Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

TUAN 32 Phach gui Trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.2 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>tuần 32</b>


<b>Ngày soạn : 21/4/2012</b>


<b>Ngày giảng :T2 / 23/4/2012</b>
<b> TiÕt 1 : Chµo cê</b>
<b> TiÕt 2 : Toán </b>


<b> Lun tËp chung</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


-Biết đặt tính nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số.-Biết giải bài
tốn có phép tính nhân (chia).


<b>II. Các hoạt động trên lớp :</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>


45231 x 2 =


HS làm vào bảmg con
Gvnhận xét


<b>HĐ Giáo viên</b> <b>HĐ Học sinh</b>


<b> 2. Bài m ới </b>


Giới thiệu mục đích yêu cầu tiết học.
<i>*Họat động 1: Thực hành</i>


<b>Bài tập 1 : Giáo viên cho học sinh làm</b>
bài vào vở. Sau đó giáo viên hướng
dẫn học sinh sửa bài.



<b>Bài tập 2 :</b>


Giáo viên u cầu học sinh phân tích
đề bài trước lớp.


Giáo viên hướng dẫn học sinh sửa bài.


<b>Bài tập 3 : </b>


Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách
giải.


Giáo viên cho học sinh làm bài vào vở
theo hai bước.


<b>2.Củng cố, dặn dò</b>


Hệ thống lại kiến thức bài học.


Dặn hs về xem lại bằi tập và chuẩn bị tiết
sau.


Học sinh làm bài vào vở rồi sửa bài.


Học sinh đọc đề.


Học sinh phân tích đề bài



Học sinh làm bài vào vở và sửa bài
Số bánh nhà trường mua là


105 x 4 = 420 (cái)
Số bạn được chia bánh là


420 : 2 = 210 (bạn)
Đáp số: 210 bạn
Học sinh đọc đề.


Hoïc sinh neâu.


Học sinh làm bài vào vở rồi sửa bài.
Học sinh đổi vở sửa bài.


Chiều rộng hình chữ nhật là
12 : 3 = 4 (cm)


Diện tích hình chữ nhật là
12 x 4 = 48 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 48 cm2


<b>TiÕt 3,4 : Tập đọc – kể chuyện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Đọc đúng rành mạch - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.


- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Giết hại thú rừng là tội ác, cần có ý thức bảo vệ
mơi trường. B/Kể chuyện: Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời bác thợ săn
dựa vào tranh minh hoạ.HS khá giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện theo lời của bác


<i>thợ săn.</i>


BVMT:GDbảo vệ lồi vật vừa có ích vừa tràn đầy tình nghĩa
<b>II Kĩ năng sống :</b>


- Xác định giá trị


- Thể hiên sự thông cảm
- Tư duy phê phán


- Ra quyết định


<b>III Các phương pháp dạy học tích cực </b>
- Thoả luận


Trình bày 1 phút


<b>IV – Đồ dùng : Tranh minh hoạ truyện </b>
<b>V</b>. Các hoạt động trên lớp :


<b>HĐ Giáo viên</b> <b>HĐ Học sinh</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ </b>
Nhận xét ghi điểm.
<b>2.Bài mới :</b>


<i><b> Khaùm phaù</b></i>


Giáo viên cho học sinh xem tranh
minh hoạ.



<i>*</i>


<i><b> Kết nối</b><b> : luyện đọc </b></i>


Giáo viên đọc mẫu ( giọng kể khoan
thai, hồi hộp, cảm động, xót xa buồn
rầu ở những đoạn văn tương ứng.)


Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện
đọc từ khó kết hợp giải nghĩa từ


<i>*: Hướng dẫn tìm hiểu bài </i>


Giáo viên gọi học sinh đọc thầm từng
đoạn văn và trả lời câu hỏi về nội
dung bài


3 học sinh đọc thuộc bài Một mái nhà
chung và trả lời câu hỏi về nội dung bài.


Học sinh đọc tiếp nối từng câu lần lượt
cho đến hết bài.


Luyện đọc từ khó.


Học sinh đọc luân phiên từng đoạn văn
đến hết bài.


Đọc đoạn trong nhóm.


Các nhóm thi đọc.


1 học sinh đọc lại tồn bài.
Học sinh đọc và trả lời câu hỏi


1/Con thú rừng nào không may…ngày tận
số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>*</i>


<i><b> Thực hành</b><b> : Luyện đọc lại</b></i>


Giáo viên cho học sinh luyện đọc lại
đoạn 2, chú ý ngắt nghỉ hơi và nhấn
giọng cho đúng.


<i>*Hoạt động 4: kể chuyện </i>


Giáo viên nêu nhiệm vụ : dựa vào 4
tranh minh hoạ, nhớ và kể lại câu
chuyện bằng lời của người thợ săn.
Giáo viên hướng dẫn học sinh kể
chuyện


Giáo viên cho học sinh quan sát tranh
và nêu vắn tắt nội dung từng tranh.
<b>3.Aùp dụngø </b>


Giáo viên hỏi : Câu chuyện này muốn
nói điều gì với chúng ta ?



Giáo viên nhắc học sinh về nhà kể lại
câu chuyện theo lời của bác thợ săn.


ngã xuống.


4/Người đi săn đứng lặng…quay gót ra về.
5/Khơng nên giết hại thú rừng. Cần có ý
thức bảo vệ mơi trường.


Học sinh đọc đọc trong nhóm.
2 Học sinh đọc lại bài văn


Cả lớp bình chọn bạn đọc hay nhất.


Học sinh đọc yêu cầu bài


Học sinh trả lời.


Từng cặp học sinh kể theo tranh


Học sinh thi kể lại toàn chuyện trước lớp.
Nhận xét và chọn bạn kể hay nht, cm
ng nht.


Hc sinh tr li.


<b>Ngy son : 22/4/2012</b>


<b>Ngày giảng: Thø ba / 24 /4/2012</b>


<b>Tiết 1 Tốn</b>


<b>BÀI TỐN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN</b>

<b> VỊ</b>

(Tiếp)
I. Mục tiêu:


- Giúp HS biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
II. Đồ dùng dạy học:


- Phiếu học tập.


III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:


Kiểm tra 2548 :4 18973 : 3.


2. Dạy bài mới: a) Gi i thi u bài + đ c bài.ớ ệ ọ


Giáo viên Học sinh


* Hoạt động 1: HD giải bài toán.


- GV nêu bài toán. - 2 HS đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Tìm số lít mật ong trong 1 can.
- Tìm số can chứa 10 lít mật ong.


* Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1:


- GV nhận xét sửa chữa.


Bài 2:


- GV thu vở chấm, nhận xét.


Bài 3:


Chia nhóm, thảo luận.


