Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

DE THI HK1 HOA 12 SGD BEN TRE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.09 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO BẾN TRE
---


ðỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2010 – 2011
MƠN: HĨA HỌC – LỚP 12 THPT
Thời gian làm bài: 60 phút, khơng kể phát đề


I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1:C7H9N có số ñồng phân chứa nhân thơm là:


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


Câu 2:Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom?


A. saccarozơ B. etylaxetat C. axit axetic D. glucozơ
Câu 3:Số ñồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


Câu 4:Polipeptit [-NH-CH2-CO-] là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
A. Valin B. Alanin C. glyxin D. anilin


Câu 5:Cho 0,1 mol α<sub>-aminoaxit A phản ứng hết với axit HCl, thu ñược dung dịch chứa 11,15 </sub>


gam muối. A có tên gọi là:


A. glyxin B. alanin C. phenylalanin D. valin


Câu 6:Cho nước brom dư vào anilin thu ñược 16,5 gam kết tủa. Khối lượng anilin tham gia phản
ứng là:



A. 4,5 gam B. 9,3 gam C. 4,65 gam D. 46,5 gam
Câu 7:Poli(vinyl clorua) có công thức là:


A. (-CH2-CHCl-) B. (-CH2-CH2-) C. (-CH2-CHBr-) D. (-CH2-CHF-)
Câu 8:Chất nào sau đây khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp:


A. stiren B. isopren C. propen D. Toluen
Câu 9:Khi phân tích cao su thiên nhiên thu được monome có công thức tương tự


A. propen B. buta-1,3-dien C. isopren D. isobutan
Câu 10: Tơ capron thuộc loại:


A. tơ poliamit B. tơ polieste C. tơ visco D. tơ axetat
Câu 11: Etylaxetat có cơng thức cấu tạo thu gọn là:


A. CH2=CH-COOCH3 B. HCOOCH=CH2


C. CH3COOCH=CH2 D. CH3COOCH2CH3


Câu 12: ðun nóng este X trong dung dịch NaOH thu ñược ancol metylic và natri axetat. Tên gọi
của X là


A. metyl axetat B. metyl fomiat C. etyl axetat D. etyl propionat
Câu 13: Có thể phân biệt etyl axetat và axit axetic bằng thuốc thử nào sau ñây?


A. NaOH B. dung dịch Br2 C. q tím D. dung dịch AgNO3/NH3
Câu 14: Cho 3,7 gam este no, ñơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, sau phản ứng


thu ñược 2,3 gam ancol etylic. Công thức cấu tạo của este là:



A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC2H5
Câu 15: Trong cơ thể người cacbohidrat bị oxi hóa thành


A. NH3, CO2 và H2O B. NH3 và H2O


C. H2O và NH3 D. H2O và CO2


Câu 16: Khi thủy phân tinh bột ñến cùng ta thu ñược sản phẩm là


A. mantozơ B. saccarozơ C. glucozơ D. fructozơ
Câu 17: Chất nào sau đây khơng phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường


A. xenlulozơ B. glixerol C. saccarozơ D. glucozơ
Câu 18: Dãy chất ñều tham gia phản ứng thủy phân là:


A. saccarozơ, mantozơ, glucozơ. B. saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ
C. mantozơ, tinh bột, xenlulozơ D. saccarozơ, glucozơ, tinh bột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 19: ðun nóng m gam glucozơ trong dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu ñược 25,92 gam Ag. Giá
trị m là:


A. 2,16 gam B. 43,2 gam C. 21,6 gam D. 86,4 gam


Câu 20: Thủy phân hoàn toàn 17,1 gam saccarozơ, sau ñó ñem dung dịch thực hiện phản ứng
tráng bạc trong AgNO3/NH3 dư. Khối lượng Ag thu ñược tối ña là:


A. 10,8 gam B. 2,16 gam C. 32,4 gam D. 21,6 gam


Câu 21: Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng, lấy lá Fe ra rửa


nhẹ, làm khơ, đem cân thấy khối lượng tăng lên thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám lên lá Fe
là:


A. 6,4 gam B. 8,2 gam C. 9,6 gam D. 12,8 gam


Câu 22: Khi xà phịng hóa chất béo trong môi trường kiềm thu ñược muối của axit béo và:
A. phenol B. andehit C. xeton D. glixerol


Câu 23: Hòa tan 4,6 gam natri vào 45,6 gam nước. Nồng ñộ % dung dịch thu ñược là:


A. 15% B. 15,9% C. 15,936% D. 16%


Câu 24: Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất?


