Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

Bai 11 Khu vuc Dong Nam A tiet 1 Tu nhien dan cu xahoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.75 MB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>BÀI 11</b></i>



<i><b>KHU VỰC ĐƠNG NAM Á</b></i>


<b>Diện tích:4,5 triệu km² </b>


<b>Dân số:556,2 triệu người</b>



<i><b>Campuchia</b></i>



<i><b>Việt Nam</b></i>

<i><b>Thái Lan</b></i>



<i><b>Lào</b></i>



<i><b>Singapo</b></i>



<i><b>Malaixia</b></i>

<i><b>Philippin</b></i>



<i><b>Brunay</b></i>

<i><b>Đơngtimo</b></i>



<i><b>Mianma</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI 11</b>



<b>KHU VỰC ĐƠNG NAM Á</b>



<b>TIẾT 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI</b>



<b>I. Tự nhiên</b>



<i>1/ Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ.</i>


<i>2/ Điều kiện tự nhiên và đánh giá ý </i>


<i>nghĩa.</i>




<b>II. Dân cư và xã hội</b>



<i>1./Dân cư</i>


<i>2./Xã hội</i>



<b>Di n tích: 4,5 tri u km</b>

<b>ệ</b>

<b>ệ</b>

<b>2</b>


.


<b>Dân s : 556,2 tri u ng</b>

<b>ố</b>

<b>ệ</b>

<b>ườ</b>

<b>i (2005</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I. Tự nhiên



1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ



Dựa vào bản đồ hãy


xác định vị trí địa lí và


phạm vi lãnh thổ



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>T</b></i>


<i><b>há</b></i>



<i><b>i B</b></i>


<i><b>ìn</b></i>



<i><b>h D</b></i>


<i><b>ươ</b></i>



<i><b>ng</b></i>



<i><b>Ấ</b></i>



<i><b>n Đ</b></i>


<i><b>ộ D</b></i>



<i><b>ươ</b></i>


<i><b>ng</b></i>



<b> </b>

<b>Bản đồ các nước thế giới</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Nề</b>


<b>n v</b>


<b>ăn</b>


<b> m</b>


<b>inh</b>


<b> Ấ</b>


<b>n Đ</b>


<b>ộ</b>



<b>Nền văn minh Trung Hoa</b>



<b>LỤC ĐỊA AUSTRALIA</b>


<b>LỤC ĐỊA Á-ÂU</b>



<b>ẤN</b>


<b> ĐỘ</b>



<b> DƯ</b>


<b>ƠN</b>

<b><sub>G</sub></b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Chí tuyến bắc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

I.

Tự nhiên



1.Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ



<b>*Vị trí địa lí</b>



-

<b><sub>Tọa độ địa lí: 10</sub></b>

<b>0</b>

<b>30’N – 28</b>

<b>0</b>

<b>30’B</b>



<b> 92</b>

<b>0</b>

<b>Đ – 140</b>

<b>0</b>

<b>Đ</b>



-

<b>Nằm ở Đông Nam Châu Á, tiếp giáp giữa </b>


<b>Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.</b>



<b>- Nằm trong vùng nội chí tuyến. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b><sub>Lãnh thổ</sub></b>



- Diện tích: 4,5 triệu km2



- Lãnh thổ bao gồm hệ thống các bán đảo, đảo


và quần đảo xen giữa các biển và vịnh biển.


- Bao gồm hai bộ phận: Đông Nam Á lục địa



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>LƯỢC ĐỒ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á</b>



ĐNÁ lục địa



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>* </b>

<b>Ý nghĩa</b>




<b><sub>Thu n l i</sub></b>

<b>ậ ợ</b>



- Giao lưu phát triển kinh tế-xã hội với nhiều quốc gia


trên thế giới.



- Là cầu nối giữa lục địa Á-Âu với lục địa Ôxtrâylia.


