Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Hinh 9 tiet 42 Goc tao boi tia tiep tuyen va day cung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA MIỆNG</b>



<b>Câu 1. Phát biểu định nghóa và định lí về góc </b>


<b>nội tiếp. (6 điểm)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết: 42</b> <b>§4. GĨC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG</b>


1.

<b>Khái niệm góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung</b>



+ (hoặc ) là góc


tạo bởi tia tiếp tuyến và


dây cung





<i>BAx</i> <i>BAy</i>


+ coù cung bị chắn là <i><sub>BAx</sub></i> <i><sub>AmB</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>?1</b> <i> HÃy giải thích vì sao các góc ở các hình 23; 24; 25; 26 </i>
<i>không phải là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung?</i>


<i>Hình 23.</i>
O


<i>Hình 24.</i>


O <sub>O</sub>


<i>Hình 25.</i>



O


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a) H·y vÏ gãc BAx t¹o bëi tia tiếp tuyến và dây cung
trong ba tr ờng hợp sau:


BAx = 300<sub>; BAx = 90</sub>0<sub>; BAx = 120</sub>0<sub>.</sub>


b) Trong mỗi tr ờng hợp ở câu a), hÃy cho biết số đo của
cung bị chắn.


<b>?2</b>


Sđ BAx: 300


Sđ AmB


S® BAx: 900


S® AmB:


S® BAx: 1200


S® AmB:


O


B


A x



300 m


x
O
A
B
m
A
O
B
x
1200
m
n


600 <sub>180</sub>0 <sub>240</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Định lí:</b>


<i><b> Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung </b></i>


<i><b>bằng nửa số đo của cung bị chắn.</b></i>



Tâm đ ờng tròn nằm
bên trong góc.


O
B


x
A



c)


Tâm đ ờng tròn nằm
trên cạnh chứa dây
cung
O
A
B
x
m
a)
B
O
A x
b)


Tâm đ ờng tròn nằm
bên ngoài gãc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Tiết 42</i> <b>§4. GĨC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VAỉ DY CUNG</b>


a) Tâm O nằm trên cạnh chứa dây cung AB



Ta có:



<sub>90</sub>

0

<sub></sub>

<sub></sub>



<i>BAx</i>

<i>Ax</i>

là tia tieáp tuyeán




 <sub>180</sub>0

<sub></sub>

<sub></sub>



<i>AmB</i> 


sđ số đo nửa đường trịn


1



2



<i>BAx</i>

<i>AmB</i>



Vậy



O


A
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Tiết 42</i> <b>§4. GĨC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG</b>


b) Tâm O nằm bên ngoài



O B
A
1
H
x
m



Keỷ <i>OH</i>  <i>AB</i>


Ta coù t i Oạ




1


<i>O</i>

<i>BAx</i>


<i>OAB</i>


 caân


Mà (cùng phụ với )
Nên (OH là phân giác
của góc AOB)


 


1


1
2


<i>O</i>  <i>AOB</i>


Mặt khác ( định nghóa số
đo cung)


<i><sub>AOB</sub></i>

<sub></sub>

<sub> sđ</sub>

<i><sub>AmB</sub></i>




Vậy

1



2



<i>BAx</i>

<i>AmB</i>





<i>BAx</i>




<i>OAB</i>


 1 


2


<i>BAx</i>  <i>AOB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Tiết 42</i> <b>§4. GĨC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VAØ DÂY CUNG</b>

<b>? 3</b>

Hãy so sánh số đo của góc BAx, góc ACB với số đo của


cung AmB.


m


x
y



0


A


C


B


Ta có:


 1 


2


<i>BAx</i>  <i>AmB</i>(góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung)


1



2



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3 . Hệ quả:</b>



<b>3 . Hệ quả:</b>



<i><b>Trong một đ ờng tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây </b></i>


<i><b>cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 27( SGK/79): </b>Cho đ ờng tròn tâm O đ ờng kính AB. Lấy
điểm P khác A và B trên đ ờng tròn. Gọi T là giao điểm của AP


với tiếp tuyến tại B của đ ờng tròn.Chứng minh: APO = PBT.


O B


A


T
P


<i><sub>APO OAP</sub></i><sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub><i><sub>OAP</sub></i><sub> cân tại O</sub>

<sub></sub>



Ta có:



Chứng minh



Mà (cùng chắn cung PB)

<i><sub>PAB PBT</sub></i>

<sub></sub>



Vậy:

<i><sub>APO PBT</sub></i>

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> </b>

<b>*Đối với bài học ở tiết học này:</b>



-

<b> Học bài: định lí, hệ quả góc tạo bởi tia tiếp tuyến và </b>


<b>dây cung. </b>



<b>- Tóm tắt nội dung bài bằng bản đồ tư duy.</b>



-

<b> Làm bài tập: 28; 29; 30/ 79/ SGK.</b>



-

<b>Chứng minh định lí: Trường hợp “Tâm của đường </b>


<b>trịn nằm trong góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung</b>




<b>*Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:</b>

<i><b>Tiết 43 Luyện tập</b></i>



<b>- Chuẩn bị: Thước đo góc, compa, êke. </b>



</div>

<!--links-->

×