A. anilin B. alanin C. amilozơ D. etylamin
Câu 25: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là


A. 1 B. 2 C.3 D. 4


Câu 26: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ sợi bơng là 48 600 000 u. Số mắt xích của
loại xenlulozơ đó là:


A. 350 000 B. 250 000 C. 300 000 D. 270 000
Câu 27: Phân tử khối trung bình của polietilen (X) là 420000. Hệ số polime hóa của X là


A. 12000 B. 13000 C. 15000 D. 17000


Câu 28: Tơ nilon-6,6 thuộc loại


A. tơ nhân tạo B. tơ bán tổng hợp C. tơ thiên nhiên D. tơ tổng hợp


Câu 29: Alanin tác dụng ñược với dung dịch nào sau ñây?


A. KCl B. KNO3 C. NaCl D. HCl


Câu 30: Cho chuỗi biến hóa sau:


C2H2 →<sub> X </sub>→<sub> Y </sub>→<sub> Z </sub>→<sub> CH3COOC2H5 </sub>
X, Y, Z lần lượt là:


A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
C. CH3CHO, C2H4, C2H5OH D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
Câu 31: Fe tan ñược trong dung dịch nào sau ñây:


A. Fe2(SO4)3 B. KNO3 C. FeSO4 D. AlCl3
Câu 32: Tinh bột thuộc loại


A. monosaccarit B. polisaccarit C. lipit D.ñisaccarit
II – PHẦN TỰ CHỌN (Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 2 phần sau)


A. Theo chương trình chuẩn ( 8 câu, từ câu 33 ñến câu 40)


Câu 33: Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp:
A. metylmetacrylat B. axit acrylic C. vinyl axetat D. axit metacrylic
Câu 34: Số ñồng phân amin bậc I của C4H11N là


A. 4 B. 3 C. 2 D. 1


Câu 35: Cho mẫu natri từ từ vào dung dịch CuCl2 thì hiện tượng quan sát được là:
A. xuất hiện khí và có kết tủa xanh B. mất màu xanh



C. xuất hiện khí D. xuất hiện kết tủa xanh
Câu 36: Chất nào sau đây có tính axit mạnh nhất?


A. anilin B. axit acrylic C. glixerol D. axit aminoaxetic
Câu 37: Trong dãy chất glucozơ, glyxin, alanin, anilin, axit glutamic, metylamin; có bao nhiêu


chất khơng làm đổi màu q?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 38: Phản ứng thủy phân este trong mơi trường kiềm, nóng gọi là:
A. phản ứng xà phịng hóa B. phản ứng hidrat hóa
C. phản ứng cracking D. phản ứng lên men


Câu 39: Trong chất béo ln có một lượng axit béo tự do. ðể trung hòa lượng axit béo tự do có
trong 16 gam chất béo phải cần 20,0 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo
trên là


A. 6 B. 5 C. 7 D. 8


Câu 40: Poli(ure-fomandehit) ñược dùng làm:


A. keo dán B. tơ sợi C. cao su D. chất dẻo
B. Theo chương trình nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48)


Câu 41: Hịa tan hồn tồn 28,3 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại hóa trị I và
một muối cacbonat của kim loại hóa trị II trong axit HCl dư thu được 4,48 lit khí điều kiện
tiêu chuẩn và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 26,1 gam B. 28,6 gam C. 29,4 gam D. 30,5 gam


Câu 42: Các chất nào sau ñây là polime thiên nhiên:



I/ Sợi bông II/ Cao su buna III/ Protitt IV/ Tinh bột
A. I, II, III B. I, III, IV C. II, III, IV D. I, II, III, IV


Câu 43: Trong hợp kim Al – Ni, cứ 10 mol Al thì có 1 mol Ni. Thành phần % về khối lượng của
hợp kim này là:


A. 81%Al và 19%Ni B. 82%Al và 18%Ni
C. 83%Al và 17%Ni D. 84%Al và 16%Ni


Câu 44: ðốt cháy hồn tồn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải cân ít nhất 10,08 lit oxi (điều
kiện tiêu chuẩn). Công thức của amin là:


A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C2H7NH2
Câu 45: Chất nào sau ñây phản ứng ñược với HCl và cả NaOH


A. anilin B. metylamin C. alanin D. phenol


Câu 46: Hịa tan hồn toàn 1,58 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Zn, Mg bằng dung dịch HCl thu
ñược 1,344 lit H2 (điều kiện tiêu chuẩn). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược m gam
muối khan. Giá trị m là:


A. 6,72 gam B. 5,84 gam C. 4,20 gam D. 6,40 gam


Câu 47: Khi cho 356 kg chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 240kg dung dịch NaOH 20%,
giả sử phản ứng hồn tồn. Khối lượng xà phịng 72% thu được là:


A. 376,2 kg B. 367,2 kg C. 559,2 kg D. 510 kg
Câu 48: Thuốc thử dùng ñể phân biệt Ala – Gly và Ala – Gly – Gly là


A. dung dịch NaOH B. dung dịch KOH



C. dung dịch HCl D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×