Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE THI HOA 820102011 DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.49 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Nguyễn Du THI HỌC KỲ I (NH : 2010- 2011)


Họ và Tên : ……….. <b>MƠN : HỐ HỌC 8</b>


Lớp 8A Thời gian : 45’( không kể phát đề )


ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN CHỮ KÍ GIÁM THỊ


I/ Trắc nghiệm : ( 5đ) Hãy khoanh vào (a, b, c, d) đầu câu trả lời em cho là đúng nhất.
Câu 1 : Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi :


a. Electron, nôtron. b. Proton, nôtron


c. Electron, proton d. Electron, proton, nơtron.
Câu 2 : Hãy chọn cơng thức hố học phù hợp với Al (III) và O.


a. Al3O2 ; b. Al2O ; c. AlO3 ; d. Al2O3


Câu 3 : Đốt 3,2 g lưu huỳnh trong khí oxi, sau phản ứng thu được 6,4g lưu huỳnh đioxit (SO2).


Vậy khối lượng khí oxi tham gia phản ứng là :


a. 3,2 g ; b. 6,4g ; c. 9,6g ; d. 16g
Câu 4 : Số mol của 2,4 g Mg là :


a. 0,1 mol ; b. 0,2 mol ; c. 0,5 mol ; d. 1mol
Caâu 5 : Cách viết sau : 2 CO2 thể hiện yù


a. 2 nguyên tử CO2 ; b. 1 phân tử CO2


c. 2 phân tử CO2 ; d. 1 nguyên tử C và phân tử O2



Câu 6 : Khối lượng của 0,05 mol phân tử O2 là :


a/ 0,8 (g) ; b/ 0,16 (g) ; c/ 1,6 (g) ; d/ 3,2 (g)
Câu 7 : Trong 0,1 mol CO2 có bao nhiêu phân tử ?


a/ 0,6.1023 <sub>; b/ 6.10</sub>23<sub> ; </sub><sub>c/ 1,8.10</sub>23 <sub> ; </sub> <sub>d/ 18.10</sub>23


Câu 8 : Tỉ khối của khí CH4 so với khí H2 là :


a. 2 lần ; b. 8 lần ; c. 12 lần ; d. 16 lần
Câu 9 : Cơng thức tính số mol của chất khí ở đktc là :


a. V= n .22,4 b. n = 22,4 : V c. n = V: 22,4 d. n = m :M
Câu 10 : Phương trình hố học nào sau đây là đúng nhất :


a. H2SO4 + BaCl2  BaSO4 + HCl b. H2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2 HCl


c.2 H2SO4 + 2BaCl2  2BaSO4 + 4HCl d. H2SO4 + 2 BaCl2  BaSO4 + 2 HCl


II/T ự luận: ( 5đ)


Câu 1 (1đ) : Lập phương trình hố học :


a/ P + O2 → P2O5 ; b/ Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O


Câu 2 : (1đ) Lập cơng thức hố học ( lập nhanh ) của Al và OH . Tính phân tử khối của hợp
chất vừa lập được.


Câu 3 : (1đ) p dụng tính hố trị của N trong cơng thức N2O5.



Câu 4 : (2đ)Cho 0,25 mol N2 tính :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường THCS Nguyễn Du

<b>ĐÁP ÁN </b>



<b> THI HỌC KỲ I (NH : 2009- 20010)</b>
MÔN : HOÁ HỌC 8


<b> Thời gian : 45</b>
I/ Trắc nghiệm : ( 5đ)


Caâu 1 : b Caâu 6 : c


Caâu 2 : d Caâu 7 : a


Caâu 3 : a Caâu 8 : b
Caâu 4 : a Caâu 9 : c
Caâu 5 : c Caâu 10 :b
II/T ự luận: ( 5ñ)


Câu 1 (1đ) : Lập phương trình hố học :


a/ 4P + 5O2 → 2 P2O5 ; b/ 2 Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
Caâu 2 : (1ñ) Al(OH)3 PTK Al(OH)3 = 78 (ñvC)


Câu 3 : (1đ) Hoá trị của N trong cơng thức N2O5.


- Gọi a là hố trị của N
- N2O5



- Aùp duïng qtht : a.2 = 5. II → a = 5


- Vậy N(V)


Câu 4 : (2đ) Cho 0,25 mol N2 tính :


a. Khối lượng N2 là :


m N2 = n. M = 0,25 . 28 = 7 g


b. *Thể tích N2 ở đktc ?


V N2 = n. 22,4 = 0,25. 22,4 = 5.6 (l)


* Thể tích N2 ở đkp ?


V N2 = n. 22,4 = 0,25. 24 = 6 (l)


c. Số phân tử N2.


1 mol N2 có 6. 1023 phân tử N2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×