<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Lớp: 11TT</b>
<b>SS:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
KIEÅM TRA BÀI CŨ:
<b>Em hãy trình bày cách lấy số đo quần âu?</b>
<b>- Dài quần (Dq) :</b>
<b>- Vòng bụng (Vb) : </b>
<b> </b>
<b>- Vòng mông (Vm):</b>
<b>- Vòng ng (Vô): </b>
<b> </b>
Đo từ thắt lưng (xương chậu) đến mắc cá chân
Đo từ thắt lưng (xương chậu) đến mắc cá chân
Đo vừa sát quanh mông chỗ nở nhất
Đo vừa sát quanh mông chỗ nở nhất
Đo vừa sát quanh eo chỗ nhỏ nhất.
Đo vừa sát quanh eo chỗ nhỏ nhất.
Vòng thước dây sát lai quần của người được đo ( tùy ý)
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<i>Tiết :67 - 69 PPCT</i>
<b>Mục tiêu :</b>
• Biết được đặc điểm kiểu mẫu, cấu tạo quần âu nữ.
• Hiểu được cơng thức, kích thước thiết kế.
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
I.Đặc điểm kiểu mẫu và cấu tạo
<b>1. Đặc điểm kiểu mẫu:</b>
<b>_</b>
2 thân trước.
_ 2 thân sau.
_ 4 lưng quần (2 lớp ngòai, 2 lớp trong )
_ 1 dây kéo.
_ 2 Đáp túi, 2 lót túi
- Quần mặc trung bình.
- Lưng rời, ống thường.
- Một li trước, một chiết sau.
- Cửa quần dây kéo.
- Túi dọc chéo
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
II. Các đường thiết kế
Ngang lưng
Ngang mơmg
Ngang đáy
Ngang gối
Ngang ống
Li chính
Dọc quần
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>TT</b> <b>Tên đng thiết kế</b> <b>Kí hiệu</b> <b>Cơng thức</b> <b>Kích thước</b>
1 Dài quần AX Dq
2 Hạ moâng AM Vm/6
3 Hạ cửa quần( hạ đáy) AB Vm/4
4 Hạ gối AC Dq/2+5
5 Rộng thân BB1 (Vn +Cđ)/4
6 Gia cửa quần B<sub>1</sub>B<sub>2</sub> 3.5
7 Li chính BB3 BB2/2
8 Giảm cửa quần A2A3
9 Giảm đầu lưng A<sub>3</sub>Á<sub>3</sub>
10 Rộng lưng A3A4 Vb/4+3.5
11 Vào gối C<sub>2</sub>C<sub>3</sub>
12 Rộng ống X2X3 Vo/2-2
I Đặc điểm- cấu tao
II. Các đường thiết kế
III. Công thức –kích thước:
•Ni mẫu:
<b>- Dài quần (Dq): 92cm.</b>
<b>- Vịng mơng (Vm): 88cm.</b>
<b>- Vịng bụng (Ve): 66cm.</b>
<b>- Vòng oÁng: 20cm.</b>
<b>- Cử động (cđ) : 8cm.</b>
1. Thân trước
92
14.6
22
51
24
3.5
13.8
1.5
1
20
1
18
X
<sub>1</sub>
<sub> C</sub>
1
X
<sub>2</sub>
<b> </b>
<b>X</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>IV.PHƯƠNG PHÁP VẼ VÀ CAÉT </b>
_
<b> Gấp hai mép biên vải trùng nhau, mặt trái ra ngồi.</b>
_
<b>Biên vải hướng về phía người vẽ.</b>
<b>_ Vẽ lưng bên tay phải, vẽ lai bên tay trái</b>
<b>2. Phương pháp vẽ</b>
<b>1. Gấp vải:</b>
<b>- </b>
<b>- </b>
<b>Bước 1</b>
<b>Bước 1</b>
<b>: dựng các đường cơ bản</b>
<b>: dựng các đường cơ bản</b>
+ Từ biên vải đo vào 1,5cm, từ khổ vải đo xuống 1 cm , kẻ những đường
thẳng song song với biên vải và khổ vải
Biên vải
1,5cm
1cm
<b>Vẽ lưng</b>
<b>Vẽ lai</b>
<b>TT</b> <b>Tên đng thiết kế</b> <b>Kí hiệu</b> <b>Cơng thức</b> <b>Kích thước</b>
1 Dài quần AX Dq 92
2 Hạ mông AM Vm/6 14.6
3 Hạ cửa quần AB Vm/4 22
4 Hạ gối AC Dq/2+5 51