- Thiên nhiên đa dạng; tài nguyên giàu có



- Có nền văn hóa đa dạng



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b><sub> H n ch</sub></b>

<b>ạ</b>

<b>ế</b>



- Thường xuyên xảy ra thiên tai



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. Đặc điểm tự nhiên</b>



ông Nam Á l c

a



Đ

ụ đị



ông Nam Á



Đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>**</i>

<i><b>Hoạt động nhóm</b></i>

<i>:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Phiếu học tập số 1 - Đông</b>


<b> Nam Á lục địa </b>




<b>Các yếu tố </b>



<b>tự nhiên</b>

<b>Đặc điểm</b>

<b><sub>nổi bật</sub></b>



<b>Địa hình</b>


<b>Đất</b>



<b>Khí hậu, sơng </b>


<b>ngịi</b>



<b>Biển</b>


<b>Sinh vật</b>


<b>Khống sản</b>



<b>Các yếu tố tự </b>


<b>nhiên</b>



<b>Đặc điểm </b>


<b>nổi bật</b>



<b>Địa hình</b>


<b>Đất</b>



<b>Khí hậu, sơng </b>


<b>ngịi</b>



<b>Biển</b>


<b>Sinh vật</b>


<b>Khống sản</b>




<b>Phiếu học tập số 2 - Đông </b>


<b>Nam Á biển đảo </b>



<b>Đánh giá những thuận lợi của điều </b>


<b>kiện tự nhiên đến phát triển kinh tế </b>


<b>………</b>


<b>………</b>



<b>Đánh giá những khó khăn của điều </b>


<b>kiện tự nhiên đến phát triển kinh tế </b>


<b>………</b>


<b>………</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Các yếu </b>


<b>tố tự </b>


<b>nhiên</b>



<b>Đặc điểm nổi bật</b>



<b> ĐNA lục địa</b>

<b> ĐNA </b>


<b>biển đảo</b>


<b>Khó khăn</b>


<b>Địa </b>


<b>hình</b>


<b>Đất</b>


<b>Khí </b>


<b>hậu, </b>


<b>sơng </b>


<b>ngịi</b>


<b>Biển</b>



<b>Sinh </b>


<b>vật</b>


<b>Khống </b>


<b>sản</b>



<b>- Nhiệt đới gió mùa</b>
-<b> Nhiều sơng lớn </b>


<b>( S. Mê Công, Mê Nam .)</b>
-<b> Bị chia cắt mạnh, </b>
<b>nhiều núi, cao nguyên, </b>
<b>ven biển có các đồng </b>
<b>bằng lớn.</b>


-<b> Đất feralít (đồi núi) và </b>
<b>đất phù sa (đồng bằng)..</b>


-<b> Phần lớn các nước </b>
<b> giáp biển (trừ Lào), </b>
<b> vùng biển giàu tiềm </b>
<b> năng. </b>


<b>- Rừng nhiệt đới.</b>


- <b>Than, sắt, thiếc , dầu </b>
<b>khí...</b>


- -<b> Phát triển </b>


<b>một nền nông </b>


<b>nghiệp nhiệt </b>
<b>đới, với sản </b>
<b>phẩm đa dạng</b>
-<b> Phát triển </b>
<b>tổng hợp kinh </b>
<b>tế biển.</b>


-<b> Phát triển </b>
<b>công nghiệp </b>
<b>với cơ cấu </b>
<b>ngành đa </b>
<b>dạng…</b>


<b>- Rừng: phong </b>
<b>phú đa dạng, </b>
<b>phát triển khai </b>
<b>thác, chế biến </b>
<b>gỗ,…</b>


-<b>Thiên tai : </b>
<b>Bão, lũ lụt, </b>
<b>hạn hán, </b>
<b>động đất, </b>
<b>sóng thần…</b>
-<b> Rừng </b>