10 lít: ? can


Bài giải


Một can chứa số lít mật ong là:
35 : 7 = 5 (l)


10 lít mật ong cần số can là:
10 : 5 = 2 (can)


Đáp số: 2 can.
- 1, 2 HS nêu lại cách giải.


- HS đọc đề.


- HS làm CN, HS trình bày.
Bài giải


Số kg đường đựng trong mỗi túi là:
40 : 8 = 5 (kg)


Số túi cần để đựng hết 15 kg đường là:


15 : 5 = 3 (túi)


Đáp số: 3 túi.
- HS đọc đề.


- HS làm vở.


Bài giải


Số cúc cho mỗi áo là:
24 : 4 = 6 (cúc)


Số áo loại đó dùng hết 42 cúc là:
42 : 6 = 7 (áo)


Đáp số: 7 áo.
- 2 nhóm lên thi tiếp sức.


- GV + lớp nhận xét.
3. Củng cố- dặn dò:


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà làm bài tập ở vở bài tập.


__________________________________
<b>Tiết 3 : Chinh tả ( Nghe – viết)</b>


<b>NGÔI NHÀ CHUNG</b>


<i><b> I </b></i><b>/ Mục tiêu</b> :


- Nghe viết chính xác trình bày đúng bài “ Ngơi nhà chung “trình bày đúng hình
thức bài văn xi.


- Làm đúng các bài tập 2 a


<b>II/ Đồ dùng d ạ y h ọ c : - Bảng lớp viết ( 2 lần ) các từ ngữ trong bài tập 2 </b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b> 2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài </b></i>
<i><b> b) Hướng dẫn nghe viết :</b></i>
<b>1/ </b><i><b>Hướng dẫn chuẩn bị</b><b> :</b></i>


<b>-Đọc mẫu bài viết (Ngôi nhà chung ) </b>


<b>-Lớp lắng nghe giới thiệu bài </b>
<b>-Hai em nhắc lại tựa bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc</b>
<b>thầm theo . </b>


<b>-</b><i><b>Ngôi nhà chung của mọi dân tộc là gì ?</b></i>
<i><b>-Những việc chung mà tất cả các dân tộc</b></i>
<i><b>phải làm là gì ?</b></i>



<b>-Yêu cầu HS lấy bảng con và viết các</b>
<b>tiếng khó .</b>


<b>-Giáo viên nhận xét đánh giá .</b>
<b>-Đọc cho học sinh viết vào vở </b>


<b>-Đọc lại để học sinh dò bài , tự bắt lỗi và</b>
<b>ghi số lỗi ra ngoài lề tập</b>


<b>-Thu tập học sinh chấm điểm và nhận</b>
<b>xét.</b>


<i><b> c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


<b>*Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập 2a.</b>
<b>-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .</b>


<b>-Gọi 3 em đại diện lên bảng thi viết</b>
<b>đúng các tiếng có âm hoặc vần dễ sai .</b>
<b>-Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài</b>
<b>bạn .</b>


<b>-Nhận xét bài làm học sinh và chốt lại</b>
<b>lời giải đúng.</b>


<b>*Bài 3:</b>


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
<b>- GV nhận xét tiết học.</b>



<b>-Dặn về nhà học bài và làm bài xem </b>
<b>trước bài mới</b>


<b>-Ba học sinh đọc lại bài </b>


<b>-Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài </b>
<b>- Ngôi nhà chung của mọi dân tộc là</b>
<b>Trái Đất </b>


<b>- Bảo vệ hịa bình , bảo vệ mơi trường ,</b>
<b>đấu tranh chống đói nghèo bệnh tật ...</b>
<b>- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng</b>
<b>con </b><i><b>.</b></i>


<b>-Lớp nghe và viết bài vào vở </b>
<b>-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .</b>
<b>- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .</b>
<b>- Học sinh làm vào vở </b>


<b>-Ba em lên bảng thi đua viết nhanh viết</b>
<b>đúng </b>


<i><b>-2a/ nương đỗ – nương ngô – lưng đeo</b></i>
<i><b>gùi </b></i>


<i><b>- tấp nập – lamg nương – vút lên . </b></i>


<b>-Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét bình</b>
<b>chọn người thắng cuộc .</b>



<b>-Một em nêu bài tập 3 sách giáo khoa .</b>
<b>- Học sinh làm vào vở </b>


<b>-Hai em đọc lại hai câu văn vừa đặt .</b>
<b>-Em khác nhận xét bài làm của bạn .</b>


________________________________


<b>Tiết 3 Đạo đức</b>


<b>KĨ NĂNG RA QUYẾT ĐỊNH </b>


<b>I - Mục tiêu : Giúp học sinh :</b>


- Luyện kĩ năng , suy nghĩ có phê phán , tư duy một cách sáng tạok khả năng giải
quyết vấn đề một cấch có cân nhắc cái đúng , cái sai , lợi ,hại để có được quyết định
đúng đắn


- nắm được các bước ra quyết định .
Thực hành kĩ năng ra quyết định .


II Đồ dùng dạy học - 9 ghế ngồi cho Trò chơi
- SGK - phiếu học tập
III - Các hoạt động dạy học chủ yếu


HĐ 1 : Trò chơi ra quyết định


Mục tiêu : Hiểu được tầm quan trọng của việc quyết định đúng đắn
- Muốn có quyết định đúng biết phải làm gì ?


Giáo viên Học sinh



Chia đội chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Khi nghe hiệu lệnh thì các quân cờ người
theo thứ tự chuyển ghế ngồi . Nếu bên nào
dán đưpợc một đường thẳng ngồi trước 3
ghế là thắng


Muốn dành thắng lơi chúng ta cần làm gì
khi chơi trị chơi


* KL trò chơi giúp các em biết kĩ năng ra
quyết định


* HĐ 2: Thảo luận
Mục tiêu


: Biêt cân nhắc lợi hại trước khi ra quyết
định


- Có quyết định đúng đắn trong tình huống
trơng thấy của rơi


Nêu tình huống :


Trên đường đi học về Nam và Hùng nhìn
thấy tờ tiền 20 đ, cả hai cùng nói “đây là
tiền của tơi “


HĐ3 : Xử lí tình huống



- Tan học trên đường về Lan nói : Hương
ơi tớ có tiền , hai đứa mình vào thuê
truyện tranh mới đọc rồi hãy về . Nếu em
là Hương em sẽ làm gì?


Trước khi ra quyết định như vậy em nghĩ
gì ?


