-si-ma sau khi bị ném </i>
<i>bom. Vì sao Mĩ phải ném bom xuống Nhật</i>
<i>Bản?</i>


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- GV nhận xét và kết luận.


( Vic ném bom nguyên tử không phải là
cần thiết để thắng qn phiệt Nhật vì lúc
đó Nhật đã suy yếu. Việc ném bom là để
tỏ rõ sức mạnh của mình; để răn đe Liên
Xơ và các lực lợng dân chủ cách mạng


<b>2. Quân Đồng minh phản công, chiến </b>
<b>tranh kết thúc (từ đầu năm 1943 đến </b>
<b>8.1945)</b>



a<i>) 2-2-1943 chiến thắng Xta-lin-grát tạo </i>
<i>ra bớc ngoặt cho cuộc chiến tranh .</i>


b) <i>Quân Đồng minh phản công phe phát </i>
<i>xít.</i>


- Tại mặt trận Xô-Đức:


+ Liên Xô quét sạch quân Đức khỏi lÃnh
thổ cuối năm 1944.


+ Đầu năm 1945, trên đờng truy kích phát
xít Đức Hồng qn giúp nhân dân Đơng
Âu giải phóng.


- MT B¾c Phi: 5-1943, Italia phải hạ khí
giới đầu hàng.


- Mặt trận Tây Âu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

khác.)


- GV liờn h thực tế hậu quả của việc Mĩ
ném bom nguyên tử xuống Nhật: chất độc
hoá học -> liên hệ Việt Nam .


(TÝch hỵp GDBVMT).


- GV nêu vấn đề: <i>Liên Xơ có vai trị nh thế</i>


<i>nào trong việc đánh thắng chủ nghĩa phát </i>
<i>xít? Và tính chất của chiến tranh thay đổi </i>
<i>nh thế nào?</i>


( Liên Xơ đóng vai trị là lợng lợng đi đầu
và là lực lợng chủ chốt góp phần quyết
định trong cuộc chiến tranh chống chủ
nghiã phát xít.)


=> Khi Liên Xơ tham chiến tính chất
chiến tranh thay đổi: là cuộc chiến tranh
chính nghĩa chống chủ nghĩa phát xít giải
phóng nhân loại.


<b>*Hoạt động 2: ( 10p)Tìm hiểu kết cục của</b>
chiến tranh.


 Mục tiêu: hs nhận thức đợc kết cục và
hậu quả nghiêm trọng của chiến tranh
thế giới thứ hai đối với nhân loại.
- GV yêu cầu HS quan sát lại các hình
77,78,79 và bảng thống kê để trả lời câu
hỏi: <i>Em có suy nghĩ gì về hậu quả của </i>
<i>chiến tranh thế giới thứ hai đối với nhân </i>
<i>loại? </i>


- HS suy nghÜ tr¶ lêi.


- GV kÕt luận nội dung SGK.



<b>*Bảng so sánh hai cuộc chiến tranh thÕ </b>
<b>giíi.</b>


CTTG


thø I CTTG thø II
- Nh÷ng níc


tun bố tình
trạng chiến tranh
- Số ngời bị động
viên vào quân đội
(triệu ngời)


- Sè ngêi chÕt
(triÖu ngêi)


- Số ngời bị thơng
và tàn tật (triệu
ngời)


- Thit hi về vật
chất ( tỉ đô la)


36
74
13,6
20
388



76
110
60
90
4000


*KL: ChiÕn tranh thÕ giíi thø hai lµ cc
chiÕn tranh lín nhÊt khèc liệt nhất và tàn
phá nặng nề nhất trong lịch sử loài ngời.
Tội phạm gây chiến tranh đẫm máu và đau


<b>III. Kết cục của chiến tranh thế giới </b>
<b>thứ hai.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

thơng này là bọn phát xít nhng chúng có
thể gây ra chiến tranh đợc là vì có những
thế lực "dung dỡng", "thoả hiệp" với
chúng.


? Theo em câu" Kẻ gieo gió, phải gặp bÃo"
trong SGK là ám chỉ ai,vì sao?


- GV nêu câu hỏi: <i>Em thư suy nghÜ xem </i>
<i>thÕ giíi cã thĨ cã cc chiến tranh thế </i>
<i>giới thứ ba hay không? Giải thích?</i>
( Không ,vì xu thế chung của thế giới
trong thế kỉ 21 là " Hoà bình, hợp tác và
phát triển", nhân dân thế giới luôn nêu cao
nhiệm vụ chống chiến tranh và bảo vệ hoà
bình.)



<b>4. Củng cố: 2p</b>


- GV treo bảng phụ xây dựng sơ đồ t duy để củng cố nội dung bài học .
<b>5. H ớng dẫn học bài : 1p</b>


- Bài cũ: đọc lại vở ghi và sgk trả lời câu hỏi và bài tập cuối bài.
- Bài mới: đọc và nghiên cứu sgk bài 33.


+ Su tầm những tác phẩm văn học Xô Viết nổi tiếng của M.Goóc-ki, M. Sô-lô-khốp.
<b></b>


---Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Chơng V: Sự phát triển của khoa học - kỹ thuật</b>
<b>và văn hóa thế giới nửa đầu thế kỷ XX</b>.


<b>Tiết 33 - Bài 22</b>


<b>Sự phát triển của khoa học - kỹ thuật </b>
<b>và văn hóa thế giới nửa đầu thế kỷ XX.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kin thc</i>: HS nhn thc c :


- Những tiến bộ vợt bậc của KH-KT thế giới đầu thế kỷ XX.
- Sự hình thành và phát triển của nền văn hóa Xô viÕt.



- Những tiến bộ của khoa học- kĩ thuật cần đợc sử dụng vì những lợi ích của lồi ngời.
<i>2. Kỹ năng</i>:


- HS nâng cao kỹ năng phân tích và i chiu.
<i>3.Thỏi </i>


- HS biết trân trọng và bảo vệ những giá trị của nền văn hóa Xô Viết và những thành
tựu của nhân loại.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- GV: Những tranh ảnh, t liệu về sự phát triển KHKT và các nhà bác học điển hình đầu
XX.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>III. Ph ơng pháp</b>


- Trỡnh by, phõn tớch, sử dụng đồ dùng trực quan, đàm thoại, KT “ khăn trải bàn”.
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


1


. ổ n định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: 3P


- Liên Xơ có vai trị nh thế nào trong việc đánh thắng chủ nghĩa phát xít?


- Em có suy nghĩ gì về hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hai đối với nhân loại?
3. Bài mới.


<b>*Giíi thiƯu bµi : 1p</b>



GV nêu rõ: chúng ta học lịch sử để thấy sự phát triển của nhân loại, nhng khơng phải
chỉ có chiến tranh mà cịn có những thành tựu rực rỡ về văn hóa, khoa học-kĩ thuật. Bài
học hôm nay sẽ cung cấp cho các em những kiến thức về lĩnh vực này.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động 1: ( 18p) Tìm hiểu sự phát</b>
triển của khoa học kĩ thuật thế giới nửa đầu
thế kỉ XX.


 Mục tiêu: HS trình bày đợc những
thành tựu của KH-KT nửa đầu thế kỉ XX.
- GV cung cp thụng tin.


- HS quan sát H80 và trình bày những hiểu
biết về nhà bác học A. Anh-xtanh.


- GV bổ sung: ơng là nhà vật lí ngời Đức gốc Do
thái, năm 14 tuổi ơng theo gia đình sang Thụy Sĩ.
Năm 1905 ơng cơng bố cơng trình về "Lí thuyết
t-ơng đối hẹp". Năm 1907 ơng tìm ra cơng thức liên
hệ năng lợng với khói lợng của một vật làm cơ sở
cho ngành vật lí hạt nhân. Năm 1915 Anh-xtanh
cơng bố lí thuyết tơng đối rộng, từ đó suy ra định
luật hấp dẫn mới và kết luận về sự cong của không
gian. Ơng đợc trao giải thởng Nơ-ben về Vật lí năm
1921.


- GV nêu câu hỏi: <i>Em hÃy kể những phát </i>


<i>minh khoa học mà em biết nửa đầu thế kỉ </i>
<i>XX ?</i>


- GV bổ sung: + phản xạ có điều kiện, chất kháng
sinh pênixilin...


+ Ch to ra cht đồng vị phóng xạ...
+ Thuyết nguyên tử hiện đại ra đời.
+ Bom nguyên tử ra đời tại Mĩ 1945.
+ Máy tính điện tử ra đời 1946.


- HS quan sát H81 và cho biết hình ảnh đó
nói lên điều gì?


- GV nhận xét và kết luận việc ứng dụng
những phát minh trong đời sống con ngời.
- GV nêu yêu cầu hs thảo luận nhóm
<b>theo kĩ thuật " Khăn trải bàn" (5p): Em </b>
hiểu nh thế nào về câu nói của nhà khoa học
A.Nơ-ben "<i>Tơi hi vọng rằng nhân loại sẽ rút</i>
<i>ra đợc từ những phát minh khoa học nhiều </i>
<i>điều tốt hơn là điều xấu</i>".


- Các nhóm thảo luận. GV nhận xét đánh giá
kết quả thảo luận của nhóm 3, 4.


*GV phân tích VD: năng lợng nguyên tử đợc lấy
từ sự phân hạch các hạt nhân U-ra-ni và Plu-to-ni.


<b>I. Sù ph¸t triĨn cđa khoa häc kĩ thuật</b>


<b>thế giới nửa đầu thế kỉ XX.</b>


1. Thành tựu


* Khoa häc tù nhiªn:


- Lí thuyết tơng đối của A.Anh-xtanh
- Năng lợng nguyên tử, chất la-de, bán
dẫn...


* C¸c khoa häc kh¸c.


- Hóa học, Sinh học, KH trái đất... đều
đạt những thành tựu to lớn.


<b>2. øng dông: </b>


Nhiều phát minh koa học đợc đa vào
sử dụng ( điện tín, điện thoại, ra đa, hàng
khơng).


<b>3. T¸c dơng :</b>


- Nâng cao đời sống cho con ngi.


- Sử dụng điện thoại, điện tín ra đa, hàng
không, điện ảnh.


<b>4. Hạn chế.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

Qua cuc chin tranh tnhế giới thứ hai Mĩ đã sử
dụng thành tựu này chế tạo bom nguyên tử -phơng
tiện chiến tranh hủy diệt hàng loạt.


<b>*Hoạt động 2: ( 20p) Tìm hiểu sự hình </b>
thành và phát triển của nền văn hóa Xô Viết.


 Mục tiêu: HS nhận thức đợc những thành
tựu của nền văn hóa Xơ viết.


- GV cung cÊp th«ng tin sự hình thành nền
văn hóa Xô Viết.


- HS đọc phần kênh chữ và cho biết: <i>Tại sao</i>
<i>xóa nạn mù chữ là nhiệm vụ hàng đầu trong</i>
<i>việc xây dựng nền văn hóa mới ở Liên Xơ?</i>
- HS trả lời. GV kết luận:


+ Trớc cách mạng tình trạng mù chữ ở Nga rất phổ
biến chiếm 3/4 dân số -> lạc hậu. Muốn thay đổi
tình trạng lạc hậu chậm phát triển thì ngời dân phải
biết đọc biết viết. Vì tỉ lệ ngời biết chữ là tiêu chí
đánh giá sự phát triển kinh tế văn hóa của một quốc
gia. Vì " Một dân tộc dốt là một dân tộc yếu"


GV liên hệ với tình hình Việt Nam sau cách
mạng th¸ng T¸m 1945 víi nhiƯm vụ "diệt
giặc dốt", Phong trào " Bình dân học vụ".
- GV cung cấp thông tin về thành tựu khoa
học, văn hóa nghệ thuật Xô Viết.



- GV phân tích: ngay sau chiến tranh thế giới thứ
hai, Liên Xô đã giải quyết thành công vấn đề ngyên
tử phá vỡ thế độc quyền của Mĩ. Nhng Liên Xô sử
dụng ngun tử vào mục đích hịa bình (xây dựng
nhà máy điện nguyên tử, tàu phá băng chạy bằng
nguyên tử.)


- GV nêu câu hỏi: <i>Em hÃy kể tên những tác</i>
<i>phẩm văn học Xô Viết mà em biết?</i>


"Thộp ó tụi th đấy" - Lép-tôn-xtôi


"Ngời mẹ" "Sông đông êm đềm" - M.
Sụ-lụ-khp...


H: <i>Đánh giá của em về nền văn hóa Xô </i>
<i>Viết?</i>


<b>II. Nền văn hóa Xô Viết hình thành và</b>
<b>phát triển </b>


1. Cơ sở hình thành.


- T tởng của chủ nghĩa Mác- Lênin
- Tinh hoa văn hóa nhân loại.


2. Công cuộc xây dựng nền văn hóa Xô
Viết.



* Nhiệm vụ: xóa nạn mù chữ, phát triển
hệ thống giáo dục...


* Kết quả: 60 triệu ngời thoát nạn mù
chữ. Đa số ngời dân có trình độ văn hóa
cao, đội ngũ trí thức đơng đảo.


* Thµnh tùu.


- Khoa học kĩ thuật: vấn đề nguyên tử,
nghiên cứu khoảng không vũ trụ và
công cuộc chinh phc v tr.


- Văn hóa nghệ thuật Xô Viết có những
công hiến lớn lao:


Thi ca, sân khấu, điện ảnh.


<b>4. Củng cố: 2p</b>


- GV khái quát nội dung bài học.
<b>5. H ớng dẫn học bài : 1p</b>


- Bài cũ: trả lời các câu hỏi và bài tập cuối bài.
- Bài mới: chuẩn bị bài ôn tập.


+ Thng kờ nhng s kiện chính của lịch sử thế giới hiện đại theobảng mẫu trong SGK.
+ Chọn 5 sự kiện tiêu biểu nhất và giải thích vì sao lại chọn những sự kiện ú.




---Ngày soạn: 13/12/09


Ngày giảng: 15/1209


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>ễn tp lch sử thế giới hiện đại</b>
<b>(Phần từ năm 1917 -> 1945)</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>
<i>1. KiÕn thøc</i>


- Học sinh hệ thống hố đợc những sự kiện lịch sử chủ yếu của LSTG (1917 - 1945);
khái quát đợc những nội dung chủ yếu ca lich s th gii hin i


<i>2. Kỹ năng</i>


- HS có kĩ năng hệ thống hóa kiến thức , lập bảng thống kê các sự kiện lịch sử;
tổng hợp, so sánh.


<i>3. Thỏi </i>


- Nâng cao t tởng yêu nớc và CN quốc tế chân chính, tinh thần chống chiến tranh,
chống CN PX, bảo vệ hoà bình thé giới.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- GV: Bảng tổng hợp các sự kiện lịch sử; Lợc đồ phong trào giải phóng dân tộc ở châu


¸ sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt.
- HS: ôn tập theo yêu cầu



<b>III. Ph ơng ph¸p</b>


- trình bày, trực quan, đàm thoại
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


1.


n định tổ chc


2. Kiểm tra bài cũ: 3p


- Nêu kết cục cđa chiÕn tranh thÕ giíi thø hai.


( Chđ nghÜa ph¸t xít bị thất bại hoàn toàn; nhân loại phải gánh chịu những hậu quả
thảm khốc...)


3. Bài mới
<b>*Giới thiệu bài</b>


Mc tiêu: Tạo hứng thú cho hs tiếp thu kiến thức về những nội dung cơ bản của lịch
sử thế giới hin i.


Thời gian: 1p


Cách tiến hành:


T 1917 - 1945 thế giới đã xảy ra nhiều sự kiện lịch sử, những biến cố LS tạo ra
bớc phát triển mới của LSTG. Hôm nay chúng ta ôn lại những sự kin chớnh vi nhng
ni dung c bn.



<b>HĐ của thầy và trß</b> <b>Néi dung</b>


<b>*Hoạt động1: tìm hiểu</b>
những sự kiện lịch sử
chính.


 Mục tiêu: HS thống
kê đợc những sự kiện
cơ bản về lịch sử nớc
Nga-Liên Xô và lịch sử
thế giới từ năm 1917
đến năm 1945.


 Thêi gian:


Đồ dùng: bảng phụ


Cách tiến hành


- GV giành 3p kiểm tra
sự chuẩn bị bài của HS.
- GV nêu c©u hái: <i>Em</i>
<i>h·y liƯt kê những sự</i>
<i>kiện chính về lịch sử </i>
<i>n-ớc Nga- Liên Xô và thế</i>


<b>I. Những sự kiện lịch sử chính.</b>


1. Bảng thống kê về tình hình n íc Nga (1917 - 1941)



Thêi gian Sù kiƯn KÕt qu¶


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<i>giới từ năm 1917 đến</i>
<i>năm 1945?</i>


- HS tr¶ lêi. HS kh¸c bỉ
sung.


- GV nhận xét và kết
luận bằng bảng phụ
tổng hợp kiến thức. HS
đối chiếu.


- GV nêu câu hỏi: Em
có nhận xét chung gì về
tình hình lịch sử thế
giới hiện đại từ sau
chiến tranh thế giới thứ
nhất?


- HS nhËn xÐt.


- GV kết luận: Trong
vòng gần 30 năm
(1917-1945) lịch sử thế
giới đã diễn ra nhiều sự
kiện phức tạp, nhng
chúng ta chú ý đến
những sự kiện cơ bản
nhất đã đợc ttổng hợp


trên bảng.


song tån t¹i:
7.11.1917


- Cách mạng
tháng Mời Nga
thành công


- Lt chớnh ph lm
thi. Thnh lập nớc
cộng hồ Xơ Viết.


- Mở đầu thời kỳ xây
dựng chế độ mới
XHCN.


1918 - 1920 - Cuéc §T chèng
thï trong giặc
ngoài, bảo vƯ
chÝnh qun Nga
X« ViÕt.


- Xây dựng lại hệ thống
chính trị nhà nớc mới,
đánh thắng thù trong
giặc ngoi.


1921 - 1941 Liên Xô xây
dựng CNXH



- C«ng nghiƯp hãa
XHCN.


- TËp thÓ hãa nông
nghiệp


- Liên Xô từ 1 nớc nông
nghiệp lạc hậu trë thµnh
1 cêng quèc công
nghiệp bớc đầu xây
dựng CSVC cho CNXH.
2. Bảng thống kê về tình hình thế giới (Trừ Liên Xô).


Thời gian Sự kiện Kết quả



1918-1923


Cao trào cách
mạng thế giới
(Châu Â- Châu


á)


- Phong trào phát triển
mạnh ở các nớc t sản,
điển hình là Đức và
Hung- ga-ri.



- Cỏc CS ra đời
- Quốc tế cộng sản ra
đời lãnh đạo phong
trào cách mạng thế
giới (1918 - 1943).
1924- 1929 Thời kỳ n nh


và phát triển
của CNTB.


- Sản xuất công nghiệp
phát triển nhanh
chóng


- chính trị tơng đối ổn
định ở các nớc trong
hệ thống CNTB.


1929- 1933 Khủng hoảng
kinh tế thế giới
bắt đầu nổ ra tõ
MÜ.


- Kinh tế giảm sút
nghiêm trọng, tình
hình chính trị ở các
n-ớc TB khơng ổn định 1
số nớc phải phát xít
hóa bộ máy chính
quyền để ổn định tình


hình, CNPX ra đời.
1933- 1939 Các nớc trong


hƯ thèng TBCN
t×m cách thoát


khỏi khủng


hoảng.


- Khối các nớc PX:
Đức-ý-Nhật chuẩn bị
gây chiến tranh, bành
trớng xâm lợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>*Hot ng 2: Tìm</b>
hiểu những nội dung
chủ yếu của lịch sử thế
giới hiện đại.


 Mục tiêu: HS khái
quát đợc 5 nội dung cơ
bản của lịch sử thế giới
hiện đại từ 1917-1945.


 Thêi gian:


Cách tiến hành


- Sau khi ó hon thnh


ni dung phần I, GV
yêu cầu hs quan sát
bảng thống kê và hãy
tóm tắt những nội dung
chủ yếu của lịch sử thế
giới hiện đại.


- HS tr¶ lêi.
- GV kÕt luËn.


- GV nêu vấn đề: Tại
sao lại chọn những sự
kiện đó lầ nội dung chủ
yếu của giai đoạn lịch
sử này?


- HS giải thích trên cơ
sở kiến thức đã học.
- GV phân tích và kết
luận.


<b>*Hoạt động 3: </b>


Thùc hµnh lµm bài tập


Mục tiêu: HS khắc
sâu kĩ năng trình bày,
t-ờng thuật sự kiện trên


l-kinh t, chính trị duy


trì chế độ dân chủ t
sản.


1939- 1945 ChiÕn tranh thÕ


thÕ giíi thø hai -72 níc tham chiÕm- CNPX thất bại hoàn
toàn.


- Thng li thuộc về
Liên Xô và các nớc
tiến bộ trên thế giới.
- Hệ thống các nớc
XHCN ra đời.


<b>II. Nh÷ng néi dung chđ yếu</b>


1. Cách mạng tháng Mời Nga thành công và sự tồn tại vững
chắc của nhà nớc Xô Viết đầu tiên.


2. Cao trào cách mạng (1918 - 1923), một loạt ĐCS ra đời.
Quốc tế cộng sản thành lập (1919 - 1943)


3. Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc lên cao.


4. Tổng khủng hoảng kinh tế thé giới (1929 - 1933) -> CNPX
ra đời.


5. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, hệ thống các nớc
CNXH ra đời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

ợc đồ.