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>IV.PHƯƠNG PHÁP VẼ VÀ CẮT </b>
<b>2. Phương pháp vẽ</b>
<b>1. Gấp vải:</b>
<b>- </b>
<b>- </b>
<b>Bước 1</b>
<b>Bước 1</b>
<b>: dựng các đường cơ bản</b>
<b>: dựng các đường cơ bản</b>
Biên vải
<b> X</b>
1.5
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>M</b>
<b> A</b>
<b>- </b>
<b>- </b>
<b>Bước 2</b>
<b>Bước 2</b>
<b>: kẻ đường li chính</b>
<b>: kẻ đường li chính</b>
B
<sub>2</sub><sub></sub>
B
<sub>1</sub><sub></sub>
<b>-- </b>
<b>- </b>
<b>Bước 3</b>
<b>Bước 3</b>
<b>: Vẽ đáy quần</b>
<b>: Vẽ đáy quần</b>
B
<sub></sub>
C
<sub></sub>
X
<sub>1</sub><sub>-</sub>
A
<sub>1</sub><sub></sub>
<b>-TT</b> <b>Tên đng thiết kế</b> <b>Kí hiệu</b> <b>Cơng thức</b> <b>Kích thước</b>
5 Rộng thân BB<sub>1</sub> (Vn+Cñ)/4 24
6 Gia cửa quần B<sub>1</sub>B<sub>2</sub> 3.5 3.5
7 Li chính BB3 BB2/2 13.8
A
A
<sub>3</sub>2
Á
<sub>3</sub>
M1
<b>- </b>
<b>- </b>
<b>Bước 4</b>
<b>Bước 4</b>
<b>: Vẽ lưng quần- ly</b>
<b>: Vẽ lưng quần- ly</b>
A4
8 Giảm cửa quần A2A3 1.5
9 Giảm đầu lưng A<sub>3</sub>Á<sub>3</sub> 1
10 Rộng lưng A3A4 Vb/4+3.5 20
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>IV.PHƯƠNG PHÁP VẼ VÀ CẮT </b>
<b> 2. Phương pháp vẽ</b>
<b>1. Gấp vải:</b>
Biên vải
<b> X</b>
1.5
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>M</b>
<b> A</b>
<b>- </b>
<b>- </b>
<b>Bước 5</b>
<b>Bước 5</b>
<b>: Vẽ ống quần</b>
<b>: Vẽ ống quần</b>
B
<sub>2</sub><sub></sub>
B
<sub>1</sub><sub></sub>
-B
<sub></sub>
C
<sub></sub>
X
<sub>1</sub><sub>-</sub>
A
<sub>1</sub><sub></sub>
-A
A
<sub>3</sub>2
Á
<sub>3</sub>
M1
A
<sub>4</sub>
<b>TT</b> <b>Tên đng thiết kế</b> <b>Kí hiệu</b> <b>Cơng thức</b> <b>Kích thước</b>
11 Vào gối C2C3 1
12 Rộng ống X2X3 Vo/2-2 18
C
<sub>2</sub>
C
<sub>3</sub>
X
<sub>2</sub><sub></sub>
X
<sub>3-</sub><sub></sub>
C
<sub></sub>
4-X
<sub>2</sub>
X
<sub>3</sub>
/2 =X
<sub>1</sub>
X
<sub>2 </sub>
=X
<sub>1</sub>
X
<sub>3</sub>
C
<sub>1</sub>
C
<sub>3</sub>
=C
<sub>1</sub>
C
<sub>4</sub>
<b>- </b>
<b>- </b>
<b>Bước 6</b>
<b>Bước 6</b>
<b>: Vẽ túi</b>
<b>: Vẽ túi</b>
13 Chéo miệng túi A4T 3.5
14 Hạ miệng túi TT<sub>2</sub> 3.5
15 Rộng miệng túi T2T1 15
<b>- </b>
<b>- </b>
<b>Bước 1</b>
<b>Bước 1</b>
<b>:</b>
<b>:</b>
dựng
dựng
các đường cơ bản
các đường cơ bản
<b>- </b>
<b>- </b>
<b>Bước 3</b>
<b>Bước 3</b>
<b>: </b>
<b>: </b>
Vẽ đáy quần
Vẽ đáy quần
<b>- </b>
<b>- </b>
<b>Bước 4</b>
<b>Bước 4</b>
<b>: </b>
<b>: </b>
Vẽ lưng quần- ly
Vẽ lưng quần- ly
<b>- </b>
<b>- </b>
<b>Bước 2</b>
<b>Bước 2</b>
<b>: </b>
<b>: </b>
kẻ đường li chính
<sub>kẻ đường li chính</sub>
T
T
<sub>2</sub><sub></sub>
-T
<sub>1</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>TT</b> <b>Tên đng thiết kế</b> <b>Kí hiệu</b> <b>Cơng thức</b> <b>Kích thước</b>
10 Rộng lưng A3A4 Vb/4
11 Vào gối C2C<sub>3</sub>
11 Rộng ống C2C3
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
3.