- Biết quan ssát tính tốn


- Thảo luận nhóm 2
- Nêu cách giả quyết


- Thảo luận nhóm


- Nêu cách xử lí tình huống


Kết luận : Khi ra quyết định cần có các bước sau :


<b>IV _ Củng cố dặn dò : </b>


- Tiếp tục thực hiện kĩ năng ra quyết định trong mọi tình huống
<b></b>
<b>---Tiết 4 : Tự nhiờn xó hội</b>


<b>NGÀY VÀ ĐÊM TRÊN TRÁI ĐẤT</b>


I<i><b>/ Mụ</b><b> c ti</b><b> êu</b><b> </b></i>


- Biết sử dụng mơ hình để nói về hiện tượng ngày và đêm trên trái đất


Thu thập


thông tin


Liệt kê các
giải pháp lựa
chọn


Kết quả sự lựa
chọn ( tích cực
và hạn chế)
Xác định vấn


đề


Kiểm định lại
hiệu quả của
quyết định


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Biết một ngày có 24 giờ.


HSG : Biết mọi nơi trên Trái Đất đều có ngày và đêm kế tiếp nhau không ngừng
<i><b>II/ Đồ</b><b> dựng d</b><b> ạ y h</b><b> ọ c </b></i>: Tranh ảnh trong sỏch trang 120, 121.


<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>::


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>2.Bài mới<b>:</b></i>



<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


<b>-</b><i><b>Hoạt động 1 :</b></i><b> -</b><i><b>Yêu cầu quan sát tranh</b></i>
<i><b>theo cặp</b></i><b> .</b>


<b>- Yêu cầu quan sát hình 1 và 2 trang</b>
<b>120 và 121 sách giáo khoa .</b>


<b>-</b><i><b>Tại sao bóng đèn khơng chiếu sáng</b></i>
<i><b>được toàn bộ bề mặt quả địa cầu ?</b></i>


<i><b>-Khoảng thời gian phần Trái Đất được</b></i>
<i><b>mặt Trời chiếu sáng gọi là gì ?</b></i>


<i><b>-Khoảng thời gian phần Trái Đất khơng</b></i>
<i><b>được mặt Trời chiếu sáng gọi là gì ?</b></i>
<b>-Yêu cầu một số em trả lời trước lớp .</b>
<b>- nhận xét đánh giá ý kiến của học sinh .</b>
<b>-Rút kết luận như sách giáo viên </b>


<b>-</b><i><b>Hoạt động 2 :</b></i>


<b>-Yêu cầu các nhóm thực hành làm như</b>
<b>hướng dẫn trong sách giáo khoa .</b>


<b>-Mời lần lượt các đại diện từng nhóm</b>
<b>lên làm thực hành trước lớp .</b>


<b>-Lắng nghe và nhận xét đánh giá rút ra</b>


<b>kết luận như sách giáo viên .</b>


<i><b>Hoạt động 3 :</b><b>Thảo luận cá lớp .</b></i>


<b>-GV đánh dấu một điểm trên quả cầu .</b>
<b>-Quay quả địa cầu đúng một vòng theo</b>
<b>ngược chiều kim đồng hồ và đến khi</b>
<b>điểm đánh dấu trở về chỗ cũ .</b>


<b>-Qui ước thời gian cho Trái Đất quay</b>
<b>được một vòng trở về chỗ cũ là 1 ngày .</b>
<b>-Vậy một ngày có bao nhiêu giờ ?</b>


<b>-Nếu Trái Đất ngừng quay thì ngày và</b>
<b>đêm trên Trái Đất như thế nào ? </b>


<i><b> 3</b>) Củng cố - Dặn dò<b>:</b></i>
<b>- GV nhận xét tiết học.</b>


<b>-Dặn về nhà học bài và làm bài xem</b>
<b>trước bài mới.</b>


<b>-Lớp theo dõi vài học sinh nhắc lại tựa</b>
<b>bài</b>


<b>- Lớp mở sách giáo khoa quan sát hình</b>
<b>1và 2 trang 120 , 121 và nêu .</b>


<b>-Vì phần bên kia quả địa cầu đã bị che</b>
<b>khuất </b>



<b>- Khoảng thời gian được chiếu sáng gọi</b>
<b>là ban ngày .</b>


<b>- Khoảng thời gian không được chiếu</b>
<b>sáng gọi là ban đêm .</b>


<b>- Lần lượt một số em nêu kết quả quan</b>
<b>sát </b>


<b>- Hai em nhắc lại nội dung hoạt động 1 .</b>
<b>- Các nhóm tiến hành trao đổi thảo luận</b>
<b>và cử đại diện lên làm thực hành trước</b>
<b>lớp .</b>


<b>- Lớp quan sát và nhận xét đánh giá</b>
<b>phần thực hành của nhóm bạn .</b>


<b>-Lớp quan sát GV làm và đưa ra nhận</b>
<b>xét </b>


<b>- Một ngày có 24 gi .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Ngày soạn : 24/4/2012</b>
<b>Ngày giảng :T5 – 26/4/2012</b>
<b> TiÕt 1 : Toán</b>


Lun tËp
<b>1. Mục tiêu : </b>



- Biết giải bài tĩan liên quan đến rút về đơn vị. Biết lập bảng thống kê (theo mẫu)
<b>II. Các hoạt động trên lớp : </b>


A. KiÓm tra bµi cị


<b>HĐ Giáo viên</b> <b>HĐ Học sinh</b>


<b>1.Bài mới</b>


Giới thiệu mục đích u cầu tiết học.
<i>*Họat động 1: Thực hành</i>


<b>Bài taäp 1 : </b>


Giáo viên cho học sinh tự phân tích đề.
Giáo viên cho học sinh thực hiện giải


Học sinh đọc đề.
Học sinh phân tích đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

theo hai bước : Tìm số phút đi 1 km sau
đó tìm số km đi trong 28 phút.


<b>Bài tập 2 : </b>


Giáo viên cho học sinh thực hiện theo
quy trình tương tự như đã thực hiện ở bài
tập 1.


Giáo viên hướng dẫn học sinh sửa bài


theo hai bước : Tìm số gạo trong mỗi túi
và tìm số túi để đựng 15 kg gạo.


<b>Bài tập 3 </b><sub></sub>ý a)


Giáo viên hướng dẫn học sinh sửa bài.


<b>Bài tập 4 : </b>


Giáo viên cho học sinh làm bài trên bảng.


<b>2.Củng cố, dặn dò</b>
Hệ thống lại bài tập
Dặn hs chuẩn bị tiết sau.


Số phút đi 1 km là
12 : 3 = 4 (phút)
Số km đi trong 28 phút là


28 : 4 = 7 (km)
Đáp số : 7 km
Thực hiện tương tự bài tập 1.
Học sinh đổi vở sửa bài.