 Thêi gian:


 Đồ dùng: bản đồ
chiến tranh thế giới thứ
hai, bảng phụ.


 C¸ch tiến hành


- GV treo bảng phụ ghi
bài tập trắc nghiệm.
- HS lµm bµi tập theo
yêu cầu.


- GV treo lợc đồ, yêu
cầu hs thực hiện theo
yeu cầu.


- GV nhËn xÐt vµ kÕt
luËn.


Bµi 1: H·y nèi thêi gian ë cét A víi sù kiƯn ë cét B cho phï
hỵp


<b>Thêi gian</b> <b>Nèi</b> <b>Sự kiện</b>


a. Ngày 1-9-1939 1. Phát xít Đức bị Hồng quân Liên Xô tiêu diệt
hoàn toàn.



b. Ngày


22-6-1941 2. Đức tấn công Ban Lan


c. Ngày 9-5-1945 3. Đức tấn công Liên Xô
d. Ngày


18-8-1945 4. Nhật tuyên bố đầu hµng.


Bài 2: Xác định trên lợc đồ những nớc, những vùng ở châu á


có phong trào độc lập dân tộc bùng nổ mạnh mẽ sau chiến
tranh thế giới thứ nhất.


4. Cđng cè: 1p


- GV kh¸i qu¸t néi dung bµi häc.
5. H íng dÉn häc bµi : 1p


- Bài cũ: Ôn tập nội dung theo hớng dẫn.
- Bài mới: Ôn tập kiểm tra học kì.


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tiết 35: Kiểm tra học kì i</b>
<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu</b>
1. KiÕn thøc



<b>- Đánh giá khả năng ghi nhớ và phân tích đợc những kiến thức cơ bản về giai đoạn lịch </b>
sử thế giới cận i v hin i.


2. Kĩ năng


- HS cú k nng khái quát, vận dụng làm bài tập.
3. Thái độ


- HS có thái độ đúng đắn trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: đề kiểm tra và đáp án, biểu điểm.
- HS : ơn tập.


III. Tỉ chøc giê häc
1.


ổ n định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b> Mức độ</b>
<b>Nội dung</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Th«ng hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b><sub>Tng</sub></b>


<b>im</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>



Cách mạng t sản 1(0,25) <b>0,25</b>


Cách mạng t sản


Pháp 1(0,25) <b>0,25</b>


CNTB...trên tg 1(0,25) <b>0,25</b>


Trung Qc


ci TK XIX 1(0,25) <b>0,25</b>


Níc MÜ vµ


NhËt Bản giữa
hai cuộc CT


1(2,0) <b>2,0</b>
CM tháng Mời


Nga 1(3,0) 1(1,0) <b>4,0</b>


Công xà Pa ri 1(2,0) <b>2,0</b>


ChiÕn tranh TG


thø hai 1(1,0) <b>1,0</b>


<b>Tỉng ®iĨm</b> <b>2,0</b> <b>3,0</b> <b>1,0</b> <b>2,0</b> <b>2,0</b> <b>10,0</b>



<b>TØ lƯ</b> <b>50%</b> <b>30%</b> <b>20 %</b>


<b>* X©y dùng hƯ thèng c©u hái theo ma trận</b>
<b>I. </b>


<b> Trắc nghiệm (3điểm )</b>


<i><b>Cõu 1(1điểm): Hãy khoanh tròn vào một chữ cái trớc câu trả lời đúng nhất.</b></i>
1<i>. Cách mạng t sản nổ ra do giai cấp</i>


A. Công nhân lãnh đạo B. T sản lãnh đạo
C. Nông dân lãnh đạo D. Đại địa chủ phong kiến
<i>2. Xã hội Pháp trớc cách mạng đợc phân chia thành các đẳng cấp:</i>
A. Tăng lữ và quý tộc


B. Tăng lữ, quý tộc và đẳng cấp thứ ba
C. Tăng lữ, quý tộc và bình dân thành thị


D. Tăng lữ, bình dân thành thị và đẳng cấp thứ ba
<i>3. Cách mạng khoa học kĩ thuật nổ ra đầu tiên ở</i>:
A. Nớc Anh B. Nớc Mĩ
C. Nớc Pháp D. Nớc Đức


<i>4. C¸c nớc dế quốc tranh nhau xâm chiếm Trung Quốc vì:</i>


A. Trung Quốc là một nớc lớn giàu tài nguyên, văn hóa rực rỡ.
B. Chế độ phong kiến Trung Quốc suy yếu mục nát.


C. Là nớc đông dân, quân đội hùng mạnh, trang bị hiện đại.


D. Chn A v B.


<i><b>Câu 2:(1 điểm) HÃy nối thời gian ë cét A víi sù kiƯn ë cét B cho phù hợp</b></i>


<b>A </b> <b>Thời gian</b> <b>Trả lời B</b> <b>Sự kiện</b>


1. Ngày 1-9-1939 a. Phát xít Đức bị Hồng quân Liên Xô tiêu diệt
hoàn toàn


2. Ngày 22-6-1941 b. Đức tấn công Ba Lan


3. Ngày 9-5-1945 c. Đức tấn công Liên Xô


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

4. Ngy 15-8-1945 ng minh khụng iu
kin


đ. Chiến thắng Xta-lin-grát


<i><b>Cõu 3: (1 im) Hóy chn cụm từ thích hợp đã cho dới đây điền vào ch trng</b></i>


<i><b>- Cho các cụm từ: Chính quyền vô sản; Các Xô Viết; Chính quyền t sản; Chính phủ </b></i>
<i><b>lâm thời t sản; XÃ hội chủ nghĩa; dân chủ t sản</b></i>


a) Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga là cuộc cách mạng...
b) Sau cách mạng tháng Hai năm 1917 hai chính quyền song song tồn tại ở Nga
là: ...vµ ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>II</b>


<b> . Tù LUËN (7 điểm</b>)



Câu 1 (2 điểm): Em hÃy so sánh điểm giống và khác nhau giữa kinh tế Nhật và Mĩ vào
những năm 20 của thế kỉ XX.


Câu 2 ( 2 điểm): Vì sao cơng xã Pa-ri đợc coi là nhà nớc kiểu mới?


C©u 3 (3 điểm): Trình bày ngắn gọn nguyên nhân, diễn biến, kết quả và ý nghĩa của
Cách mạng tháng Mời Nga năm 1917.


<b>* Đáp án và biểu điểm</b>
<b>I. Trắc nghiệm: 3 ®iĨm</b>


Câu 1: Khoanh trịn vào chữ cái đứng trớc câu trả lới đúng (mỗi ý đúng 0,25 điểm)


C©u 1 2 3 4


Đáp án B B A D


Cõu 2: Nối thời gian ở cột A với sự kiện ở cột B cho phù hợp (mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Nối : 1 với b; 2 với c; 3 với a; 4 với d


Câu 3: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (mỗi ý đúng 0,25 điểm)
a) Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga là cuộc cách mạng: Dõn ch t sn


b) Sau cách mạng tháng Hai năm 1917 hai chÝnh qun song song tån t¹i ë Nga là: các
<i><b>Xô Viết và chính phủ lâm thời t sản.</b></i>


c) Sau cách mạng tháng Mời Nga trở thành nớc xà hội chủ nghĩa đầu tiên trên thế
giới.



<b>II. Tự luận: 7 điểm</b>


<b>Đáp án</b> <b>Biểu</b>


<b>điểm</b>
<b>Câu 1 (2,0 điểm) Điểm giống và khác nhau giữa kinh tế Nhật Bản và kinh </b>


tế Mĩ vào những năm 20 của thế kỉ XX:
<i><b>*§iĨm gièng:</b></i>


- Đều là nớc thắng trận, thu đợc nhiều lợi nhuận, khơng bị mất mát gì nhiều.
<i><b>*Điểm khác:</b></i>


- Kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng do cải tiến kĩ thuật, thực hiện phơng
thức sản xuất theo dây chuyền, tăng cờng bocá lột công nhân.


- Kinh tế Nhật chỉ phát triển một vài năm đầu sau chiến tranh rồi lâm vào
khủng hoảng, công nghiệp không có sự cải tiến kĩ thuật, nông nghiệp lạc
hậu.


0,5


0,75
0,75
<b>Câu 2: (2 điểm) Công xà Pa-ri là nhà nớc kiểu mới vì:</b>


- õy là nhà nớc kiểu mới của giai cấp vô sản, do dân bầu ra, đại diện cho
nhân dân lao động.


- Công xã Pa-ri ban bố và thi hành sắc lệnh phục vụ quyền lợi của nhân dân.


<i><b>+ Về chính trị: Tách nhà thờ ra khỏi nhà nớc, trờng học không đợc dạy kinh</b></i>
thánh.


<i>+ Về kinh tế</i>: Giao cho công nhân quản lí nhà máy xí nghệp, hỗn nợ...
<i><b>+ Về giáo dục: Thực hiện chế độ giáo dục bắt buộc, min hc phớ.</b></i>


0,75
0,5
0,25
0,25
02,5
<b>Câu 3: (3 điểm) Cách mạng tháng Mời Nga năm 1917</b>


<i><b>*Nguyên nhân:</b></i>


- Cỏch mng thỏng Hai cha trit để, hai chính quyền song song tồn tại.
Chính phủ lâm thời t sản tiếp tục theo duổi chiến tranh.


- Nhân dân phản đối mạnh mẽ yêu cầu làm cách mng
<i><b>*Din bin:</b></i>


- Ngày 24.10.1917 tại điện Xmô-ni Lê-nin trực tiếp chỉ huy cuộco cách
mạng ở Pê-tơ-rô-grát.


- Ngy 25.10.1917 Cung điện Mùa đông bị quân cách mạng chiếm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<i><b>* KÕt qu¶:</b></i>


Chính phủ t sản bị lật đổ, thành lập nhà nớc vô sản.
<i><b>*</b><b>ý</b><b> nghĩa:</b></i>



- Đối với trong nớc: Đa nhân dân lao động lên nắm chính quyền, thiết lập
nhà nớc xã họi chủ nghĩa đầu tiên.


- Đối với thế giới: Có ảnh hởng to lớn đến thế giới, để lại nhiều bài học kinh
nghiệm cho cuộc đấu tranh của giai cấp vô sản thế giới.


0,25
0,5
0,5


4. Cđng cè:


- GV thu bµi vµ nhËn xÐt giê kiểm tra
5. H ớng dẫn học bài :


- Ôn lại nội dung kiến thức lịch sử thế giới.


<b></b>

<b>---Học kì II</b>



Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Phn hai: Lch s vit nam từ năm 1958 đến năm 1918</b>
<b>Chơng I: Cuộc kháng chiến chống thực dân pháp</b>


<b>từnăm 1858 đến cuối thế kỷ XIX.</b>


<b>TiÕt 36 - Bµi 24: </b>



<b>Cuộc kháng chiến từ năm 1858 đến năm 1873.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> HS nhận thc c:


- Nguyên nhân thực dân Pháp xâm lợc Việt Nam; âm mu xâm lợc của chúng.


- Quỏ trỡnh xõm lợc Việt Nam của thực dân Pháp: tấn công Đà Nẵng và sự thất bại của
chúng; tấn công Gia Định, mở rộng đánh chiếm các tỉnh miền Đơng Nam Kì Phong
trào kháng chiến của nhân dân ta trong những năm đầu TD Pháp tiến thành xâm lợc,
thái độ hèn nhát bạc nhợc của triều đình trong việc chống lại Pháp.


<i>2. Kỹ năng:</i>


-Cú k nng s dng bn , khai thỏc tranh ảnh, biết so sánh nhận xét sự kiện lịch sử.
<i>3. Thái độ</i>


- HS thÊy râ b¶n chÊt tham lam tàn bạo của TDP


- Tinh thn u tranh kiờn cờng bất khuất của nhân dân ta.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- GV: Bản đồ chiến sự Đà Nẵng - Gia Định. Một số tranh ảnh, bảng phụ.
- HS: đọc và nghiờn cu SGK.


<b>III. Ph ơng pháp</b>


- S dng dựng trực quan, đàm thoại, tờng thuật, KT“ khăn trải bàn”.
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>



1.


ổ n nh t chc.


2. Kiểm tra đầu giờ: ( 1p)


- GV kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS.
3. Bµi míi:


<b>*Giíi thiƯu bµi: 1p.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

để chuẩn bị xâm lợc nớc ta. Vậy quá trình Pháp xâm lợc Việt Nam nh thế nào và cuộc
kháng chiến của nhân ta chống Pháp diễn ra nh thế nào, ta cùng tìm hiểu bài hơm nay.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động 1: ( 40p) Tìm hiểu thực dân </b>
Pháp xâm lợc Việt Nam.


Mục tiêu: trình bày nguyên nhân Pháp xâm lợc
VN,nét chính về chiến sự tại Đà Nẵng và Gia Định;
biết đợc nội dung cơ bản một số điều khoản trong
Hiệp ớc Nhâm Tuất.


- GV khái quát về cuộc khủng hoảng suy vong của
chế độ PK triều Nguyễn đầu thế kỉ XIX - triều đại PK
cuối cùng trong lịch sử VN và âm mu xâm lợc VN
của TDP, nhất là từ khi bị Anh gạt khỏi ấn Độ (1882).
Để thực hiện ý đồ xâm lợc của mình TDP đã sử dụng


các phần tử công giáo đi trớc một bớc.


- GV gợi ý HS nhớ lại kiến thức phần lịch sử
thế giới Cận đại. HS theo dõi sgk và cho biết
<i>tại sao thực dân Pháp xâm lợc VN?</i>


- GV treo lợc đồ hớng dẫn HS quan sát, xác
định vị trí Đà Nẵng. (Tích hợp GDMT)
- GV nêu vấn đề: <i>Tại sao Pháp lại chọn Đà </i>
<i>Nẵng là nơi tấn cơng đầu tiên?</i>


- HS tr¶ lêi. GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


Vì âm mu chiến lợc của Pháp là thực hiện kế hoạch "đánh
nhanh thắng nhanh", chúng thấy Đà Nẵng là nơi có thể
thực hiện đợc ý đồ này vì Đà Nẵng cách Huế 100km về
phía Đơng Nam, cảng Đà Nẵng sâu, kín gió tàu chiến của
Pháp có thể hoạt động đợc. Cùng với hậu phơng Quảng
Nam( giàu có đơng dân) Pháp có thể thực hiện đợc khẩu
hiệu "lấy chiến tranh nuôi chiến tranh" và chúng trông
chờ vào sự ủng hộ của giáo dân vùng này mà bọn gián
điệp đội lốt giáo sĩ đã báo là giáo dân vùng này hoạt động
khá mạnh. Cho nên âm mu của chúng là sau khi chiếm
đ-ợc Đà Nẵng sẽ vợt đèo Hải Vân đánh thốc lên Huế, buộc
triều đình Huế phải đầu hàng kết thúc chiến tranh.


- Sáng 1.9 quân Pháp gửi tối hậu th cho quan trấn thủ
Trần Hoàng yêu cầu nộp thành khơng điều kiện và phải
trả lời trong vịng 2 tiếng. Nhng cha đến giờ hẹn chúng đã
nã đạn đại bác nh ma vào các đồn lũy của quân ta.


- Nguyễn Tri Phơng đợc cử làm tổng chỉ huy mặt trận
Quảng Nam - Đà Nẵng, ông đã áp dụng kế hoạch gồm hai
điểm: triệt để sơ tán, làm "vờn khơng nhà trống"; xây
dựng phịng tuyến cản giặc từ Hải Châu (chân đèo Hải
Vân) đến Thạch Giản dài hơn 4km. Đợc sự ủng hộ và
phối hợp chiến đấu của nhân dân Nguyễn Tri Phơng tạm
thời ngăn chặn đợc quân Pháp không cho chúng tiến sâu
vào t lin.


- GV nêu câu hỏi<i>: Em có nhận xét gì về tình </i>
<i>hình chiến sự ở Đà Nẵng trong năm 1858?</i>
- HS nhận xét. GV kết luận.


K hoch ỏnh nhanh thắng nhanh của Pháp
bớc đầu đã bị thất bại.


- GV nêu rõ: 2. 1859, Pháp chuyển hớng tấn công,
chúng chỉ để lại 1 lực lợng nhỏ để giữ bán đảo Sơn
Trà, còn đại quân kéo vào đánh chiếm Gia Định.


- GV treo lợc đồ giới thiệu thành Gia Định, vị
trí địa lí của Gia Định (Tích hợp GDMT)
- HS thảo luận nhóm theo kĩ thuật dạy
<b>học "Khăn trải bàn" (5p): Vì sao Pháp lại </b>


<b>I. Thực dân Pháp xâm l ợc Việt Nam</b>


1. Chiến sự ở Đà Nẵng những năm
1858-1859.



a) Nguyên nhân


* Nguyên nhân sâu xa:


Bản chất tham lam tàn bạo của chủ
nghĩa thực dân (giành giật thị trờng, tìm
kiếm nguồn nguyên lệu và nhân công rẻ
mạt).


* Nguyên nhân trùc tiÕp:


- TD Pháp lấy cớ bảo vệ đạo Gia Tơ.
- Triều đình nhà Nguyễn suy yếu .
b) Diễn bin chin s Nng.


- 31.8.1858, Pháp tấn công cửa biển Đà
Nẵng.


- 1.9.1858, Pháp nổ súng xâm lợc níc
ta.


- Nguyễn Tri Phơng cùng ND đã anh
dũng chống trả.


c) KÕt qu¶


Sau 5 tháng tấn cơng, pháp chỉ chim
-c bỏn o Sn Tr.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<i><b>đem quân vào chiếm Gia Định?</b></i>


- HS thảo luận và báo cáo kÕt qu¶.
- GV nhËn xÐt kÕt qu¶ cđa nhãm 1, 2.
KL: vì Pháp gặp nhiều khó khăn: không hợp khí
hậu, thiếu thuốc men, lơng thực thực phẩm; tình
trạng "tiến thoái lỡng nan"-> Pháp chuyển hớng tấn
công.


Ngoi ra còn nhằm 3 mục tiêu: chiếm vựa lúa Nam
Bộ, cắt nguồn lơng thực của triều đình Huế; đi trớc
Anh một bớc trong việc làm chủ các cảng biển ở
miền Nam; chuẩn bị chiếm Cao Miên dò đờng sang
miền Nam Trung Quốc.


- GV giới thiệu qua về thành Gia Định: Có từ
<i>thời Nguyễn ánh, là thành lớn nhất ở Nam Kì, đợc </i>
<i>xây dựng theo kiểu Vơ-băng, hình chữ nhật mỗi </i>
<i>chiều dài gần 500m, sức chứa tới 1 vạn quân, trong </i>
<i>thành có nhiều lơng thảo khí giới, xởng đóng tàu, </i>
<i>dinh thự, kho hầm.</i>


Trớc sức tấn công mạnh mẽ của địch trấn thủ thành
là Vũ Duy Ninh ra lệnh rút quân, một số quan lại tự
sát , một số bỏ chạy về Vĩnh Long. Tuy chiếm đợc
cha đầy một buổi sáng nhng quân Pháp đã không thể
giữ nổi thành trớc phong trào kháng chiến của nhân
dân ta.


- GV nêu câu hỏi: <i>Em có nhận xét gì về thái </i>
<i>độ chống Pháp xâm lợc của triều đình Huế?</i> (
thái độ nhèn nhát, bạc nhợc không kiên quyết


chống giặc, không nắm đợc thời cơ để hành
động.)


- GV phân tích: 4. 1859 Pháp vớng phải cuộc
chiến tranh với áo trên đất Italia nên không thể tiếp
viện nhiều cho quân đội xâm lợc VN, mâu thuẫn
giữa Anh và Pháp cũng trở nên căng thẳng. trong tình
hình đó Pháp đã tìm cách nghị hịa với VN, nhng cả
hai lần nghị hịa khơng thành do thái độ cố chấp của
triều đình Huế. Cuối tháng 3.1860 quân Pháp bỏ Đà
Nẵng rút toàn bộ lực lợng vào Gia Định. Tháng 7.
1860 phần lớn quân Pháp ở Gia Định bị điều động
sang chiến trờng Hoa Bắc chỉ để lại 1000 tên trải ra
trên một phòng tuyến khoảng 10km đối diện với
đại quân của Nguyễn Ttri Phơng. Cịn Tơn Thất Cáp
đang ra sức xây dựng phịng tuyến Chí Hịa.


-> thái độ này của các tớng lĩnh và sách lợc "thủ để
hòa" của triều đình Huế đã khơng đuổi đợc qn
giặc cho dù lực lợng của chúng rất mỏng. Sau Hiệp
-ớc Bắc Kinh đợc kí kết 25.10.1860 Pháp đem tồn
bộ hải qn ở Viễn Đơng về Gia Định.


- GV sử dụng kênh hình 84 SGK mơ tả qn
Pháp tấn cơng Đại đồn Chí Hịa.


- GV cung cấp thơng tin sự kiện triều đình kí
với Pháp Hiệp ớc 1862.


- GV gọi HS đọc nội dung Hiệp ớc và tóm tắt


nội dung cơ bản của Hiệp ớc.


- GV nêu câu hỏi: <i>Tại sao triều đình lại kí </i>
<i>kết Hiệp ớc? Hiệp ớc 1862 đã vi phạm chủ </i>
<i>quyền nớc ta nh thế nào? Tác động nh thế </i>
<i>nào tới cuộc kháng chiến của dân tộc ta?</i>
- HS trả lời theo sự gợi ý của GV.


- 17.2.1859, Ph¸p tấn công thành Gia
Định.