<b>đang có </b>
<b>nguy cơ bị </b>
<b>thu hẹp</b>



-

<b>Giao </b>


<b>thông đi lại </b>
<b>từ đông </b>
<b>sang tây</b>

<b> .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VAØ XÃ HỘI</b>


<b>TIẾT 1</b>



<b>I. TỰ NHIÊN</b>



<b>1. Vị trí địa lý và lãnh thổ</b>


<b>2. Đặc điểm tự nhiên</b>



<b>Lược đồ: Địa hình và hướng gió ở Đơng Nam Á</b>



<b>S. MêKơng</b>


<b>S. I</b>
<b>-r</b>


<b>a-o</b>


<b>a-đ</b>

<b>i</b>



<b>S</b>
<b>. M</b>


<b>ê N</b>
<b>am</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Các yếu </b>


<b>tố tự </b>


<b>nhiên</b>



<b>Đặc điểm nổi bật</b>

<b>Đánh giá</b>



<b> ĐNA lục địa</b>

<b> ĐNA biển đảo</b>

<b>Thuận lợi</b>

<b>Khó khăn</b>



<b>Địa </b>


<b>hình</b>


<b>Đất</b>


<b>Khí </b>


<b>hậu, </b>


<b>sơng </b>


<b>ngịi</b>


<b>Biển</b>


<b>Sinh </b>


<b>vật</b>


<b>Khống </b>


<b>sản</b>



<b>- Nhiệt đới gió mùa</b>
-<b> Nhiều sơng lớn </b>
<b>( S. Mê Công, Mê </b>
<b>Nam ...)</b>


-<b> Bị chia cắt mạnh, </b>
<b>nhiều núi, cao nguyên, </b>
<b>ven biển có các đồng </b>


<b>bằng lớn.</b>


-<b> Đất feralít (đồi núi) và </b>
<b>đất phù sa (đồng bằng)..</b>


-<b> Phần lớn các nước </b>
<b> giáp biển (trừ Lào), </b>
<b> vùng biển giàu tiềm </b>
<b> năng. </b>


<b>- Rừng nhiệt đới.</b>


- <b>Than, sắt, thiếc , dầu </b>
<b>khí...</b>


-<b> Nhiều đảo, ít đồng bằng, </b>
<b>nhiều đồi, núi, núi lửa. </b>


<b>- Nhiệt đới gió mùa và </b>
<b>khí hậu xích đạo.</b>


<b>- Sơng, ngắn dốc.</b>


<b>- Đất feralít (đồi núi) và </b>
<b>đất phù sa (đồng bằng)…</b>


<b>- Vùng biển rộng lớn </b>
<b>giàu tiềm năng. </b>


<b>- Rừng xích đạo, rừng </b>


<b>nhiệt đới.</b>


<b>- Dầu mỏ, than, đồng, </b>
<b>khí đốt... </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Các yếu </b>


<b>tố tự </b>


<b>nhiên</b>



<b>Đặc điểm nổi bật</b>

<b>Đánh giá</b>



<b> ĐNA lục địa</b>

<b> ĐNA biển đảo</b>

<b>Thuận lợi</b>

<b>Khó khăn</b>



<b>Địa </b>


<b>hình</b>


<b>Đất</b>


<b>Khí </b>


<b>hậu, </b>


<b>sơng </b>


<b>ngịi</b>


<b>Biển</b>


<b>Sinh </b>


<b>vật</b>


<b>Khống </b>


<b>sản</b>



<b>- Nhiệt đới gió mùa</b>
-<b> Nhiều sông lớn </b>
<b>( S. Mê Công, Mê </b>
<b>Nam ...)</b>



-<b> Bị chia cắt mạnh, </b>
<b>nhiều núi, cao nguyên, </b>
<b>ven biển có các đồng </b>
<b>bằng lớn.</b>


-<b> Đất feralít (đồi núi) và </b>
<b>đất phù sa (đồng bằng)..</b>


-<b> Phần lớn các nước </b>
<b> giáp biển (trừ Lào), </b>
<b> vùng biển giàu tiềm </b>
<b> năng. </b>