Số gạo trong mỗi túi là
21 : 7 = 3 (kg)
Số túi đựng 15 kg gạo là


15 : 3 = 5 (kg)
Đáp số : 5kg



Học sinh làm bài vào vở rồi lên bảng
sửa bài.


a) 32 : 4 x 2 = 16
32 : 4 : 2 = 4
Học sinh đọc đề.


Học sinh thi điền số vào bảng và đọc
lại các số liệu đã điền.


3A 3B 3C 3D T


G 10 7 9 8 34


K 15 20 22 19 76


TB 5 2 1 3 11


T 30 29 32 30 121


<b>Tiết 2 : Thể dục (GV chuyên dạy)</b>
<b>TiÕt 3 : Luyn t v cõu</b>


<b>Đ</b>

<b>ặt và trả lời câu hỏi : B»ng g× ?</b>


<b> DÊu chÊm, dÊu hai chÊm</b>


<b>1. Mục tiêu : </b>


<b> -Tìm và nêu được tác dụng của dấu hai chấm trong đoạn văn.(bT1)</b>
-Điền đúng dấu hai chấm, dấu chấm vào chỗ thích hợp(BT2)



.Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì ?(BT3)
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phụ viết các bài tập.
<b>III. Các hoạt động trên lớp</b> :


<b>HĐ Giaùo viên</b> <b>HĐ Học sinh</b>


<b> 1.Kiểm tra bài cũ</b>


Giáo viên cho học sinh làm bài tập 1 và
3 tiết luyện từ tuần trước.


Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> 2.Bài mới</b>


Giáo viên nêu yêu cầu của tiết học.
<i>*Hoạt động 1 : Hướng dẫn làm bài tập</i>
<b>Bài tập 1 : Tìm dấu hai chấm.</b>


Giáo viên cho 1 học sinh lên bảng làm
mẫu


Giáo viên cho học sinh trao đổi theo
nhóm tìm những dấu chấm còn lại và cho
biết những dấu chấm này dùng làm gì ?
Giáo viên chốt kiến thức bài học.



<b>Bài tập 2 : </b>


Giáo viên cho học sinh làm bài cá nhân
theo cách tiếp sức.


Giáo viên hướng dẫn học sinh sửa bài.
<b>Bài tập 3 : Tìm bộ phận trả lời câu hỏi :</b>
Bằng gì ?


Giáo viên cho học sinh làm bài vào vở
bài tập


Giáo viên hướng dẫn học sinh sửa bài.
<b>3.Củng cố – dặn dò</b>


Giáo viên nhắc học sinh về nhà xem lại
và nhớ tác dụng của dấu hai chấm để sử
dunïg khi viết bài.


Giáo viên nhận xét tiết học.


Học sinh đọc cầu bài tập
Học sinh lên bảng làm bài


Học sinh thảo luận nhóm Các nhóm
thảo luận. Đại diện nhóm trình bày. Cả
lớp nhận xét, nêu ý kiến bổ sung


Học sinh đọc yêu cầu bài tập và làm
bài vào vở.



Học sinh thi làm bài tiếp sức.
1-Chấm.2-Hai chấm.3-Hai chấm
Học sinh đọc yêu cầu của bài tập.


Học sinh làm bài vào vở bài tập sau đó
đổi vở sửa bài.


a)bằng gỗ xoan.


b)bằng đôi bàn tay khéo léo của mình.
c)bằng trí tuệ,mồ hôi và cả máu của
mình.


TiÕt 4 Tập viết


<b>Ôn chữ hoa X </b>
<b>I. Muùc tieõu :</b>


Vit ỳng và tương đối nhanh chữ hoa X (1 dòng), Đ, T (1 dòng). Viết tên riêng
Đơng Xuân(1 dòng) và câu ứng dụng Tốt gỗ hơn tốt nước sơn/ Xấu người đẹp nết cịn
hơn đẹp người (1 lần)) bằng cỡ chữ nhỏ.


<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


Mẫu chữ viết hoa : X. Tên riêng Đồng Xuân và câu ứng dụng trên dịng kẻ ơ li.
<b>III. Các hoạt động trên lớp</b> :


HĐ Giáo viên HĐ Học sinh



<b>1. Kiểm tra bài cuõ</b>
Nhận xét


<b>2. Bài mới</b>


Giáo viên giới thiệu bài


<i>*Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết bảng con.</i>
<b>HD chữ hoa</b>


Nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở
bài trước


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Giáo viên viết mẫu kết hợp với việc nhắc
lại cách viết từng chữ Đ, X, T.


<b> Từ ứng dụng</b>


Giáo viên giới thiệu : Đồng Xuân là tên
một chợ có từ lâu đời ở Hà Nội. Đây là nơi
bn bán sầm uất nổi tiếng.


Giáo viên viết mẫu chữ theo cỡ nhỏ.


Hd vieát


<b>Hd câu ứng dụng</b>


Giáo viên giúp học sinh hiểu : Câu tục
ngữ đề cao vẻ đẹp của tính nết con người


so với vẻ đẹp hình thức.


-HD viết


<i>*Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết vở </i>


Giaựo vieõn neõu yeõu cầu : Giaựo viẽn nhaộc
nhụỷ hóc sinh ngồi vieỏt đúng t thế.


Giáo viên chấm nhanh từ 5 đến 7 bài.
Nhận xét rút kinh ngiệm


<b>3.Củng cố dặn dòNhận xét tiết học. </b>


Học sinh tìm các chữ hoa có trong bài
là Đ, X, T


Học sinh viết bảng con 3 chữ trên.


Học sinh đọc từ ứng dụng : Đồng
Xuân


Học sinh viết bảng con Đồng Xuân


Học sinh đọc câu ứng dụng.
Học sinh viết bảng con Tốt, Xấu.


Học sinh viết bài vào vở.
Viết chữ X : một dòng cỡ nhỏ.
Viết chữ Đ, T : 2 dòng.



Viết tên riêng Đồng Xuân : 2 dòng cỡ
nhỏ.


Viết câu tục ngữ : 2 lần


<b>BUỔI CHIỀU:</b>
<b>Tiết 1 : TỐN</b>


<b>ƠN TẬP</b>
<i><b>I/ Mục tiêu </b></i>


- Rèn luyện kỹ năng giải toán “ Bài toán liên quan đến rút về đơn vị “ .
-Luyện tập bài toán về lập bảng thống kê (theo mẫu)


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học - </b></i>Bảng phụ ghi sẵn nội dung của bài tập
<i><b> III/ Các hoạt động dạy học</b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>2.Bài cũ :</b></i>
<i><b>3.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b) Luyện tập:</b></i>


<i><b>Bµi tËp dµnh cho HS yÕu vµ TB</b></i>


-Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập.
-Ghi bảng tóm tắt bài toán



- Gọi 1 em lên bảng giải bài ,
-Yêu cầu lớp làm vào vở .


