Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Thi HK1 Day Ne

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.53 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE<b> ĐỀ KI<sub>Ể</sub>M TRA H<sub>Ọ</sub>C KÌ I – N<sub>Ă</sub>M H<sub>Ọ</sub>C 2010-2011 </b>
<b> TR<sub>ƯỜ</sub>NG THPT CHÂU THÀNH B MƠN: TỐN - L<sub>Ớ</sub>P 10 BAN C<sub>Ơ</sub> B<sub>Ả</sub>N </b>


<b> </b><i><sub>Th</sub>ờ<sub>i gian làm bài: 120 phút (khơng tính th</sub>ờ<sub>i gian giao </sub>đề<sub>) </sub></i>
<b>Bài 1</b><sub>: ( 1đ ) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số </sub>


2 <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


+
=


<b>Bài 2</b><sub>: ( 2đ ) Giải các phương trình: </sub>
a/ 2<i>x</i>+1 =4<i>x</i>−7


b/ <i>x</i>+3 1= −<i>x</i>


<b>Bài 3</b><sub>: ( 1,5đ ) Cho phương trình </sub><i>x</i>2+2<i>mx</i>−<i>m</i>+ =3 0 ( m là tham số )


Tìm các giá trị m để phương trình có hai nghiệm trái dấu. Khi đó gọi <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>là hai
nghiệm phương trình. Tính <i>x</i><sub>1</sub>3+<i>x</i>3<sub>2</sub> theo m.


<b>Bài 4</b><sub>: ( 2,5đ ) Cho hàm số </sub><i><sub>y</sub></i>=<i><sub>ax</sub></i>2+<i><sub>bx</sub></i>+3 có đồ thị ( P )


a/ Xác định các hệ số a, b biết ( P ) đi qua điểm A ( 2 ; -5 ) và có trục đối xứng là
đường thẳng x = -1.


b/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( P ) của hàm số với a = -1 , b = - 2.


<b>Bài 5</b><sub>: ( 2đ ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A</sub>

<sub>(</sub>

−3; 2

<sub>)</sub>

, B

(

1; 4

)

,C

(

0; 4−

)



a/ Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
b/ Tính độ dài trung tuyến CM của tam giác ABC.
c/ Chứng minh : tam giác ABC vng tại A.
d/ Tính góc C.


<b>Bài 6</b><sub>: ( 1đ ) Cho hình chữ nhật ABCD. Xác định điểm M sao cho </sub><i>MA</i>+2<i>MB</i>=<i>MC</i>+<i>MD</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN <sub>ĐỀ</sub> KI<sub>Ể</sub>M TRA H<sub>Ọ</sub>C KÌ I N<sub>Ă</sub>M H<sub>Ọ</sub>C 2010-2011</b>
<b>MƠN TỐN L<sub>Ớ</sub>P 10 – BAN C<sub>Ơ</sub> B<sub>Ả</sub>N </b>


Câu Lời giải sơ lược Điểm Câu Lời giải sơ lược Điểm


1 <i>D</i>=<i>R</i>\ 0

<sub>{ }</sub>


(

)

( )


<i>f</i> −<i>x</i> = −<i>f x</i>
Kl: hàm số lẻ


0,25
0,5
0,25


4 b/ <i>D</i>=<i>R</i>


Đỉnh

(

−1; 4

)

. Trục Đx x = -1
BBT



Giao Ox:( 0; 3 ) ( hoặc điểm khác)
Giao Oy:( 1; 0 ), (- 3; 0)


Đồthị
4
2
-2
y
0
1
-1
-3 X
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
2


a/ Đk: 7


4


<i>x</i>≥ ( hoặc thử lại)
giải được x = 4, x = 1
Kl: x = 4


b/ Đk: <i>x</i>≤1


đưa về <i>x</i>2−3<i>x</i>−2 0=


⇔ 3 17


2


<i>x</i>= ±
Kl:
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


5 <sub>a/ </sub><i><sub>AB</sub></i><sub>=</sub>

<sub>(</sub>

<sub>4; 2 ,</sub>

<sub>)</sub>

<i><sub>AC</sub></i><sub>=</sub>

<sub>(</sub>

<sub>3; 6</sub><sub>−</sub>

<sub>)</sub>



.
<i>AB</i>≠<i>k AC</i>




. Kl:
b/ <i>M</i>

(

−1;3

)



(

1; 7 ,

)

5 2


<i>CM</i> = − <i>CM</i> =





c/ <i>AB AC</i>. =4.3 2. 6+

(

)

=0






ABC vuông tại A


0.25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


3 a/ pt có hai nghiệm trái dấu
⇔ <i>x x</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub> <0


3 0


<i>m</i>


⇔ − + < ⇔<i>m</i>>3


b/<i>x</i>1+<i>x</i>2 = −2<i>m</i>


(

)

(

)



1 2



3
3 3


1 2 1 2 1 2 1 2


3 2


. 3


3 .


8 6 18


<i>x x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i> <i>m</i>
= − +
+ = + − +
= − − +
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


5 d/ tan<i>C</i> <i>BA</i> 20<sub>45</sub>
<i>AC</i>



= =
Góc <i>C</i>≈34ο
Hay :


Cos

(

,

)

45


65. 45


<i>CA CB</i> =




Góc <i>C</i>≈34ο


0,25
0,25


4 a/ 4<i>a</i>+2<i>b</i>= −8


1
2
<i>b</i>
<i>a</i>

= −


giải được <i>a</i>= −1,<i>b</i>= −2


0,25


0,25
0.5


6 Gọi I trung điểm CD


2 2


<i>MA</i>+ <i>MB</i>= <i>MI</i>




2 2


<i>MA</i> <i>MI</i> <i>MB</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×