<b>- Rừng nhiệt đới.</b>


- <b>Than, sắt, thiếc , dầu </b>
<b>khí...</b>


-<b> Nhiều đảo, ít đồng bằng, </b>
<b>nhiều đồi, núi, núi lửa. </b>


<b>- Nhiệt đới gió mùa và </b>
<b>khí hậu xích đạo.</b>


<b>- Sơng, ngắn dốc.</b>


<b>- Đất feralít (đồi núi) và </b>
<b>đất phù sa (đồng bằng)…</b>



<b>- Vùng biển rộng lớn </b>
<b>giàu tiềm năng. </b>


<b>- Rừng xích đạo, rừng </b>
<b>nhiệt đới.</b>


<b>- Dầu mỏ, than, đồng, </b>
<b>khí đốt... </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Các yếu </b>


<b>tố tự </b>


<b>nhiên</b>



<b>Đặc điểm nổi bật</b>

<b>Đánh giá</b>



<b> ĐNA lục địa</b>

<b> ĐNA biển đảo</b>

<b>Thuận lợi</b>

<b>Khó khăn</b>



<b>Địa </b>


<b>hình</b>


<b>Đất</b>


<b>Khí </b>


<b>hậu, </b>


<b>sơng </b>


<b>ngịi</b>


<b>Biển</b>


<b>Sinh </b>


<b>vật</b>


<b>Khống </b>


<b>sản</b>




<b>- Nhiệt đới gió mùa</b>
-<b> Nhiều sơng lớn </b>
<b>( S. Mê Công, Mê </b>
<b>Nam ...)</b>


-<b> Bị chia cắt mạnh, </b>
<b>nhiều núi, cao nguyên, </b>
<b>ven biển có các đồng </b>
<b>bằng lớn.</b>


-<b> Đất feralít (đồi núi) và </b>
<b>đất phù sa (đồng bằng)..</b>


-<b> Phần lớn các nước </b>
<b> giáp biển (trừ Lào), </b>
<b> vùng biển giàu tiềm </b>
<b> năng. </b>


<b>- Rừng nhiệt đới.</b>


- <b>Than, sắt, thiếc , dầu </b>
<b>khí...</b>


-<b> Nhiều đảo, ít đồng bằng, </b>
<b>nhiều đồi, núi, núi lửa. </b>


<b>- Nhiệt đới gió mùa và </b>
<b>khí hậu xích đạo.</b>


<b>- Sơng, ngắn dốc.</b>



<b>- Đất feralít (đồi núi) và </b>
<b>đất phù sa (đồng bằng)…</b>


<b>- Vùng biển rộng lớn </b>
<b>giàu tiềm năng. </b>


<b>- Rừng xích đạo, rừng </b>
<b>nhiệt đới.</b>


<b>- Dầu mỏ, than, đồng, </b>
<b>khí đốt... </b>


-<b> Phát triển </b>
<b>một nền nơng </b>
<b>nghiệp nhiệt </b>
<b>đới, với sản </b>
<b>phẩm đa dạng</b>
-<b> Phát triển </b>
<b>tổng hợp kinh </b>
<b>tế biển.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Các yếu </b>


<b>tố tự </b>


<b>nhiên</b>



<b>Đặc điểm nổi bật</b>

<b>Đánh giá</b>



<b> ĐNA lục địa</b>

<b> ĐNA biển đảo</b>

<b>Thuận lợi</b>

<b>Khó khăn</b>




<b>Địa </b>


<b>hình</b>


<b>Đất</b>


<b>Khí </b>


<b>hậu, </b>


<b>sơng </b>


<b>ngịi</b>


<b>Biển</b>


<b>Sinh </b>


<b>vật</b>


<b>Khống </b>


<b>sản</b>



<b>- Nhiệt đới gió mùa</b>
-<b> Nhiều sơng lớn </b>
<b>( S. Mê Cơng, Mê </b>
<b>Nam ...)</b>


-<b> Bị chia cắt mạnh, </b>
<b>nhiều núi, cao nguyên, </b>
<b>ven biển có các đồng </b>
<b>bằng lớn.</b>