-Mời một học sinh khác nhận xét .
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2.Gọi học sinh nêu bài tập VBT .</b>
-Hướng dẫn giải theo hai bước .
-Mời một em lên bảng giải bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài tập dành cho HS khá gỏi </b>
<b>Bài 3 -Yêu cầu nêu đề bài .</b>


-Yêu cầu lớp thực hiện tính biểu thức
vào vở


Bài 1: Tính giá trị của biểu thức :


a) (15243 + 8072) : 3
b) (30162 – 8527) : 4
c) 10203 – 23456 : 4


-Mời một em lên bảng giải .
-Gọi em khác nhận xột bi bn


Bài 1: Nhà em nuôi 90 con gà; lần 1 mẹ
bán 25 con gà, lần 2 bán 36 con gà. Hỏi
nhà em còn lại bao nhiêu con gµ?



<i><b>4 Củng cố</b></i>


? Hãy nêu các qui tắc tính giá trị của
biểu thức?


<i><b>5. Dặn dò</b></i>- Nhận xét thái độ học tập của
HS Về nhà học bài và chuẩn bị bài mới


*Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
-Một em đọc đề bài VBT .
-Cả lớp làm vào vở bài tập .
-1 em lên bảng giải bài :
Bài giải :


Mỗi km đi hết số thời gian là:
14 :7 = 2(km)


36p đi được quãng đường là:
36 : 2 = 18 (km)


<i><b> Đáp số : 18 km</b></i>
- Một em giải bài trên bảng , ở lớp làm
vào vở


Mỗi hộp có só keo là :
56 : 8 = 7 (kg)


35 kg keo cần số hộp là :


35 : 7 = 5 (hộp )


Đáp số : 7 hộp


- Một học sinh nêu đề bài .
- Hai em lên bảng giải bài.
- Hai em khác nhận xét bài bạn .
- HS lắng nghe


- Học sinh tự làm bài


<b>TiÕt 2 : TiÕng ViƯt :</b>


<b>«n tËp</b>



<b> I. Mục tiêu: </b>


-Điền được dấu chấm, dấu hai chấm và viết lại chữ hoa đầu câu trong đoạn văn


- Nối được các vế câu để tạo câu có bộ phận trả lời câu hỏi bằng gì?( -Trả lời được các
câu hỏi Bằng gì?


II. Đồ dùng dạy - học: Sách thực hành Tiếng Việt.


III. Ho t đ ng d y - h c:ạ ộ ạ ọ


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Giới thiệu bài
<b>Bài1.</b>



. Nối A với B để tạo câu có


-Gọi HS đọc Y/C BT và các vế câu.


A B


a)Chiếc cầu này làm 1) bằng tre
b)Vượn mẹ nhìn


người đi săn


2)bằng những nét
chữ rất đẹp


c)Vương Hi Chi
giúp đỡ bà bán quạt


3)bằng đơi mắt đầy
ốn trách


-Y/C HS làm vào vở
-Gọi 1HS lên bảng làm.


-GV và HS nhận xét, chữa và ghi điểm.
*Đáp án: a -1; b - 3; c - 2.


<b>Bài 2. trả lời câu hỏi Bằng gì?</b>


-Gọi HS đọc Y/C BT và các câu hỏi..


a)Hằng ngày, mẹ em đi làm bằng gì?
b)Đơi dép của em được làm bằng gì?
c)Người ta múc nước giêng bằng gì?
-Y/C HS làm vào vở.


-GV nêu câu hỏi gọi HS trả lời.


<i><b>Bµi tËp dµnh cho HS kh¸ , giái</b></i>


<b>Bài 1</b> .Trong các câu văn sau có những từ
dùng cha chính xác con hãy gạch chân và
viết lại câu văn cho đúng.


-Mùa xuân đến, hoa trong vờn nhà em đua
nhau khoe mùi thơm. hoa nào cũng đẹp.
Nh-ng thơm hơn cả là cây hồNh-ng nhuNh-ng.


-Em rất thích hoa phợng vì mỗi độ xn về
hoa phợng lại phủ một màu vàng rực lên
khắp trờng em.


Bài 2 Chỉ ra các sự vật đợc nhân hoá, so
sánh trong các câu thơ sau:


Chiều đi học về
Nắng đứng ngủ quờn


Chúng em đi qua ngôi nhà xây dở
Trên những bức tờng



Gin giỏo ta cái lồng che chở Bao
ngụi nh ó hon thnh


Trụ bê tông nhú lên nh một mầm cây
Đều qua những ngôi nhà xây dở


Ngôi nhà tựa vào nền trời xẫm biếc
Ngôi nhà nh trẻ nhỏ


Thở ra mùi vôi vữa nồng hăng
Lín lªn víi trêi xanh


<b>3Củng cố- dặn dị </b>


-GV và HS nhận xét, bổ sung.
-Hệ thống kiến thức vừa luyện.
-Dặn HS về ôn lại bài.




-2 HS đọc Y/C bài tập.
-HS làm BT vào vở.
-1HS lên bảng làm
-Lớp nhận xét, chữa.


-3HS đọc Y/C BT


-HS làm bài vào vở.
-1HS lên bảng làm.
-Lớp nhận xét, chữa.


-3HS đọc Y/C BT


-HS làm vở rồi nêu miệng kết quả


C¸c tõ chØ sù vËt so sánh là
Giàn giáo tựa cái lồng che chở
Trụ bê tông nhú lên nh một mầm cây
Ngôi nhà nh trỴ nhá


Các từ chỉ sự vật nhân hoỏ l
Nng ng ng quờn


Ngôi nhà


Thở ra mùi vôi vữa nồng hăng
Lớn lên với trời xanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Mè hoa lợn sóng



<b>A.</b> <i><b>I-Mục tiêu:</b></i>


+ KT: HS ghe và viết chính xác bài th¬


+ KN: Rèn kỹ năng viết sạch, đẹp, biết trình bày bài, viết đảm bảo tốc độ.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, ý thức rèn luyện chữ viết.
II- Hoạt động dạy học:


1- GV giíi thiƯu bài:



2- Hớng dẫn viết chính tả:


Giáo viên Học sinh


- GV c on vit.


Xung quanh Mè Hoa còn có những loài vËt
nµo


- Tìm những chữ phải viết hoa ?
- GV hớng dẫn HS viết từ khó.
- Gọi HS đọc lại.


- Ngoài ra còn có từ nào khi viết rễ lẫn ?
- GV nhËn xÐt, söa cho HS.


- GV đọc cho HS viết.
- GV đọc cho HS soát bài.
- GV thu chấm nhận xét.
Củng cố , dặn dị


- Lun viÕt lại những từ còn sai


- HS lắng nghe.