- Quõn triu ỡnh chng c yếu ớt rồi
tan rã.


- Nhân dân tự động nổi lên đánh giặc
khiến cho giặc khốn đốn.


- Ngày 24.2.1861, Pháp tấn cơng Đại
đồn Chí Hịa.


- Sau 2 ngy i n tht th.


- Pháp thừa thắng chiếm Định Tờng,
Biên Hòa, Vĩnh Long.


* 5.6.1862, triu ỡnh kớ với Pháp Hiệp
ớc Nhâm Tuất


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

- GV KL: triều đình nhân nhợng với Pháp để bảo
vệ quyền lợi của giai cấp, dòng họ, để rảnh tay ở phía


Nam để đối phó với phong trào nơng dân ở phía Bắc.
Hiệp ớc đã vi phạm chủ quyền dân tộc là cắt đất cho
giặc...càng làm cho phong trào kháng chiến của nhân
dân càng dâng cao mạnh mẽ hơn để chống lại kẻ cớp
nớc nớc và bán nớc.


=> Việc kí kết Hiệp ớc Nhâm Tuất là biểu hiện cho
hành động của nhà Nguyễn từng bớc trợt dài trên con
đờng đầu hàng Pháp xâm lợc.


<b>4. Cđng cè: 2p</b>


*Bµi tËp: Thùc dân Pháp thực hiện âm mu xâm lợc Việt Nam nh thÕ nµo?


- Pháp với bản chất tham lam tàn bạo của chủ nghĩa thực dân, đầu thế kỉ XX tăng cờng
xâm lợc thuộc địa trong đó có Việt Nam. Để thực hiện đợc âm mu Pháp đã thực hiện
chiến lợc "đánh nhanh thắng nhanh", mở đầu tấn công Đà Nẵng -> đánh thẳng vào
Huế buộc triều đình Nguyễn phải đầu hàng kết thúc chiến tranh.


<b>5. H íng dÉn häc bµi : 1p</b>


- Bài cũ: đọc lại vở ghi, SGK kết hợp với nội dung bài ghi để trả lời câu hỏi cuối bài.
- Bài mới: đọc và nghiên cứu phần II.


+ Xác định trên bản đồ những địa điểm diễn ra khởi nghĩa chống Pháp ở Nam Kì.
+ Tìm đọc bài thơ của Nguyễn ỡnh Chiu núi v cuc khỏng chin chng Phỏp.


<b></b>
---Ngày soạn:



Ngày giảng:


<b>Tiết 37 - Bài 24 </b>


<b>Cuộc kháng chiến từ năm 1858 đến năm 1873</b>.


<b>I. Mơc tiªu </b>
<i>1. KiÕn thøc</i>


- HS nhận thức đợc thái độ và trách nhiệm của triều đình nhà Nguyễn trong việc để mất
3 tỉnh miền Tây ( không kiên quyết chống giặc, khong phát huy đợc tinh thần quyết
tâm đánh giặc của ND...). Các hình thức đấu tranh phong phú của PT yêu nớc chống
Pháp của ND Nam Kì ( din bin,kt qu).


<i>2. Kỹ năng</i>


- HS cú k nng s dụng bản đồ, các t liệu lịch sử, văn học để minh hoạ. Quan sát tranh
ảnh.


<i>3. Thái độ</i>


- Học sinh thấy rõ bản chất tham lam tàn bạo xâm lợc của thực dân Pháp.
- Tinh thần đấu tranh kiên cờng bt khut ca ND ta.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>- GV:</b> + Lợc đồ những cuộc khởi nghĩa chống Pháp ở Nam Kỳ (1859- 1874).


+ Tranh ảnh về cuộc tấn công của nghĩa quân Nguyễn Trung Trực đánh tu ộ
t-pờ-rng ca Phỏp.



+ Tài liệu tham khảo (Đại cơng lịch sử VN tập 2).
<b>- HS: su tầm thơ văn yêu nớc cuối thế kỷ 19 .</b>


<b>III. Ph ơng pháp</b>


- Sử dụng đồ dùng trực quan, trình bày, miêu tả, đàm thoại.
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

2. Kiểm tra bài cũ: 3p


- Tại sao TDP xâm lợc Việt Nam ?


<i>* Nguyên nhân sâu xa: bản chất tham lam tàn bạo của chủ nghĩa thực dân (giành giật </i>
<i>thị trờng, tìm kiếm nguồn nguyên lệu và nhân công rẻ mạt).</i>


<i>* Nguyờn nhõn trc tip: TDP ly c bảo vệ đạo Gia Tơ;Triều đình nhà Nguyễn suy</i>
<i>yếu .</i>


3. Bµi míi


<b>*Giíi thiƯu bµi. ( 1p)</b>


Tiết trớc chúng ta đã thấy đợc quá trình xâm lợc nớc ta của TDP (1858 - 1862),
triều đình Huế đã kí Hiệp ớc 1862. Nhng nhân dân ta quyết tâm đứng lên kháng chiến
ngay từ những ngày đầu chúng nổ súng xâm lợc ở Đà Nẵng, Gia Định. Hơm nay chúng
ta sẽ tiếp tục tìm hiểu cuộc kháng chiến chống TDP của nhân dân ta từ năm 1858
-1873.



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Họat động : ( 38p) Tìm hiểu cuộc k/chiến</b>
chống Pháp từ năm 1858 đến năm 1873.
<b>* Mục tiêu: HS biết đợc diễn biến cuộc k/c</b>
ở Đà Nẵng và 3 tỉnh miền Đơng Nam Kì;
cuộc k/c lan rộng ra 3 tỉnh miền Tây.


- GV treo lợc đồ lợc thuật phong trào kháng
chiến của nhân dân Đà Nẵng và 3 tỉnh miền
Đông Nam Kỡ.


- HS theo dõi và ghi tóm tắt.


- GV cung cấp thông tin: sau khi thất bại Đà
Nẵng, TD Pháp kéo vào Gia Định quân đội triều
đình chống cự yếu ớt rồi tan rã, không chủ động
đánh giặc thì nhân dân đại phơng tự động tổ chức
thành những đội ngũ chỉnh tề kháng Pháp ngay từ
khi chúng đặt chân lên đất lin nh:


+ Toán quân 5000 ngời do Lê Huy, (một võ quan bị
thải hồi) và TrÇn ThiƯn ChÝnh (một chi huyện bị
cách chøc) chØ huy.


+ Một toán quân 6000 ngời do Dơng Bình Tâm lãnh
đạo.


Họ chiến đấu dũng cảm hỗ trợ cho cuộc rút lui của


quân đội triều đình, hoặc bao vây phục kích quấy
phá đồn trại của giặc khơng cho chúng đánh rộng ra.
Tiêu biểu là...


- GV cho HS quan sát hình ảnh Nguyễn
Trung Trực đốt cháy tàu chiến của Pháp và
trình bày vài nét về sự hoạt động của nghĩa
quân.


- GV cho hs quan sát hình ảnh Trơng Định
trên lợc đồ và yêu cầu HS mô tả quang cảnh
buổi lễ.


(GV gợi ý: Buổi lễ diễn ra ở đâu, quang cảnh
<i>buổi lễ nh thế nào? theo em ngời đứng ở trung tâm</i>
<i>bức ảnh là ai? Ngời mặc trang phục qua lại đứng</i>
<i>bên cạnh con ngựa, bên trái bức ảnh đại diện cho</i>
<i>ai, họ đến đay làm gì? Phía bên phải bức tranh là</i>
<i>những ai, họ dâng kiếm cho Trơng Định với nguyện</i>
<i>vọng gì? Tại sao ông không nhận sắc phong của</i>
<i>triều đình để làm quan mà lại nhận chức Bình Tây</i>
<i>Đại ngun sối do nhân dân phong? Em có nhận</i>
<i>xét gì về hành động ca Trng nh?)</i>


- HS trả lời. GV kết luận và têng thuËt ng¾n
gän cuéc khëi nghÜa.


- GV nêu câu hỏi: <i>Em cã nhËn xÐt gì về</i>
<i>phong trào kháng chiến ở Đà Nẵng vµ ba</i>



<b>I. Cuộc kháng chiến chống Pháp từ</b>
<b>năm 1858 đến nm 1873.</b>


1. Kháng chiến ở Đà Nẵng và ba tỉnh
miền §«ng Nam Kú


* Tại Đà Nẵng: nhiều tốn nghĩa binh
kết hợp với quân đội triều đình ỏnh
Phỏp.


* ở Gia Định


- Cuc khi ngha của Nguyễn Trung
Trực đốt cháy tàu ét-pê-răng của Pháp
(10.12.1861).


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<i>tỉnh miền Đông Nam Kì?</i>


GV: Nh vy t khi TDP xâm lợc Đà Nẵng và 3 tỉnh
miền Đông Nam Kỳ, nhân dân ta đã quyết tâm
kháng Pháp, phong trào diễn ra sôi nổi, với những
cách đánh rất hiệu quả (đánh pháo thuyền) của
Nguyễn Trung Trực, KN Trơng Định làm cho TDP
lo sợ.


- GV cho HS theo dõi SGK đoạn "Sau khi kí
Hiệp ớc...khơng tốn môt viên đạn" và h<i>ãy</i>
<i>khái quát tình hình nớc ta sau Hiệp ớc</i>
<i>Nhâm Tuất?</i>



- HS theo dâi tr¶ lêi. GVKL.


+ Triều đình và tin tởng vào "lơng tâm hảo ý" của
kẻ thù nên đã chiểu theo các điều ớc đã kí mà thực
hiện. Khi cho rằng mặt Nam đã yên, triều đình tập
trung lực lợng đối phó với phong trào khởi nghĩa
nông dân ở mặt Trung và Bắc, đồng thời mở cuộc
ngoại giao...trong khi đó Pháp đang ráo riết chiếm
nốt 3 tỉnh miền Tây.


+ Pháp sau khi thăm dị tình hình triều đình Huế,
thấy thời cơ đã đến, ngày 20.6.1867 Pháp kéo đến
trớc tỉnh thành Vĩnh Long. Trong tình thế khó xử,
kinh lợc sứ miền Tây là Phan Thanh Giản đã nộp
thành rồi viết th cho quan lại các tỉnh An Giang, Hà
Tiên không kháng cự tránh đổ máu vơ ích.


- GV nêu vấn đề: Tại sao Pháp nhanh chóng
chiếm đợc 3 tỉnh miền Tây mà không tốn
một viên đạn?


( Do thái độ nhu nhợc sợ giặc của triều đình ; tình
hình Pháp có nhiều thuận lợi)


- GV cung cấp thơng tin và kết hợp chỉ lợc
đồ hình 68 : Sau khi chiếm 3 tỉnh miền Tây Nam
Kỳ, PT kháng chiến của ND 6 tỉnh diễn ra ở nhiều
nơi...


- HS đọc một số đoạn văn, thơ của Nguyễn


Đình Chiểu về cuộc kháng chiến chống Pháp
"Chạy giặc", "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc"
- GV yêu cầu HS dựa vào lợc đồ trình bày
những nét chính về cuộc kháng chiến chống
Pháp của nhân dân Nam Kì và nhận xét về
phong trào này?


- GV nhËn xÐt.


* Phong trào kháng chiến dâng cao
mạnh mẽ, nhiều trung tâm kh¸ng chiÕn
xt hiƯn.


2. Kh¸ng chiÕn lan réng ra 3 tØnh miền
Tây Nam Kì.


<i>a. Tỡnh hỡnh nc ta sau Hip c 1862.</i>
- Triều đình: tìm mọi cách đàn áp
phong trào kháng chiến; cử phái đoàn
sang Pháp xin chuộc lại 3 tỉnh miền
Đông Nam Kì nhng thất bại.


- Pháp: Từ 20.6 đến 24.6.1867 chiếm
nốt 3 tỉnh mền Tây Nam kỳ Vĩnh Long,
An Giang, Hà Tiên không tốn 1 viên
đạn.


<i>b. Phong trào kháng chiÕn cđa nh©n</i>
<i>d©n 6 tØnh Nam Kì.</i>



- Nhân dân Nam Kì nổi lên chống Pháp
ở nhiỊu n¬i, nhiỊu trung tâm kháng
chiến thành lập: Đồng Pháp Mời, Tây
Ninh. Nổi bật lµ cuéc KN Trơng
Quyền, Phan Tôn , Phan liêm, Nguyễn
Trung Trực.


+ Phong trào tiếp tục phát triển đến
1875.


<b>4. Cñng cè: 2p</b>


- Tinh thần kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta đợc thể hiện nh thế nào?
<b>5. H ớng dẫn học bài : 1p</b>


- Bài cũ: trả lời các câu hỏi và bài tập trong SGK.
- Bài mới: đọc và nghiên cứu bài 25.


+ Tại sao phải đến 1873 Pháp mới khởi sự âm mu đánh chiếm Bắc Kỡ?


---Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tiết 38</b>

-

<b> Bài 25 </b>


<b>Kháng chiến lan rộng ra toàn quốc (1873 - 1884)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

VN; thái độ của triều đình Huế trớc việc TDP đánh chiếm Bắc Kì; sự chống trả quyết


liệt của quan dân Hà Nội và các địa phơng khác ở Bắc Kì trớc cuộc tấn cơng của TDP.
<i>2. Kỹ năng</i>


- HS có kĩ năng sử dụng bản đồ tờng thuật những sự kiện lịch sử.
<i>3.Thái độ</i>


- HS có thái độ đúng khi xem xét sự kiện lịch sử nhất là về cơng, tội của nhà Nguyễn.
Trân trọng và tơn kính những vị anh hùng DT.


- Căm ghét bọn TD Pháp tham lam, tàn bạo và những hành động bạc nhợc của triều
đình Huế.


<b>II. Chn bÞ</b>


- GV: Bản đồ TD Pháp đánh Bắc Kỳ lần thứ nhất, bản đồ chiến sự Hà Nội 1873.
- HS: đọc và nghiên cứu SGK.


<b>III. Ph ¬ng ph¸p</b>


- Sử dụng đồ dùng trực quan, trình bày, miêu tả, đàm thoại, KT “ Khăn trải bàn”.
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


1.


ổ n định t chc.
2. Kim tra bi c: 3p


- Trình bày tóm lợc cuộc k/c chống Pháp của nhân dân Nam Kì tõ 1858 - 1875?
3. Bµi míi



<b>*Giíi thiƯu bµi: 1p</b>


GV nêu vấn đề: Vì sao phải đến năm 1873 Pháp mới khởi sự âm m u đánh chiếm
Bắc Kì? Nhân dân Bắc Kì quyết tâm chống Pháp ra sao?


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động : ( 38p) Tìm hiểu thực dân Pháp</b>
đánh Bắc Kì lần thứ nhất. Cuộc k/c ở Hà Nội
và các tỉnh đồng bằng Bắc Kì.


 Mục tiêu: HS biết đợc âm mu diễn biến cuộc
tấn cơng đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất của
thực dân Pháp. Trình bày đợc cuộc k/c của quân
dân HN và các địa phơng khác ở Bắc Kì trớc
cuộc tấn cơng của TDP.


- GV cung cÊp th«ng tin vỊ tình hình Việt
Nam sau năm 1867.


+ Triu ỡnh tỡm mọi cách đàn áp khởi nghĩa của
nhân dân, cầu cứu nà Thanh thậm chí phải nhờ Pháp
từ Sài Gịn đem qn ra dẹp các tốn thổ phỉ. Trong
khi đó nhà Nguyễn lại cự tuyệt các đề nghị cải cách.
Từ chính sách đó của triều đình càng tạo điều kiện
cho Pháp thực hiện mu đồ mở rộng cuộc xâm lăng
của chúng. Nhng cho đến trớc năm 1873 Pháp vẫn
cha dám đem quân ra Bắc Kì.


- GV nêu vấn đề: <i>Tại sao cho đến trớc năm</i>


<i>1873 Pháp vẫn cha dám đem quân ra Bắc</i>
<i>Kì?</i>


HS dựa vào kiến thức bài trớc để trả lời.
-GVKL: Pháp gặp phải phong trào kháng chiến của
nhân dân Nam Kì phát triển khắp mọi nơi; tình hình
chính trị của Pháp cha ổn định vì bị đánh bại trong
cuộc chiến tranh Pháp - Phổ 1870, một phần lãnh
thổ của nớc Pháp bị quân Đức chiếm đóng.


- GV nêu vấn đề: <i>Vì sao Pháp đánh chiếm</i>
<i>Bắc Kì?</i>


- GV nhấn mạnh: Nam Kì đã đợc củng cố, biết
rõ triều đình suy yếu khơng có phản ứng gì.


- GV cho HS theo đõi SGK đoạn "Lợi
dụng...kéo ra Bắc." và cho biết thực dân


<b>I. Tìm hiểu thực dân Pháp đánh Bắc</b>
<b>Kì lần thứ nhất. Cuộc kháng chiến ở</b>
<b>Hà Nội và các tỉnh đồng bằng Bắc Kì.</b>


1. Tình hình Việt Nam tr ớc khi Pháp
đánh chiếm Bắc Kì.


*Pháp: thiết lập bộ máy cai trị, đẩy
mạnh chính sách bóc lột, cớp đoạt ruộng
đất...



*Triều đình: ra sức vơ vét tiền của của
dân, đàn áp các cuộc khởi nghĩa, bồi
th-ờng chiến phí -> kinh tế suy sụp, tài
chính thiếu hụt, đời sống ND cực khổ.


2. Thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần
thứ nhất (1873)


*Nguyên nhân


- Âm mu chiếm toàn bộ VN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Pháp đã tiến hành kế hoạch đánh chiếm Bắc
Kì nh thế nào?


- GV : khi đến Hà Nội Gác-ni-ê giở trị khiêu
khích: cớp phá, đánh đập binh lính và dân
th-ờng, khớc từ thơng thuyết với Nguyễn Tri
Ph-ơng...


- GV treo lợc đồ trình bày diễn biến Pháp
đánh chiếm Bắc Kì.


- GV cung cấp số liệu cho thấy tơng quan
lực lợng giữa quân triều đình và quân Pháp.


+ Pháp: 200 lính, 11 khẩu đại bác, 2 tàu chiến, 1
tàu đổ bộ.


+ Quân triều đình: 7000 quân cùng với lực lợng


phối hợp của nhân dân.


HS quan sát tranh "<i>Vũ khí của binh lính nhà</i>
<i>Nguyễn"</i> và cho nhËn xÐt.


- GV nêu vấn đề cho HS thảo luận nhóm
<b>theo kĩ thuật "Khăn trải bàn" (5p): Tại </b>
<i><b>sao qn triều đình ở Hà Nội đơng mà </b></i>
<i><b>không thắng đợc giặc?</b></i>


- GV đánh giá kết quả của nhóm 3, 4.


( Vũ khí thiếu và lạc hậu, đờng lối đánh giặc
sai lầm không chủ động tấn công giặc, chính
sách quân sự bảo thủ của nhà Nguyễn.)
- GV treo lợc đồ lợc thuật cuộc kháng chiến
của ND HN và các tỉnh đồng bằng. Tiêu
biểu là chiến thng Cu Giy.


- GV nêu câu hỏi: <i>Nguyên nhân nào làm </i>
<i>nên chiến thắng Cầu Giấy ? Chiến thắng </i>
<i>này có ý nghĩa nh thế nào? </i>


- HS trả lời. GVKL.


- GV cung cấp thơng tin triều đình kí với
Pháp Hiệp ớc Giáp Tuất


- GV nêu câu hỏi: <i>Vì sao triều đình kí Hiệp </i>
<i>-ớc Giáp Tuất 1874?</i>



( Vì t tởng chủ hòa để bảo vệ quyền lợi của
dòng họ và giai cấp.)


*GVKL: Hiệp ớc với những điều khoản nặng nề
có ảnh hởng đến cuộc kháng chiến chống Pháp của
nhân dân ta, chủ quyền dân tộc bị chia cắt, tạo điều
kiện để Pháp thực hiện các bớc xâm lợc tiếp theo.
Việc kí Hiệp ớc là một tính tốn thiển cận của triều
đình Huế. Việc thừa nhận 6 tỉnh Nam Kì thuộc Pháp
là bớc trợt dài trên con đờng đi đến đầu hàng hồn
tồn của triều đình phong kiến nhà Nguyễn trớc cuc
xõm lng ca t bn phng Tõy.


+ Nguyên nhân trực tiếp: cuối năm
1872, lấy cớ giải quyết vụ Đuy-puy,
quân Pháp do Gấc-ni-ê chỉ huy kéo quân
ra Bắc.


* Diễn biến : SGK


*Kết quả: cha đầy một ngày thành HN
rơi vào tay giặc


3. Khỏng chin H Ni v các tỉnh
đồng bằng Bắc Kì (1873 - 1874)
*Hà Nội


Nghĩa binh bí mật quấy rối địch, phá
kho đạn của giặc...



*Các tỉnh đồng bằng: căn cứ kháng
chiến đợc lập ra khắp nơi.


- Chiến thắng Cầu Giấy (21.12.1873).
-> Khiến cho quân Pháp hoang mang,
cổ vũ tinh thần chiến đấu của nhân dân
ta.


* Ngày 15.3.1874 triều đình kí với Pháp
Hiệp ớc Giáp Tuất thừa nhận sáu tỉnh
Nam Kì thuộc Pháp.