-<b> Đất feralít (đồi núi) và </b>
<b>đất phù sa (đồng bằng)..</b>


-<b> Phần lớn các nước </b>
<b> giáp biển (trừ Lào), </b>
<b> vùng biển giàu tiềm </b>
<b> năng. </b>



<b>- Rừng nhiệt đới.</b>


- <b>Than, sắt, thiếc , dầu </b>
<b>khí...</b>


-<b> Nhiều đảo, ít đồng bằng, </b>
<b>nhiều đồi, núi, núi lửa. </b>


<b>- Nhiệt đới gió mùa và </b>
<b>khí hậu xích đạo.</b>


<b>- Sơng, ngắn dốc.</b>


<b>- Đất feralít (đồi núi) và </b>
<b>đất phù sa (đồng bằng)…</b>


<b>- Vùng biển rộng lớn </b>
<b>giàu tiềm năng. </b>


<b>- Rừng xích đạo, rừng </b>
<b>nhiệt đới.</b>


<b>- Dầu mỏ, than, đồng, </b>
<b>khí đốt... </b>


-<b> Phát triển </b>
<b>một nền nông </b>
<b>nghiệp nhiệt </b>
<b>đới, với sản </b>


<b>phẩm đa dạng</b>
-<b> Phát triển </b>
<b>tổng hợp kinh </b>
<b>tế biển.</b>


-<b> Phát triển </b>
<b>công nghiệp </b>
<b>với cơ cấu </b>
<b>ngành đa </b>
<b>dạng…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

23


Deciduous forest in Ban Don


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Các yếu </b>


<b>tố tự </b>


<b>nhiên</b>



<b>Đặc điểm nổi bật</b>

<b>Đánh giá</b>



<b> ĐNA lục địa</b>

<b> ĐNA biển đảo</b>

<b>Thuận lợi</b>

<b>Khó khăn</b>



<b>Địa </b>


<b>hình</b>


<b>Đất</b>


<b>Khí </b>


<b>hậu, </b>


<b>sơng </b>


<b>ngịi</b>



<b>Biển</b>


<b>Sinh </b>


<b>vật</b>


<b>Khống </b>


<b>sản</b>



<b>- Nhiệt đới gió mùa</b>
-<b> Nhiều sơng lớn , chế </b>
<b>độ nước theo mùa và </b>
<b>nhiều phù sa)</b>


-<b> Bị chia cắt mạnh, </b>
<b>nhiều núi, cao nguyên, </b>
<b>ven biển có các đồng </b>
<b>bằng lớn.</b>


-<b> Đất feralít (đồi núi) và </b>
<b>đất phù sa (đồng bằng)..</b>


-<b> Phần lớn các nước </b>
<b> giáp biển (trừ Lào), </b>
<b> vùng biển giàu tiềm </b>
<b> năng. </b>


<b>- Rừng nhiệt đới.</b>


- <b>Than, sắt, thiếc , dầu </b>
<b>khí...</b>


-<b> Nhiều đảo, ít đồng bằng, </b>


<b>nhiều đồi, núi, núi lửa. </b>


<b>- Nhiệt đới gió mùa và </b>
<b>khí hậu xích đạo.</b>


<b>- Sơng, ngắn dốc.</b>


<b>- Đất feralít (đồi núi) và </b>
<b>đất phù sa (đồng bằng)…</b>


<b>- Vùng biển rộng lớn </b>
<b>giàu tiềm năng. </b>


<b>- Rừng xích đạo, rừng </b>
<b>nhiệt đới.</b>


<b>- Dầu mỏ, than, đồng, </b>
<b>khí đốt... </b>


-<b> Phát triển </b>
<b>một nền nơng </b>
<b>nghiệp nhiệt </b>
<b>đới, với sản </b>
<b>phẩm đa dạng</b>
-<b> Phát triển </b>
<b>tổng hợp kinh </b>
<b>tế biển.</b>