- 2 HS trả lời, HS khác theo dõi, nhận
xét.


- 1 HS trả lời.



- 3 HS nêu, HS khác nhận xét.
- HS tìm và viết ra giấy nháp.
- 2 HS lên bảng viết.


- HS tìm và viết ra giấy nháp, 2 HS lên
bảng viết.


- HS viết bài vào vở.
- HS soát bài.


<b>Ngày soạn : 25/4/2012</b>
<b>Ngày giảng :T6 27/4/2012</b>
<b> TiÕt 1 : Tốn</b>


Lun tËp Chung
<b>I. Mục tiêu : </b>


<b> Biết tính giá trị của biểu thức số. Biết giải tĩan liên quan đến rút về đơn vị.</b>
<b>II. Các hoạt động trên lớp :</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
HS làm bài 3 ý b
HS và GV nhận xét


<b>HĐ Giáo viên</b> <b>HĐ Hoïc sinh</b>


<b>2.Bài mới</b>


Giới thiệu mục đích yêu cầu tiết
học.



<i>*Họat động 1: Thực hành</i>
<b>Bài tập 1 : </b>


Giáo viên cho học sinh nhắc lại
các dạng thứ tự thực hiện biểu
thức.


Giáo viên hướng dẫn học sinh sửa
bài.


Baøi tập 3


Học sinh nêu.


Học sinh làm bài vào vở
Học sinh đổi vở sửa bài.


(13829+20718)x2 (20354-9638)x4
34547x2= 69094 10716x4= 42864
14523-24964 : 4 97012-21506 x 4
14523 - 6241=8282 97012- 86024= 10988
Học sinh đọc đề.


Làm bài vào vở rồi sửa bài.


Số tiền mỗi người là
75 000 : 3 = 25 000 (đồng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài tập 4



Giáo viên h/d cách tính cạnh hình
vng khi biết chu vi của hình đó.
Giáo viên cho học sinh nêu các
bước giải.


Giáo viên cho học sinh làm bài
vào vở


Giáo viên hướng dẫn học sinh sửa
bài.


<b>2.Củng cố, dặn dò</b>


Hệ thống lại kiến thức bài học.
Dặn về xem lại các bài tập và
chuẩn bị tiết sau.


25 000 x 2 = 50 000(đồng)
Đáp số : 50 000 (đồng)


Nhắc lại quy tắc tính chu vi hình vuông, quy
tắc tính diện tích hình vuông


Học sinh làm bài vào vở. Sau đó đổi vở sửa
bài.


2dm4cm = 24 cm
Độ dài cạnh hình vng là



24 : 4 = 6 (cm)
Diện tích hình vuông là


6 x 6 = 36 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 36 cm2


<b>TiÕt 2: CHÍNH TẢ (Nghe – viết)</b>


<b>HẠT MƯA</b>
<b>I/ Mụ c tiêu </b>


-Nghe – viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng các khổ thơ dóng thơ 5 chữ.
-Làm đúng bài tập(2) b.


<i>* GDMT: Gúp học sinh thấy đợc sự hình thành </i>“tính cách” đáng yêu của nhân
vật ma ( Từ những đám mây mang đầy nớc đợc gió thổi đi …đến ủ trong vờn , trang
mặt nớc’ làm gơng cho trăng soi - rất tinh nnghịch


<b>II/ Đồ dùng d ạ y h ọ c -Bảng lớp viết 2 lần nội dung bài tập 2 .</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>::


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b> 2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn nghe viết :</b></i><b> 1/ </b><i><b> Chuẩn bị</b></i><b> :</b>
<b>-Đọc mẫu bài “ Hạt mưa ” </b>



<b>-Yêu cầu ba học sinh đọc lại bài thơ .</b>
<b>-</b><i><b>Những câu thơ nào nói lên tác dụng</b></i>
<i><b>của hạt mưa ?</b></i>


<i><b>-Những câu nào nói lên tính cách tinh</b></i>
<i><b>nghịch của hạt mưa ? </b></i>


<b> -Nhắc nhớ cách viết hoa danh từ riêng</b>
<b>trong bài .</b>


<b>-Yêu cầu học sinh viết bảng con một số</b>
<b>từ dễ sai .</b>


<b>-Đọc cho học sinh chép bài .</b>
<b>-Theo dõi uốn nắn cho học sinh </b>


<b>-Lớp lắng nghe giới thiệu bài </b>
<b>-Hai em nhắc lại tựa bài.</b>
<b>- Lắng nghe đọc mẫu bài viết </b>
<b>-Ba em đọc lại bài thơ .</b>


<b>-Cả lớp theo dõi đọc thầm theo .</b>


<b>-Hạt mưa ủ trong vườn thành mỡ màu</b>
<b>của đất /</b>


<b>Hạt mưa trang mặt nước , làm gương</b>
<b>cho trăng soi .</b>



<b>-Hạt mưa đến là nghịch …rồi ào ào đi</b>
<b>ngay .</b>


<b>- Lớp thực hiện viết vào bảng con các từ</b>
<b>dễ nhầm lẫn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>-Thu tập học sinh chấm điểm và nhận</b>
<b>xét.</b>


<i><b> c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<b>*Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập </b>
<b>-Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 2</b>
<b>-Yêu cầu lớp làm bài cá nhân . </b>
<b>-Mời hai em lên bảng thi làm bài .</b>


<b>* Chốt lại lời giải đúng , mời hai em đọc</b>
<b>lại .</b>


<b> </b>


<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


<b>-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học </b>
<b>-Nhắc nhớ về tư thế ngồi viết và trình</b>
<b>bày sách vở sạch đẹp.</b>


<b>-Dặn về nhà học bài và làm bài xem</b>
<b>trước bài mới </b>


<b>chì </b>



<b>- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm </b>
<b>- Hai em đọc lại yêu cầu bài tập 2</b>
<b>-Cả lớp thực hiện vào vở và sửa bài .</b>
<b>-Cử 2 đại diện lên bảng thi làm bài</b>
<b>đúng và nhanh . </b>


<i><b> 2b/ Màu vàng – cây dừa – con voi .</b></i>
<b>- Lớp nhận xét bài bạn và bình chọn</b>
<b>nhóm làm nhanh và làm đúng nhất .</b>
<b>-Một hoặc hai học sinh đọc lại .</b>


<b>-Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết</b>
<b>chính tả.</b>


<b>-Về nhà học bài và làm bài tập trong</b>
<b>sỏch .</b>


<b>Tiết 3 : Tập làm văn</b>


<b>NểI VIT V BO VỆ MÔI TRƯỜNG</b>


<b> I</b><i><b>/ </b><b>Mụ</b><b> c tiêu</b></i><b>:</b>


- Biết kể lại một việc tốt đã làm để bảo vệ môi trường dựa theo gợi ý (SGK)
- Viết được một đoạn văn ngắn ( từ 7 câu ) kể lại việc làm trên.