<b>Cách chừa đường may và cắt:</b>
a. Cách chừa đường may :
_ Lưng quần: 1 cm
_
Đườ
ng cửa quần: 4cm
_ Đường giàng, dọc quần: 1.5 cm
_ Lai :4 cm.
b. Trình tự cắt:
Đg ngang lưng
Vịng đáy
Giàng quần
lai
Dọc quần
<b>IV.PHƯƠNG PHÁP VẼ VÀ CẮT</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
B
C
D
<b>Câu trả lời sai </b>
<b>rồi.</b>
<i><b>Xin chúc mừng bạn đã có </b></i>
<i><b>câu trả lời đúng. Phần </b></i>
<i><b>thưởng của bạn là một </b></i>
<i><b>tràng pháo tay !</b></i>
Rất tiếc, câu
trả lời chưa
chính xác !
Sai rồi ! Bạn
trừ sai dấu rồi !
<b>1.</b>
<b>Đườ</b>
<b>ng chính trung qu n aâu i qua </b>
<b>ầ</b>
<b>đ</b>
<b>trung i m c a:</b>
<b>đ ể</b>
<b>ủ</b>
a. Ngang l ng, ngang ng, ngang g i.
ư
ố
ố
b. Ngang đaùy, ngang l ng, ngang ng.
ư
ố
c. Ngang đaùy, ngang l ng, ngang g i
ư
ố
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
B
C
D
<b>Câu trả lời sai </b>
<b>rồi.</b>
<i><b>Xin chúc mừng bạn đã có </b></i>
<i><b>câu trả lời đúng. Phần </b></i>
<i><b>thưởng của bạn là một </b></i>
<i><b>tràng pháo tay !</b></i>
Rất tiếc, câu
trả lời chưa
chính xác !
Sai rồi ! Bạn
trừ sai dấu rồi !
<b>2. Hãy chọn quy trình vẽ đúng để vẽ thân trước quần âu </b>
<b>2. Hãy chọn quy trình vẽ đúng để vẽ thân trước quần âu </b>
<b>nữ không ly túi xéo lưng rời </b>
<b>nữ không ly túi xéo lưng rời </b>
A. Dựng đường căn bản
Vẽ đường chính trung
vẽ đáy
quần
vẽ lưng quần
vẽ ống quần.
B. Vẽ đường chính trung
vẽ lưng quần
vẽ ống quần
vẽ đáy quần
Dựng đường căn bản.
C. Dựng đường căn bản
vẽ lưng quần
vẽ đáy quần
vẽ ống quần
Vẽ đường chính trung.
D. Dựng đường căn bản
Vẽ đường chính trung
vẽ đáy
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Câu 1:</b>
<b>Trước khi vẽ phải xếp vải như thế nào?</b>
<b>Câu 2:</b>
<b>Nêu cơng thức tính các kích thước để vẽ </b>
<b>thân trước quần âu nữ không ly túi xéo lưng rời? </b>
<b>Câu 3:</b>
<b>Viết cơng thức tính các kích thước và vẽ </b>
<b>theo tỉ lệ 1:1 trên giấy, thân trước quần âu nữ </b>
<b>không ly túi xéo lưng rời, với các số đo như sau:</b>
</div>
<!--links-->