-<b> Phát triển </b>
<b>công nghiệp </b>


<b>với cơ cấu </b>
<b>ngành đa </b>
<b>dạng…</b>


<b>- Rừng: phong </b>
<b>phú đa dạng, </b>
<b>phát triển khai </b>
<b>thác, chế biến </b>
<b>gỗ,…</b>


-<b> Rừng </b>
<b>đang có </b>
<b>nguy cơ bị </b>
<b>thu hẹp</b>


-

<b>Giao </b>


<b>thông đi lại </b>
<b>từ đông </b>
<b>sang tây</b>

<b> .</b>



-

<b>Thiên tai : </b>


<b>Bão, lũ lụt, </b>


<b>hạn hán, </b>


<b>động đất, </b>


<b>sóng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Xói mòn đất</b></i>



<i><b>Cháy rừng</b></i>

<i><b>Lũ lụt</b></i>

<i><b>Hạn hán</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Bão ở Việt Nam



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Sóng </b>


<b>thần </b>



<b>ở </b>


<b>Inđơ </b>



<b>năm </b>


<b>2004</b>



<b>Núi lửa </b>


<b>Krakatau </b>


<b>phun trào </b>


<b>năm 1883</b>



Núi lửa Krakatau “con”



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

26/01/05


<b>Sóng </b>


<b>thần ở </b>


<b>In đô </b>


<b>nê xi a </b>


<b>trước </b>


<b>và sau </b>


<b>thàm </b>



<b>họa</b>




<b>Trước</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Khai thác sử dụng hợp </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>II. Dân cư – xã hội.</b>



<b>* </b>

<b>Đặc điểm dân cư – xã hội.</b>



<b>Dựa vào sách giáo khoa hãy nêu </b>


<b>những nét nổi bật nhất về dân cư </b>


<b>ĐNA?</b>



<b>Dân cư – xã hội</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Mật độ dân số thế </b>


<b>giới: </b>

<b>48 Người/km</b>

<b>2</b>


<b>Mật độ dân số ĐNA: </b>



<b>124 Người/km</b>

<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

M

ia



nm

a



Ca

m



pu

ch




ia



L

à

o



Ph

ili



pp

in



Br

un


â

y



<b>X</b>

<b>in</b>


<b>gg</b>

<b>ap</b>



<b>o</b>



<b>Đơ</b>

<b>ng</b>


<b> ti</b>

<b>m</b>



<b>o</b>



<b>V</b>

<b>i</b>



<b>t N</b>

<b>am</b>



<b>ệ</b>



<b>In</b>

<b>đơ</b>


<b>nê</b>

<b>xi</b>




<b>a</b>



<b> </b>

<b>Biểu đồ tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên(2005) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Dân cư và xã hội</b>


<b>Xã hội</b>


Tỉ suất


gia tăng


dân số


tự nhiên


nhanh.


Hiện nay


giảm


Dân


Số


đông.


Mật


độ


Dân


số


cao



cấu


dân


số


trẻ


Phân


bố


dân




không


đều


<b>Dân cư</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>



Thuận lợi: Thị trường tiêu thụ rộng lớn,



nguồn lao động dồi dào...



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Dân cư và xã hội</b>


<b>Xã hội</b>


Tỉ suất


gia tăng


dân số


tự nhiên


cao.


Hiện nay


giảm


Dân


Số


đông.


Mật


độ


dân


số


cao



cấu


dân



số


trẻ


Phân


bố


dân



Không


đều


Đa


dân


tộc.


Đa


tơn


giáo


Là nơi


giao thoa


của nhiều


nền văn


hóa


lớn


<b>Dân cư</b>


Ổn


định


chính


trị,



hội



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>M LAI</b>

Ã

<b><sub>DAO</sub></b>




<b>CH M</b>

<b>Ă</b>

<b>TH</b>

Á

<b>I</b>



<b>KINH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>

<!--links-->

×