4. Cđng cè: 2p


Bài tập: Điền chữ Đ (đúng), chữ S (sai) vào ô trống trớc câu trả lời đúng.
Do TDP gặp nhiều khó khăn nên mãi tới 1873 Pháp mới khởi sự
kế hoạch đánh chiếm Bắc Kì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

Quân Pháp do Ri-vi-e chỉ huy kéo quân ra Bắc 20.11.1873
Pháp bị thất bại trong kế hoạch đánh thành Hà Nội


Nhân dân ta phối hợp với quân triều đình làm nên chiến thắng Cầu Giấy
Triều đình nhu nhợc kí Hiệp ớc Giáp Tuất.


<b>5. H íng dÉn häc bµi: 1p</b>


- Bài cũ: trả lời các câu hỏi và bài tập cuối bài
- Bài mới: đọc và nghiên cứu sgk phần I



+ Tại sao phải mất 10 năm chờ đợi thực dân Pháp mới lại tiến đánh Bắc Kì?
+ Giải thích khái niệm " <i>Thuc a na phong kin"</i>


<b></b>
---Ngày soạn:


Ngày giảng:


<b>Tiết 39- Bài 25</b>


<b>Kháng chiến lan rộng ra toàn quốc</b>
<b>I . Mơc tiªu </b>


<i>1. Kiến thức :</i> HS hiểu đợc :


+ Tại sao năm 1882, thực dân Pháp lại đánh Bắc Kì lần thứ hai.


+ Những đề nghị canh tân đất nớc( nội dung,lí do khơng đợc chấp nhận).


+ Những điểm chính của hiệp ớc Hác-măng năm 1883 và hiệp ớc Pa-tơ-nốt 1884.
+ Trách nhiệm của triều đình Huế đối với việc để mất nớc vo tay Phỏp.


<i>2. Kĩ năng </i>


- HS nõng cao kĩ năng sử dụng bản đồ, đánh giá sự kiện .
<i>3. Thái đ</i><b>ộ</b>


- HS thể hiện lòng yêu nớc, trân trọng những chiến tích chống giặc của cha ơng, tơn
kính những anh hùng dân tộc hy sinh vì nghĩa lớn : Hoàng Diệu, Nguyễn Tri
Ph-ơng...Căm ghét bọn thực dân cớp nớc và triều đình phong kiến đầu hàng.



<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- GV: Bản đồ TDP đánh Bắc Kì lần thứ hai. Bản đồ trận Cầu Giấy lần hai.
- HS: c v nghiờn cu SGK.


<b>III. Ph ơng pháp</b>


- Sử dụng đồ dùng trực quan, trình bày, tờng thuật, đàm thoại.
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


1.


ổ n định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ: 3P


- Thực dân Pháp đã tiến hành đánh chiếm Bắc Kì nh thế nào? Tại sao quân triều đình ở
Hà Ni ụng m vn khụng thng c gic?


<i>+ Cuối năm 1872, lấy cớ giải quyết vụ Đuy-puy, quân Pháp do Gấc-ni-ê chỉ huy kéo </i>
<i>quân ra Bắc.</i>


<i> + Vũ khí thiếu và lạc hậu</i>


<i> ng li ỏnh gic sai lầm khơng chủ động tấn cơng giặc, chính sách qn sự bảo thủ</i>
<i>của nhà Nguyễn.</i>


3. Bµi míi


<b>*Giíi thiƯu bµi : (1p)</b>



Sau Hiệp ớc Giáp Tuất (1874) phong trào kháng chiến của quần chúng lên mạnh, họ
quyết đánh cả TDP và triều đình đầu hàng, triều đình Huế rất lúng túng để ổn định tình
hình trong nớc. Tình hình nớc Pháp và quốc tế có nhiều thay đổi, thúc đẩy Pháp cần
phải nhanh chóng hơn chiếm lấy Bắc Kì và tồn quốc. Cho nên TDP đã tiến đánh Bắc
Kì lần hai đánh Thuận An, buộc triều đình Huế đầu hàng. Vậy TDP đánh Bắc Kì lần hai
nh thế nào, nhân dân ta kháng Pháp ra sao ,ta vào bài học hôm nay.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động : Tìm hiểu thực dân Pháp </b> <b>I. Thực dân Pháp đánh Bắc Kì lần thứ</b>
S


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

đánh bắc kì lần thứ hai. Nhân dân bắc kì
tiếp tục kháng chiến trong những năm
1882 - 1884

.



Mục tiêu: HS biết đợc âm mu diễn
biến cuộc tấn cơng đánh chiếm Bắc Kì
lần thứ 2 của TDP. Trình bày đợc sự
chống trả quyết liệt của quân dân HN
và các địa phơng khác ở Bắc Kì trớc
cuộc tấn công của TDP. Biết đợc ND
Hiệp ớc Pa-tơ-nốt.


- HS: Đọc SGK từ “ Hiệp ớc ...đổ bộ lên
Hà Nội” và trả lời câu hỏi TD Pháp đánh
chiếm Bắc Kì lần II trong hồn cảnh nào?
(Tình hình trong nớc và tình hình nớc
Pháp đầu thập kỉ 80).



- GV: duyên cớ trực tiếp TD Pháp đánh
chiếm Bắc Kì lần II?


- GV: Dùng bản đồ TDP đánh Bắc Kì lần
hai để minh hoạ chiến sự ở Hà Nội khi
TD Pháp chiến Bắc kì lần II.


"

<i>Vừa đặt chân đến Hà Nội Ri-vi-e đã giở</i>
<i>trò khiêu khích, địi đóng quân trong</i>
<i>thành, phá hủy các công sự phòng thủ</i>
<i>trên mặt thành. Mờ sáng 25.4 Ri- vi-e gửi</i>
<i>tối hậu th cho Tổng đốc Hà Nội là Hồng</i>
<i>Diệu địi nộp thành. Khơng đợi trả lời, y</i>
<i>đã ra lệnh nổ súng đánh thành..."</i>


- GV: Em có đánh giá nh thế nào về thái
độ của triều đình ? Hậu quả của thái độ
đó là gỡ?


(Quân Thanh ào ạt tiến vào nớc ta, quân
Pháp nhanh chóng chiếm Hòn Gai, Nam
Định và 1 số nơi khác ở Bắc Kì).


- GV s dng lc trỡnh by cuộc kháng
chiến chống Pháp của nhân dân Bắc Kì.
GV: Sử dụng bản đồ trình bày PT kháng
chiến của ND Bắc Kỳ phối hợp với quân
triều đình đánh Pháp.



- GV: <i>Em có nhận xét, đánh giá nh thế</i>
<i>nào về tinh thần kháng Pháp của nhân</i>
<i>dân Hà Nội Và các tỉnh đồng bằng Bc</i>


<b>hai. Nhân dân Bắc Kì tiếp tục kháng</b>
<b>chiến trong những năm 1882 - 1884 . </b>


<b>1. Thc dõn Phỏp đánh chiếm Bắc Kì </b>
<b>lần thứ hai (1882)</b>


a. Hoµn c¶nh.
* Trong níc.


- Sau điều ớc 1874 quần chúng cả nớc
phản đối mạnh, nhiều cuộc khởi nghĩa
bùng nổ ,điển hình là cuộc khởi nghĩa Trần
Tấn và Đặng Nh Mai.


- Kinh tÕ suy sôp.


- Giặc cớp nổi lên nhiều nơi.


- Triu ỡnh khc t mọi cải cách duy tân.
- > Tình hình đất nớc ri lon.


* Thực dân Pháp.


- Nc Phỏp ang chuyn sang giai đoạn đế
quốc chủ nghĩa.



- Nhu cầu XL chiếm thuộc địa là thiết yếu
nên chúng quyết tâm đánh Bắc Kì lần II.
<b>b. Diễn biến.</b>


- LÊy cí nhµ Ngun vi phạm điều ớc
1874 và tiếp tục giao thiệp với Nhà Thanh,
quân Pháp do Ri-vi-e chỉ huy dÉn qu©n ra
HN.


- Ngày 25.4.1882 quân Pháp nổ súng ỏnh
thnh.


- Quân ta anh dũng chống trả.


- KQ: thành Hà Néi thÊt thđ, Hoµng DiƯu
tù tư.


-> Pháp nhanh chóng chiếm cỏc tnh ng
bng Bc Kỡ.


- Quân Thanh ồ ạt kéo sang nớc ta.


<b>2. Nhân dân Bắc Kì tiếp tục cuộc kháng</b>
<b>Pháp.</b>


- ND Hà Nội thực hiện "Vờn không, nhà
trống". Đánh giặc bằng mọi thứ vũ
khí.


- Quân ta lập nên chiến thắng Cầu Giấy lần


II (19.5 - 1883) Ri-vi-e bị giết.


- Pháp rút chạy khỏi HN và một số nơi
khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<i>K×?</i>


<i>Tại sao TD Pháp khơng nhợng bộ triều</i>
<i>đình Huế sau khi Ri-vi-e bị giết tại trận</i>
<i>Cầu Giấy 1883?</i>


(Vì tham vọng XL của Pháp, chúng quyết
tâm xâm chiếm toàn bộ nớc ta. Triều
đình Huế nhu nhợc, yếu hèn càng thúc
đẩy Pháp đánh mạnh hơn).


- GV: tr×nh bày cuộc tấn công của quân
Pháp vào Thuận An.


- GV nêu vấn đề: Trớc tai họa mới đang
đến gần với t cách là ngời quản lí điều
hành đất nớc triều đình cần phải làm gì?
Trong khi đó thì hành động của triều đình
Huế ra sao?


- GV nhấn mạnh về cơ bản Hiệp ớc đã
biến nớc ta thành thuộc địa của Pháp.
- HS đọc SGK/124 và cho biết thái độ của
nhân dân khi triều đình kí các hiệp ớc đầu
hàng?



- HS giải thích "<i>Thuộc địa nửa phong</i>
<i>kiến"</i>


- GVKL: Triều đình phong kiến để nớc ta
rơi vào tay thực dân Pháp từ chỗ không tất
yếu trở thành tất yếu.


giỈc.


- Pháp quyết định tấn công Sơn Tây và
Thuận An buộc triều đình Huế phải đầu
hàng.


<b>3. Hiệp ớc Pa -t ơ -n ốt. Nhà n ớc phong</b>
<b>kiến Việt Nam sụp đổ 1884.</b>


<b>a. Thực dân Pháp tấn công Thuận An.</b>
- Chiều 18.8.1883 TD Ph¸p tÊn c«ng
ThuËn An.


- 20.8.1883 đổ bộ lên Thuận An. Triều
đình Huế hoảng hốt đình chiến và chấp
nhận ký hiệp ớc Hác-măng (25.8.1883).
* Nội dung (SGK).


- 6.6.1884 triều đình kí với Pháp Hiệp ớc
Pa-tơ-nốt -> chấm dứt sự tồn tại của triều
đại pk Ngnuyễn thay vào đó là chế độ
thuộc địa nửa phong kiến .



<b>4. Cñng cè: 3p</b>


Bài tập: Tại sao nói từ năm 1858 đến năm 1884 là quá trình triều đình Huế đi từ đầu
hàng từng bớc đến đầu hàng toàn bộ trớc quân xâm lợc?


<b>5. H íng dÉn häc bµi : 1p</b>


- Bài cũ: trả lời các câu hỏi và làm bài tập.
- Bài mới: đọc và ngiên cứu sgk bài 26:


+ T×m hiểu nguên nhân cuccọ phản công của phái chủ chiến tại kinh thành Huế.
+ Su tầm t liệu về vua Hàm Nghi và Tôn Thất Tuyết.


<b></b>
---Ngày soạn:


Ngày giảng:


<b>Tiết 40 - Bài 26</b>


<b>Phong trào kháng chiến chống pháp </b>


<b>trong những năm cuối thế kỷ XIX ( từ sau 1885)</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>


<i>1. KiÕn thøc</i>:


-HS nhận biết đợc: việc phân hóa trong triều đình Huế từ sau Hiệp ớc 1884: phe chủ
chiến và phe chủ hòa.



- Cuộc phản công ở kinh thành Huế của phái chủ chiÕn ( 1885).


- Hiểu khái niệm “phong trào Cần Vơng”, biết đợc hai giai đoạn của PT Cần Vơng.
<i>2. Kỹ năng</i>


- HS có kĩ năng sử dụng bản đồ để tờng thuật các trận đánh, kĩ năng khai thác tranh
ảnh lịch sử.


<i>3 Thái độ </i>


- Bồi dỡng nâng cao lòng yêu nớc, niềm tự hào dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


- GV: Lợc đồ kinh thành Huế năm 1885.


Chân dung vua Hàm Nghi, Phan Đình Phùng, Tơn Thất Thuyết.
- HS; c v nghiờn cu SGK.


<b>III. Ph ơng pháp</b>


- S dng đồ dùng trực quan, trình bày, miêu tả, đàm thoại, KT ‘Khăn trải bàn’
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


1.


n định tổ chứcổ


2. KiÓm tra bài cũ:



- Nêu nội dung Hiệp ớc Hác-măng và Pa-tơ-nốt 1884?
3. Bài mới


*Giới thiệu bài: 1p.


Sau iu c Pa-tơ-nốt (1884) triều đình phong kiến Nguyễn chính thức đầu hàng
TD Pháp. Cuộc kháng chiến chống Pháp vẫn phát triển mạnh vào những năm cuối thế
kỉ XIX.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Họat động : Tìm hiểu cuộc phản công </b>
của phái chủ chiến tại kinh thành Huế. Vua
Hàm Nghi ra "chiếu cần vơng".


*Mục tiêu: trình bày trên lợc đồ cuộc phản
công quân Pháp của phái chủ chiến ở kinh
thành Huế. Những nét khái quát của PT
Cần Vơng. - Hiểu khái niệm “phong trào
Cần Vơng”, biết đợc hai giai đoạn của PT
Cần Vơng.


- GV nêu rõ: phe chủ chiến gồm những thành
phần nào, hình thành từ bao giờ, hành động cảu
phe chủ chiến đợc ai ủng hộ và có tác dụng nh thế
nào?


- GV nêu vấn đề: vì sao phái chủ chiến lại
phản cơng quân Pháp ở kinh thành Huế?


- GV hớng dẫn HS quan sát chân dung Tôn
Thất Thuyết và yêu cầu HS trình bày những
hiểu biết của bản thân về Tơn Thất Thuyết.
GV nhấn mạnh con ngời của ông và hành
động phản công Pháp tại kinh thành Huế.
- HS đọc kênh chữ và <i>nhận xét về sự chuẩn</i>
<i>bị của phe chủ chiến?</i>


- GV treo lợc đồ, giải thích các kí hiệu và
trình bày vụ biến kinh thành Huế .


+ Nhìn vào sơ đồ ta thấy rõ kinh thành Huế nằm
ngay bên bờ sông Hơng, trên đờng đi ra Quảng
Triị và vào Đà Nẵng. ở ngay sát kinh thành (về
phía Đơng) là Đồn Mang Cá là nơi đóng quân của
Pháp. Từ nơi đóng quân này, giặc Pháp có thể
kiểm soát đợc mọi hoạt động của lực lợng chống
Pháp bên trong thành.


Tòa Khâm Sứ nằm ngay bên bờ nam sông Hơng
là nơi các sĩ quan Pháp ở, đại diện cho chính phủ
Pháp (kiểu nh Đại Sứ Quán)


- GV nêu câu hỏi: Em có nhận xét gì về vị
trí của kinh thành Huế?


- HS quan sỏt s và nhận xét.


- GVKL: ở vào vị trí nh vậy kinh thành Huế
đứng trớc sự uy hiếp trắng trợn của kẻ thù. Trớc sự


uy hiếp đó phái chống Pháp trong triều do Tôn
Thất Thuyết cầm đầu đã quyết định phản công.
Tr-ớc hành động ngày một quyết liệt của phái chủ


<b>I. Cuéc ph¶n công của phái chủ chiến</b>
<b>tại kinh thành Huế. Vua Hàm Nghi </b>
<b>ra "chiếu cần v ơng".</b>


1. Cuộc phản công quân Pháp của phái
chủ chiến ở Huế tháng 7-1885.


a. Nguyên nhân


- Triều đình đầu hàng TDP xâm lợc.
- Phái chủ chiến muốn giành lại chủ
quyền từ tay Pháp.


b. DiÔn biÕn:


- Đêm 4, rạng sáng 5-7-1885 Tôn Thất
Thuyết ra lệnh tấn cơngTịa Khâm Sứ,
đồn Mang Cá.


- Lúc đầu Pháp hoảng hốt rối loạn, sau
đó chung chiếm lại Hồng Thnh.


- Chúng tàn sát, cớp bóc dà man, giết
hại hàng trăm ngời dân vô tội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

chin. Thc dõn Pháp lo sợ tìm mọi cách để tiêu


diệt phái chủ chiến. để thực hiện đợc mu đồ đen
tối đó, Tịa Khâm Sứ đã cho mời Tôn Thất Thuyết
sang để bàn về việc vào triều yết kiến nhà vua và
trình quốc th, nhng thực chất chúng định thủ tiêu
ông. Tôn Thất Thuyết cảnh giác cáo bệnh không
đi và quyết định hành động trớc.


- GV gợi ý HS trả lời câu hỏi: <i>Theo em</i>
<i>nguyên nhân nào dẫn đến PT Cần Vơng</i>
<i>bùng nổ?</i>


- HS tr¶ lêi. GVKL


- GV cho HS quan sát chân dung vua Hàm
Nghi và Tôn Thất Thuyết (giới thiệu vài nét
về tiểu sử, lập trờng quan điểm, tính cách)
- GV nêu rõ : hởng ứng chiếu Cần Vơng một
phong trào chống Pháp đã dâng cao sôi nổi mạnh
mẽ kéo dài đến cuối thế kỉ XIX dợc gọi là phong
trào Cần Vơng.


- GV nêu câu hỏi: Tại sao gọi phong trào
đấu tranh cuối thế kỉ XIX là phong trào
Cần Vơng?


(Thực chất là phong trào đấu tranh cchống
ngoại xâm của nhân dân dới ngọn cờ của
một ông vua yêu nớc.)


*GV phân tích: Từ hành động tự vệ chính


đáng chuyển sang phát động cuộc kháng chiến
trong toàn quốc. Tinh thần cơ bản của chiếu Cần
Vơng thể hiện việc cố gắng gắn quyền lợi của
triều đình với quyền lợi của dân tộc. Do đó đã thúc
đẩy, cổ vũ nhân dân tham gia kháng chiến trong
những năm tiếp theo.


- GV nêu vấn đề cho HS thảo luận nhóm
<b>theo " Kĩ thuật khăn trải bàn" (4p): </b><i>Vì</i>
<i>sao nói hành động của vua Hàm Nghi và</i>
<i>Tôn Thất Thuyết là hành động yêu nớc và</i>
<i>đợc đánh giá cao?</i>


- GV nhËn xÐt kÕt qu¶ cđa hai nhãm.


KL căn cứ vào hồn cảnh lịch sử để giải
thích.


- GV treo lợc đồ, HS quan sát và nhận xét
về phong trào Cần Vơng ở giai đoạn 1?
- HS: đọc phần kênh chữ SGK và nhận xét
gì về thái độ của dân chúng đối với PT Cần
Vơng?


GV: Tuy vua Hàm Nghi bị bắt và bị đầy đi
An-giê-ri. Nhng PT Cần Vơng vẫn đợc duy
trì và dần quy tụ thành những cuộc khởi
nghĩa lớn có quy mụ v trỡnh t chc
cao.



2. Phong trào Cần V ơng bùng nổ và lan
rộng.


a. Nguyên nhân.


- Vụ biến kinh thành thất bại.


- Vua Hàm Nghi hạ chiếu Cần Vơng.
- > PT Cần Vơng bùng nổ.


b. Diễn biến:


- Giai ®o¹n 1 (1885 - 1888)


PT bïng nỉ m¹nh mÏ nhÊt ở khắp Bắc
-Trung Kì


PT c ụng o qun chỳng tham gia,
ng h.


- Giai đoạn 2 (1888 -1896)


Phong tro c duy trì và quy tụ thành
những cuộc khởi nghĩa có quy mơ và
trình độ tổ chức cao.


<b>4. Cđng cố: 2p</b>


- Tại sao phe chủ chiến phản công quân Pháp ngay tại kinh thành Huế?
- Vì sao phong trào Cần Vơng bùng nổ?



<b>5. H ớng dẫn học bài : 1p</b>


- Bài cũ: trả lời câu hỏi và bài tập cuối bài; trình bày tóm tắt phong trào Cần Vơng giai
đoạn 1 trên lợc đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

+ Miêu tả công sự phòng thủ Ba Đình,cho biết điểm mạnh, yếu của cứ điểm Ba Đình.
+ Tìm những điểm khác nhau giữa cuộc k/n Ba Đình và cuộc k/n Hơng Khê.


<b></b>
---Ngày soạn:


Ngày giảng:


<b>Tiết 40 - Bài 26</b>


<b>Phong trào kháng chiến chống pháp </b>


<b>trong những năm cuối thế kû XIX ( tõ sau 1885)</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>


<i>1. KiÕn thøc</i>:


-HS nhận biết đợc: việc phân hóa trong triều đình Huế từ sau Hiệp ớc 1884: phe ch
chin v phe ch hũa.


- Cuộc phản công ở kinh thành Huế của phái chủ chiến ( 1885).


- Hiu khái niệm “phong trào Cần Vơng”, biết đợc hai giai đoạn của PT Cần Vơng.
<i>2. Kỹ năng</i>



- HS có kĩ năng sử dụng bản đồ để tờng thuật các trận đánh, kĩ năng khai thác tranh
ảnh lịch sử.


