Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Tai nguyen thien nhien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (739.88 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

NỘI DUNG CHÍNH



• A. TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN.


• B. TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN VÀ VIỆC SỬ DỤNG CHÚNG TRÊN THẾ
GIỚI.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. TàI NGUYÊN THIÊN NHIÊN.



I. ĐịNH NGHĩA.




Tài nguyên thiên nhiên là tất cả các nguồn lực của tự nhiên, bao gồm đất đai,


không khí, nước, các loại năng lượng và những khống sản trong lịng đất… Con
người có thể khai thác và sử dụng những lợi ích do tài nguyên thiên nhiên ban tặng
để thảo mãn những nhu cầu a dng ca mỡnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

II. PHÂN LOạI.



1.

Theo công dụng.



Nguồn năng l ợng Các loại khoáng sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nguồn n ớc Biển và thủy sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. Theo khả năng tái sinh.



Tài nguyên thiên nhiên



Phục hồi Không phục hồi


Cú th phục hồi
Năng
l ợng
Mặt
Trời
trực tiếp
Gió, thủy
triều,
dịng
chảy
Nhiên
liệu
d ới đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

B. TµI NGUY£N THI£N NHI£N Vµ VIƯC Sư DơNG CHóNG.
I. TàI NGUYÊN ĐấT.


1. Khái niệm


ã ét l mt dng ti nguyờn vt liệu của con người. Ðất có hai nghĩa: đất đai là nơi ở, xây


dựng cơ sở hạ tầng của con người và thổ nhưỡng là mặt bằng để sản xuất nơng lâm nghiệp.


• Ðất theo nghĩa thổ nhưỡng là vật thể thiên nhiên có cấu tạo độc lập lâu đời, hình thành do


kết quả của nhiều yếu tố: đá gốc, động thực vật, khí hậu, địa hình và thời gian.


• Giá trị tài nguyên đất được đo bằng số lượng diện tích (ha, km2) và độ phì (độ mầu mỡ



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2. Hiện trạng sử dụng đất.


2.1 Trên thế giới.


ã Tại các nước phát triển, có tới 70% diện tích đất có tiềm năng canh tác đã đước
đưa vào sử dụng; trong khi đó ở các nước đang phat triển, con số đó mới chỉ đat
36%. Ở khu vực châu Á, tỉ lệ này đạt tới 92% cịn ở Mỹ La Tinh chỉ có 15%(so với
tiềm năng đất nơng nghiệp).


• Hiện nay trong số trên 1600 triệu ha đất đã đưa vào sản xuất nơng nghiệp, có
khoảng 14% diện tích đất cho năng suất cao, 28% năng suất trung bình vâ 58%
năng suất thấp. Rõ ràng đất xấu( cho năng suất thấp) đã chiếm tỉ lệ lớn.Tài nguyên
đất đang đứng trước tình trạng suy thối cả về số lượng và chất lượng.


• Hằng năm trên thế giới có khoảng 21triệu ha đất bị suy thối một phần hoặc hồn
tồn đến mức khơng trồng trọt được nũa; 66 triệu ha bị nhiễm mặn do tưới khơng
hợp lý; 6-7 triệu ha đất bị xói mịn mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2.2 ë ViƯt Nam.


Với diện tích đất 33123000ha (chưa kể quần đảo Hoàng Sa và
Trường Sa), Việt Nam xếp thứ 55 trong số 200 nước trên thế giới.


• Đất của nước ta sử dụng trong nông, lâm nghiệp, công nghiệp, nhà ở
chiếm 57.04%, số còn lại chưa được sử dng chim 42.96%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3. Nguyên nhân suy thoái.



Đô thị hóa Dân số


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

II. Tài nguyên n ớc.


1. Khái niệm.


ã <sub>Tài nguyên n ớc là các nguồn n ớc mà con ng ời sử dụng hoặc có thể sử dụng vào </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2. HiƯn tr¹ng sư dơng n íc.




2.1 Trên thế giới.



ã Hiện nay, cơ cấu sử dụng nước ngọt trên tồn thế giới như sau: nơng nghiệp
69%, cơng nghiƯp 23%, sinh hoạt dân dụng 8%.


• Trong nông nghiệp, việc đẩy mạnh thâm canh đ· làm mở rộng nhanh diện tích


đất có tưới và lượng nước dùng trong thuỷ lợi. từ năm 1950-1970, tổng diện tích
được tưới đã tăng gấp đơi là 260 triệu ha sử dụng khoảng 3500 km3 nước trong
tổng số 4400km3 nhân loại sử dụng cho các nhu cu mi nm.


ã Trong công nghiệp, ngành sản xuất điện tiêu thụ tới 60% tổng nhu cầu n ớc công
nghiệp, còn lại 40% trong các ngành khác.


ã <sub> Trong sinh hot, vựng đơ thị mỗi ng ời một ngày dùng trung bình 150 lit n ớc, ở </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2.2

ë

ViÖt Nam.



Theo thống kê đến năm 2005 cho thấy, nhiều tỉnh thành trong cả nước

đang khai thác nước dưới đất với lưu lượng khá lớn sử dụng cho sinh hoạt và sản
xuất Cơng nghiệp, Nơng nghiệp Dịch vụ.


• Hà Nội : 750 000 m3/ngày


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3. Tác động suy thoái nguồn n ớc.


Hoạt động sống của con ng ời


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tài liệu tham khảo



ã Trang web

www.google.com



• Địa lí tự nhiên đại cương 2 (Lê Bá Thảo - NXB Giáo Dục)


• Địa lí tự nhiên đại cương 3 (NXB Đại Học Sư Phạm)



• Địa lí kinh tế - xã hội đại cương (Nguyễn Minh Tuệ - NXB Đại Học Sư


Phạm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

NHãM SINH VIÊN THƯC HIệN



ã

<sub> Phạm Thanh Tâm</sub>


ã

<sub>Hoàng Thị Thuyên</sub>


ã

<sub>Ma Thị Nhân</sub>



</div>

<!--links-->
Tài nguyên thiên nhiên không phải là động lực mạnh mẻ của tăng trưởng và phát triển
  • 30
  • 432
  • 0
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×