<i> Gi¸o dục ý thức bảo vệ môi trờng</i>
IIKNS:



- Giao tiếp, lắng nghe, cảm nhận, chia sẽ, bỡnh lun.
- m nhn trỏch nhim.


<b>III Phơng pháp dạy học tích cực:</b>
- Trình bày ý kiến cá nhân


- Trải nghiệm
- Đóng vai


<b> IV Đồ dùng dạy học:-Tranh ảnh về một số việc làm bảo vệ môi trường . Bảng</b>
lớp ghi các câu hỏi gợi ý để học sinh kể


<b>V Các hoạ t độ ng d ạ y h ọ c :</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>-Gọi hai em lên bảng đọc lại bài viết</b>
<b>nói về một số việc làm báo vệ môi</b>
<b>trường đã học </b><i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a/ Giới thiệu bài </b></i>


<b>b/ </b><i><b>Hướng dẫn làm bài tập</b></i> <i><b>:</b></i>


<i><b>*Bài 1 :</b></i><b>- Gọi 1 học sinh đọc bài tập và</b>
<b>gợi ý mục a và b .</b>


<b>-YC một em giải thích yêu cầu bài tập</b>


<b>-Giới thiệu đến học sinh một số bức</b>
<b>tranh về bảo vệ mơi trường . </b>


<b>-Chia lớp thành các nhóm , mỗi nhóm</b>
<b>chỉ định nhóm trưởng để điều khiển</b>
<b>và trong nhóm kể về các việc làm bảo</b>


<b>-Hai em lên bảng “ Đọc bài viết về những</b>
<b>việc làm nhằm bảo vệ môi trường qua</b>
<b>bài TLV đã học.”</b>


<b>- Hai học sinh nhắc lại tựa bài .</b>
<b>- Một em đọc yêu cầu đề bài .</b>


<b>-Một học sinh giải thích yêu cầu bài tập </b>
<b>-Nói về vấn đề làm thế nào để bảo vệ môi</b>
<b>trường …</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>vệ môi trường </b>


<b>* Mời ba em thi kể trước lớp .</b>


<b>- Theo dõi nhận xét đánh giá và bình</b>
<b>chọn ra học sinh kể hay nhất .</b>


<i><b>Bài tập 2 :</b></i><b>- Yêu cầu hai em nêu đề bài</b>
<b>.</b>


<b>- Yêu cầu lớp thực hiện viết lại các ý</b>
<b>vừa trao đổi vào vở .</b>



<b>-Theo dõi giúp đỡ những học sinh yếu</b>
<b>.</b>


<b>-Mời 1 số em đọc lại đoạn văn trước</b>
<b>lớp </b>


<b>- NX và chấm điểm một số bài văn tốt</b>
<i><b>* Bảo vệ môi trường thiên nhiên bằng</b></i>
<i><b>cách cho môi trường luôn trong sạch.</b></i>
<i><b> c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


<b>-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung </b>
<b>-Nhận xét đánh giá tiết học </b>


<b>-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau </b>


<b>- Lớp tiến hành chia thành các nhóm .</b>
<b>- Các nhóm kể cho nhau nghe những việc</b>
<b>làm nhằm để bảo vệ môi trường .</b>


<b>-Ba em thi kể trước lớp .</b>


<b>- Lớp lắng nghe và bình chọn bạn kể hay</b>
<b>và có nội dung đúng nhất .</b>


<b>- Hai em đọc yêu cầu đề bài tập 2 .</b>


<b>- Thực hiện viết lại những điều mà vừa</b>
<b>kể ở trên về các biện pháp bảo vệ môi</b>


<b>trường , đảm bảo đúng các yêu cầu trình</b>
<b>bày như giáo viên đã lưu ý .</b>


<b>-Nối tiếp nhau đọc lại đoạn văn của mình</b>
<b>trước lớp .</b>


<b>- Lớp lắng nghe bình chọn bạn có bài viết</b>
<b>hay nhất .</b>


<b>-Hai em nhắc lại nội dung bài học .</b>
<b>-Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.</b>
<b>TIẾT 4: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b>NĂM THÁNG VÀ MÙA</b>


<b>I/ Mụ c tiêu </b>


-Biết được một năm trên Trái Đất có bao nhiêu tháng, bao nhiêu ngày và mấy
mùa.


<b>I/ Đồ dùng d ạ y h ọ c -Tranh ảnh trong sách trang 122, 123 .</b>
<i><b> </b></i><b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>2.Bài mới </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<b>-Hđ1 : </b><i><b> Quan sát lịch theo nhóm </b></i><b>.</b>



<i><b>*Bước 1 :</b></i><b>-Hướng dẫn quan sát các quyển</b>
<b>lịch và dựa vào vốn hiểu biết của miønh để</b>
<b>thảo luận.</b>


<i><b>– Một năm có bao nhiêu ngày ? Bao nhiêu</b></i>
<i><b>tháng?</b></i>


<i><b>- Số ngày trong các tháng có bằng nhau</b></i>
<i><b>khơng ?</b></i>


<i><b>Những tháng nào có 31 ngày , 30 ngày và</b></i>
<i><b>28 hoặc 29 ngày ?</b></i>


<b>-</b><i><b>Bước 2</b></i><b> : - Yêu cầu các nhóm lên trả lời</b>
<b>trước lớp .</b>


<b>-Nhận xét đánh giá câu trả lời của học</b>
<b>sinh .</b>


<b>* Rút kết luận : như sách giáo khoa .</b>
<i><b>Hđ2:</b></i> <i><b> Làm việc với SGK theo cặp </b></i><b>:</b>


<b>-Bước 1 : - Yêu cầu từng cặp làm việc với</b>


<b>-Lớp theo dõi vài em nhắc lại tựa bài</b>
<b>- Chia ra từng nhóm quan sát các</b>
<b>quyển lịch thảo luận và trả lời theo</b>
<b>các câu hỏi gợi ý .</b>


<b>-Một năm thường có 365 ngày . Mỗi</b>


<b>năm được chia ra thành 12 tháng .</b>
<b>Số ngày trong các tháng khơng bằng</b>
<b>nhau ...</b>


<b>- Các nhóm cử đại diện lần lượt lên</b>
<b>trình bày kết quả trước lớp .</b>


<b>-Lớp lắng nghe và nhận xét.</b>
<b>- Hai em nhắc lại .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>nhau quan sát tranh và theo gợi ý .</b>