<i>3 Thái độ </i>


- Båi dìng nâng cao lòng yêu nớc, niềm tự hào dân tộc.


- Biết ơn những văn thân, sĩ phu yêu nớc đã hy sinh cho độc lập dân tộc.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Lợc đồ kinh thành Huế năm 1885.


Chân dung vua Hàm Nghi, Phan Đình Phùng, Tơn Thất Thuyết.
- HS; c v nghiờn cu SGK.


<b>III. Ph ơng pháp</b>


- S dng đồ dùng trực quan, trình bày, miêu tả, đàm thoại, KT ‘Khăn trải bàn’
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


1.


n định tổ chứcổ


2. KiÓm tra bài cũ:


- Nêu nội dung Hiệp ớc Hác-măng và Pa-tơ-nốt 1884?
3. Bài mới



*Giới thiệu bài: 1p.


Sau iu c Pa-tơ-nốt (1884) triều đình phong kiến Nguyễn chính thức đầu hàng
TD Pháp. Cuộc kháng chiến chống Pháp vẫn phát triển mạnh vào những năm cuối thế
kỉ XIX.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Họat động : Tìm hiểu cuộc phản công </b>
của phái chủ chiến tại kinh thành Huế. Vua
Hàm Nghi ra "chiếu cần vơng".


*Mục tiêu: trình bày trên lợc đồ cuộc phản
công quân Pháp của phái chủ chiến ở kinh
thành Huế. Những nét khái quát của PT
Cần Vơng. - Hiểu khái niệm “phong trào
Cần Vơng”, biết đợc hai giai đoạn của PT
Cần Vơng.


- GV nêu rõ: phe chủ chiến gồm những thành
phần nào, hình thành từ bao giờ, hành động cảu
phe chủ chiến đợc ai ủng hộ và có tác dụng nh thế
nào?


- GV nêu vấn đề: vì sao phái chủ chiến lại
phản cơng quân Pháp ở kinh thành Huế?
- GV hớng dẫn HS quan sát chân dung Tôn
Thất Thuyết và yêu cầu HS trỡnh by nhng


<b>I. Cuộc phản công của phái chủ chiến</b>


<b>tại kinh thành Huế. Vua Hàm Nghi </b>
<b>ra "chiếu cần v ơng".</b>


1. Cuộc phản công quân Pháp của phái
chủ chiến ở Huế tháng 7-1885.


a. Nguyên nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

hiu bit của bản thân về Tôn Thất Thuyết.
GV nhấn mạnh con ngời của ông và hành
động phản công Pháp tại kinh thành Huế.
- HS đọc kênh chữ và <i>nhận xét về sự chuẩn</i>
<i>bị của phe chủ chiến?</i>


- GV treo lợc đồ, giải thích các kí hiệu và
trình bày vụ biến kinh thành Huế .


+ Nhìn vào sơ đồ ta thấy rõ kinh thành Huế nằm
ngay bên bờ sông Hơng, trên đờng đi ra Quảng
Triị và vào Đà Nẵng. ở ngay sát kinh thành (về
phía Đơng) là Đồn Mang Cá là nơi đóng qn của
Pháp. Từ nơi đóng quân này, giặc Pháp có thể
kiểm sốt đợc mọi hoạt động của lực lợng chống
Pháp bên trong thành.


Tịa Khâm Sứ nằm ngay bên bờ nam sơng Hơng
là nơi các sĩ quan Pháp ở, đại diện cho chính ph
Phỏp (kiu nh i S Quỏn)


- GV nêu câu hỏi: Em có nhận xét gì về vị


trí của kinh thành HuÕ?


- HS quan sát sơ đồ và nhận xét.


- GVKL: ở vào vị trí nh vậy kinh thành Huế
đứng trớc sự uy hiếp trắng trợn của kẻ thù. Trớc sự
uy hiếp đó phái chống Pháp trong triều do Tôn
Thất Thuyết cầm đầu đã quyết định phản công.
Tr-ớc hành động ngày một quyết liệt của phái chủ
chiến. Thực dân Pháp lo sợ tìm mọi cách để tiêu
diệt phái chủ chiến. để thực hiện đợc mu đồ đen
tối đó, Tịa Khâm Sứ đã cho mời Tôn Thất Thuyết
sang để bàn về việc vào triều yết kiến nhà vua và
trình quốc th, nhng thực chất chúng định thủ tiêu
ông. Tôn Thất Thuyết cảnh giác cáo bệnh không
đi và quyết định hành động trớc.


- GV gợi ý HS trả lời câu hỏi: <i>Theo em</i>
<i>nguyên nhân nào dẫn đến PT Cần Vơng</i>
<i>bùng nổ?</i>


- HS tr¶ lêi. GVKL


- GV cho HS quan sát chân dung vua Hàm
Nghi và Tôn Thất Thuyết (giới thiệu vài nét
về tiểu sử, lập trờng quan điểm, tính cách)
- GV nêu rõ : hởng ứng chiếu Cần Vơng một
phong trào chống Pháp đã dâng cao sôi nổi mạnh
mẽ kéo dài đến cuối thế kỉ XIX dợc gọi là phong
trào Cần Vơng.



- GV nêu câu hỏi: Tại sao gọi phong trào
đấu tranh cuối thế kỉ XIX là phong trào
Cần Vơng?


(Thực chất là phong trào đấu tranh cchống
ngoại xâm của nhân dân dới ngọn cờ của
một ông vua yêu nớc.)


*GV phân tích: Từ hành động tự vệ chính
đáng chuyển sang phát động cuộc kháng chiến
trong toàn quốc. Tinh thần cơ bản của chiếu Cần
Vơng thể hiện việc cố gắng gắn quyền lợi của
triều đình với quyền lợi của dân tộc. Do đó đã thúc
đẩy, cổ vũ nhân dân tham gia kháng chiến trong
những năm tiếp theo.


- GV nêu vấn đề cho HS thảo luận nhóm
<b>theo " Kĩ thuật khăn trải bàn" (4p): </b><i>Vì</i>
<i>sao nói hành động của vua Hàm Nghi và</i>
<i>Tơn Thất Thuyết là hành động yêu nớc và</i>


quyÒn tõ tay Ph¸p.


b. DiƠn biÕn:


- Đêm 4, rạng sáng 5-7-1885 Tơn Thất
Thuyết ra lệnh tấn cơngTịa Khâm Sứ,
đồn Mang Cá.



- Lúc đầu Pháp hoảng hốt rối loạn, sau
đó chung chiếm li Hong Thnh.


- Chúng tàn sát, cớp bóc dà man, giết
hại hàng trăm ngời dân vô tội.


c. Kết quả: Vụ biến kinh thành Huế thất
bại.


2. Phong trào Cần V ơng bùng nổ và lan
rộng.


a. Nguyên nhân.


- Vụ biến kinh thành thÊt b¹i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<i>đợc đánh giá cao?</i>


- GV nhËn xÐt kÕt qu¶ cđa hai nhãm.


KL căn cứ vào hồn cảnh lịch sử để giải
thích.


- GV treo lợc đồ, HS quan sát và nhận xét
về phong trào Cần Vơng ở giai đoạn 1?
- HS: đọc phần kênh chữ SGK và nhận xét
gì về thái độ của dân chúng đối với PT Cần
Vơng?


GV: Tuy vua Hàm Nghi bị bắt và bị đầy đi


An-giê-ri. Nhng PT Cần Vơng vẫn đợc duy
trì và dần quy tụ thành những cuộc khởi
nghĩa lớn có quy mơ và trình độ tổ chức
cao.


b. DiƠn biến:


- Giai đoạn 1 (1885 - 1888)


PT bùng nổ mạnh mẽ nhất ở khắp Bắc
-Trung Kì


PT c ụng o qun chỳng tham gia,
ng h.


- Giai đoạn 2 (1888 -1896)


Phong trào đợc duy trì và quy tụ thành
những cuộc khởi nghĩa có quy mơ và
trình độ tổ chức cao.


<b>4. Củng cố: 2p</b>


- Tại sao phe chủ chiến phản công quân Pháp ngay tại kinh thành Huế?
- Vì sao phong trào Cần Vơng bùng nổ?


<b>5. H ớng dẫn học bµi : 1p</b>


- Bài cũ: trả lời câu hỏi và bài tập cuối bài; trình bày tóm tắt phong trào Cần Vơng giai
đoạn 1 trên lợc đồ.



- Bài mi: c v nghiờn cu SGK phn II.


+ Miêu tả công sự phòng thủ Ba Đình,cho biết điểm mạnh, yếu của cứ điểm Ba Đình.
+ Tìm những điểm khác nhau giữa cuộc k/n Ba Đình và cuộc k/n Hơng Khê.


<b></b>
---Ngày soạn:


Ngày giảng:


<b>Tiết 41 - Bài 26</b>


<b>Phong trào kháng chiến chống pháp</b>
<b> trong những năm cuối thế kỷ XIX. ( tiếp )</b>
<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu </b>
1. KiÕn thøc


- HS biết đợc những cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong phong trào Cần Vơng: khởi nghĩa
Ba Đình, khởi nghĩa Bãi Sậy, khởi nghĩa Hơng Khê ( thời gian, ngời lãnh o kt qu, ý
ngha).


- Phong trào nông dân Yên Thế: thời gian tồn tại, diễn biến, nguyên nhân thất bại ,ý
nghĩa.


2. Kỹ năng


- HS nõng cao k nng s dụng bản đồ để tờng thuật các trận đánh; kĩ năng đánh giá sự


kiện.


3. Thái độ


- N©ng cao lòng yêu nớc.


- Bit n nhng vn thõn, s phu yêu nớc đã hy sinh cho độc lập dân tộc.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - Lợc đồ các cuộc khởi nghĩa Ba Đình, Bãi Sậy, Hơng Khê.
- Phiếu học tập.


- HS: §äc và nghiên cứu SGK, bảng phụ.
<b>III. Phơng pháp</b>


- S dng đồ dùng trực quan, miêu tả, tờng thuật, trao đổi đàm thoại, KT ‘Khăn trải
bàn’.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

1.


ổ n định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: 3p


- Nêu nguyên nhân dẫn đến vụ biến kinh thành Huế 5/7/1885?
-Trình bày tóm lợc diễn biến giai đoạn 1 của phong trào Cần Vơng?
3. Bài mới


*Giíi thiƯu bµi: 1p


Phong trào Cần Vơng bùng nổ từ sau vụ biến kinh thành Huế, vua Hàm Nghi hạ


chiếu Cần Vơng, phong trào phát triển sơi nổi khắp Bắc và Trung Kì. Tháng 1/1888 vua
Hàm Nghi bị bắt, kết thúc giai đoạn 1 của phong trào Cần vơng. Từ đó trở đi phong trào
phát triển mạnh quy tụ thành các cuộc khởi nghĩa lớn: Ba Đình, Bãi Sậy, Hơng Khê.
Hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu các cuộc khởi nghĩa lớn trong phong trào.


Hoạt động của thầy và trị Nơi dung


<b>*Hoạt động : ( 37p) Tìm hiểu những cuộc</b>
khởi nghĩa lớn trong phong trào Cần Vơng.
Mục tiêu: trình bày đợc trên lợc đồ diễn
biến các cuộc khởi nghĩa lớn trong PT Cần
Vơng; biết đợc nguyên nhân,diễn biến,kết
quả,ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Yên Thế.
- GV treo lợc đồ miểu tả cứ điểm Ba Đình.
- HS quan sát.


- GV nêu câu hỏi: Qua sơ đồ em có nhận
xét gì về cơng sự Ba Đình? Cho biết những
điểm mạnh, điểm yếu của cứ điểm Ba Đình.
- HS trả lời. GVKL.


- GV giới thiệu về lãnh đạo và thành phần
tham gia khởi nghĩa.


- GV tờng thuật diễn biến khởi nghĩa trên
l-ợc đồ. HS theo dõi và ghi tóm tắt.


- GV nêu câu hỏi: <i>Theo em t¹i sao cuéc</i>
<i>khëi nghÜa có tên là Ba Đình?</i>



(Cỏi tờn Ba ỡnh ó ăn sâu trong trái tim
mỗi ngời dân VN. Đó là quảng trờng Ba
Đình lch s. )


- HS quan sát h92 và giải thích vì sao nghĩa
quân lại rút lên MÃ Cao?


(cn c him yếu, phòng thủ tốt, nhng cũng
dễ bị tiêu diệt vì chỉ có độc đạo vào căn
cứ).


- GV treo lợc đồ, giải thích.


- HS quan sát và cho biết<i>: căn cứ BÃi Sậy</i>
<i>nằm ở đâu? Tại sao Nguyễn Thiện Thuật</i>
<i>lại chọn nơi đây làm căn cứ? Cách bố trí</i>
<i>xây dựng căn cứ của nhĩa quân ra sao?</i>
- HS tr¶ lêi. GVKL.


- GV cung cÊp th«ng tin vỊ Ngun ThiƯt
Tht.


- GV nêu vấn đề cho HS thảo luận nhóm
<b>theo kĩ thuật dạy học " Khăn trải bàn"</b>
<b>(4p): Điểm khác nhau giữa KN Ba Đình</b>
<i><b>và Bãi Sậy là gì?</b></i>


- GV nhËn xÐt kÕt quả thảo luận.


<b>II. Những cuộc khëi nghÜa lín trong</b>


<b>phong trào Cần V ơng.</b>


1. Khởi nghĩa Ba Đình


*Căn cứ Ba Đình : Nga Sơn - Thanh Hóa
- Là một chiến tuyến phòng thủ kiên cố.


* Lónh o: Phm Bnh và Đinh Cơng
Tráng


* DiƠn biÕn


Từ 12/1886 - > 1/1887 nghĩa quân cầm
cự trong 34 ngày đêm, đẩy lùi 5 cuộc
tấn công của địch. Nhng giặc Pháp đã
dùng súng phun lửa triệt hạ căn cứ.
Nghĩa quân phải mở đờng máu rút lên
Mã Cao.


*KÕt qu¶: Cuéc khëi nghÜa tan rÃ.
2. Khởi nghĩa BÃi Sậy (1883 - 1892).
*Căn cứ:


BÃi SËy (Hng Yªn)


Trại Sơn - Hai Sơng (Hải Phịng)
* Lãnh đạo: Nguyễn Thiệt Thuật
*Diễn biến:


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

( KN Ba Đình: địa thế hiểm yếu, phịng thủ là chủ


yếu, khi bị bao vây tấn công dễ bị dập tắt.


KN Bãi Sậy: địa bàn rộng khắp các tỉnh: Hng Yên,
Bắc Ninh, Hải Dơng, Hải Phòng, Quảng Yên,
Nghĩa quân dựa vào lối đánh du kích, đánh vận
động địch khó tiêu diệt. Nên KN Bãi Sậy tồn tại
lâu dài hơn 10 năm.).


- GV treo lợc đồ giới thiệu địa bàn hoạt
động và căn cứ của cuộc khởi nghĩa.


- GV cho HS quan sát hình ảnh súng trờng
mà nghĩa quân đã chế tạo đợc theo mẫu
súng của Pháp, cách bố trí xây dựng 15 thứ
quân.


- GV tờng thuật diễn biến cuộc KN Hơng
Khê trên lợc đồ.


- GV nêu vấn đề HS thảo luận nhóm
<b>(4p): </b><i>Tại sao nói cuộc KN Hơng Khê là</i>
<i>tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vơng?</i>
- Đại diện báo cáo kết quả. GVKL.


(+ Lãnh đạo phần lớn là văn thân các tỉnh
Thanh- Nghệ - Tnh;


+ Thời gian tồn tại: 10 năm
+ Quy mô rộng lín;



+ Tính chất ác liệt (chiến đấu cam go)
chống Pháp và triều đình phong kiến bù
nhìn;


+ LËp nhiỊu chiÕn c«ng.)


-> Cuộc KN đánh dấu bớc phát triển cao
nhất của PT CV dới sự lãnh đạo của các văn
thân, sỹ phu yêu nớc, KN Hơng Khê thất
bại đánh dấu PT CV chấm dứt trong cả nớc.


nhng không đợc . Tuy vậy lực lợng quân
bị hao mòn dần.


- > 1892 KN tan d·.


3.Khởi nghĩa H ơng Khê(1885 - 1895 )
*Địa bàn hoạt động: bốn tỉnh Thanh
-Nghệ - Hà - Quảng.


- Căn cứ: Ngàn Trơi (Hơng Khê - Hà
Tĩnh)


* Lónh o: Phan Đình Phùng, Cao
Thắng.


*DiƠn biÕn:


+ Giai đoạn 1: (1885 - 1888) XD căn cứ
và chuẩn bị lực lợng, rèn đúc vũ khí.


+ Giai đoạn 2: (1888 - 1895).


Nghĩa quân dựa vào rừng núi hiểm trở
tiến công địch, chỉ huy thống nhất đẩy
lùi nhiều cuộc càn quột ca ch.


+ Thực dân Pháp tập trung lực lực lợng
bao vây, cô lập nghĩa quân và tấn công
vào căn cứ Ngàn Trơi.


+ 28.12.1895 Phan Đình Phùng hy sinh,
nghĩa qu©n tan d·.


4. Cđng cè: 2p


- Em có nhận xét gì về phong trào vũ trang chống Pháp cuối thế kỉ XIX?
Nhận xét về: Lãnh đạo, lực lợng tham gia, những hạn chế, tơng quan lực lợng.
5. H ớng dẫn hc bi: 2 p


- Bài cũ: trả lời các câu hỏi và bài tập cuối bài; phân tích nguyên nhân thất bại của
phong trào Cần Vơng.


- Bi mi: c và nghiên cứu SGK bài 27


+ So sánh khởi nghĩa n Thế có đặc điểm gì khác so với cỏc cuc khi ngha cựng
thi.


<b></b>
---Ngày soạn:



Ngày giảng:


<b>Tiết 42 Bài 27</b>


<b>Khi ngha yờn th v phong trào chống pháp </b>
<b>của đồng bào miền núi cuối thế kỷ XIX.</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


1. Kiến thức: HS nhận biết đợc:


+ Đặc điểm một loại hình đấu tranh vũ trang chống Pháp cuối thế kỉ XIX- phong trào
khơng có sự chi phối của t tởng Cần vơng. Biết đợc cuộc Khởi nghĩa Yên Thế và phong
trào chống Pháp của đồng bào miền núi cuối thế kỉ XIX.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

2. Kỹ năng


- HS cú k nng miêu tả, tờng thuật,sử dụng lợc đồ, đối chiếu so sánh, phân tích đánh
giá sự kiện lịch sử.


3. Thái


- Khắc sâu hình ảnh ngời nông dân Việt Nam: cần cù, chất phác, yêu tự do, căm thù
quân xâm lợc. Biết ơn ngời anh hùng dân tộc Hoàng Hoa Thám.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Lc KN Yên Thế, bảng phụ.
- HS : đọc và nghiên cứu SGK.



<b>III. Ph ơng pháp</b>


- S dng dựng trc quan, miêu tả, tờng thuật, đàm thoại.
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


1. ổ n định tổ chức.
2. Kiểm tra bi c: 3p


- KN Ba Đình, BÃi Sậy diễn ra ntn? Điểm khác nhau về căn cứ Ba Đình - BÃi Sậy?
- Vì sao nới cuộc KN Hơng Khê là tiêu biểu nhất trong PT Cần Vơng?


3. Bài míi:


* Giíi thiƯu bµi: 1p.


Trong cao trào vũ trang chống Pháp cuối thế kỉ XI X, bên cạnh các cuộc khởi
nghĩa do văn thân sĩ phu lãnh đạo cịn có các cuộc khởi nghĩa tự phát của nơng dân.
Tiêu biểu nhất là cuộc đấu tranh của nông dân Yên Thế, tỉnh Bắc Giang do Hoàng Hao
Thám lãnh đạo.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động 1: ( 28p)Tìm hiểu khởi nghĩa Yên</b>
Thế (1884 - 1913)


 Mục tiêu: HS nhận thức đợc nguyên nhân
bùng nổ, diễn biến, kết quả, nguyên nhân
thất bại và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi
nghĩa Yên Thế.



- GV treo lợc đồ giới thiệu địa hình, con ngời
của vùng đất này.


- HS quan sát và nhận xét về căn cứ.
- HS theo dõi SGK đoạn "Tình hình...đấu
tranh" và cho biết vì sao nơng dân n Thế
nổi dậy đấu tranh?


- GV giải thích rõ vì sao ngời dân n Thế lại căm
ghét bọn thực dân, phong kiến (phần lớn ở đây là dân
ngụ c, đã từng phải troón tránh phu phen tạp dịch,
thiên tai, dịch họa). Họ gan góc, dũng cảm, yêu cuộc
sống tự do và sẵn sàng chiến đấu để bảo vệ cuọc sống
đó. -> Cuộc khởi nghĩa ắt đầu từ khi thực dân Pháp
hành quân lên Yên Thế.


- GV sử dụng lợc đồ tờng thuật tóm tắt 3 giai
đoạn của cuộc khi ngha.


- HS theo dõi và ghi tóm tắt.


- GV giới thiệu về Hoàng Hoa Thám: xuất thân
trong một gia đình nơng dân nghèo ở Hng n. Nhìn
trong ảnh ta thấy ơng có vóc ngời vạm vỡ, mặc áo dài
đen dầu vấn khăn, mắt một mí. Là ngời mu trí dũng
cảm, căm thù thực dân và phong kiến, ln trung
thành với những ngời có cùng cảnh ngộ, hết lòng
th-ơng yêu nghĩa quân.


- GV nêu vấn đề: <i>Tại sao 2 lần Đề Thám xin </i>


<i>giảng hịa Pháp đều chấp nhận?</i>


Vì qn Pháp cũng bị tổn thất nhiều cần có thời gian
để khơi phục , hơn nữa Pháp chấp nhận giảng hịa
nhằm mục đích tìm cách mua chuộc dụ dỗ Đề thám


<b>I. Khëi nghÜa Yªn ThÕ (1884 - 1913)</b>


* Căn cứ: nằm ở phía tây bắc tỉnh Bắc
Giang, địa hình hiểm tr.


<i>1. Nguyên nhân</i>


- Đời sống nông dân cực khổ.


- Phỏp mở rộng phạm vi chiếm đóng.


<i>2. DiƠn biÕn</i>


a. Giai đoạn 1 (1884 - 1892)
- Nghĩa quân hoạt động riêng lẻ.
- Thủ lĩnh có uy tín là Đề Nắm


- Th¸ng 4/ 1892 Đề Thám là chỉ huy
tối cao của phong trào.


b. Giai đoạn 2( 1893 - 1908)


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

đầu hµng.



- GV cung cấp thơng tin trong lần giảng hịa
lần 2 nghĩa quân có nhiều hoạt động đáng chú
ý.


- GV nêu vấn đề: <i>Vì sao khởi nghĩa thất bi?</i>


<b>H: </b><i>Tại sao khởi nghĩa Yên Thế tồn tại lâu hơn</i>
<i>bất cứ cuộc khởi nghĩa nào trong phong trào </i>
<i>Cần Vơng?</i>


Lc lng tham gia đơng đảo, nhiệt tình, chiến
đấu dũng cảm bền bỉ dới sự lãnh đạo của một vị chỉ
huy mu trí dũng cảm. Sáng tạo trong cách đánh: bắt
con tin, đánh du kích, tránh chỗ mạnh đánh chỗ yếu...


<b>H: </b><i>Khởi nghĩa Yên Thế có ý nghĩa nh thế nào?</i>
- GV nêu vấn đề HS thảo luận nhóm (4p) :
<i><b>Khởi nghĩa Yên Thế có những đặc điểm gì </b></i>
<i><b>khác so với các cuộc khởi nghĩa cùng thời?</b></i>
- GV phát phiếu học tập. HS thực hiện yêu cầu
và đại diện báo cáo kết quả.


- GV nhận xét và kết luận.
<b>Tên </b>
<b>phong</b>
<b>trào</b>
<b>Thời </b>
<b>gian</b>
<b>Lãnh</b>
<b>đạo</b>


<b>Quy</b>
<b>mơ</b>
<b>Tính</b>
<b>chất</b>
<b>Ngun </b>
<b>nhân thất </b>
<b>bại</b>
Cần


V¬ng 10 năm Văn thân

phu
rộng giai
cấp
dân
tộc


- Hn chế
khẩu hiệu
chiến đấu.
- Hoạt động
thiếu thống
nhất
n
Thế
30
năm
nơng
dân
hẹp dân


tộc


-Bó hẹp trong
một địa
ph-ơng; bị cô lập;
lực lợng chênh
lệch; thiếu giai
cấp tiên tiến
lãnh đạo.


<b>*Hoạt động 2: ( 10p) Tìm hiểu phong trào </b>
chống Pháp của đồng bào miền núi.


 Mục tiêu: HS nhận thức đợc phong trào ĐT
chống Pháp của đồng bào các dân tộc miền
núi.


- GV treo bảng phụ niên biểu phong trào
chống Pháp của đồng bào miền núi.


- HS theo dõi và trả lời câu hỏi: Em có nhận
xét gì về phong trào chống Pháp của đồng bào
miền núi cuối thế kỉ XIX?


- GV bổ sung nguyên nhân thất bại (yếu tố
đặc thù của các thủ lĩnh ngời dân tộc: trình độ


- Đề Thám chủ động xin giảng hòa
lần 2 (12/1897).



- Đề Thám cho khai khẩn đồn điền
Phồn Xơng, tích lũy lơng thực, xây
dựng quân đội tinh nhuệ...


c. Giai đoạn 3 (1909 - 1913)


- Đầu năm 1909 Pháp tập trung lực
l-ợng mở cuộc tấn công có quy mô lên
Yên Thế.


- Ngày 10/2/1913, Đề Thám bị sát hại,
phong trào tan rÃ.


<i>3. Kết quả</i>


- Khởi nghĩa thất bại


*Nguyờn nhân: Hoạt động bó hẹp
trong một địa phơng; bị cô lập; lực
l-ợng chênh lệch; thiếu giai cấp tiên
tiến lãnh đạo.


<i>4. </i>


<i> ý nghÜa</i>


- Khởi nghĩa Yên Thế đã viết nên
những trang sử vẻ vang, chứng minh
khả năng hùng hậu của giai cấp nông
dân trong lịch sử chống đế quốc xâm


lợc.


<b>II. Phong trào chống Pháp của </b>
<b>đồng bào miền núi.</b>


- Phong trào nổ ra kịp thời, mạnh mẽ,
lâu dài góp phần làm chậm q trình
bình định của thực dân Pháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

giác ngộ còn thấp, đời sống khó khăn, dễ bị kẻ
thù mua chuộc, dụ dỗ).


<b>4. Cđng cè: 2p</b>


- GV kh¸i qu¸t néi dung bµi häc.
<b>5. H íng dÉn häc bµi : 1p</b>


- Bài cũ: đọc lại vrở ghi và SGK trả lời câu hỏi và bài tập cuối bài.
- Bài mới: đọc và nghiờn cu ti liu lch s i phng.



---Ngày soạn:


Ngày giảng:


<b>Tiết 43- LịCH Sử ĐịA PHƯƠNG</b>


<b>Lào cai cuối thế kỉ xix - đầu thế kỉ xx</b>
<b>i.</b>



<b> Mơc tiªu</b>


<i>1. Kiến thức </i>HS nhận thức đợc:


Nhân dân Lào Cai đã đấu tranh anh dũng chống Pháp ngay từ khi Pháp chiếm đợc
Lào Cai; chính sách cai trị tàn bạo của Pháp đối với nhân dân Lào Cai về chính trị, kinh
tế, văn hóa giáo dục đã dẫn đến sự phõn húa xó hi.


<i>2. Kĩ năng</i>


- HS cú k nanwg trình bày sự kiện, đánh giá và sử dụng đồ dùng trực quan.
<i>3. Thái độ</i>


- HS có lịng căm thù quân xâm lợc; lòng tự hào về truyền thống đấu tranh của nhân
dân các dân tộc Lào Cai.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- GV: tài liệu tham khảo, bản đồ Lào Cai.
- HS : đọc và nghiên cứu SGK.


<b>III. Ph ¬ng ph¸p</b>


- Sử dụng đồ dùng trực quan, trình bày, đàm thoại.
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


1.


ổ n định



2. KiĨm tra bµi cị: 3p


* Nêu nguyên nhân và trình bày tóm tắt diễn biến cuộc khởi nghĩa Yên Thế.
<i> Nguyên nhân</i>


- Đời sống nông d©n cùc khỉ.


- Pháp mở rộng phạm vi chiếm đóng.
<i> Diễn biến</i>


Giai đoạn 1 (1884 - 1892)
- Nghĩa quân hoạt động riêng lẻ.
- Thủ lĩnh có uy tín là Đề Nm


- Tháng 4/ 1892 Đề Thám là chỉ huy tối cao của phong trào.
Giai đoạn 2( 1893 - 1908)


- Do lực lợng chênh lệch Đề Thám giảng hòa với Pháp (10/1894).
- Đề Thám chủ động xin giảng hòa lần 2 (12/1897).


- Đề Thám cho khai khẩn đồn điền Phồn Xơng, tích lũy lơng thực, xây dựng quân đội tinh
nhu...


Giai đoạn 3 (1909 - 1913)


- Đầu năm 1909 Pháp tập trung lực lợng mở cuộc tấn công có quy mô lên Yên Thế.
- Ngày 10/2/1913, Đề Thám bị sát hại, phong trào tan rÃ.


3. Bài mới



<b>*Giới thiệu bµi: 1p.</b>


- GV treo bản đồ và yêu cầu HS trình bày những hiểu biết của em về quê hơng Lào Cai.
vị trí, diện tích, dân số, thành phần dân tộc, tài nguyên...-> GV dẫn vào bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>*Hoạt động 1: ( 5p) Tìm hiểu ND Lào Cai </b>
cùng nhân dân cả nớc chống Pháp.


*Mục tiêu: HS nhận thức đợc nhân dân
Lào Cai nêu cao tinh thần chống Pháp.
- GV cung cấp thông tin về phong trào
chống Pháp của nhân dân các dân tộc
huyện Văn Bàn, Bảo Yên , Bảo Thắng trên
lợc đồ.


- HS nghe và ghi tóm tắt.


- GV nờu cõu hi: Em có nhận xét gì về
tinh thần đấu tranh của nhân dân các huyện
Văn Bàn, Bảo Yên, Bảo Thắng trong những
ngày đầu chống Pháp xâm lợc?


- HS nhËn xÐt. GVKL .


<b>*Hoạt động 2: ( 10p) Tìm hiểu cuộc đấu </b>
tranh của ND Lào Cai chống xâm lợc


 Mục tiêu: HS nhận thức đợc một số sự
kiện cơ bản khi Pháp xâm lợc nhân dân
Lào Cai vẫn đấu tranh quyết liệt.



- GV cho HS đọc tài liệu và cho biết <i>những</i>
<i>sự kiện nào chứng tỏ khi Pháp chiếm đợc </i>
<i>Lào Cai, nhân dân Lào Cai vẫn đấu tranh </i>
<i>quyết liệt?</i>


- HS theo dâi tr¶ lêi. GVKL.


- GV gọi HS xác định trên bản đồ những
nơi có phong trào chống Pháp của nhân dân
Lào Cai.


- GV nêu câu hỏi: <i>Đánh giá của em về </i>
<i>cuộc đấu tranh của nhân dân Lào Cai </i>
<i>chống quân xâm lợc.</i>


<b>*Hoạt động 3:( 20p) Tìm hiểu chính sách </b>
cai trị của thực dân Pháp và bớc đầu phân
hóa xã hội ở Lào Cai


 Mục tiêu: HS nhận thức đợc âm mu
và mục đích cai trị của Pháp về chính trị,
kinh tế, văn hóa giáo dục và bớc đầu phân
hóa xã hội.


- GV cung cÊp th«ng tin vỊ chÝnh s¸ch cđa
Ph¸p


- HS giải thích <i>thế nào là chính sách "chia </i>
<i>để trị" ?</i>



- HS gi¶i thÝch. GV liên hệ thực tế.
- HS theo dõi tài liệu và khái quát chính
sách của thực dân Pháp trong các ngành
GTVT, công nghiệp, nông nghiệp, thơng
nghiệp.


- HS theo dâi tr¶ lêi. GVKL.


<b>I. Nhân dân Lào Cai góp sức cùng </b>
<b>nhân dân cả n ớc trong những ngày </b>
<b>đầu kháng chiếnn chống xâm l ợc .</b>
- Văn Bàn, Bảo Yên: nhân dân tham gia
phong trào Thập Châu chống Pháp và
h-ởng ứng phong trào Cần Vơng ; nhân
dân liên tục chặn đánh làm chậm bc
tin ca ch.


- Bảo Thắng: căn cứ của quân Cê §en.


<b>II. Cuộc đấu tranh của nhân dân Lào </b>
<b>Cai chống xâm l ợc </b>


- 29.3.1886, c¸c dân tộc Lào Cai chia
hai hớng -> quân Pháp


+ Tả ngạn sông Hồng (ông Mờ, Trần
Thoa chỉ huy)


+ Hữu ngạn sông Hồng (Hoàng Nam)


- 19.8.1886, nghĩa quân họ Thảo, dân
tộc Dáy phục kích tại thác Tây (Trịnh
T-ờng) -> Pháp hoảng sợ


- 1.5.1887 ,mt tonỏ quõn ỏnh đồn
M-ờng Hum -> quân Pháp bỏ chạy


- 12.1888 đồng bào Dao ở Xuân Giao,
Gia Phú nổi dậy


- 1891, Pháp tấn công Bắc Hà bị nghĩa
quân của Giàng Chẩn Hùng phối hợp với
cánh quân Cờ Đen kiên trì phục kích
tiêu hao sinh lực địch...


<b>III. ChÝnh s¸ch cai trị của thực dân </b>
<b>Pháp và b ớc đầu phân hóa xà hội ở </b>
<b>Lào Cai</b>


<b>1. Về chính trị</b>


- Thi kì đầu (1886 -1906): áp dụng chế
độ quân quản


- 12.7.1907: Thực hiện chế độ cai trị dân
sự


Chích sách "chia để trị"
<b>2. Về kinh tế </b>



* GTVT:


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

- GV hớng dẫn HS phân tích bằng những
câu hái nhá:


? Tại sao trọng điểm đầu t hàng đầu của
Pháp là mở tuyến đờng sắt? (để vơn tới
những nơi xa nhằm vơ vét tài nguyên...
Phấn Chì - Nậm Thi.Cao Lanh -L/Cai,Đồng
- làng Nhớn,Apatit - làng Cóc (Cam
Đ-ờng).Đá - Cam Đờng; Sắt - Văn Bàn.
- HS thảo luận nhóm (3p): <i>Các chính </i>
<i>sánh trên của Pháp tác động nh thế nào </i>
<i>đến tình hình kinh tế Lào Cai ?</i>


- HS thảo luận, đại diện báo cáo kết quả.
- GVKL: gợi ý tác động tiêu cực, mặt nào đó KT
LC có biến đổi theo chiều hớng tích cực cho kinh
tế Lào Cai bây giờ.


+ Tiªu cùc: tài nguyên thiên nhiên bị khai thác cạn
kiệt, kinh tế không phát triển mạnh.


+ H thng giao thụng c mở rộng -> nằm ngoài
ý muốn của Pháp; một số mỏ kim loại đợc duy trì
và hoạt động đến ngày nay và ngày càng đem lại
lợi nhuận cho kinh tế Lào Cai.


- GV cung cÊp th«ng tin về chính sách của
Pháp.



- HS giải thích thế nào là <i>Chính sách ngu </i>
<i>dân?Tại sao Pháp lại thi hành chính sách </i>
<i>ngu dân?</i>


- GV nờu cõu hi tiểu kết: <i>Các chính sách </i>
<i>trên của thực dân Pháp nhằm mục đích gì?</i>
( Đàn áp, cai trị và bóc lột kiệt quệ tài ngun
khống sản của Lào Cai để làm giàu cho chính
quốc cũng nh hỗ trợ cho cuộc xâm lợc VN.)


- GV yêu cầu HS theo dõi tài iệu và cho
biết <i>xã hội Lào Cai bị phân hóa thành </i>
<i>những giai cấp tầng lớp nào? Thái độ </i>
<i>chính trị của họ ra sao?</i>


- HS tr¶ lêi. GVKL b»ng b¶ng phơ


<b>*Hoạt động 4: ( 5p)Tìm hiểu phong trào </b>


*Công nghiệp: tập trung khai mỏ
* Nông nghiệp: cớp đất lập đồn điền
*Thơng nghiệp: vơ vét nguồn thuế tại
cửa khẩu Lào Cai; tăng thuế gián thu...


<b>3. Về văn hóa giáo dục.</b>
- "Chính sách ngu dân" .


- Nội dung giáo dục mang tính nơ dịch.
- Mục ớch : o to tay sai.



<b>4. B ớc đầu phân hãa x· héi .</b>


*Giai cấp địa chủ, thổ ty, lang đạo:
Nắm quyền thống trị về hành chính và
quân đội


*Giai cấp nông dân:


- Chu hai tng ỏp bc búc lt, đời sống
khổ cực,


- Khi đợc cách mạng giác ngộ họ nhiệt
tình tin theo.


* TÇng líp tiĨu t sản:


Gồm tiểu thơng, tiểu chủ, giáo viên,
công chức, học sinh...Họ có tinh thần
yêu nớc chống Pháp


*Tầng lớp t sản:


- Họ là những nhà hàng, chủ thầu.
- Thực lực kinh tế chính trị yếu, mâu
thuẫn với thực dân phong kiến, có cảm
tình với cách mạng.


*Giai cấp công nh©n:



- Họ là những nơng dân bị phá sản, làm
thuê, đời sống cực khổ -> căm thù bọn
thực dõn phong kin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

yêu nớc ở Lào Cai ®Çu thÕ kØ XX.


 Mục tiêu: HS nhận thức đợc đầu thế kỉ
XX phong trào đấu tranh của công nhân
Lào Cai đã góp phần cổ vũ phong trào
đấu tranh của nhân dân cả nớc.


- GV cung cấp thông tin về phong trào đấu
tranh của công nhân Lào Cai.


- GV nêu câu hỏi: <i>Em có nhận xét gì về </i>
<i>phong trào đấu tranh của cơng nhân Lào </i>
<i>Cai đầu thế kỉ XX?</i>


- HS NX. GVKL.


<b>thÕ kØ XX.</b>


*Phong trào công nhân


- Mc ớch: chng s ỏp bc búc lột, địi
cải thiện điều kiện làm việc.


- Hình thức: đa đơn kiện, bãi cơng bỏ
việc, đốt lán trại



4. Cđng cố: 1p


- GV khái quát nội dung bài học.
5. H íng dÉn häc bµi : 1p


- Bài cũ: Đọc lại tài liệu và vở ghi trả lời các câu hỏi và bài tập cuối bài.
- Bài mới: + Xem lại các bài tập đã làm từ đầu học kì II


+ Tờng thuật diễn biến các cuộc khổ nghĩa Ba Đình, Bãi Sậy, Hơng Khờ trờn
bn .



---Ngày soạn:


Ngày giảng:


<b>Tiết 44 : BàI TËP </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Kiến thức: HS củng cố và khắc sâu kiến thức về lịch sử VN từ 1858 đến cuối thế kỉ
XIX qua hệ thống các bài tập.


2. Kĩ năng: HS có kĩ năng lập niên biểu, sử dụng đồ dùng trực quan.
3. Thái độ: HS có ý thức tự giác trong học tập.


<b>II. §å dïng </b>


- GV: Bảng phụ ghi bài tập, lợc đồ những cuộc khởi nghĩa lớn trong PT Cần Vơng.
- HS: bng ph hot ng nhúm.



<b>III. Ph ơng pháp</b>


- S dụng đồ dùng trực quan, trao đổi đàm thoại.
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


1.


n nh


2. Kiểm tra bài cũ: 5p


Tại sao cuối thế kỉ XI X xà hội Lào Cai có sự phân hóa? Trình bày sự phân hóa
xà hội Lào Cai?


<i>(*Giai cấp địa chủ, thổ ty, lang đạo: nắm quyền thống trị về hành chính và qn đội</i>


<i>*Giai cấp nơng dân: chịu 2 tầng áp bức, đời sống khổ, khi đợc giác ngộ ->nhiệt tình tin theo.</i>
<i>* Tầng lớp TTS: tiểu thơng, tiểu chủ, GV,CC,HS->có tinh thần u nớc chống Pháp</i>


<i>*TÇng lớp t sản: những nhà hàng, chủ thầu- thực lực kinh tế chính trị yếu, mâu thuẫn với thực dân </i>
<i>phong kiến, có cảm tình với cách mạng.</i>


<i>*Giai cp cụng nhân: những nông dân bị phá sản, làm thuê, đời sống cực khổ -> căm thù bọn thực </i>
<i>dân phong kiến.) </i>


3. Bµi míi


*Giíi thiƯu bµi: (1p) GV nêu yêu cầu tiết học.


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>



- GV treo bảng phụ ghi bài tập.
- Gọi HS lên bảng thực hiện.
- HS nhận xét. GVKL.


<i><b>Bi 1: </b>Hãy khoanh trịn vào một chữ cái có câu </i>
<i>tr li ỳng </i>


<b>1. Thực dân Pháp nổ súng mở đầu cuộc xâm </b>
<b>l-ợc nớc ta vào:</b>


A. 1.9.1858 B. 1.9.1859
C. 1.9. 1860 D. 1.9.1861


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

- GV treo bảng phụ ghi bài tập.
- HS thảo luận nhóm bàn (2p)
- Đại diện báo cáo kết quả.
- GVKL.


GV treo bảng phụ ghi bài tập.
- HS thảo luận nhóm 2 bàn (2p)
- Đại diện báo cáo kết quả.
- GVKL.


<b>- HS thảo luận nhóm lớn (5p)</b>
- Đại diện báo cáo kết quả.
- GVKL trên bảng phụ. HS đối
chiếu so sánh.


- HS trình bày. GV nhận xét sửa


lỗi sai.


quân của


A. Trơng Định B. Nguyến Hữu Huân
C. Phan Tôn D. Nguyễn Trung trực
3. Từ khi Pháp nổ súng xâm lợc nớc ta triều
<b>đình Huế đã kí với Pháp </b>


A. 2 HiƯp íc B. 3 HiƯp íc
C. 4 HiƯp íc D. 5 HiƯp íc


4. Ngời cầm đầu phái chủ chiến là
A. Nguyễn Tiện Thuật


B. LÃ Xuân Oai
C. Tôn Thất Thuyết
D. T¹ HiƯn


<i><b>Bài 2: </b>Viết chữ Đ(đúng), chữ S(sai) vào các ụ </i>
<i>trng.</i>


1. Ngày 13.7.1885, Tôn Thất Thuyết nhân danh
vua Hàm Nghi ra "Chiếu Cần Vơng"


2. "Cần Vơng" có nghĩa là hết lòng giúp vua cứu
nớc.