<b>-</b><i><b>Tại các vị trí A,B,C,D của Trái Đất trong</b></i>
<i><b>hình 2 vị trí nào của Trái Đất thể hiện Bắc</b></i>
<i><b>bán cầu là mùa xuân , hạ , thu , đông ?</b></i>
<i><b>-Hãy cho biết các mùa ở Bắc bán cầu vào</b></i>
<i><b>các tháng 3, 6 , 9 , 12 ?</b></i>


<b>-Bước 2 : -Yêu cầu một số em lên trả lời</b>
<b>trước lớp .</b>


<i><b>Hđ3:</b></i> <i><b>Chơi trò chơi : Xuân , Hạ , Thu ,</b></i>
<i><b>Đơng </b></i>


<b>-Hướng dẫn cách chơi cho từng nhóm .</b>
<b>- Mời một số em ra sân chơi thử .</b>


<b>-Yêu cầu đóng vai các mùa Xn , Hạ ,</b>
<b>Thu , Đơng .</b>



<b>-Khi nghe giáo viên nói tới tên mùa thì trả</b>
<b>lời theo đặc trung mùa đó .</b>


<i><b> b) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


<b>-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học </b>
<b>-Dặn về nhà học bài và làm bài . </b>


<b>đổi theo sự gợi ý của giáo viên .</b>


<b>- Lớp quan sát hình 2 sách giáo khoa</b>
<b>.</b>


<b>- Thực hành chỉ hình 2 trang 123</b>
<b>sách giáo khoa và nêu : Có một số</b>
<b>nơi ( Việt Nam ) có 4 mùa xuân , hạ ,</b>
<b>thu , đông ; các mùa ở Bắc bán cầu</b>
<b>và Nam bán cầu trái ngược nhau .</b>
<b>- Các em khác nhận xét ý kiến của</b>
<b>bạn .</b>


<b>- Làm việc theo nhóm .</b>


<b>-Một số em đóng vai Xn , Hạ , Thu</b>
<b>, Đơng .</b>


<b>-Khi nghe nói : mùa xuân ( hoa nở )</b>
<b>- Mùa hạ : ( Ve kêu)</b>


<b>-Mùa thu : ( Rụng lá )</b>


<b>-Mùa đông : ( Lạnh quá )</b>


<b>- Quan sát nhận xét cách thực hiện</b>
<b>của bạn </b>


<b>Bi chiỊu</b>



<b>TiÕt 1 :Toán</b>


<b>ôn tập </b>
I. Mc tiờu:


- Cng c cỏc phộp tính cộng trừ ,nhân chia, luyện giải tốn có lời văn.
- Giáo dục ý thức tích cực học tập tốn.


II. Hot ng dy hc:


<b>Giáo viên </b> <b>Học sinh</b>


1.Hng dn lm bài tập:
<b> Bài 1 : Đặt tính rồi tính:</b>


39178 + 25706 86271 - 43954
3608 x 4 40068 : 7
-GV nêu yêu cầu


-Hướng dẫn HS đặt tính và tính vào vở
-Gọi HS lên bảng thực hiện


-GV chữa bài


Bài 2 Tìm x:


a)1999 + x = 2005 b) x x 2 = 3998
-Gọi HS nêu lại cách tìm các thành phần chưa
biết trong từng phép tính


- yêu cầu HS giải vào vở
-Gọi 2 HS lên bảng giải
-GV cùng HS chữa bài


Bài 3. Mua 5 quyển sách cùng loại hết 9500
đồng .Hỏi mua 8 quyển sách như thế phải trả
hết bao nhiêu tiền?


<b>Bµi tËp dµnh cho HS kh¸ , giái</b>


-HS lắng nghe
-HS làm vở
-4 HS lên bảng
-HS chú ý
-HS nêu
-HS làm vở
-2 HS lên bảng
-HS chú ý


-HS đọc bài toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Bài 2: Có một hình vng, nếu mở rộng về
bên phải 2m và mở rộng bên trái 4m thì đợc
một hình chữ nhật có chu vi 48m. Tính cạnh


hình vng.


2.Củng cố, dặn dò:


-GV nhận xét tiết học, dặn dò HS


-HS theo dõi


Sau khi mở rộng chu vi hình chữ
nhật hơn chu vi hình vuông là:


(4 + 2) x 2 = 12 (m)
Chu vi hình vuông là:


48 12 = 36 (m)
Cạnh hình vuông là:


36 : 4 = 9 (m)
Đáp số: 9 (m)
-HS chú ý


<b>TiÕt 2 TiÕng ViƯt («n)</b>


<b>«n tËp</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:<b> </b>


- Rèn kĩ năng viết: Viết được một đoạn văn ngắn từ 7 đến 10 câu kể lại việc làm bảo vệ
môi trờng , bi vit hp lớ, din t rõ ràng


- GD ý thức bảo vệ môi trường


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh, ảnh về bảo vệ môi trường.
III. Các hoạt động dạy học:


1. Kiểm tra bài cũ:


2. Dạy bài mới: a) Giới thiệu bài.
b) Ging bi.


Giáo viên Học sinh


* Hot ng 1: HD HS làm bài.
Bài 1:


- GV giới thiệu một số tranh ảnh về bảo vệ
môi trường.


Bài 2:


Yêu cầu HS giỏi thi tuyên truyền bảo vệ môi
trờng theo bài đã viết


GV + lớp nhận xét những HS làm bài hay.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- HS nói lên đề tài mình chọn kể.


- HS thảo luận cặp, kể cho nhau nghe


việc tốt có ý nghĩa bảo vệ mơi trường.
- HS nghi lại lời kể ở bài tập 1 thành
một đoạn văn từ 7 đến 10 câu.


- 1 số HS đọc bài viết.
3. Củng cố- dặn dò:


- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>TiÕt 3 : </b>


<b>Sinh ho¹t l</b>

<b>ớ</b>

<b>p</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- HS thấy đợc những u khuyết điểm của mình trong tuần32
1 <i>GV nhận xét u điểm</i> :


- Giữ gìn vệ sinh chung, vệ sinh sạch sẽ
- Truy bài và tự quản tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Trong lớp cha chú ý nghe giảng :
- Chữ viết cha đẹp, thiếu dấu :
- Sai nhiều lối chính tả :


- Cần rèn thêm về đọc và tính tốn


<i>3. HS bæ sung</i>


<i>4. Vui văn nghệ + Sinh hoạt sao nhi đồng.</i>



<b>II. Kế hoạch tuần 32=3:</b>


- Thực hiện chương trình tuần 33.


- Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những mặt tốt.
- Ý thức trong học tập và trong cỏc hoạt động khỏc.


- Duy tr× nỊ nÕp líp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×