3. Gác-ni-ê bị giết tại trận Cầu giấy lần 2.



4. Thc dõn Phỏp ỏnh chiếm Bắc Kì lần hai vào
năm 1882.


5. Hiệp ớc Pa-tơ-nốt đánh dấu nhà nớc phong kiến
VN sụp đổ.


<i><b>Bài 3: </b>Hãy nối cột I với nội dung cột II để cú </i>
<i>thụng tin ỳng.</i>


<b>I (TG)</b> <b>Nối</b> <b>II (SK)</b>


1
2
3
4
5


7.1858
1886-1887
1885-1895
1883-1892
1884-1913


a
b
c
d
e
g



KN Ba Đình.


Cuộc phản công quân
Pháp của phái chủ
chiến tại Huế.
KN BÃi Sậy.
KN Yên Thế.
KN Hơng Khê.


C/thắng Cầu giấy lần 1


<i><b>Bài 4</b>: </i>Lập niên biểu các giai đoạn của khởi nghĩa
Yên ThÕ


<b>Thêi gian</b> <b>Sù kiƯn</b>


<i><b>Bài 5: Trình bày diễn biến khởi nghĩa Ba Đình,</b></i>
Bãi Sậy, Hơng Khê trên lợc đồ.


4. Cđng cè: 2p


- Qua các bài tập đã củng cố những nội dung kiến thức nào?
5. H ớng dẫn học bài : 2p


- Bài cũ: Ôn tập theo nội dung đã hớng dẫn.
- Bài mới: đọc và nghiên cứu bài 28 .


+ Su tầm t liệu về một số sĩ phu đề nghị cải cách: Nguyễn Trờng Tộ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137></div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

---Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tiết 45 - Bài 28</b>


<b>Trào lu cải cách duy tân ở Việt Nam </b>
<b>nưa ci thÕ kû XIX.</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<i>1. Kiến thức</i>: HS nhận thức đợc:


- Nguyên nhân dẫn đến PT cải cách Duy Tân ở Việt Nam nửa cuối TK XIX.


- Nội dung chính của PT cải cách Duy Tân và nguyên nhân vì sao những cải cách này
khơng đợc thực hin.


<i>2. Kỹ năng</i>


- HS cú k nng phõn tớch, ỏnh giá - nhận định.
<i>3.Thái độ</i>


- Học sinh có thái độ khâm phục lòng dũng cảm và trân trọng những đề xớng cải cách
của các nhà Duy Tân nửa cuối thể k XIX.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: tranh ảnh về một số nhà cải cách, tài liệu tham khảo.
- HS: bảng phụ.



<b>III. Ph ơng pháp</b>


- Trỡnh by, trao i đàm thoại.
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


1.


ổ n định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới:


*Giíi thiƯu bµi: 1p.


Bên cạnh các cuộc đấu tranh vũ trang chống Pháp trên chiến trờng, lòng yêu nớc của
quần chúng nhân dân VN còn đợc thể hiện bằng nhiều hành động khác nhau trong đó
có việc đề xuất các đề nghị cải cách. Tên tuổi của những nhà cải cách tiêu biểu với
những nội dung cơ bản và kết cục của những đề nghị đó nh thế nào?


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động 1: ( 10p) Tìm hiểu tình hình</b>
VN nửa cuối thế kỉ XIX.


 Mục tiêu: HS nhận thức đợc cuối thế
kỉ XIX tình hình kinh tế xã hội VN rơi vào
khủng hoảng nghiêm trọng.


- GV cho HS theo dõi SGK đoạn "Vào
những năm ...gay gắt thêm" và <i>khái quát</i>
<i>những nét chÝnh vỊ kinh tÕ, x· héi VN gi÷a</i>


<i>thÕ kØ XIX.</i>


- HS theo dâi tr¶ lêi.
- GV nhËn xÐt kÕt luËn.


- HS đọc kênh chữ và cho biết <i>nguyên nhân</i>
<i>nào dẫn đến những cuộc khởi nghĩa nơng</i>
<i>dân chống triều đình phong kiến nửa cuối</i>
<i>thế kỉ XIX?</i>


(Nhà Nguyễn thực hiện chính sách bảo thủ,
Pháp đang mu mơ thơn tính cả nớc -> đời


<b>I. T×nh h×nh VN nưa ci thÕ kØ XIX.</b>


*Chính trị: bộ máy chính quyền từ
trung ơng đến địa phơng mục ruỗng.
*Kinh tế: nơng nghiệp, thủ cơng nghiệp
đình trệ


*Tµi chÝnh: kiƯt q
*X· héi:


- Nhân dân đói khổ, mâu thuẫn xã hội
và giai cấp gay gắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

sống nhân dân đói khổ -> khởi nghĩa.)
- GV nêu câu hỏi tiểu kết: <i>Em có nhận xét</i>
<i>gì vè tình hình VN giữa thế kỉ XIX?</i>



- HS nhận xét. GVKL và nêu vấn đề: Vậy
yêu cầu cảu lịch sử VN lúc bấy giờ nh thế
nào? (Thay đổi chế độ xã hội hoặc tiến
hành cải cách xã hội cho phù hợp.


<b>*Hoạt động 2: Tìm hiểu những đề nghị cải</b>
cách ở VN vào nửa cuối thế kỉ XIX


 Mục tiêu: HS nhận biết đợc một số nhà
cải cách với nội dung đề nghị cải cách
t-ơng đối ton din.


Thời gian: 22P


Đồ dùng: bảng phụ


Cách tiÕn hµnh


- GV cho HS theo dõi sgk và cho biết <i>vì</i>
<i>sao các quan lại, sĩ phu đa ra những đề</i>
<i>nghị cải cách?</i>


- HS theo dõi trả lời. GV nhận xét KL.
- HS đọc kênh chữ và kể tên những sĩ phu
tiêu biểu trong phong trào cải cách ở nửa
cuối thế kỉ XIX, nêu những nội dung chính
trong các đề nghị cải cách của họ.


- HS trả lời. GV treo bảng phụ niên biểu.
- GV nêu câu hỏi: <i>Trong các đề nghị cải</i>


<i>cách trên, đề nghị của ai mang tính tồn</i>
<i>diện và có thể thực hiện đợc?</i>


- GV giới thiệu chi tiết về Nguyễn Trờng
Tộ vì trong số các đề nghị thì đề nghị của
ơng là tồn diện hơn cả, có đề nghị có thể
thực hiện ngay đợc nh khai thác nguồn
nhân lực của nớc của dân, chấn chỉnh giáo
dục...những vấn đề này khong đòi hỏi quá
nhiều tiền của mà chỉ cần lồng quyết tâm
cao vì sự nghiệp đổi mới đất nớc. Tuy
nhiên thực tế đã không diễn ra nh vậy.
<b>*Hoạt động 3: Kết cục của các đề nghị cải</b>
cách


 Mục tiêu: HS nhận thức đợc vì sao các
đề nghị cải cách khơng thực hiện đợc


 Thời gian: 10P


Cách tiến hành


- HS c sgk v thảo luận nhóm (3p).


- GV phát phiếu học tập: <i>Vì sao các đề</i>
<i>nghị ci cỏch khụng thc hin c?</i>


- Đại diện nhóm báo cáo kết qảu. GVKL và
phân tích các nguyên nhân cơ bản.



- GV nhn mnh ý ngh ca cỏc nghị cải
cách.


- GV nêu câu hỏi liên hệ: Em có biết thời
gian nào nhà nớc ta quyết định đổi mới?


<b>II. Những đề nghị cải cách ở VN vào</b>
<b>nửa cuối th k XIX</b>


1. Hoàn cảnh


- Đất nớc ngày càng nguy khốn.


- Xuất phát từ lòng yêu nớc thơng dân.
2. Nội dung (sgk)


<b>III. Kết cục của các đề nghị cải cách</b>
* Kết cục: khơng thực hiện đợc


V×: TÝnh chÊt lỴ tỴ, rời rạc, cha xuất
phát tõ c¬ së bên trong. Nhà Ngun
b¶o thđ.


*ý nghÜa


- Đã gây đợc tiếng vang lớn, dám tấn
công vào những t tởng bảo thủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

(Năm 1986).



Vỡ sao nhng i mi ca nc ta hin nay
thực hiện đợc và đạt nhiều thành tựu?
(+ Xuất phát từ yêu cầu thiết yếu cảu đất
nớc sau khi đanhá đuổi giặc Mĩ xâm lợc,
cần có đội ngũ trí thức đơng đảo, tiếp thu
nhứng tiến bộ của khoa học công nghệ để
phát triển kinh tế xã hội.


+ Đảng và nhà nớc chủ trơng đổi mới với
mục tiêu: dân giàu nớc mạnh, xã hội công
bằng, dân chủ văn minh -> đợc nhân dân
ủng hộ...)


4. Cđng cè: 1p


- GV kh¸i qu¸t néi dung bµi häc
5. Híng dÉn häc bµi: 1p


- Bµi cị: Trả lời các câu hỏi và bài tập cuối bài.


- Bài mới: Ôn tập kiến thức học kì II, chuẩn bị kiểm tra viết.
Ngày soạn: 29/3/2010


Ngày giảng: 8A ( 31/3/2010)
8B ( 1/4/2010 )


<b>TiÕt 19 - KiÓm tra</b>
<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu</b>


1. KiÕn thøc


<b>- Đánh giá khả năng ghi nhớ và phân tích đợc những kiến thức cơ bản về giai đoạn lịch </b>
sử VN từ 1858 n u th k XX.


2. Kĩ năng


- HS cú k năng khái quát, vận dụng làm bài tập.
3. Thái độ


- HS có thái độ đúng đắn trong học tập
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: đề kiểm tra và đáp án, biểu điểm
- HS : ơn tập


III. Tỉ chøc giê häc
1.


ổ n định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới


* Xây dựng ma trận
<b>Mức độ</b>


<b>Nội dung</b>


<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b> <b><sub>Tổng</sub></b>



<b>điểm</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


Bµi 24 2(0,5) 1(1,0) <b>1,5</b>


Bµi 25 1(0,25) <b>0,25</b>


Bµi 26 1(0,75) <b>0,75</b>


Bµi 27 1(0,25) 1(1,0) 1(0,25) 1(3,0) <b>4,5</b>


Lich sử địa


ph-¬ng 1(2,5) 1(0,5) <b>3,0</b>


<b>Tổng điểm</b> <b>1,75</b> <b>3,5</b> <b>1,25</b> <b>0,5</b> <b>3,0</b> <b>10,0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>*X©y dùng hƯ thèng c©u hái theo ma trËn</b>
<b>I. </b>


<b> Trắc nghiệm (3điểm )</b>


<i><b>Cõu 1(1im): Hóy khoanh tròn vào một chữ cái trớc câu trả lời đúng nhất.</b></i>
1. Nguyên nhân cơ bản khiến thực dân Pháp dem quân xâm chiếm nớc ta là
A. Bảo vệ giáo sĩ Pháp và giáo dân Việt Nam đang bị sát hại.


B. Chiếm Việt Nam làm thuộc địa và căn cứ quân sự.
C. Khai phá văn minh cho ngời Việt Nam.



D.Trả thù triều đình Huế đã làm nhục quốc thể Pháp.


2. "Bình Tây Đại Nguyên Soái là danh hiệu nhân dân phong cho thủ lĩnh:


A. Trơng Định B. Nguyễn Hữu Hân C. NguyÔn Trung Trùc D. Võ Duy Dơng
3. Về pháp lí nớc ta rơi vào tay thực dân Pháp vào năm :


A. 1862 B. 1873 D. 1883 D. 1884
4. Khởi nghĩa Yên Thế là


A. Phong trào nông dân. B. Phong trào Cần Vơng.


C. Phong tro ca binh lớnh. D. Phong trào của đồng bào miền núi.
<b>Câu 2: </b>


<i><b>Điền các cụm từ vào chỗ " ..." để hồn chỉnh câu nói của Nguyễn Trung Trực trớc</b></i>
<i><b>khi bị Pháp chém đầu.</b></i>


"<i>Bao giờ ngời...nhổ hết cỏ...thì mới </i>
<i>...đánh</i>


<i>..." </i>


Câu 3: Hãy nối tên các vị lãnh tụ của cuộc khởi nghĩa với tên cuộc khởi nghĩa do họ
lãnh đạo.


<b>TT</b> <b>Tªn l·nh tơ</b> <b>Nèi</b> <b>TT</b> <b>Tªn cuộc khởi nghĩa</b>


1
2


3
4
5


Nguyễn Thiện Thuật
Phạm Bành


Phan Đình Phùng
Hoàng Hoa Thám
Tôn Thất Thuyết


a
b
c
d


Khởi nghĩa Ba Đình
Khởi nghĩa Bĩ Sậy
Khởi nghĩa Yên Thế
Khởi nghĩa Hơng Khê


<b>Phần II: Tự luận( 7 điểm )</b>
Câu 4: (4 điểm)


a) Trình bày nguyên nhân bùng nổ cc khëi nghÜa Yªn ThÕ.


b) Khởi nghĩa n Thế có những đặc điểm gì khác so với các cuộc khởi ngha cựng
thi?


Câu 5 (3 điểm)



a) Tại sao cuối thế kỉ XIX xà hội Lào Cai có sự phân hóa ?
b) Trình bày sự phân hóa xà hội Lào Cai cuèi thÕ kØ XIX.


<b>*Đáp án và biểu điểm</b>
<i><b>Câu 1: mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm</b></i>


1 2 3 4


B A D A


<i><b>Câu 2: Điền đúng một từ đợc 0,25 điểm</b></i>


Thứ tự những từ cần điền: <i>ngời Tây, nớc Nam, ngời Nam, đánh Tây</i>
<i><b>Câu 3: Đáp án đúng 0,25 điểm </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

a) Nguyên nhân bùng nổ cuộc khởi nghĩa Yªn ThÕ


- Thực dân Pháp mở rộng phạm vi chiếm đóng, cớp đất. : 0,5 đ
- Nông dân cực khổ căm thù -> họ nổi dậy chống Pháp : 0,5 đ
b) HS so sánh đợc điểm khác biệt giữa khởi nghĩa Yên Thế với phong trào Cần Vơng.
*Khởi nghĩa Yên Thế *Phong trào Cần Vơng


- Thời gian: kéo dài 30 năm - 10 năm : 0,5 đ
- Lãnh đạo: nông dân - Văn thân, sĩ phu : 0,5 đ
- Quy mô: hẹp - rộng : 0,5 đ
- Tính chất: dân tộc, yêu nớc. - Giai cấp, dân tộc : 0,5 đ
- Nguyên nhân thất bại:


+ Bó hẹp trong một đại phơng + Hạn chế khẩu hiệu chiến đấu :0,25 đ


+ Bị cô lập + Khủng hoảng đờng lối, lãnh đạo : 0,25 đ
+ Lực lợng chênh lệch + Hoạt động thiếu thống nhất : 0,25đ
+ Thiếu giai cấp tiên tiến lãnh đạo : 0,25đ


<i><b>C©u 5:</b></i>


a) Xã hội Lào Cai cuối thế kỉ XI X có sự phân hóa vì do chính sách cai trị và áp bức
bóc lột của thực dân Pháp đối với nhân dân Lào Cai. :0,5 đ
b) Sự phân hóa xã hội:


- Giai cấp địa chủ, thổ ti, lang đạo: nắm quyền thống trị : 0,5 đ
- Giai cấp nông dân: chịu hai tầng áp bức : 0,5 đ
- Tầng lớp tiểu t sản: họ có tinh thần yêu nớc chống Pháp : 0,5 đ
- Tầng lớp t sản: có tình cảm với cách mạng : 0,5 đ
- Giai cấp công nhân: căm thù đế quốc : 0,5 đ


4. Cñng cè: GV thu bµi vµ nhËn xÐt giê kiĨm tra
5. H íng dẫn học bài :


- Bài cũ: Tự chấm điểm bài kiểm tra theo hớng dẫn.
- Bài mới: Đọc và nghiên cøu sgk bµi 29


+ Vẽ sơ đồ bộ máy cai trị của Pháp tại Đơng Dơng.


+ Tìm hiểu mục đích các chính sách cai trị của Pháp tại VN.
<b></b>
---Ng y son: 5/4/2010


Ngày giảng: 8/4/2010



<b>Chng II: Xó hi vit nam từ 1897 đến năm 1918</b>
<b>Tiết 47 - bài 29</b>


<b>chính sách khai thác thuộc địa của thực dân pháp và</b>
<b>những chuyển biến về kinh tế, xã hội ở việt nam</b>
I. Mục tiêu


1. KiÕn thøc


- HS nhận biết đợc mục đích và nội dung chơng trình khai thác thuộco địa lần thứ nhất
của Pháp ở VN.


- Những biến đổi về kinh tế, chính trị và văn hóa dới tác động của chớnh sỏch khai thỏc
thuc a.


2. Kĩ năng


- HS cú kĩ năng vẽ sơ đồ, giải thích, đánh giá sự kiện.
3. Thái độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

II. §å dïng


- GV: Sơ đồ bộ máy cai trị của Pháp ở ĐD, phiếu giao việc.
- HS: Vẽ sơ đồ bộ máy cai trị ca Phỏp D.


III. Phơng pháp


- S sng dựng trực quan, trình bày, phân tích, trao đổi đàm thoại
IV. Tổ chức giờ học



1. ổn định


2. KiĨm tra bµi cị: GV kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS.
3. Bài míi


*giíi thiƯu bµi


 Mục tiêu: tạo hứng thú cho HS tiếp thu kiến thức về chơng trình khai thác thuọc địa
lần thứ nhất của Pháp tại VN.


 Thêi gian:


 Cách tiến hành


GV nờu rừ: sau nhng t súng cui cùng của phong trào Cần Vơng đa xlắng xuống,
thời kì bình định bằng vũ trang ở nớc ta đã chấm dứt thực dân Pháp bắt đầu thực hiện
chơng trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở nớc ta. Vậy nội dung và mục đích của
ch-ơng trình khai thác là gì? Tác động nh thế nào đến tình hình kinh tế, xã hội VN?


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


*Hoạt động 1: Tìm hiểu cuộc khai thác
thuộc địa lần thứ nhất của thực dân
Pháp (18997 - 1914)


 Mục tiêu: HS nhận biết đợc mục
đích và nội dung chơng trình khai thác
thuộco địa lần thứ nhất của Pháp ở VN.
- Những biến đổi về kinh tế, chính trị


và văn hóa dới tác động của chính sách
khai thác thuộc địa.


 Thêi gian:


 Đồ dùng: S , phiu hc tp


Cách tiến hành


- GV hng dẫn HS tìm hiểu hồn cảnh
Pháp tiến hành chơng trình khai thác
thuọc địa.


*Bíc 1: T×m hiĨu tỉ chøc bộ máy nhà
nớc


-HS c SGK v tho lun nhúm (3p):
Vẽ sơ đồ tổ chức Nhà nớc ở VN do
Pháp dựng lên.


- HS trao đổi trên cơ sở đã chuẩn bị bai
ở nhà.


-GV nhận xét kết quả thảo luận của 3
nhóm. GV treo bảng phụ sơ đồ bộ máy
nhà nớc. HS đối chiếu so sánh.


- GV nêu câu hỏi: Nhìn sơ đồ em có
nhận xét gì về tổ chức bộ máy cai trị
của thực dân Pháp?



- HS nhận xét, GVKL.
( Bắc Kì: nửa bảo hộ
Nam Kì: bảo hộ
Trung Kì: thuộc địa)


I. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất
của thc dõn Phỏp (18997 - 1914)


*Hoàn cảnh


- u th k XX, ở VN Pháp đã dập tắt
các cuộc khởi nghĩa, xây dựng bộ máy
cai trị ở VN.


Pháp chuyển sang giai đoạn ĐQCN ->
nhu cầu khai thác thuộc địa ngày càng
bức thiết.


-> Pháp đẩy mạnh khai thac sthuọc a
VN.


* Nội dung


1. Tổ chức bộ máy nhà nớc


- Lập ra toàn quyền ĐD (quyền lực tập
trung trong tay Ph¸p)


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

=> Tỉ chøc bé m¸y nhà nớc chặt chẽ,


với tay xuống tận vùng nông thôn, kết
hợp giữa nhà nớc thực dân và quan lại
phong kiến.


*Mc ớch:


- Chia rẽ các dân tộ Đ D trong sự thống
trị giả tạo.


- Tăng cờng áp bức, kìm kẹp làm giàu
cho t bản Pháp


- Bin D thành một tỉnh cảu Pháp,
xóa tên VN Lào, CPC trên bản đồ thế
giới


chia nớc ta thành 3 xứ với 3 chế độ cai
trị khác nhau.


Ng y so¹n: 13/4/2010
Ngày giảng: 15/4/2010


<b>Tiết 48 - Bài 29 </b>


<b>chớnh sỏch khai thác thuộc địa của thực dân pháp và</b>
<b>những chuyển biến về kinh tế, xã hội ở việt nam</b>
I. Mục tiêu


1. KiÕn thøc



- HS nhận biết đợc những nét chính về sự biến đổi về cơ cấu xã hội VN ở nông thôn và
thnàh thị dới tác động của cuộc khai thác thuộc địa.


- Hiểu đợc cơ sở dẫn đến việc hình thnàh t tởng giải phóng dân tộc mới.
2. Kĩ năng


- HS có kĩ năng giải thích, đánh giá sự kiện.
3. Thái độ


- HS có thái độ căm ghét bọn đế quốc với bản chất tham lam tàn bạo.
II. dựng


- GV: Tranh ảnh, phiếu giao việc.


Toàn quyền Đông Dơng
(Pháp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

- HS: Đọc và nghiên cứu sgk
III. Phơng pháp


- S sng dựng trc quan, trỡnh by, phân tích, trao đổi đàm thoại
IV. Tổ chức giờ học


1. ổn định


2. KiĨm tra bµi cị:


- Vµo ci thÕ kỉ XIX -đầu thế kỉ XX, thực dân pháp thi hành những chính sách gì về
kinh tế ở VN?



(+ Nơng nghiệp: đẩy mạnh cớp đoạt ruộng đất bằng hình thức phát canh thu tô.
+ Công nghiệp: tập trung khai thác mỏ (mỏ than và kim loại)


+ GTVT: đầu t xây dựng cơ sở hạ tầng kĩ thuật (đờng xá, cầu cống, bến cảng
+ Thơng nghiệp: độc chiếm thị trờng


+ Tài chính: tăng các loại thuế
3. Bài mới


*Giới thiệu bµi


 Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS tiếp thu kiến thức về sự biến đổi của xã hội VN dới
tác động của chơng trình khai thác thuộc địa của Pháp.


 Thêi gian:


 Cách tiến hành: GV kiểm tra bài cũ từ đó dẫn vào bài mới.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


*Hoạt động 1: Tìm hiểu những chuyển
biến của xã hội VN


 Mục tiêu: HS nhận biết đợc những
nét chính về sự biến đổi về cơ cấu xã
hội VN ở nông thôn và thnàh thị dới
tác động của cuộc khai thác thuộc địa.
- Hiểu đợc cơ sở dẫn đến việc hình
thnàh t tởng giải phóng dân tộc mới.



 Thêi gian:


 §å dïng: tranh ảnh


Cách tiến hành


*Bc 1: Tỡm hiu s bin đổi tại các
vùng nông thôn


- HS theo dõi sgk và cho biết <i>dới thời </i>
<i>Pháp thuộc các giai cấp địa chủ có </i>
<i>những thay đổi nh thế nào? Vì sao?</i>
- HS theo dõi trả lời.


- GV KL.


- HS quan sát tranh, <i>miêu tả và nhận </i>
<i>xét về tình cảnh của nông dân VN dới </i>
<i>thời Pháp thuộc?</i>


*GVKL: Di ách thống trị của thực
dân Pháp nông dân VN bị bóc lột đến
cùng cực, đời sống của họ vơ cùng cực
khổ. Để giải quyết tình trạng trên yêu
cầu lcịh sử phải giải quết 2 mâu thuẫn:
DTVN >< TDP


Nhân dân lao động (nông dân) >< giai
cấp địa chủ phong kiến



II. Nh÷ng chun biÕn cđa xà hội VN


1. Các vùng nông thôn


*Giai cp a ch phong kiến:
- Số lợng ngày càng đông


- Mét bé phận đầu hàng làm tay sai cho
Pháp, áp bức bóc lét nh©n d©n.


- Một số địa chủ nhỏ có tinh thn yờu
nc.


*Giai cấp nông dân


- Ngày càng bị bần cùng hóa, không lối
thoát.


- H b tc ot rung t, chu nhiu
loi thu:


-> Tá điền


-> bỏ làng đi tha hơng cầu thực
-> trở thành công nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

-> Đó cũng là nhiệm vụ của phong trào
giải phóng dân tộc từ đầu thế kỉ XX trở
đi.



=> u th k XX, ở nông thôn, tuy
không xuất hiện thêm giai cấp nào mới
nhng địa vị kinh tế, chính trị của giai
cấp địa chủ phong kiến có nhiều thay
đổi.


*Bớc 2: Tìm hiểu sự phát triển của đơ
thị cùng với sự xuất hiện của giai cấp


tÇng lớp mới. 2. Đô thị phát triể, sự xuất hiện của giaicấp tầng lớp mới.
Ngày soạn: 20/4/2010


Ngày giảng: 22/4/2010


<b>Tiết 49 - Bµi 30</b>


<b>PHONG TRàO yêu nớc chống pháp </b>
<b>từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. KiÕn thøc


- HS nhận thức đợc xu hớng cách mạng mới xuất hiện trong phong trào đấu tranh giải
phóng dân tộc VN - xu hớng cách mạng dân chủ t sản với nhiều hình thức phong phú:
+ Phong trào Đơng Du


+ Phong tròa Đông Kinh Nghĩa Thục


+ Cuc vn ng Duy tân và chống thuế ở Trùng Kì
2. Kĩ năng



- HS có kĩ năng so sánh, đối chiếu các sự kiện; biết nhận định, đánh giá t tởng và hành
động của nhân vật lịch sử.


3. Thái độ


- HS có thái độ trân trọng sự cố gắng của các sĩ phu yêu nớc đầu thế kỉ XX.


- Hiểu rõ bản chất tàn bạo xảo quyệt của chủ nghĩa đế quốc (phơng Đơng và phơng Tây
là nh nhau)


II. §å dïng


- GV: ảnh chân dung các nhà yêu nớc (Phan Bội châu, Phan Châu Trinh)
Văn thơ yêu nớc đầu thế kỉ XX


- HS: Su tầm một số bài thơ yêu nớc của Phan Bội châu, Phan Châu Trinh
III. Phơng pháp


- S dng dựng trc quan, trình bày, trao đổi đàm thoại
IV. Tổ chức giờ học


1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:


- Dới thời Pháp thuộc, các giai cấp địa chủ và nông dân có những thay đổi nh thế nào?
3. Bài mới


*giíi thiệu bài



Mục tiêu: tạo hứng thú cho HS tiếp thu kiến thức về phong trào yêu nớc đầu thế
kỉ XX


Thời gian:


Cách tiến hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>TiÕt 50 - Bµi 30</b>


<b>Phong trào yêu nớc chống pháp</b>
<b>từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918</b>


i.


Mơc tiªu
1. KiÕn thøc


HS nhân thức đợc:


- Trong thời kì chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) thực dân Pháp đã thay đổi
các chính sách về kinh tế, xã hội -> mâu thuẫn trong lòng xã hội VN ngày càng gay gắt
-> nội dung và tính chát cách mạng có nhiêuè thay đổi.


- Một số phong trào đáu tranh điển hình cảu binh lính VN trong qn đội pháp; khởi
nghĩa binh lính Huế và cuộc khởi nghĩa của binh lính thái Nguyên.



- Những hoạt động của Nguyễn Tất Thành sau khi ra đi tìm đờng cứu nớc.
2. Kĩ năng


- HS có lĩ năng so sánh đối chiếu phân tích, nhận định đánh giá nhân vật lịch sử.
3. Thái độ


- HS có thái độ căm ghét bọn thực dân tàn bạo; cảm phục tinh thần đấu tranh kiên cờng
bất khuất của nhân dân.


- Lịng kính u và biết ơn những anh hùng dân tộc đặc biệt là Nguyễn Tất Thành.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Lợc đồ hành trình tìm đờng cứu nớc của chủ tịch Hồ Chí Minh; tài liệu tha khảo
- HS: bảng phụ


<b>III. Ph ơng pháp</b>


- S dng dựng trc quan, tng thuật, trình bày, trao đổi đàm thoại
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


1.


n định tổ chứcổ


2. kiĨm tra bµi cị:


- Trình bày hoạt động của phong trào Đơng du (1905 - 1909).
3. Bài mới



*Giíi thiệu bài


Mục tiêu: tạo hmngs thú cho HS tiếp thu kiến thức về phong trào yêu nớc trong
thời kì chiến tranh thế giới thứ nhất.


Thời gian:


Cách tiÕn hµnh


Cuộc chiến tranh thê giới thứ nhất bùng nổ, thực dân pháp tăng cờng vơ vét ngời và
của ở thộc địa dốc vào chiến tranh. Mâu thuẫn dân tộc ngày càng gay gắt, nội dung
tính chất của phong trào u nớc trong thời kì này có nhều thay đổi.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động 1: Tìm hiểu phong trào yêu </b>
n-ớc trong thời kì chiến tranh thế giới thứ
nhất (1914 -1918).


 Mục tiêu: HS nhận thức đợc trong thời
kì chiến tranh thế giới thứ nhất nội dung
tính chất của phong trào yêu nớc có nhều
thay đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

 Thêi gian:


 Đồ dùng: tranh ảnh, lợc đồ


 C¸ch tiến hành



*B ớc 1 : Tìm hiểu chính sách của thực dân
Pháp ở Đông Dơng trong thời chiÕn.


- GV cho HS theo dõi SGK và <i>hãy khái </i>
<i>quát các chính sách về kinh tế, xã hội của </i>
<i>Pháp ở VN trong những năm Chiến tranh </i>
<i>thế giới thứ nhất.Vì sao có sự thay đổi đó?</i>
<i>-</i> HS ttheo dõi trả lời. GVKL.


- GV giải thích: trong chiến trnah mọt số
công nhân chuyên nghiệp của Pháp phải ra
trận, để bù vào sự thiếu hụt công nhân lành
nghề, chúng đã bắt những ngời thợ chuyên
nghiệp nớc ta sang bổ sung vào đó, nhng
theo chế độ binh lính (khơng có lơng hoặc
lơng rất thấp) -> những ngời thợ đó gọi là
lính thợ.


- GV nêu vấn đề cho HS thảo luận nhóm
(5p): <i>Những chính sách trên cảu Pháp tác </i>
<i>động nh thế nào đến tình hình kinh tế-xã </i>
<i>hội nớc ta trong thời kì chin tranh th gii</i>
<i>th nht?</i>


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả trên bảng
phụ. GVNX KL.


+ Tớch cc: Do Pháp vớng vào chiến tranh
buộc phải nới lỏng độc quyền một số
ngành sản xuất. Việc đầu t của Pháp ào các


cơ sở công nghiệp khiến cho kin tế VN thời
kì này khởi sắc; giai cấp t sản dân tộc có
điều kiện vơn lên.


Nơng nghiệp có những nét mới (S trồng
các loại cây công nghiệp, năng suất, sản
l-ợng đợc nâng cao; chủng loại cây trồng
thêm phong phú.)


+ Tiêu cực: Sản xuất ở nông thôn giảm sút,
đời sống nhân dân ngày càng khốn khổ; tài
nguyên bị cạn kiệt -> ảnh hởng lớn đến
mơi trờng...


*B


íc 2 : T×m hiĨu vơ mu khëi nghÜa ë H
(1916). Khëi nghĩa của binh lính và tù
chính trị ở Thái Nguyªn (1917)


- GV nêu rõ: trong thời kì chiến tranh,
phong trào dân tộc tiếp tục diễn ra trong đó
có phong trào của văn thân sĩ phu, phong
trào của binh lính và của nơng dân.


- HS theo dõi SGK và cho biết nguyên nhân
nào dẫn đến vụ mu khi ngha Hu?


1. Chính sách của thực dân Pháp ở
Đông D ơng trong thời chiến



*Kinh tế:


- phá cây lơng thực trồng cây công
nghiệp;


- tăng cờng khia thác kim loại quý; - bắt
nhân dân mua công trái


*XÃ hội:


Tăng cờng bắt lính


=> mâu thuẫn xà hội ngày càng gay gắt


2. Vụ m u khởi nghĩa ở H (1916).
Khëi nghÜa cđa binh lÝnh vµ tï chÝnh trị
ở Thái Nguyên (1917)


<i>2.1. Vụ m u khởi nghĩa ở Huế (1916</i>
*Nguyên nhân:


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

- GV cung cấp thông tin về ngời lãnh đạo
khởi nghĩa.


- GV trình bày kế hoạch khởi nghĩa.


- GV nờu vn : vì sao vụ mu khởi nghĩa
bị thất bại?



(+ Lãnh đạo tổ chức cịn non kém.
+ Thời cơ cha chín muồi.


+ T tởng quân chủ lập hiến đã lạc hậu.)
<b>H: Nêu ý nghĩa lịch sử của vụ mu khởi </b>
nghĩa ở Huế?


- GV nêu rõ: nếu nh các chính sách áp bức
bóc lột của Pháp khiến cho cơng nhân,
nơng dân khốn khổ thì thân phân phận của
binh lính VN trong qn đội Pháp cũng
chẳng hơn gì.


GV nêu câu hỏi<i>: vì sao binh lính và tù </i>
<i>chính trị ở Thái Nguyên nổi dậy khởi </i>
<i></i>


ngha?-- GV gii thich hoàn cảnh cụ thể dãn đến
khởi nghĩa.


- GV giới thiệu và lãnh đạo cuộc bạo động:


- GV tr×nh bày cuộ khởi nghĩa. HS nghe và
ghi tóm tắt.


- GV nêu câu hỏi: <i>So sánh với các cuộc </i>
<i>khởi nghĩa khác em nhận thấy điều gì khác </i>
<i>ở cuộc khởi nghĩa Thái Nguyên?</i>


(L cuc bo ng v trang duy nhất trong


những năm chiến tranh TGTN đã lật đổ
chính quyền thực dân ở một địa phơng. Lực
lợng chính là tù chính trị và binh lính ngời
Việt, ngồi ra cịn có đơng đảo các tầng lớp
nhân dân địa phơng hăng hái tham gia.)
- GV nêu vấn đề: <i>Hai cuộc khởi nghĩa này </i>
<i>có những đặc điểm gì về lực lợng tham gia </i>
<i>và phơng pháp tiến hành?</i>


( + Là PT nổi dậy cảu binh lính; tù chính trị
và nông dân


+ L: binh lớnh, s phu
'+ PP: bo ng)


=> GV nhấn mạnh nguyên nhân thất bại cơ


- > khởi nghĩa do thái phiên và Trần
Cao Vân lãnh đạo


*DiÔn biÕn


Kế hoạch dự kiến khởi sự đêm 3 rạng
sỏng 4.5.1916.


Do sơ hở nên kế hoạch bại lộ
*Kết quả: thÊt b¹i


*ý nghÜa



Thể hiện tinh thần yêu nớc nồng nàn của
nhân dân Trung kì trong đó có vai trị
của binh lính ngời Việt trong qn đội
Pháp; góp phần bồi đắp truyền thống vẻ
vang của dân tộc.


<i>2.2. Khëi nghĩa của binh lính và tù </i>
<i>chính trị ở Thái Nguyên (1917)</i>


*Nguyên nhân:


B bc ói, b a i lm bia đỡ đạn cho
Pháp binh lính ngời Việt vơ cùng căm
phẫn, họ bí mật liên lạc với tù chính trị
nổi dậy khởi nghĩa.


*Lãnh đạo: Trịnh Văn Cấn; Lơng Ngọc
Quyến


*DiÕn biÕn (sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

bản là do thiếu 1 đờng lối chính trị rõ ràng
và chơng trình hành động cụ thể. KN Thái
Nguyên là một đòn nặng đánh vào kế
hoạch " Dùng ngời Việt trị ngời Việt" của
Pháp. Đây là cuộc vùng dậy mãnh liệt của
những ngời nơng dân mặc áo lính dùng
súng giặc giết gặc.


*B



ớc 3 : Tìm hiểu những hoạt động của
Nguyễn Tất Thành sau khi ra đi tìm đờng
cứu nớc.


- HS đọc kênh chữ và cho biết vì sao


Nguyễn Tất Thành lại ra đi tìm đờng cứu
n-ớc mới?


- GVKL: TiĨu sư vµ hoàn cảnh


- GV s dng lc v gii thiu hành
trình tìm đờng cứu nớc mới của Ngời.
- GV nêu câu hỏi: <i>Hớng đi của Ngời có gì </i>
<i>mới so với các nhà yêu nớc trớc đó?</i>


+ Nguyễn Tất Thành đi sang phơng Tây để
tìm hiểu bí mật ẩn sau những từ: "Tự do",
"Bình đẳng", " Bác ái".


+ Ngời không tán thành đờng lối hoạt
động của:


Phan Bội Châu: "Đa hổ cửa trớc rớc beo
cửa sau"


Phan Châu Trinh: " Xin giặc rủ lòng thơng"
Hoàng Hoa Thám: "Nặng cốt cách phong
kiến"



- GV nờu cõu hi: <i>Em có nhận xét gì về </i>
<i>con đờng và cách thức mà Nguyễn Tất </i>
<i>Thành đã trải qua dđể tìm đờng cứu nớc?</i>
<b>GV tích hợp : Học tập và làm theo tấm </b>“
<b>gơng đạo đức Hồ Chí Minh : </b>”


+ Xuất phát từ chủ nghĩa yêu nớc, không đi
theo con đờng mà cha anh đã đi mà tìm đến
chân trời mới -quê hơng của những từ
"Tự do", "Bình đẳng", " Bác ái". Quyết tâm
đi tìm đờng cứu nớc giải phóng DT.


+ Từ khảo sát thực tiễn, Ngời đã đúc kết
kinh nghiệm rồi quyết định đi theo chủ
nghĩa Mác - Lê-nin.


=> Nguyễn Tất Thành là vị cứu tinh của
DTVN. Bớc đầu hoạt động của Ngời mở ra
chân trời mới cho CMVN.


3. Những hoạt động của Nguyễn ất T
Thành sau khi ra đi tìm đ ờng cứu n ớc.
*Hồn cảnh lịch sử


- Đầu thế kỉ XX, TDP với nhiều thủ
đoạn đàn áp PTGPDT;


-CMVN rơi vào tình trạng bế tắc, khủng
hoảng về đờng lối;



- Tuy khâm phục những ngời u nớc
tr-ớc đó, nhng Nguyễn Tất Thành khơng
tán thành đờng lối hoạt động của họ ->
đi tìm đờng cứu nớc mới.


*Những hoạt động (SGK)


4. Cñng cè:


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

5. H ớng dẫn học bà i:


- Trả lời các câu hỏi và bài tập trong sgk/149.
- Chuẩn bị bài ôn tập theo câu hỏi sgk/150.


<b>Trng PT DT NT Bảo Thắng Đề KIểM TRA HọC Kì ii</b>
<b> Mơn Lịch sử - Lớp 8</b>
<b> Năm học 2009 - 2010</b>
<i> Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian chộp )</i>


Điểm Lời phê của thầy (cô)


<b>I. Trắc nghiệm (3điểm)</b>


<i><b>Cõu 1 (1điểm): Hãy khoanh tròn vào một chữ cái trớc câu trả lời đúng nhất.</b></i>


<i>1. Thất bại trong âm mu đánh nhanh thắng nhanh ở Đà nẵng, thực dân Pháp chuyển </i>
<i>h-ớng tấn cơng</i>


A. ra B¾c K× B. ra HuÕ



C. vào Gia Định D. chiếm các tỉnh Nam Kì
<i>2. Thực dân Pháp đánh chiếm bắc kì lần thứ nhất vào năm:</i>


A. 1862 B. 1872


C. 1873 D. 1876


<i>3. Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Yên Thế thuộc tầng lớp</i>
A. Văn thân, sĩ phu B. Địa ch


C. Võ quan D. Nông dân


<i>4. Nguyờn nhân làm cho nớc ta trở thành thuộc địa của thực dân Pháp là</i>
A. Nhân dân Việt Nam không kiên quyết chống Pháp xâm lợc.


B. Vua quan nhà Nguyễn thiếu ý chí quyết tâm và khơng có đờng lối đúng đắn kịp
thời.


C. Cuộc kháng chiến của nhân dân ta diễn ra khônng đồng loạt.
D. Pháp mạnh nên nhà Nguyễn đầu hàng.


<i><b>Câu 2 (1điểm): Điền chữ Đ (đúng) , chữ S (sai) vào các thông tin sau:</b></i>


1. Thực dân Pháp 3 lần đánh chiếm ra Bắc Kì.


2. Hiệp ớc Pa-tơ-nốt đã chấm dứt sự tồn tại của triều đại phong
kiến nhà Nguyễn.



3. Các đề nghị cải cách ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX không
thực hiện đợc.


4. Xu hớng mới trong cuộc vận động giải phóng dân tộc đầu
thế kỉ XX là theo con đờng dân chủ t sản.


<i><b>Câu 3 (1điểm): Hãy nối tên các vị lãnh tụ của cuộc khởi nghĩa với tên cuộc khởi nghĩa</b></i>
do họ lãnh đạo.


<b>TT</b> <b>Tªn l·nh tơ</b> <b>Nèi</b> <b>TT</b> <b>Tªn cc khởi nghĩa</b>


1
2
3
4
5


Nguyễn Thiện Thuật
Phạm Bành


Phan Đình Phùng
Hoàng Hoa Thám
Tôn Thất Thuyết


a
b
c
d


Khởi nghĩa Ba Đình


Khởi nghĩa Bĩ Sậy
Khởi nghĩa Yên Thế
Khởi nghĩa Hơng Khê
<b>II. Tự luận (7điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<i>Cõu 2 (4điểm</i>): Nêu các chính sách của thực dân Pháp trong các ngành kinh tế? Các
chính sách trên của Pháp nhằm mục đích gì?


<i>Câu 3 (2điểm):</i> Vì sao Nguyễn Tất Thành lại ra đi tìm đờng cứu nớc mới?
<b>Bài làm</b>


...
...


...


...
...


...


...
...


...


...
...


...



...
...


...


...
...


...


...
...


...


...
...


...


...
...


...


...
...


...



...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

...
...


...


...
...


...


...
...


...


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154></div>

<!--links-->

×